. 1iỸ/1ĩi
.ịtiịw:M. BỘ Y TÊ.
CU_C QUÁNưỊPUOf—f ’ MẨU NHÃN nợ mỂN
ĐA PHÊ DU 1 L I
Lân aátttđ.ẹ.J.cịthìđiỉ.
1) NHÃN ÔẨ/
cong thúc: ooc KỸ nưóuc min sử ouuo
Risperidono... …2mg Tnưđc KHI oùuo
Tá duoc vùa d .. ................... t vien ĐỂ xA1-Ắu nv mè en
cm đlnh. cđch dung. c ng chi dlnh vì các Sản xuất tnao TCCS
thów tin ko: BẢO QUÃN NOI KHÒ RÁO. TRÁNH ÁNH SÁNG.
Xem từ hướng dấn sử dvno. NHIÊT ĐỒ KHỎNG OUẢ ao°c.
RC Thuốc bán theo don
Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim
RISPERIDONE MKP z "
Risperidone 2mg
\
Ặ \\ cóuc TY cớ PHẦN HÓA-DƯỢC PHẨM HEKOPHAR
*“ 3… 29715 Lý Thường Kiệt, Q.11, TP.HCM, Viêt Nam
ĐIBG `dXEICIH
zeưo 'õwxs AẹõN
ĩ'°N namaxs 01 95
I… `Daumcs
_ _. mana… - :»DH — II“JStG — 1s Jan 6uontu Ă1 sltsZ ~? ~…
OHNt le9 1 1.1!
' ~oo ms-wpc … ptunuaiutootpu t. ›3/
; ÔLUZ euopụedsm
ụ Z cl)lW 3N0fllềlẫdSlềl
S]ĐIQEI PaĨIỂỔJ'LUIU 01 X SJâlSỊICI Ê Jo XOE
Ả1uo uondụosau 28
n) NHÃN vỉ:
(Số lô sân xuất, Hạn dùng in nổi trên vĩ)
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC ’íf ). '
Ri RISPERIDONE MKP 2
Viên nén bao phim
CÒNG THỬC:
— Risperidonc .................................................................. 2 mg
— Tá dược vừa đủ ......................................................... ] viên
(Lactose` Pregelatinized starch. Sodium lauryl sulfate. Microcrystalline cellulose. Magnesium
stearate. Hydroxypropyl methylccllulose. Tale. Titanium dioxide. Polyethylene giycol 6000.
Polysorbate 80. Mảu Sunset yellow lake.)
DƯỢC LỰC HỌC:
- Risperidonc iả thuốc chống loạn thần loại benzisoxazol có tác dụng đối kháng chọn lọc với
thụ thể serotonin tuýp 2 (5 HT2) vả dopamine tuýp 2 (Dj). Risperidonc cũng găn vởi thụ thể
adrenergic alphat vả histamin Ht. Có rất ít tác dụng phụ khảng cholinergic.
… Tảc dụng cân bằng giữa sự đối kháng với thụ thể 5HT; vả D; có tảo dụng tốt chống những
triệu chủng' 'dương tính" [áo giác y' nghĩ không binh thường sự thù địch phản ứng dạng suy đoán
(paranoia)] và chống những triệu cht'rng' 'âm tính" (ròi rạc về tâm thần mắt sự đồng cảm mất
hảnh vi xă hội mât hoạt động về lời nói). trong tâm thần phân liệt. Tác dụng cân bằng nảy cũng
lảm giảm nguy cơ cùa hội chứng Parkinson. Risperidonc có tác dụng an thần do đó có thể có
tương tảc với thuốc giảm đau và an thần.
- Risperidonc có thế có hiệu lực vởi người bệnh tâm thần phân liệt không đảp ứng với liệu pháp
khác. Trong những thử nghiệm lâm sảng ngắn hạn (6— 8 tuần) có kiểm chứng trên người bệnh nội
trú có tâm thẩn phân liệt. đã xác định hiệu quả cùa risperidone dùng trong điều trị rôi loạn tâm
thần
- Vì chưa xảo dịnh hiệu quả của Risperidonc trong thời gian dải hơn. cằn định kỳ dánh giả lại sự
cẩn thiết cùa việc tiếp tục liệu phập khi dùng thuốc dải ngảy. /
DU ỢC ĐỌNG HỌC:
- Risperidonc được hấp thu tốt khi uống vả không bị ảnh hướng bởi thức ăn. nồng độ đinh huyết
tương đạt được trong vòng 1 giờ. Sinh khả dụng uống là 66 t 28% ở người có chuyến hóa mạnh.
và cao hơn ở người có chuyến hóa yểu. Mức độ gắn vởì protein huyết tương là 89% đối với
risperidone và 77% đối với chắt chuyền hóa có hoạt tính.
- Thể tích phân bố của risperidone lả ! - 2 lítlkg.
— Risperidonc được chuyến hóa nhỉều trong gan nhờ cytochrom Pưso il D6 thảnh một chất
chuyến hóa chủ yếu có hoạt tính là 9- -hydroxyrisperidonc. C hất nảy có hiệu lực bằng risperidone
về hoạt tính gắn với thụ thể và có nứa đời là 20 + 3 giờ.
- Risperidonc thải trừ chủ yếu qua nước tiếu.
- Cần diều chinh liều dùng đối với người có bệnh thận hoặc gan.
CHỈ ĐỊNH:
Risperidonc được chỉ định đề diều trị bệnh loạn tâm thấu cấp và mạn (có cả triệu chứng am và
dương). Khi quyết dịnh dùng risperidone dải ngảy thầy thuốc cân định kỳ đảnh giá lại vẻ hiệu lực
cùa thuốc với từng người bệnh.
CÁCH DÙNG: Uống 2 lần/ngảy. dùng lúc đói hoặc no.
— Liều lượng:
f Điều trị loạn tâm thần ở ngưới lớn: ban đầu | mg x 2 Iần/ngảy. Có thể tăng Iỉều sau I ngảy
và tăng | mg/ngảy. nếu dung nạp được. cho tới khi đạt liều 3 mg x 2 lần/ngảy. Nếu hạ
huyết áp xảy ra trong khi dò iiều phải giảm liều. Sự điều chinh lỉều tiếp theo thường thực
hỉện ở khoậng cảch ít nhắt 7 ngảy với lượng tăng hoặc giảm ] mg x 2 lần/ngảy.
1 Hiệu lực tôi đa cùa risperidone đạt được với liều 4- 6 mg mỗi ngảy. Liều hảng ngảy cao
hon 6 mg không có tảc dụng tốt hơn mà còn gậy những tác dụng phụ nặng hơn trong đó
có những triệu chứng ngoại thảp Không dùng liều vượt quá 6 mg mỗi ngảy
I13
- Liều lượng lrong .tuy thận và .suy gạn:
| Vì sự thải trừ risperidone có thế bị giảm vả nguy cơ về tảc dụng phụ, đặc biệt là hạ huyết
áp, tảng lên ở người có suy thận và ở người cao tuổi, phải bắt đầu điều trị risperidone vởi
liều giảm bớt, dùng 0, 5 mg x 2 lấn/ngảy và tăng lên khi cần thiết và khi có thể dung nạp
được, với lượng gia tăng 0 5 mg x 2 lần/ngảy: tăng liều quá 1 5 mg x 7 lần/ngảy, phải được
thực hiện ở khoảng cảch ít nhất 7 ngảy
1 Cũng cần giám liếu ở người suy gan vì nguv cơ tăng lương risperidone tự do ở những
người bệnh nảy.
- Liều dùng cho trẻ em: Chưa xác định được độ an toản và hiệu quả.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn vởi một trong cảc thảnh phần của thuốc.
- Người bệnh dùng quá liều barbiturate. chế phâm có thuốc phiện rượu hoặc các chế phẩm có
chứa côn
THẬN TRỌNG:
- Có thế gìảm thiều nguy cơ xảy ra hạ huyết áp thế đứng vả ngất trong khi đìều trị với
risperidone bằng cách hạn chế iiều ban đẩu ở ] mg x 2 Iần/ngảy. cho người lớn bình thường và
0, 5 mg x 2 lần/ngảy, cho người cao tuối hoặc người suy nhược, người có suy giảm chức năng thận
hoặc gan, vả người dễ bị hoặc có nguy cơ bị hạ huyết áp.
- Ở người có bệnh tim mạch (xơ cứng động mạch nặng suy tim. rối Ioạn dẫn truyền), bệnh
mạch máu não hoặc những trạng thải dễ bị hạ huyết ảp (ví dụ. mất nước giảm lưu lượng máu,
iiệu pháp chống tăng huyết áp đổng thời) vả ở người có tiến sử động kinh co cứng cơ hoặc hội
chứng Parkìnson, cân phải dùng iiều thấp hơn và bắt dằn điều trị với liên thấp.
- Vì risperidone có thể lảm rôi loạn khả nãng phán đoán suy nghĩ vả kỹ năng vận động. người
bệnh không nên vận hảnh những mảy móc nguy hiềm, kể cả xe gắn động cơ, cho tởi khi biết chắc
là risperidone không gây tác dụng không mong muốn nêu trên.
THỜI KỸ MANG THAI — CHO CON BÚ:
— Không dùng risperidone cho người trong thời kỳ mang thai
— Không rõ risperidone có bải tiết trong sữa mẹ hay không Người đang dùng risperidone không
nên cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Trong khi điếu trị:
J Thường gập: chóng mặt, tăng kích thích, lo au, ngủ gả triệu chứng ngoại thảp. nhức đầu.
hội chứng parkinsogptáo bón, buồn nôn nôn, khó tiêu đau bụng, chán ăn, tăng tiết nước
bọt, đau răng; viêm mũi. ho. viêm xoang. viêm họng khó thờ: ban, da khô, tăng tiết bã
nhờn; đau khớp, nhịp tìm nhanh. hạ huyết ảp tư thế; mắt mờ, đau lưng, đau ngực, sốt mệt
mòi, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, rôi Ioạn chức năng sinh dục. /
f Hiếm gặp: Giảm tậptrung trâm cảm, lãnh đạm, phản ứngtăngtrươnglực, sảng khoái, tăng
dục tình mắt trí nhớ. nói khó, chóng mặt trạng thái sủng sờ. dị cảm, lù lẫn: dầy hơi, tiêu
chảy tăng ngon miệng viêm miệng phâ'n đen, khó nuôt. trĩ. viêm dạđgy, thờ nhanh. co
thắtphế quản/viêm phôi thờjt; tãng huyếtáp, giảm huyết ap, phù blôc nhĩ thất, nhồi mảu
cơ tim; tăng hoặc giảm ra mô hôi, trứng cả, rụng tóc lông,rối loạn điều tiết, khô mắt; giảm
natri - huyêt, tăng hoặc giảm cân tăng creatin phosphokinase, khát, đái tháo dường, tiết sữa
không thuộc kỷ cữ, mất kinh, đau kinh, to vú đản ông,.đái dẩm, đái ra mảụ đái khó, đau vú
phụ nữ chảy máu giữa kỳ kinh nguyệt chảy máu âm đạo: chảy máu cam. ban xuất huyết,
thiếu máu: rét run khó chịu. triệu chứng giỏng bệnh cảm cúm. /
- Thường gặp khi ngừng thuốc: triệu chứng ngoại tháp. chóng mặt tảng động. ngủ gả vả buồn
non.
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sư dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC: , _ `
— Do rìsperidonc có tác dụng chủ yêu trên hệ thân kinh trung ương, vì vậy phải dùng liêu
213
risperidone thấp hon khi phổi hợp với những thuốc tác dụng trên thần kỉnh trung ương khảo vả
rượu.
- Risperidonc có thế đối kháng với tác dụng của levodopa và thuốc chủ vận dopamine. Việc sử
dụng lâu dải carbamazepine cùng với risperidone có thề lảm tăng tác dụng cùa risperidone
- Quinidìne có thế lảm tăng tác dụng blốc nhĩ - thất của rìspcridone
- Risperidonc có thế lảm tảng tác dụng hạ huyết ảp cùa thuốc chống tăng huyết áp.
- Việc sư dụng clozapine với rỉsperidone có thế lảm tăng tác dụng cùa risperidone.
- Trong tất cả những trường hợp nảy. cân phái điếu chỉnh liếu luợng
Đế trảnh tương tảo giữa cảc thuốc. thông bảo cho bảo sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử
dụng.
QUÁ LIÊU vÀ CẢCH xử TRÍ.
Quá liều: nhữn dấu hiệu vả triệu chứng thường gặp là do sự tăng mạnh những tác dụng dược
lý đã biết của thuoc: buồn ngủ, an thấn nhịp tỉm nhanh và hạ huyết ảp, khoảng QT kéo dải co
giật, và ngừng tim— hô hấp
Xlr Irí.
- Cung cắp oxy đầy đu và thông khí.
- Rừa dạ dây (sau khi đặt ống khí quản, nếu người bệnh mất ý thức), và cho than hoạt.
- Khả năng ý thức thu hẹp, có cơn động kinh hOặc loạn trương lực cơ ở đầu và cô sau quá Iiếu
có thể gây nguy cơ hít phải chất nôn khi gây nôn.
- Phải bắt đầu theo dõi tim mạch ngay và theo dõi điện tâm đồ lìên tục đề phải hiện loạn nhịp
có thể xảy ra. Nếu ảp dụng liệu phảp ohống Ioạn nhịp, không dùng disopy ramide. procainamide vả
quinidine, vì cũng gây tảc dụng kéo dải QT, cộng hợp với tác dụng cùa risperidone. Tảo dụng chẹn
alpha adrenergic cùa bretylium cũng cộng hợp với tác dụng cùa risperidone dẫn đến hạ huyết áp.
Do đó nên dùng những thuốc chống loạn nhịp khảo ngoải những thuốc kế trên
- Không có thuốc giải dộc đặc hiệu với risperidone, cân dùng những biện pháp hỗ trợ thí…
hợp. Điều trị hạ huyết ảp vả suy tuần hoản bằng truyền dịch tĩnh mạch vả/hoặc cho thuốc tác dụn
giông giao cảm (không dùng epinephrine vả dopamine vi kich thích beta có thể tăng thêm hg
huyết ảp do tảo dụng chẹn aipha của risperidone gây nên).
- Trong trường hợp có triệu chứng ngoại thảp nặng. dùng thuốc khảng cholinergic.
- Tth dõi chặt chẽ cho tới khi người bệnh hồi phục.
HAN DÙNG:
36 thảng kế từ ngảy sản xuất Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo tránh ánh sáng nhiệt độ không quá 300 C
TRÌNH BÀY:
Vi IO viên nén bao phim. Hộp 03 Vi.
Sản xuất theo TC C S
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kê đơn cũa bác sỹ.
CÒNG TY co PHÀN HÓA - DƯỢC PHÀM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Q.i | - TP. Hô Chí Minh - Việt Nam
313
TUQ C_L`C TRườigc
P.TRL'ONG PHONG
., Ả/iỷuyễn ỈẾếị Ểễểa ỂỗẨay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng