. Mẫu nhăn hộp 5 vi x vi 10 viên : Risdomibe 2 mg
Kích thước : 97 x 30 x 46 mm
Mâu sắc : như mẫu
BỘYTẾ
CỤCQEÀNLÝDUỜC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
I ân điiuzaợí.ẩơmm…ỉẵJ ..“J Ỉ.ử
! 97 mm
Ìf/
Mẹ
OH
:an ~dxa ~
mo 6… — xsu
²'°N u…e ~ xs OI gs
Rx Thuẩebánthlodứl
nisdomibe
Risperidon 2 mg
Ê Hộp 5 vix vi 10 viên nén dải bao phim
2mg
Mỏi vien nen dái bao phim chủa Risperidon 2 mg
Ta dươi: vủa đù. 4 1 viên
Chlđlnh. Ch6ng chlđlnh UỐuduw Oủchđỉmg.
Tưmg tù: Thin trọng. Túc dụng phu: Xin doc
huongdănsimung
Bảoquán nơi khó, duđi 30"'C. Tranhđnh sáng!
Tieu chuẩn: USP 32.
SĐK — Reg. No.:
ĐỂ xnẨu TAYTRẺ EM
ooc KỸ HƯỚNG DẤN sủ oụue mươc
xmoủum
Sán xưlt nhượng qưyln thoa IISE. thuộc
Dcrmuphltm AG. Đue.
CTY TNHH LI'ỂI DWH MASIII - DERIAPDIARI. Lô B, Đinnu 96 2, KCN Đbnq An. Bình Dmnq. Vlệl Nam
46mm
Ri Fnudptlon ouly
Risdomibe
Risperidon 2 mg
2mg
Ê 5 blisters x 10 ũlm-coated ưuplets
Each fum «:oated caplet contains Risperidon 2 mg
Exctpientsq u ..................................... \ caplet
Indlutlons. Contrnlnđlcltlons. Douge lnd
. .. Sldc .. _.
lnd other pmuutlons: Please see the
enclouđleaílet.
Spocđtcatbon: USP 32.
Store in a dry place. betow 30 C
Protectirom light!
KẸẸP OUT OF nEACH OFCHIIJJH!N
READ CAREFULLV THE BNCLOSED
LEAFLET BEFORE USE!
Under lleenu d MIBE. bolongtng tc
Dormaphlrm AG. Gonnuny.
NASM ~ DỈRUIHIIII IIIIIT VĐIME CO LỈD.. Lm !. Dnno An lnuunrm Put. Binh Duma inmce. Vicmam
16
li
37
936061
lUtỂu Cxtn…u ụ… …
DS: niần ÉẺinle ffu'ó'nq
Ósé
. Mẫu nhãn vi 10 viên : Risdomibe 2 mg
Kích thước : 40 x 92 mm
Mảu sắc : như mẫu
92 mm
ởQQQđ
k©©QQQJ
0TY TNHH WI ủIủ NASAI- IIĐÌIAHIARH MW - DEHIWMII 11 B
Bisdomibc 2mg Bisdomibs 2 m
Risperidon 2 mg Risperidon 2 mg
Sìn xúi ma nhung uuyln củi IilE. Under li… u llfi,
mm: Dcmuuhinn AG. m: bnbnomo to Dcrmlphmn AE, Glrrn
tIffln EELIII
MISAI ffllAPMMIJJCO. GTYYNHH an…nnsnt-
Bisdomỉbe 2mg |lisdomibe 2m
Fiisperidon 2 mg Risperidon 2 mg
Lmu Iicunso ot Illỉ Sin xuli nm nhung quy!n cù I
belnnơnu b Dumanrwm A6, Gumlny lMc Dumnulurm AG. D'n:
`G GUtM DÒC
D:S ỉuiu :lJìthJ tưởny
Rx Thuốc bún theo đơn
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bisdomibo 2mg
Viên nén dải bao phim
THẦNH PHẨM
- Mổi viên nén dâi bao phim chứa 2 mg Risperidon.
~ Tá dược : Tinh bột ngò. Lactose monohydrat. HPMC 606.
Cellulose vi tinh thế. Silic oxyd keo khan. Natri
lauryisuliat. Magnesi stearat. Polyvinyl alcohol. PEG.
Taic. Titan dioxyd. Sắt oxyd vảng, mảu vảng Quìnoiine.
mảu váng Sunset
TÍNHCHẤT Dược LỰC
— Risperidon lá thuốc chống Ioạn thăn Ioaỉ benzisoxazol.
tác dụng đổi kháng chon lọc với thụ thể serotonin typ 2 (5
HTz) và thu thể dopamin typ 2 (D,). ngoải ra còn gắn với
thụ thể adrensrgic a._ không gắn với thụ thể cholinergic.
Tảo dung đối kháng cản bầng giũa thụ thể dopamin vả
serotonin giúp chống những triệu chứng 'dương tính' và
cả 'ảm tính' trong tảm thãn phán liệt. tuy nhiên it gáy ức
chế các hoạt động về vận dộng hơn các thuốc an thán
kinh chủ yểu.
TÍNH CHẤT oươc ĐỘNG
- Hấp thu vả chuyển hóa: Risperidon dược hấp thu tốt qua
đường tỉêu hóa vả khỏng bi ánh hưởng bời thửc ản.
Rlsperidon được chuyển hóa nhiêu trong gan nhờ
cytochrom F².m II DS thảnh mộtchâ'tchuyển hóa chủ yếu.
có hoat tính lả 9—hydroxyrisperidon. Sau khi uống
Risperidon. nõng độ đinh huyết tương đạt đươc trong
vòng 1 giờ. Sinh khả dung uống lả 66 z 28 % ở người
chuyển hóa mạnh vả cao hơn ở người chuyển hóa yếu.
- Phân bố và thải ttử: Risperidon đươc phán bố nhanh
chóng, thế tich phán bố lả 1-2 ng. Trong hưyết tương.
Risperidon gắn với aibưmin vả u.- acid giycoprotein. Sư
gán kết với protein huyết tương của Risperidon lẻ 89 %.
của 9~hydroxyrisperidon lả 77 %.
` - Ở người loan thân. thời gian bán thải của Risperidon là
khoảng 3 giờ. Thời gian bản hủy cùa cả Hisperidon vả
chấtchuyển hóa lá 24 giờ.
- Một tuấn sau khi uống. 70 % Iiẻu uống đươc thải trù trong
nước tiếu. 14 % trong phân. Trong nước tiểu. Risperidon
vả 9-hydroxyrlsperidon chiếm 35-45 % liẽu dùng. còn lại
iả những chấtchuyển hòa khỏng hoạt tinh.
— Một nghiên cứu liếu duy nhất cho thấy nõng dộ thảnh
phản hoạt tinh trong huyết tương cao hơn vả sư thâi trừ
của thânh phán hoat tinh giảm đi 30 % ở người giả vả 60
% ở người suythặn. Nóng độ Risperidon ở người suy
gan khỏng khác biệt so với người binh thường.
- Dược động học các thảnh phán hoạt tinh giống nhau giữa
người Iờn và trẻ em.
cniomn
- Điêu trị loạn thán cấp và mạn. điêu trị duy tri để ngản
ngùa tái phát ở benh nhản dã dược kiêm soát ốn định
- Điêu tri hưng cám lien quan đẽn rối loan lưỡng cưc.
- Điêu trị các rõi loan hảnh vi ở bệnh nhán sa sút trituệ.
- Điêu tfi tự kỷ ở trẻ em vả thanh thiêu niên.
uéu LƯỢNG vA cÁcu DÙNG
Llếulượng
Tảm thấu phán Ilệt
Người irưởng thả nh
- Liêu hầng ngảy có thẻ đươc dùng 1 lán hoặc chia Ièm 2
lán.
— Nên bảt đảu dùng Risdomìbe với liêu 2 mglngây. Có thể
tảng Iiẻu lẻn 4 mg vảo ngảy thứ hai, Hâu hết bệnh nhản
dáp ủng tốt với liéu 4-6 mg/ngảy. Liêu nảy có thể được
duy tri hoặc điêu chĩnh tùy theo đáp ưng cùa iửng bệnh
nhản.
- Liêu trẽn 10mg/ngáy không cho thẩy có hieu quả cao hơn
so với những !ỉẻu thẩp hơn vả có thể gảy ra nhũng triệu
chứng ngoại tháp. Không nén dùng liêu cao hơn 16
mg/ngảy vichưa đươc đánh giá độ an toán.
Ngưdicao Iuổi
Liêu khời đâu nèn dùng lá 0.5 mg x 2 Iắn/ngây. Liêu nảy
có thế điêu chinh táng thèm 0.5 mg đấn tối đa 2 mg
Rỉsperidon cho mỏi lãn ưống.
Rốl Ioạn luỡng cực - thểth cảm
- Risdomibe nên được uống 1 lán trong ngảy. Liêu khớiđấu
la 2 mg. Nẽu cấn tảng liêu. nén dược thưc hiện sau 24
tiẻng vả tảng 1 mg/ngảy. Hiệu quả của thuốc dƯỢC ghi
nhận trong khoảng từ 1 -6 mglngáy,
Rỏ'I loạn hảnh vl ớbệnh nhánsasủt trltuậ
— Nen khởi đáu vởi liêu 0,25 mg x 2 lấn/ngảy. Llêu nảy có
thế tảng thẻm 0.25 mg x 2 ián/ngảy tùy theo từng bệnh
nhan. Liêu tõi ưu cho phăn lớn bặnh nhán sa sút trituệ lả
0.5 mg x 2 lản/ngảy. Tuy nhiên. một số bệnh nhản căn
đẽn iiẻu tren 1 mg x 2 lấn/ngáy mời đat hiệu quâ. Sau khi
dạt dược iiẽu dich thi Iiẽu náy có thể dược dùng ngảy 1
lấn.
Gìống như tất cả các bien pháp điêu trl triệu chửng. việc
sử dụng liếp tuc Risdomibe phái đươc dánh giá vả điêu
chinh dưa trén cơ sở tiến irién bệnh.
Tựkỷ ởtrẻ am vả thanh thlốu nIOn
Liẽu đùng Hisdomlbe phải được kẻ toa cụ thể theo nhu
cáu vả dáp ứng điêu tri cùa tùng bệnh nhám Lộ trinh dùng
h I
Llẻu ưùng Risperldon cho benh nhi có r6] Ioun tư kỳ (tống liêu mglngty)
Wc độ fing liốu nếu
Cán nạnọ Ngay bỡ Ngáy &M dn ,hm Khoảng Mu
< 20 kg 0.25 mg 0.5 mg + 0.25 mg mõi 2 tưán 0.5-1.5 mg
› 20 kg 0.5 mg ! mg + 0.5 mg mõi a 2 tuấn 1-2.5 mg`
' Sth nhi nịng lrèn 45 kg có trả cãn iiẽu cao hơn, liéư lõi đa đươc nghien
cứu IA 3.5 mglngAy.
TÙĨ'n ` , ,
t .x" ỵ , `,lf'
DS tĩiitz)t YlỊf`lÌlll ,;lLLÌự/
›i i'ỢC
!ỆT
Í
ni nuuuunu
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bệnh nhán suy thận vả suygan
Bãi kể với chi dinh nảo. việc khời liêu vả tiếp tục dùng
thuốc phái đươc giảm đi một nửa so với người btnh
thường. Quả trinh chuẩn liêu cũng phải chậm vả thận
trọng hơn ở nhũng bệnh nhản náy.
i Cách dùng: thuốc uống kh0ng phụ thuộc bữa ăn.
CHỐNG cuiomn
— Quá mản cảm vdibấtkỷ thậnh phán nảo cùa thuốc.
- Bệnh nhân quả liêu barbiturat, các chế phẩm có thuốc
phiện, rươu.
THẬN TRỌNG
- Hạn chế iiéu ban đâu dối với bệnh nhAn cao tuối. người
suy nhược, sưy giám chức năng gan. thận vè người dẽ bị
hạ huyẽtáp.
Nhũng người bệnh tim mach. bệnh mach mảu năo. có
tiên sử động kinh, co cúng, hoi chưng Parkinson cán phải
dùng liéuthấp hơn va băidáutrlliẹu ởiiẻuthấp.
TẢC DUNG PHỤ
- Thường gập: Chóng mặt. táng kich thich, io au. ngủ gả.
triệu chứng ngoai tháp. nhức đău; táo bón. buôn nòn. khó
tiêu. đau bung. chán ản. đau rảng; viêm mũi, ho. vièm
xoang. viêm hong; ban. da khô; tảng tiết bả nhờn; đau
khớp; nhịp tim nhanh. hạ huyết áp tư thẽ; nhin mờ; đau
lưng. đau ngưc. sót. mệt mòi, Ioạn chủc nảng sinh duc.
Hiểm gặp: giảm tập trung. trám cảm. phán ưng tảng
trương iưc, sảng khoái. mất tri nhờ. di cảm; tiêu chăy. đáy
hơi. viem da dáy. phản đen. trĩ; trứng cá. rụng lõng tóc;
tảng hoac giảm cân. giảm natri huyêt. đái tháo dường.
mãt kinh. to vú đản ong; đải dám. đái ra máu. cháy máu
am đao; chăy mảu cam. ban xuất huyết. thiểu mảu; rét
run.
QUÁ LIỄU VÀ xù TRÍ
Ttiệu chứng
- Nhin chung nhũng dấu hiệu quả lỉẽu Ia kẽt quả do tác
dụng quá mức vé tác động dược lý cùa thuốc. Đó iả buôn
ngủ. an thán. nhịp tim nhanh. hạ huyết áp vả triệu chứng
ngoai tháp. Đã gặp tác dụng khác như OT kéo dải. co giật
vả ngửng tim—hò hấp.
Xửtrí
- Thiểt iap vả duy tri thòng dường hò hả'p vả đảm bảo đảy
đủ oxy. Hửa dạ dảy vả cho than hoạt hoặc thuốc x6. Theo
dõi iim mach ngay. kể cả theo dõi điện tám đó. Kh0ng có
thuốc giai đờc đặc hieu nen cán sử dung các biện pháp
hổ trợ. Truyến dịch tĩnh mạch hoặc/vá thuốc tác dung
giống giao cảm. Trong trường hợp triệu chúng ngoai tháp
nặng nên dùng thuốc kháng cholinergic.
- Theo dõi chặtchẽ dẽn khi bệnh nhân hói phuc.
TƯỢNG 1Ác THUỐC
~ Do Rlsperidon tác dung chủ yểu iên hệ thán kinh trung
ương nẻn cẩn thận trọng khi kẻt hơp với nhũng thuốc tác
dụng trẽn hệ thản kinh trung ương và rượu.
- Risperidon đối kháng với tác dụng thuốc chủ vận
đopamin (như Ievodopa).
— Lâm tảng tác dụng hạ huyết ápcùathuốc hạ huyết áp.
- 1hận trong khi kẽt hợp với nhũng thuốc kéo dải khoảng
QT.
~ Carbamazepin vả nhũng thuốc căm ưng men gan CYP
3A4 khác iám giảm nóng đọ phán có hoạt tinh chống ioạn
thãn cùa Risperidon trong huyết tương. Cán diẽu chinh
liéư Risperidon khi băt đáu hoặc ngưng dùng
carbamazepin vả các thuốc cảm ưng men gan CYP 3A4
khác.
~ Thận trong khi phối hơp Risperidon với thuốc lợi tiếu
iurosemid ở bệnh nhan cao tuốt sa sủi trí tuệ do tỷ lệ tử
vong tãng.
sử DỤNG cuc PHỤ NỮ có THAI VÀ cuc con sư
Có thai: KhOng dùng Risperidon cho phụ nữ có thai
Chocon bú
Risperidon vả chất chuyên hóa 9-hydroxyrlsperidon được
bải tiè't qua sủa mẹ. vi vặy phụ nữ đang dùng Risperidon
không nen cho con bú.
TẤC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI VẬN HÀNH TÀU xe, MẢY
MÓC
Khỏng nen vận hảnh táu xe. máy móc khi dang sử dung
thuốc.
TRÌNH BÀY
Hộp 05 vi x vi 10 viên nén dai bao phim. Vi Al/PVC.
sẢo OUẢN
Nơi khò. nhiệt dộ dưới 30°C. trảnh ánh sáng.
TIỂU cuuẮu: USP az.
HẠN oùuc: 36 tháng kê tư ngảy sán xuất.
LƯU Ý
Khỏng đủng thuốc quá han dùng ghitrèn bao bl.
Dùng thuốc theo chi đlnh cùa bác sĩ.
Khỏng dùng thuốc quá ilểưchiđlnh.
Nếu cần me… thông tin. xin hòly' kiến bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ nhưng tác dụng khỏng mong
muốn gặp phái khi sửdụng thuốc.
Sãn xưẩt theo nhượng quyên cùa MIBE.
thuộc Dermupharm AG. Đưc.
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lo 6. Đường số 2. KCN Dõng An. Binh Dương, Viẹt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng