BỘ Y TẾ
ẹt-c QUAN_LẸDVÓC
// ~ ^, ,
Z ĐA PHE i›Uih
dn1Ẩs
iiiiiiittii
… s J 6… sz
.des |Ị;ouiu
t… nm
lì - Pmcription only VU No…
_ g ccuvosmnu:
Each 5 ml iymp mmaint
Desluưatndtne … 2.5 mg
Eaciohmu q.l.. 5 ml
INDICATIONS. CONTRAINDICATION.
DOSAG! AND FURTNEII INFORMA—
TION: Pieale see peckaqe inserL
Rinofil syrup®
2 ' 5 mg ] 5 ml on…. mumisnumou.
DESlDRẦĨẦNNE ẸgsNAơc'rissiliceso azcouưeunen
READ TN! PACKAG! INS!IT
CAHEFULLV BEFDRE USE.
STORABE: Kup in ; dry ohct Dulnw
.'m'C. auay trom thu l›gm.
I SPECIFICATION: Manufuctumfs
Box ot 1 bottle x 100 ml ỄỸ
Y
LfiHi FƯi
Box Rinofil - Syrup
Presentation: 100 ml
Dimension: 125 x 75 x 52 mm
Program: Illustrator CSS
R M…:hecom
… n v……
IN
mmmmrzia…… Rlnofll syrup®
Ế"…“ffluạiiaạự “ "t'n' 25mg/5ml
\
………. …. iiiiiiiiiiiii .;
nụwenn… b`er % ……
MIluI-UM
uuuuvumu u…u …
uu…wsmo…ưun
hunun ù…
i
Label Rinofil - Syrup
Presentation: 100 ml
Dimension: 90 x 43 mm
Program: Illustrator CSS
i…ch
lì -Thuổc bán lheo am son:
THẦNH PHẦN:
100 m| um 5 ml sư0 cnứl:
R“ f'l ® "
ln 0 ' syru p DỦNG VA cAc ~ruđuc nu mAc:
xin … huớng uản IỮ uụnq um ihcn
2 I 5 mg ’ 5 ml muđc oùuc amnc u6uc.
DESfflRAĨẦDWE KHỒNG oùuu nuA uEu cn! mun.
né n TẤM nv mị m.
uoc KỸ uưóun nẤu sủ ouuc
fnườc KHI oủno.
sÀo ouẮn :… ma mo duđỉ wc.
S i I'Ô tttnh Anh uđng.
11th cnuẤu: mm lủn nuii
Hộp1chaix1OO ml
LB SX ILeINo.1
Neg SXIMIg. Date~
Hen dùng! Exnt om
,
_ Ả dnJAs
' Wish
… s…… s~z
.des moum
l… 0:
I'ạử
ạ
“"fờửf
®
RCPmu-ipuon only
Rinofil syrup®
2 . 5 mg | 5 ml
DESLOWẨDINÍ
Syrup
Box ot 1 bottlc : 15 ml 3!
Box Fllnofll - Syrup
Presentatìon: 15 ml
Dimension: 97 x 64 x 44 mm
Program: Illustrator CSS
"' "° lì … Thu6c bin Iheo a…
15 ml
Rinofil syrup°
2.5 mg ! 5 ml
DiSIDIAỈWE
couDosmuu:
Enn 9 IM tyqu Mnmv
Donưmnu'nn … 2.5 mg
EncũlMI H I 5 ml
INDÉATIONÊ. CÙTIIỈNIIẺIMN
noune Alm MTN u mmnnmur
Ph… ln pmne …
UAL ẦIÌÙINISTIITW.
M … uum …
…
III’AWAVMTIIIIACNÙ
cm.… \
mncucuumv _ _
canmv um… S| I'O
…zuoomntvuhn …
W.nqhnbolợu
mcncnm: lumlưlmou
Hộp1 ohal : 15 mi
LB SX lLot Ne…
(my SXIMIqDON:
.. ìủng/ Exp. Dau
_ \ _
s VANPHOh_i \f—
f; TẬIHAN
Ộ.
… Ẹ n…u-bma \ L) /
........~r: *'~*r Rlnofll symp' .
i—ựỉ...ì ýỷ .'J 2 5mg/5… \Ẻ _ ____/
uu…n-
___…5_ mm
…như…
Sirỏ
Label oi Rinofil - Syrup
Presentaiion: 15 ml
Dimension: 97 x 64 x 44 mm
Program: Illustrator CSS
SĐK.
ưu… ›uKn: I
um ; … nii6 min \
nummm . . 2 ; mg
n mm vủI uù……… ._ 6 ml
cnl mua. cu6uo cn! m…uiu
nnuu vA cAc moue tin xuc
XD un Mnu dlh lũ lung iỒm M.
wubc m'ma uuùun u6un.
xuônn uủuq WẤ uEu cui Iu…
nỉ u vẤu uv m! EII.
not: xt wow nAu sử nung i
vlthc K… nùun.
nAo ouAn , uu mờ mờ MI :0'c.
m… Anh ung
n£u cnuẮu: Nhi nAn mli.
Rx- Thuốc kê đơn HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
RINOFIL SYRUP 2,5ng 5m1
Dcsloratadin
Sirô
Đọc kỹ HDSD trước khi dùng thuốc năy. Tờ HDSD cung câp những thông tin quan trọng cho việc trị
liệu. Trong trường hợp có bât kỳ sự nghi ngờ năo hay không biểt rõ bẩt cứ điều gì, hãy tham khâo ý
kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Giữ kỹ tờ HDSD để đọc lại khi cẩn. Kiểm tra lại xem thuốc năy có đúng
như thuốc mà bác sĩ đã kê đơn cho bạn.
THÀNH PHẦN: Mỗi 5 ml sirô chứa :
Hoạt chất : Desloratadin 2,5 mg
Tá dược: Propylene glycol, glycerol, acid citric khan, natri citrat dihydrat, natri methylparabcn,
natri propylparaben, hydroxyethylcelluiosc, sucralose, sorbitol 70%, tinh dầu quả mơ, caramel mon
essence, nước tinh khiểt.
PHÂN LOAI:
Thuốc kháng histamin.
DƯỢC LƯC HOC:
Desloratadin là chất ức chế chọn lọc histamin Hi ba vòng tác dụng kéo dâi. Desloratadin ức chế
histamin giăi phóng từ dưỡng băo người in vitro. Sau khi uống, dcsloratadin ức chếchọn lọc các thụ
thể histamin Hi ngoại biên do thuốc không hoãn toân thâm nhập được văo hệ thần kinh trung ương
Dcsloratadin còn có tãc dụng chống dị ứng từ các nghiên cứu in vitro. Tác dụng ức chế giãi phóng
các cytokine gây viêm như IL-4, IL-6 vã 1L—13 từ dưỡng bầo cũng như ức chế sự giâi phóng cũa cãc
phân tử kết dính P-selectin cũa măng trong tế bâo
DUơc ĐÔNG HOC: ỄP/
Có thể phát hiện được nồng độ desloratadin trong huyết tương trong vòng 30 phút sau khi uống
thuốc. Desloratadin hấp thu tốt đạt nồn g độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3 giờ, thời gian bán
thâi khoảng 27 giờ. Độ tỉch 1uỹ cũa dcsiorzttadin phù hợp với thời gian bãn thãi (khoảng 27 giờ) và
liều một lần trong ngây. Sinh khả dụng của desloratadin tỷ lệ thuận với liều trong phạm vi 5-20mg.
Desloratadin liên kết vừa phải với protein huyết tương (83-87%). Không có bầng chứng về sự tích
luỹ gây ãnh hướng lâm sâng sau khi uống một liều 5-20mg mỗi ngây trong 14 ngây.
Chưa biểt men chịu trách nhiệm chuyển hoá desloratadin nên chưa l aFtĩ'Ểlịồẵn toăn sự tương tác
vệbfủáthh
%
với một số thuốc khác. Desloratadin khong ức chế CYP3A4 và C ng phãi lả chẩt
nen hay chất ức chế P-glycoprotein. "oấ VAN PHỔNG ẺỀỊĨ\
Thử nghiệm liều đơn sữ dụng 7.5mg liều dcsloratadin, không thặétxấ hìhâiiưốồềỀẨiẫ c ăn (bữa ăn
sáng giău chất béo và năng lượng) đến dược động học cũa deslora" TN HA NỘ`Ắ
\-.
CHỈ ĐINH :
Thuốc được chỉ định ở những bệnh nhân lớn hơn 6 tháng tuổi lăm:
- Giãm những triệu chứng ở mũi hoặc không ở mũi liên quan đến viêm mũi dị ứng theo mùa
hoặc dị ứng quanh năm .
- Giãm mề đay tự phát mãn tính, như giảm ngứa vã kích thước và số lượng chứng phát ban.
kli"ix
LIỀU LƯƠNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Dùng đường uống. Thuốc có thể uõng cùng với thức ăn hay xa bữa ăn.
— Liều thường dùng cũa người lớn vã trẻ cm trên 12 tuổi: 5 mg (10 ml sirô)l ] lần] ngảy.
— Chú ý: ở những bệnh nhân rối loạn chức năng gan và thận, liều khới đầu khuyên dùng: 5 mg
cách nhật.
- Liều thường dùng cho trẻ em:
' Trẻ em từ 2 -5 tuổi: 1,25 mg (2,5 ml)/ 1 lần] ngãy.
' Trẻ em từ6 -11 tuối: 2,5 mg (5 ml )l 1 lần] ngây.
' Trẻ từ 6 tháng đến 11 tháng tuổi: lmg (2ml)l ] l`ân/ ngăy
CHỐNG CHỈ ĐINH:
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với desloratadin hoặc loratadin hoặc với bất kỳ thănh phần năo cũa
thuốc.
THÂN TRONG:
- Thông báo cho bác sĩ nểu bạn đã tửng có phân ứng dị ứng khi dùng desloratadin hoặc với
bất kỳ chất khác (thực phẩm, mău, vv...) hoặc những thuốc khác.
- Thông báo cho bác sĩ nếu bạn có thui hoặc đang cho con bú.
- Dùng cho trẻ em: tính an toăn vì hiệu quả của sirô dcsloratadin ở trẻ em dưới 6 tháng tuổi
chưa được thiết lập.
- Thông báo cho bác sĩ nểu các triệu chứng không cải thiện sau hai ngăy điều trị.
— Thông báo cho bác sĩ bạn đang uõhg thuốc năy trước khi bạn thử dị ứng nguyên ở da.
— Tránh uống rượu hoặc thuốc lăm dịu hệ thần kinh trung ương (ví dụ: tranquilizer, thuốc ngủ,
chống trầm cãm) trong thời gian điều trị.
- Thông báo với bác sĩ nểu bạn có iiều sử hoặc nểu bạn bị các bệnh: bệnh thận, bệnh gan.
PHU NỮ CÓ THAI. ĐANG CHO CON BẸ Ở
Không được khuyên dũng trừ khi có ihco dõi nghiêm ngặt của bác sĩ.
ÃNH HƯỚNG CỦA THUỐC ĐỂN KHẢ NẢ NG LÁI XE VÀ VÂN HÀNH MÁY MÓC:
Đối với liều khuyên dùng, thuốc năy liìốm gây buồn ngủ, lăm giâm trạng thái cãnh giác hoặc cân
trớ khả năng lái tản xe vã điều khiển măy móc
TÁC DUNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Dùng thuốc năy có thể xãy ra những tác dụng sau mã thường không cần khám bác sĩ trừ khi
chúng quá khó chịu hoặc không hiến mất trong suốt thời gian điều trị:
+ Ít xãy ra: chóng mặt; khô miệng; đau bụng kinh; rối loạn til
nóng, ăn không tiêu, khó chịu dạ dăy); mệt; đau cơ (đau h '
TƯỚNG TÁC CỦA THUỐC VỚI CÁC T_i_iUõC KHÁC VÀ cÁc LOAI TƯỚNG TÁC KHÁC:
- Không có liên quan các tương izĩc thuốc trên thử nghiệm lâm sâng với erythromycin hoặc
ketoconazol khi uống chung. Tuy nhiên, những men chịu trách nhiệm cho sự chuyển hóa cũa
desloratadin chưa được nhận ra, vũ vì vậy một văi tương tác với các thuốc khác có thể không
được loại trừ hoân toăn.
— Trong nghiên cứu dược động học lâm săng, uống chung desloratadin vả rượu không lảm
tăng tãc dụng có hại của rượu.
OUÁ LIỀU VÀ CÁCH xở TRÍ:
Bất kỳ thuốc năo uống nhiều cũng có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng. Trong trường hợp bạn nghi
ngờ quá liều, phải đến trung tâm y khoa n gay lập tức.
OUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 chai 100 ml. gi/
Hộp 1 chai 15m1
BẢO QUÂN: Nơi khô ráo, dưới so"c, tninh ánh sáng.
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngăy săn xuất
TIÊU CHUẨN ÁP DUNG: Nhã sân x…i’t
THUỐC BÁN THEO ĐON
GIỮ THUỐC igGOÀI TẦM TAY TRẺ E , g
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC . '
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý
TUQ— CỤC TRUỞNG
RTRưJNG PHÒNG
'AỊWẬ'ễ” Jfèy =fflìng
~Q_O
'I'
iÌ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng