\” _’
/h . _ ` êJr ÌOJAỰJ
@ mÃunmẽmúmnsữ
… J— mu … _
cbnu TY cp own JJJJKJJJ sun JmJ.s.cJ RIMEZIG
Lo 2.01—02-03a xcumcx … Thuận. 0. 1, Tp.HCM
ĐT: (08) 3770014² - 1ỹ - 144 Fax: (08) 37700145
Mãu hộp
mùaJmutu
mu…zxsmn
vuwuxsns
BỘ Y TẾ
CJij OJJAJ J.J'- DƯỢC
...…ụ…gnM-_
ĐẦPHLDEÝỆT
Lầm đau’Ĩẩ/M/JỌỈỔ
Permin bromid 60 mg
m_vbưu
Nui pIn : Mi Mn dua : Bin dn : Nd mo.
PyJJdosJng… hmmld eo mg n…eJ oo mong wá aơJc.
Tủ duợc vửldù ........ IvìGn TrtnhAnh an . st…nu
“ mommíum
Chllld—NqủllM- HOIMJJ:USPIM
(m J.l.n
m' Jnm ' ua m; ’ nơ … u… Va'. JJ; er nm ummmmm M, J
m: Ironu - … ùn ph : ` " '“ u.7. Tuniumn J
\ Xín ơọc … eo Pm. kv nuơng ơJn su mmg _lnllo—ị
_ ị nm ơđn sử dụng. "Wf … ơ…JJJ … u. .. `
_ __ỳý_ỳ Í_Ặẹ—J
BỘ Y TẾ
cục QL`ẨN LÝ DƯỢC
ĐÃPHÊDUYỆT
Rmemonlymdblm
le
Pyridmigmim bmmIde 60 mg
Lân dau/l
dẳỉ
J
M:KooplnedJyphcc.
domulmnnbuvoSơ’C.
Mẫu vỉ:
Pyridoougmìn brode 60 mg
mưmmhm
bun:u.c
rumúm Iu
! !
Pyrldostìqmine bromlde 60 mg
m… J.!h,
_ JJ.L
U !
PerdosthmJn brode 60 mg
M-.……d
Pyrídootlgmlne brom[do 60 mg
EchpJenư q.s. lot J nth
J…-ơommm-
m-Mnhbnln-
Prunmu-SlluElưt:
Snmdoudluhl.
Fmchừomllghl.
quspu
%… .:aremm IM ……
Mth JISE
JJ’MJJ mơ ni mach m rmlrlrnn
TP. Hồ Chí Minh, 11 ảy4é. tháng Ad… năm 2JJJJJ
llllllllllfflllllllllll
KT. T ng Giâm Đốc
cn ư um mlllocm ổ ư/
—- J. .
_____ffl Phó T ng Giâm Đốc (KB-CN)
& !
Perdocthmine bromide 60 mg
u… J.m.
m au
m…
& Il
Pyrỳdosltgmin brode 60 mg
… a man mb …
_ uc
_ .`
TỜ HƯỚNG DẨN SỬD ỤNG mvóc
Rx Thuốc bán theo đơn
Viên nén bao phim RIMEZIG
THÀNH PHẦN
~ Pyridostigrnin bromid 60 mg
- Tá dược vừa đủ ............................................................ 1 viên
(Lactose monohydrat, tinh bột biến rinh, acid stearic. silic
dioxyd, talc, magnesi stearat. hypromelose 606.
polyethylen glycol 6000. titan dioxyd, green Iake)
DẠNG BÀO cm'c: Vien nén bao phim
DƯỢC LỰC HỌC
Pyridostigmin bromid lả một hợp chất amoni bậc bón gây
ửc chế hoat tính enzym cholincstcrasc có tác dung gióng
neostigmin, nhưng tác dụng xuất hiện chậm vù kéo dâi
hơn, vi thế thuốc dược dùng chủ yêu trong diều ưi bẹnh
nhược cơ. Khoảng cách giữa các liều của pyridostigmin dâi
hơn so với neostigmin, tạo thuận lợi trong điều tri benh
nhược cơ.
Vì thế có thế kểt hợp pyridostigmin với neostigmin trong
diều trị bệnh nhược cơ, thí dụ dùng pyridostigmin trong
ngảy vả tối, neostigmin dùng vảo buổi sảng.
Thuốc gây đảp ứng cholinergic toân thân bao gồm tãng
trương lực cơ xương và cơ ruột, co đồng tử, 00 thẳt tử
cung, co thắt phế quản, chậm nhip tim, tãng tiểt ở các
tuyến ngoại tiết.
Pyridostigmin có tác dụng giống cholin trực tiểp trẻn cơ
xương.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Pyrỉdostigmin đươc hẩp thu ít qua đường tiêu hóa. Chí
khoảng 40% liều uỏng pyridostigmin dược hấp thu, một
lượng lớn bị phá hủy ở da dây ruột Pyridostigmin dược
háp thu nhiều nhất ở tả ừâng. Khi uống. thuốc thường có
tác dung sau 30 - 45 phút và kéo dâi ưong 3 - 6 giờ.
Pyridostigmin phân bố ở dich ngoại bâo. Thuốc không vâo
được ne thần kinh trung ương. Thuốc qua nhau thai vè lâm
giảm hoat tính cholincstcrase hưyết tương thai nhi sau khi
uống thuốc liều cao.
Pyridostigmin bi thùy phân bởi cholinestcrasc vả cũng bị
chuyển hóa ở gan.
Pyridostigmin được dăo thâi chủ yếu qua thận ở dạng
không dồi. Một phần rất nhỏ được thâi qua sữa… Thời gian
bán thải của thuốc khoảng 3 giờ. Đặc biẹt ở những người
mất chửc năng thận thì thời gian bán thải 06 mẻ kéo dải tới
6,3 giờ.
CHỈ ĐỊNH mEu TRỊ
Bệnh nhược cơ.
Các trường hợp liệt ruột hoặc bí tiếu sau phẫu thuật.
utu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Thuốc năy chỉ dùng theo sự kế đơn của bác sĩ
Cách dùng:
Dùng đường uống. Pyridostigmin uống cùng với sữa hoặc
thức ăn gây ít tác dụng phụ muscarinic.
Liều lượng:
Liều lượng có thể thay đỏi từng ngây, tùy theo tình trang
sức khỏe về thể chất vả tinh thần cùa người bệnh. Liều phải
điều chinh ơẻ người bẹnh dùng iièu cao lủc pinii gắng sức
nhiều nhất (thí dụ 30 … 45 phủt trước khi ãn 0ẻ giúp người
bệnh khi khó nuốt).
Bệnh nhược cơ :
WM
co sự dao động lớn về iièu đối với từng bẹnh nhân, mức
liều thường từ 60 — 1500 mg/ngảy vả chia lâm 5 - 6 iièn.
Liều thường dùng là 600 mglngây. Liều khời đều lả 30 - 60
mg, cách 3 — 4 giờ một lần. Liều duy tri là 60 - 1200
mg/ngây.
TỆ gm gưgi ]; tuổi;
Tồng líều hảng ngảy thường lả 7 mg/kg thể trong (hoặc
200 mgfnn² diện tích cơ thể) chia lùm 5 hoặc 6 lần. Có thẻ
dùng iièu đẩu tiên lả 30 mg cho ưa dưới 6 tuổi hoặc 60 mg
cho trẻ 6 — 12 tuổi. Liều nảy đươc tăng thèm dần 15 - 30
mg hảng ngây, cho đén khi đat được hiệu quả mong muốn,
nhưng tống liều không vượt quá 360 mg/ngảy.
Cđc trường hợp liệt ruột hoặc b! tỉểu sau phẫu thuật
Người lởn: Liều thông thường in 60 - 240 mg/ngảy (! - 4
viênlngây).
Trẻ em: Liều thông thường lã is - 60 mgngay.
Cảo đối lượng đặc biệt
Nzư.Ợí_chếìi
Không cẩn hiẹu chỉnh liều ở người cao tuỏi
Mùi
Pyridostigmin bromid được thải trừ chủ yếu qua thận ở
dang khỏng đổi, vì vậy cần gíảm liều ở người suy thận và
điều tri phải dựa ưen liều có niẹu quả
Su.zm
Khỏng cần hiệu chinh liều ở người suy gan.
cnónc CHỈ ĐỊNH
- Chống chỉ dinh dùng pyridostigmin ở người ơi biết có
quá mẫn với thuốc kháng cholinestcrasc, với bromid
vùlhoặc với bất kỳ tá dược nâo.
- Có bệnh lý tắc ruột vả iảc dường tiết niệu kiều cơ hoc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
- Cần dùng thận trọng pyridostigmin ở người động kinh
hoặc Parkinson, hcn phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính (COPD: Chronic obstructỉvc pulmonary discase),
nhip tim chậm, hạ huyết áp, mới tắc mạch vânh, cường
dối giao cảm, cường myén giáp, loạn nhip tim như chập
nhịp và block nhĩ thấl (bệnh nhân lớn tuổi có thể có
nhiều nhạy câm với rói loạn nhip tim hơn so vởi người
ưa: tuổi) hoặc loét dạ dầy.
- Tránh uống iièu lớn 0 những người mắc chửng phinh đại
trảng hoặc gỉảm như động da dảy — ruột…
_JWÌV
- Ở một số người, pyn'dostigmin bromid kéo dâi tác dụng
hơn muối của ncostigmin, trong những trường hợp như
vậy thường hay gây các cơn tăng acctylcholin.
- Khi sử dụng pyridostigmin dẻ điều ưi bẹnh nhược cơ,
cấn nhớ rằng, với cùng một iièu thuốc kháng
cholincstcmsc, có thẻ có những đáp ứng khác nhau ở
những nhóm cơ riêng biệt: gây yếu ở một nhóm cơ nảy
trong khi đó lại lâm tãng lực cơ ở nhóm khảc. Những cơ
ở có vả cảc cơ nhai vù nuôt thường lã nhóm cư đầu tiên
bị yếu đi khi dùng thuốc quá liều.
— Phái đo dung tich sóng bất cứ khi nâo tăng liều ơè có thể
điều chinh iièu thuốc kháng choiincstcmsc nhằm đảm
bảo tốt chức năng hô hấp.
- Pyridostigmin qua được nhau thai vả bâi tiết vân sữa mẹ,
vi thẻ phâi sử dụng thận trọng đối với người mang thai
vả cho con bủ.
- sư dụng thuốc có tảc dụng chống tiết choiin hoặc tác
dụng gióng như atropin phải hết sức cấn thận, khi người
bẹnh cũng được điều ưi bằng pyridostigmin vi các triệu
chứng quá liều có thể bị che lẩp bới pyridostỉgmin, hoặc
ngược lại, các ưiẹu chứng dùng pyridostigmin quá iiều
cũng có thế bị che iấp bởi atropin vả các thuốc giống
atropin.
… Khi dùng Iiểu pyrídostigmin bromid tương đối lớn cho
bệnh nhin nhược cơ, có thẻ cần phái dùng thém atropin
hoặc các loại thuốc kháng cholinergic khác 6ẻ chống lại
những ảnh hưởng muscarinic.
- Liều pylidostigmin bromid có thế giảm sau khi cắt bỏ
tuyến ức.
- Do sự hiẹn dien của lactose trong chẻ phẩm, không nen
dùng RLMEZIG ở người bệnh có vấn đề về di truyền
hiểm gặp như khỏng dung nụp gaiactosc, thiếu hụt
cnzym Lapp-iactase. rối loạn hấp thu glucose-galactosc
vi có thể gặp các ửiệu chứng khóng dung nạp iactosc.
TƯỢNG TÁC muóc
- Atropin đối kháng với tảc dụng muscarinic của
pyridostigmin, vả tương tác nây được sử dung để chống
các tác dụng muscarinic khi ngộ độc pyridostigmin.
- Dcxpanthcnol 06 tác dụng hiệp lực với pyridostigmin
bằng cách tãng sán xuất acctylcholin.
- Các thuốc kháng cholincstcrasc đòi khi có hiệu Iưc để
đảo nghich sư chẹn thần kinh - cơ do các kháng sinh
aminoglycosid gây ra Tuy nhien các kháng sinh
aminoglycosid. các thuốc té vì một số thuốc mé, thuốc
chóng loan nhip, các thuốc gây cản trở dẫn truyền thẩn
kinh cơ phải được sử dung thận trọng ở người nhược co
nang, và iièu của pyrídostigmin có thể phải tăng ien sao
cho phù hợp.
— Pyridostigmin đối kháng tác dụng cùa các thuốc giãn cơ
không khử cực (như tubocurarin, mctocurin, galamin,
hoặc pancuronium) vả có thể kéo dâi tác dụng của các
thuốc giãn cơ khứ cực (vi dụ như suxamethonium).
- Lièu pyridostigmin bromid có thể gíâm khi điều ưi đổng
thời với steroid,.ứiuốc ức chế miễn dich.
- Mcthylcclulosc vả thuốc có chứa tá dược mcthylcelulosc
có thề ức chế hoán toần sự hấp thu của pyridostigmin
bromid.
- Pyridostigmín bromid có thế lảm tăng tảc dụng của
thuốc ngủ vảlhoặc lảm tãng tác dung giảm đau một số
Ioại thuốc (như thuốc án thấn, thuốc phiện) .
- Các thuốc quinin, cloroquin, hydroxycloroquin,
quinidin, procainamid, propafcnon, lithi, chẹn beta và
các loại thuốc ảnh hưởng dén dẫn truyền thần kinh khảc
có thề lâm giảm tác dung của pyridostígmin.
- Một số thuốc hướng thẫn (như thuốc chống trầm cảm ba
vòng vả tcưacyclic) cũng như các thuốc an thần, Iithi vả
các thuốc kháng histamin có thế đối kháng các tác động
muscarinic cùa pyrídostigmỉn, trong khi các tác động
nicotinergic hầu như khỏng bi ânh hưởng.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ
T rường họp mang thai
Tính an toùn của pyridostigmin ở người mang thai vẫn
chưa được xác đinh, nhưng những thuốc kháng
cholincsterasc có thể gây kich thich tử cung vù gây đẻ non
khi tỉèm tĩnh mạch cho người mang thai gấ.n kỳ sinh. Tuy
nhiên, pyridostigmin đă được sử dụng trong thai kỳ mà
không gây dị dạng cho thai nhi. Đã quan sát được yếu cơ
tạm thời 0 khoảng 10 - 20% ưe sơ sinh, do mẹ dùng thuốc
kháng cholinestcrase để điều trị bệnh nhược cơ. Vì vậy,
việc sử dụng pyridostigmin cho người mang thai cần phải
cân nhắc giũa lợi Ich và nguy hại cho mẹ và con.
Trường họp cho con bú
Pyridostigmin bải tiết một phần ván sữa mẹ, vì vậy không
nên dùng khi cho con bú.
TẤC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
Do pyridostigmin bromid gây co đồng tử, tăng tiết nước
mắt. mờ mắt nen thuốc có thẻ lảm giảm thì lực, do đó iâm
giảm khả nãng lái xe và vận hảnh máy móc. Nên thận
trọng khi lái xe hay vận hânh máy móc nguy hiểm sau khi
uống thuốc.
Thông bảo cho Bảc s! những Iảc dụng không mong muốn
gạp phăỉ khi sử dụng thuốc
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN CỦA muóc
(ADR)
Tác dung không mong muốn hay gặp nhất lả nôn. Tác
dụng không mong muốn thường liên quan tới quá iiều vù
thường thuộc 2 kiều: các triệu chứng giống muscarin, và
các triệu chửng giống nicotin. Triệu chứng chinh cùa quá
liều trong trường hợp bệnh nhược cơ lả lảm tăng yếu cơ.
Thường gặp, ADR > 11100
Toản thân: Tâng tiết mồ hỏi, chán ãn.
Tuần hoản: Nhip tim chậm, nhưng thính thoảng có giai
đoạn nhip tim nhenh.
Tieu hóa: Buôn nôn, nôn, tíêu chây, tăng như động, đau
bụng, tiết nước bot.
Hô hấp: Tăng tiết dich, co thắt phế quán, viêm mũi.
Thần kinh: Yếu cơ, liệt nhẹ. co giật, co cứng cơ cục bộ.
Tiểt niệu - sinh duc: Tiều tiện không chủ động.
Mắt: Co đồng tử, tăng tiêt nước mắt, mờ mắt, viêm kết
mạc.
_J ,ỵf ưÌj/Ỉ
i: gặp, mooo < ADR < moc
Toản thân: Chóng mặt
Tuấn hoân: Tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp.
Thần kinh trung ương: Thao thức, mất ngù.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Da: Ngoại ban, rụng tóc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngưng thuốc vả tham vấn với bác sĩ khi gặp các tác dụng
không mong muôn.
QUÁ LIỀU vA cAcn xử TRÍ
Dầu hiêu vả các triệu chủng của quá liều (cơn tăng
acetylcholin)
Tác dung kich thich muscarinic: Đau quặn bụng, tãng như
động ruột, tieu chảy, buồn nỏn, nộn. tãng tiết nước bot vả
dich phê quán, toát mồ hôi, co đồng tử.
Tác dụng kích thich nicotỉnic: Yếu cơ, 00 cứng cơ cục bộ
và chuột rút.
Thấu kinh trung ương: Kich động, thao thửc, mất phản xạ,
nói líu nhiu.
Tuần hoản: Chậm nhip tim, hạ huyết áp, ngừng tim.
Tiéu hóa: Các ưiẹu chứng tiêu hóa xáy ra sớm nhất sau khi
uống thuốc: chán ăn, buồn nôn, nòn, chuột n'n bụng, tiêu
chảy.
Điều tri:
Ngừng thuốc ngay lập tửc. Những tác dụng muscarinic lả
nặng nhất vả có thể kiếm soát chủng bằng aưopin (2 mg,
tiem tinh mạch, sau đó ưem bảp. cứ 2 - 4 giờ một iẫn. tùy
theo cần thiết, để giùm khó thờ), nhưng phâi tránh quá liều
atropin. Những tác dụng tren cơ xương sau quá liều
pyridostigmin khờng diu bót khi điều tri bằng aưopin.
Người bộnh ngộ độc do dùng thuốc kháng cholincstcrasc
khỏng được dùng aminophylin, morphin, phenothiazin,
thuốc tin thân kinh, rcscrpin, sucinylcholin, thcophylin
hoặc không được truyền một lượng dich iớn.
ĐÓNG GÓI:
Hộp 3 ví x 10 viên.
BẮO QUẮN:
Nơi khô, nhiẹt độ không quá 30 °c. Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tiéu chuẩn cơ sờ.
HẠN DÙNG:
36 tháng kê từ ngây sân xuất…
5alluph'aun
mm …Ẻm mon vsn
Đểxa tẩm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng rrướe khi dùng.
Nếu cần me… mong tin, xỉn hóIỹ kiẻn Bác s:
Sin xuất tại:
CTY cò PHẨN DƯỢC PHẢM SAVI (salnnnunn .].S.C)
Lò z.m-oz-ou Khu cong nghiệp trong Khu Chế xuất Tân
Thuận, phường Tân Thuận Đòng, quận 1, thânh phố Hồ
Chí Minh
Điện thoại : (84.8) 37700142-143-144
Fax : (84.8) 31700145
Tp. HCM, ngảyÚthảng ") năm 2016
0 NỌ GIÁM ĐỎC
TUQ.CỤC TRUỘNG
p TRUÒNG PHONG
ga …íÍmẤ) Ífân
/M“lfỂỉV ý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng