fflổõ“
CÔNG TY x ^ ^' DBC: Nén dăi bao phim
` MAU HỌP THUỘC SĐK: VD-7491-09 GYL3
. co PHA1~J DƯỢC PHAM RISPERIDON vpc 2 Mã số; in. DCL-TĐK
CƯU LONG i , A
~— moo: Tháo kỉnlt trung ương: chóng mặt, tăng kích thich, lo ảu, ng“: gả, triệu chửng ngoại tháp, nhưc dáu, h0i chứng Parkinson. Tiêu hóa: táo bớn.
buôn nớn, nỏn, khó tiêu, dau bụng, chán an, tang tiết nuớc bot, dnu răng. Hô Itẩp: viêm mủi, ho, vỉêm xoang, viêm hong. khó thờ. Da: ban, da khõ, tangtiẽt bả nhờn.
Tháo kinh-co-xư0ng-khớp: dau khớp. Tim mach: nhip tim nhanh, hạ huyết áp tưthế. Mát: nhìn mớ. Khác: dau lưng. dau ngưc, sốt, met mới, nhiẽm khuẩn đườnghô hẩp
trên, loạn chửc nã ng sinh duc.
Hiểmgặ , ADR < 1/100011hãn kỉnh trung ương: giảm tập trung. trấm căm. I:…h đạm, phăn ưng tăng trương iưc, săng khoái, tang dục ttnh, mất trí nhở, nói khó, chóng
mật, trạng thái sùng sờ, di cảm, lũ lấn. Tiêu hóa: dấy hơi, in chãy, tảtng ngon miệng. viêm miệng. phản den. khó nuốt, trĩ, viêm da dảy. Hô hấp: thở nhanh, oo thất phế
quăn, vỉêm phổi, thở iit. Dn: tảng hoặc giã… ra mô hới, trứng cá, rung tóc lòng. Tím mach: tăIng huyết ấp. giăm ltuyết áp, phù, blốc nhĩ thất. nhỏỉ mãn cơtỉm.
Mát: rổ i loạn đ iêu tiết, khô mát. Nói tiết vả chuyển hóa: giăm natri-huyết, tã ng hoặc giaim cân, tã ng cưeatin phosphokinase, khát, dái tháo đường, tiểt sửa khớng thuộc kỷ
cử, mất kinh, dau kinh, to vú dăn ỏng. Tiẽt nièu- sinh duc: dái dã m. đái ra máu, dái khó, dau vú phu nử, chảy máu giữa kỳ kỉnh nguyệt, chảy máu ã… dạo. Huyết học: chăy
mảu cam. ban xuất huyết. th iếu máu. Khác: rét run, khó chiu, triệu chứng giống bènh củnt.
Cách xửm' ADR: Nếu thấ y hoi chửng an thãn kinh ác ttnh, mòt phức hop triệu chứng có thể g.ty tử vong với nhủng bỉểu hiện dặc trưng lả giám trương lưc, trạng thâi sửng
sờ, sốt, huyết áp khõng ốn đmh, myoglobin-huyê't xảy rn, cấn ngửng thuốc ngay v.\ dỉẻu lfí với danuolen hoặc btomocrỉptin. Nếu nguời bệnh cấn đíếu trì với thuốc chõ'ng
loạn thẳn sau khi khỏi hội chửng nn thấu kỉnh ác tính, phăỉ xem xẻt cần thặn vỉéc dùng lại thuốc. Phải theođòỉ cẩn thận, vi hoi chứng có thể tái phát. Khớngcb lieu pllấp
dối với loạn dỏng muộn, có thể phát hỉện ở ngưòi bènh diẽu trị với thuốc chống ioạn thẩn, mặc dù hói chứng nảy có thế thuyên gìảm mòt phấn hoặc hoản toản, nếu ngừng
dùngthuõ'c. Nếu dẩu hiệu vả triệu chứng cùa loạn dộng muộn xuất hìen ở người benh diêu trí với risperidon, cẳn ngửng thuốc. Tuy vậy, một số người bènlt vấn có thể cấn
diẽu tri với risperidon, mậc dù có hòi chứng nảy.
Thông bảo cho bảo: sỹ nhứng tảc dụng không mong muốn gặp phãì khi sử dụng thuốc
DUỢC LỰC HỌC: Risperidon lả một thuốc chõng loa n thả n loại benzisoxa zol, có tác dụng dối kháng chon loc với thụ thể scrotonin typ 2 (SHT) về thu lhế doparnỉn typ 2
(D,). Risperidon cũng gấn với thụ thể adrenergic nlpha,vá với thụ thể htstnmine H., vả với thụ thể adrenergic aipha,_Có rẩt It tác dung phu khăng cholinergic. Tuythuốc it
có khuynh hướng gảy ra hòi chửng Patkinson, nhưng loạn trương lưc cơ vả chửng dứng ngỏi khờng yên (nkntltisia) dã xảy ra. Theo ghi thuyết truyền thống. thuốc chống
Ioạn thẳn lác dung thông qua thuốc ửc chế thụ thể dopamin D, vả tác dung ngoại tháp có hại cũng đo chen lhu thể dopamin D, ớ thể vân (striatum). Giống nhưclozapin,
risperidon có ái lưc lớn dối với thụ thể 5HT,vâ cùng giống nhưhnlopcridol. risperidon có ái lưc iớn dối với thụ thể dopamin D,. Cơ chế chinh xác của tác dung chống Ioạn
thẩn chưa biết rõ, nhưng tỏ ra phưc tnp hơn nhiều so vởi phẩn lớn các thuốc chống loạn thán khác. Không rõ tác dụng chống loan thấu cùa ưỉspcridon iă do hic dung dung
dến lhu thể D,dopamỉn lmy ở mỏt vi tri khảc. Có thể mòt sốtác dung mạnh khác cùa risperidon dã bù dẩp cho hoạt tính cùa 0, dế tao ra tinh chất 'không diển hlnh dla
thuốc'. Trong khi các Ihuốc chống toạ n thằn diển hinh iá những chất đối khá ng dopn min, thì sự thèm tinh đối khá ng serotonin. (SHTJ lâm tăng hiệu quả dối với các triệu
chứng tim cùa bệnh t.\m thấn phân liệt vả có thể l.\m giảm các ttièu chủng ngoai tháp. Tuy vậy, nếu liêu risperidon vươt quá 6tng/kg/ngây thường có thể gảy ra tác dung
ngoại tháp. Risperidon có tác dung nn thắn, do dó có thể có tương tác với thuốc giăm dau vù nn thẩn. Tiong nghiên cửu lâm sâng, dặc bièl ở người bi him thấu phớn lỉệl.
risperidon uống It nhất củng hiệu quả bằng các thuốc chống loạn thẳn diến hình (như holopevíđol) Itoậc kltòng đíển hinh (nltưoinnzapỉn), nhưng risperidon có hỉèu quả
hơn lmloperidol trong ngan chận tái phát ở bệnh nhản ngoại trú snu diêu tri it nhất một nittn băng mớ! trong hai thuốc trên. Risperidon đặc bỉẻt hữu ich dối với người benh
dã dùng cácthuđc chống loạn thán diển Ittnlt mù bị phản ửng ngoại tháp vi risperiđon it gảyva phăn ưng nây. Đối với người cao tuổi bi sn sủt tri tuệ, rỉsperidon lảm tangtai
biến mạch năo. Risperidon dã dược chấp thuận ở nltĩẻu nước dểdiểutri tãm thấu phản liet.
DUỢC DỘNG HỌC: Rispelidon dưch hấp thu Iỏ't khi uổng. Thức .'tn không ănh hưởng dến tốc độ hoac mức dộ hấp thu. Rìsperidon dWc chuyển hỏa nhiẻu trong gan nhờ
cytochrom P…ll 06 thảnh mòt chất chuyển hóa chủ yểu, có hoạt tinh lit 9-hydroxyrisperídon. Chã't năy có hiêu lưc băng tis'pcridơn vẽ hoat tính gãn với thu thể vò có nửa
dời lả 20 z ] giờ. Sau khi uống vispcridon, nỏng dó dinh huyết tương dat dươc trongvờngl giớ. Sinh khả dụng uống la 66 2 28%ớ người có chuyển hóa manh, vả cao hơn ở
người có chuyến hóa yếu. Mức dò gán với protein huyết tương la 89% dối với risperidon vả 77% dối với chất chuyển hóa có hoạt tinh. Thể tich phân b6cùa risperidon la 1-
2 lin . Ở ngườicó chuyển hóa mạnh, nữa đời của risperidon lả 3,2 10,8 giờ. mức tltăí trừqua nước tiểu ta 3 t 2% vả do thanh thăi lả 5,5 x 2 mllphủl/kg. Chá'tchuyển hóa
có hoạt tính 9~ hydroxyrỉsperidon có nứa dời lả 20 : 3 gỉờ. Thuốc dảo thăi chủ yếu qua nước tỉểu va ở một nnic độ ít hơn qua phân. Risperidon vả chất chuyền hóa 9-
ltydroxyrisperiodon cả llai dẻu vảo sữa me.
QUẢ LIÊU VÀ XỬ TRÍ : Bíếu hiện: những dấu híệu vả tưiệu chứng thường gặp in do sự tang unạnlt những tác dụng dươc lý dã biết cùa thuốc như buồn ngù, an thân, nhíp tim
nhanh vả hạ huyết áp. Nhưng tâc dung khác gôm khoăng QT kéo dò i. co giật, vả ngửng tim-hỏ hấp.
Diêu tri:Thiết lập vả duy trì thớng khi dể dâm bảo cung cẩ p oxy dđy dùi Rừa da day (sau khi dặt ống khí quản, nếu người bệnh lnẩt ý thức), vả cho than hoat. K iă nângý
thúc thu hep. có con dộng kinh hoặc Ioan trương luc cơ ở dẩu vù cổ sau quá Iíẻu có thể gây nguy cơ hít phăi chất nón khí gây nòn. Phải bất dấu theo doi tim maìlt ngay vù
in. vi cũng
n dến ha
theo dời điên tám dô lien tuc dễ phát hỉện Ioạn nhip có thể xảy ra. Nếu áp dụng liệu pháp chống loan nhip, khóng dùng disopyramicl, procninnmìd va mini
gáy tác dung kẻo dải QT, cộng hợp với tác dụng cũa rỉsperidon. Tác dụng chẹn alpha adrenergỉc cũa bretylium cũng oOng hơp với tác dụng cùa tisperidon
huyết áp. Do dó, nén dùng những thuốc chõ'ng Ioạn nhip khác ngoăi nhửng tèn thuốc kế trèn. Khòng có thuốc giả i dòc dậc hieu vời rísperidon, cản d n g bien phảp
hổ trợ thich hơp. Điêu ni hạ huyết á p vã suy tuấn hoan hầng truyền dich tỉnh mạch vả/hoặc cho thuốc tác dụng giớng giao cảm tkhôngdùng cpin ' dopnmin, vi
ktdt thích beta có thể tăng thêm hạ huyết áp do tác dung chen alpha của risperidon gây nẽn). Trong trường hợp có triệu chứng ngoại tháp nan ng thuốc kháng
cholinergic. Theo dỏi chặt chẽ cho tới khi ngưởi benh hỏi phục
BẤO QUẦN: Nơi khó mát, nhiệt dộ dưới 30'C. tránh ánh sảng.
Dếlhuổcxa tẩm !aytrè em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảysãn xuất.
nêucnuẨn ẤP D NG: Tiêu chuẩn mở
oọc KỸ nướnc DAN sửoụnc muóc x… DÙNG
mu6c NÀYCHỈDỦNG meo ĐơN của BẢC sÝ
NẾU CẨN THỂMTHÔNG TIN, x… HỎI Ý KIẾN CỦA aẮc SỸ
THÔNG BẤO cnc aẮc SỸ NHỮNG TẨC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN cự PHÃI KHI sử DỤNG muõc
vpc cònc TY cổ PHẦN oược PHẨM cửu LONG
PHARIMEXCO 150 dường 14l9 - Phường 5 - Tp VÍnh Long - Việt Nam
Q.cụcmuớnc . . , vw ,
P.TRƯỎNG PHONG Ềz M
L Nũd # .
gỗ ffl' Ể ấẳỡl'bỹ ỔS:LưU Que Minh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng