Jf06j gx MI 0$| 07013
BỘ Y TẾ
CỤC_Q_UẨỊỨỂỂUỌC
ĐÃ Pttf* UYỆT
Lấn dâuz..fflJ…fflLẢị…
=w=nũu
ĩUNN
IIVJSNVd ' 'un UMÌ MBIHd 1130
'“ l llll
'… nm
m……ơanmẵmuơm
ztmm4mư'mmnlnuucuúnẹm
tưưlũtmuawuwnamwwẵvo
wanna… a
'mtn'muminwmu'xnn'itqgl’ẵì
um uun mm 'MỈÌW w …… o mb nu
mvnoovn
« wu!ums
- nãẵa …… rể ao"’ °"°~"Juĩ'niẩẫ
~ĐNIIủG \wntqun nua nfflnnmnu
:uius uqu lffl : d u
unmsmuuug
,uuersuom mùi
1 B… › HJ t s ưmGuateơ ĩahtets
'rỊ'ƯS, X `l
Richstatin® 5mg '
ROSUVA TATIN As dum salt 5m
qưcnlunnum amllu … Imw
')
___ ~smurat, Opadryll mảư xanh, bột Tale tinhkhiết. ~
(
(
Viên nén bao phim RICHSTATIN 5mg, lOmg, 20mg
(Rosuvastatin)
THÀNH PHÀN
RICHSTATIN 5mg
Mỗi viên nén baophim có chứa:
Họat chất: Rosuvastatin ....................................... 5 mg
(dạng muối Rosuvastatin calci)
Tá dược: Avicel PH 102, Lactose regular, Dibasic calciưm
phosphate anhydrous, Povidon K30, crospovidone, Magnesi
stearat, Methocel E—5, Titan dioxyd, PEG 6000, mảu xanh
Brilliant Iake, bột Talc tinh khiết.
RICHSTATIN lOmg
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Họat chất: Rosuvastatin ..................................... 10 mg
(dạng muối Rosuvastatin calci)
Tá dược: Avicel PH 102, Lactose regular, Dibasic calcium
phosphate anhydrous, Povidon KSO, crospovidone, Magnesi
stearat, Opadry Il mảutím, bộtTalc tinh khiết.
RICHSTATIN 20mg
Mỗi viên nén bao phím có chứa:
Họat chất: Rosuvastatin ..................................... 20 mg
(dạng muối Rosuvastatin calci)
Tá dược: Avicel PH 102, Lactose regular, Dibasic calcium
phosphate anhydrous, Povidon K30, crospovidone Magnesi
DƯỢC LỰC HỌC
Rosuvastatin là một chắt ức chế chọn lọc vả cạnh tranh men
HMG- CoA reductase, lả men xúc tác quá trình chuyến đối 3—
hydroxy-3-methylglưtaryl coenzyme A thảnh mevalonate, một
tiến chắt cùa cholesterol. Vị trí tảc động chinh của Rosuvastatin
lá gan, cơ quan đich lâm giảm cholesterol.
Cảc nghíên cứu trên in vivo vả in vitro cho thẩy Rosuvastatin có
tác dụng theo 2 cách: Đầu tiên, tăng số lượng thụ thể LDL trên
bề mặt tế bảo ở gan, do vậy lảm tăng hắp thư và dị hoả LDL
Thứ hai, thuốc ức chế sự tổng hợp VLDL ở gan, vì vậy lảm giảm
số lượng các thảnh phẩn VLDL vả LDL.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu
Nồng độ đinh trong huyết tương cùa Rosuvastatin đạt được
khoảng 5 giờ sau khi uỏng Độ sinh khả dụng tuyệt đối khoảng
20% Cả nồng độ đinh C,… và diện tíchfầtxới đường cong AUC
tăng tương qưan theo liếu Dùng Rosuvagjntin với thức ăn lảm
giảm tỷ lệ hâp thu khoảng 20% theo Cmax, nhưng không ảnh
hướng đến mức độ hấp thu theo AUC.
Phân bố
Rosuvastatin phân bố rộng rãi ở gan lá nơi chủ yểu tổng hợp
cholesterol và thanh thải LDL-C. Thể tích phân bố cùa
Rosuvastatin khoáng ]34L. Khoảng 88% Rosuvastatin gắn kết
với protein huyết tưong, chủ yếu là albumin. Sự gắn kết nảy có
thể đảo ngược và không phụ thuộc vảo nổng độ trong huyết
tương
Chuyển hóa
Rosuvastatin ít bị chuyển hoá (khoảng 10%). Chất chuyền hoá
chính là N- -đesmethyl (có hoạt tinh yêu hơn khoảng 50% so với
Rosuvastatin)- được tạo thảnh bởi cytochrome P450 2C9- và
chất chuyền hỏa lactone (không có hoạt tinh lâm sảng)
Rosuvastatin chiếm hơn 90% hoạt tinh ức chế HMG- CoA
reductase trong tuần hoản.
MA £ỷ
@Ễxẹ
Tltải lrừ j,Ĩ
Sau khi uống, khoảng 90% liếu Rosuvastatin Rkễeễắrdũđẻ'
được thải trừ qua phân vả khoảng 5% được bảl '
dưới dạng không đối. Thời gian bán thải (t,,z) khoảng 19 giờ.
Thời gian bản thải không tảng khi dùng liếu cao hơn.
CHỈ ĐỊNH
RICHSTATIN (Rosuvastatin) dược chỉ định:
— Phổi hợp với chế độ ản kiêng để giảm nổng độ Cholesterol
toản phần, LDL—cholesterol, Apolìpoprotein B, các
Triglycerid, và tăng HDL—cholesterol ở những bệnh nhân tảng
Cholesterol huyết nguyên phảt (dị hợp tử có tinh gia đình và
không có tính gia đình), rôi loạn Lipid huyết kết hợp (tảng
Lipoprotein huyết/ týp Ha vả IIb theo phân loại Fredrickson).
… Phổi hợp với chế độ ãn kiêng trong điếu trị tăng nồng độ
Triglycerid huyết tương (bệnh tảng triglycerid huyết! týp IV
theo phân loại Fredrickson).
- Lâm giảm Cholesterol toản phẩn, LDL—cholesterol vả
Apolipoprotein B ở những bệnh nhân tăng Cholesterol huyết
đông hợp từ có tinh gia đình, để hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng vả
các phương phán iều tr giảm lipid huyết không dùng thuốc
hoặc cảc phương đieu trị giảm lipid huyết khảc, hoặc khi
cảc phương pháp ri nảy không thích hợp hoặc không đầy
đủ. _ _
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Khưyến cáo bắt đằu điều trị vởỉ liếu thắp nhất mà thuốc có tác
dụng, sau đó nếu cần thiết, có thể điều chỉnh liều theo nhu cầu
vả đáp ứng của từng người bằng cảch tăng liều từng đọt các
nhau không dưới 04 tuân vả phải theo dõi cảc phản ứng có hại
cùa thuốc, đặc biệt lả phản ứng có hại đối với hệ cơ.
- Liên quan giữa liều dùng của Rosuvastatin và chứng tiếu cdị
vân cân lưu ý: tắt cả các bệnh nhân bắt đầu với liều lOmg] ]
lần/ ngảy vả chỉ tảng lên 20mg nếu thấy cần thiết sau 4 tuần
Cần theo dõi chặt chẽ đối với trường hợp dùng liều 40mg. \
- Theo nghiên cứu dược động học tại Mỹ trên người Châu A,
khả năng hẩp thu Rosuvastatin ở người Châu Á tăng gấp 2 lần
so với người da trắng, do đó nên cân nhắc liều khới điềm 5mg
dối với người Châu Á.
Bệnh nhân cẳn phải tuân thủ chế độ ản kiêng lảm giảm
Cholesterol theo qui định truớc khi uống RICHSTATIN
(Rosuvastatin) vả tiếp tục chế độ ăn nảy trong suốt thới gian
sử dụng thuốc. RJCHSTATIN (Rosuvastatin) được sử dụng
liếu đơn vảo bất cứ lúc nảo trong ngảy, cùng hoặc không cùng
với thửc ăn.
… Tăng cholesterol huyết (dị họp tử có tính gia đình và
không có tính gia đình) và rối loạn lipid huyết kết họp (týp
Ila vả Ilb theo phân loại Fredrickson)
Liều Rosuvastatin từ 5— 40mg, uỏng mỗi ngảy một lần, tùy
theo mục đích trị liệu và đáp ứng của bệnh nhân. Liều khỏi
đầu thông thường khuyến cáo cho RICHSTATIN
(Rosuvastatin) lả lOmg, 1 lần/ ngảy. Liều khới đằu
Smgllần/ngảy được ảp dụng cho nhũng bệnh nhân không có
yêu câu giảm LDL—Cholesterol tích cực hoặc những bệnh
nhân có yêu tố dẫn đến bệnh co. Đối với những bệnh nhân
tăng Cholesterol huyết đáng kể (hảm lượng LDL- Cholesterol
> I90mg/ dL) và đòi hòi giảm lipid tích cực, có thể xem xét
liều khới đầu 20mg. Sau liều khởi đầu, vảlhoặc đổng thời với
định lượng RICHSTATIN (Rosuvastatin), nên xét nghiệm
nổng độ lipid huyết trong 2 ~ 4 tuần để điếu chinh liếu phù
hợp.
Liều 40mg chi dảnh cho những bệnh nhân không đạt mục tiêu
giảm LpL-Cholesteroi như mong muốn khi sử dụng liều
20mg] Iân/ ngảy.
… Tăng nồng độ Triglycerid huyết tương (bệnh tăng
Triglycerid huyết] týp IV Fredrickson)
Liều Rosuvastatin sử dụng từ 5 — 40mg, uống 1 lầnl ngảy.
Liều khới đầu thông thường là lOmg/ ngảy, điếu chinh dựa
trên nồng độ lipid huyết, theo dõi hảng ngảy trong 2— 4 tuần
đến khi đạt mức mong muốn.
- Tăng Cholesterol huyết đồng hợp tử có tinh gia đình
Liều khới đầu khuyến cáo cho RICHSTATIN (Rosuvastatin)
lả 20m,1 Iầnl ngảy ở những bệnh nhân tăng Cholesterol
huyết đong hợp tử có tính gia đình. Liều tối đa trong ngảy lả
40mg. RICHSTATIN (Rosuvastatin) được sử dụng ở những
bệnh nhân nảy để hỗ trợ cảc phương pháp điếu trị lảm giảm
Lipid huyết khảc
Có thể tham khảo bảng hướng dẫn sau để thiết lập mục tiêu
điều trị:
Bảng hướng dẫn điếu trị theo chương trinh NCEP (Chương
Trình Giảo Dục Cholesteroi Quốc Gia — Hoa Kỳ)
mmuưi W ~wòng—ượwmáz-
Yếu lố nguy cơ LDL ỉacẩihqịZẵẫẵ đẩu dùng thuốc
(mg/dL) ố (mg/ dL)
: ng (mg/ dL)
CHD' hay nguy 2 130
cơ mỄniịigương < mo 2 100 Uoọ “ 1²9² khô“g
bảt buộc dùng
(nguy cơ 10 nAm th ố …
› 20%) " ° )
. _ 2 130 và có nguy
Cóhơn2yếutò cơ]OnãmtừlO——
nguy co (nguy cơ < 130 2 130 20%
10 nảm s 20%) 2 160 vả có nguy
cơ 10 năm < 10%
é ' 2 190
0-1 y utô nguy (169-189: không
cơ “' < 160 2 l60 bắt buóc dùng
thuốc giâm LDL)
* CHD: Bệnh mạch vảnh
** Vải tác giá khuyến cáo sử dụng các thuốc giảm LDL trong
trường hợp nống độ LDL-Cholesterol < 100mg / dL khỏng thể
đạt được bằng cách thay đổi lối s`ống. Các tác giả khác
khuyến cáo sử dụng các thuốc điều chỉnh Triglycerid vò
HDL-Cholesterol như nicotinic va f brat
“* Hầu hết các bệnh nhăn có 0 -1 yếu tố nguy cơ Ihì có
nguy cơ 10 năm < 10%, do đó việc đánh giá nguy cơ 10 nãm
ở nhóm bệnh nhản nảy lả lchỏng cẩn thiết.
CHỐNG cui ĐỊNH
Rosuvastatin chống chỉ định' 0
Bệnh nhân mân cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc
- Bệnh nhân có bệnh gan, bao gồm tăng transaminase hưyết
tương kéo dải không rõ nguyên nhân và những trường hợp
tăng transaminase quá 3 lần giới hạn trên.
Phụ nữ có thai vả cho con bú, phụ nữ có nghi ngờ mang thai
vả không sử dụng các biện pháp tránh thai thích hợp trước đó.
Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30m1l
phủt)
Bệnh nhân có bệnh cơ.
Bệnh nhân đang sử dụng cyclosporin.
Liều cao 40mg Rosuvastatin chổng chỉ định ở những bệnh nhân
có sẵn các yêu tố nguy cơ dẫn đến bệnh cơ/ bệnh cơ niệu kịch
phảt bao gổm:
Suy thận mức độ trung binh (độ thanh
phủt
Giảm năng tuyến giảp
Có tiến sử cá nhân hoặc gia đinh mắc bệnh rối loạn cơ di
truyền
Có tìến sứ độc cơ do các chất ức chế HMG-CoA reductase
khác hoặc độc cơ do Fibrat.
Lạm dụng rượu
Cảc trường hợp có thể đẫn đến tăng nồng độ thuốc trong
huyết tương
Phối hợp với các Fibrat.
THẬN TRỌNG
Thận trọng chung với những thuốc nhóm statin: cần cân nhắc
khi dùng thuốc thuộc nhóm statin đối với bệnh nhân có những
yếu tố nguy cơ dẫn đển tốn thương cơ Thuốc thuộc nhóm
statin có ngưy cơ gây ra các phản ứng có hại đối với hệ cơ
như teo cơ, viêm cơ, đặc biệt đối với cảc bệnh nhân trên 65
tuổi, bệnh nhân bị bệnh thiều năng tuyến giáp không được
kiểm soát, bệnh nhân bị bệnh thận. Cần theo dõi chặt chẽ các
phản ứng có hại trong quá trình dùng thuốc.
- Bệnh nhân cần báo cáo ngay cho bảc sĩ điếu trị các dấu hiệu
hoặc triệu chứng đau cơ, mệt mòi, sổt, nước tiếu sẫm mảư,
buồn nôn hoặc nôn trong quả trinh sử dụng thuốc
Trước khi bổt đồu điều trị với Rosuvautatin, bệnh nhân cần
phải nỗ lục kiểm soát tăng Cholesterol huyết bằng chế độ ăn
kiêng, tập thể dục và giảm cân phù hợp ở bệnh nhân béo phì,
vả điểu trị các rối loạn cơ bản khác.
Khi bắt đầu liệu phảp điếu trị với statin hoặc chuyến từ liệu
phảp điều trị statin khác sang sử dụng Rosuvastatin, liều khớỉ
đầu Rosuvastatin phải được điếu chinh thích hợp vả tùy theo
mục tiêu điếu trị ớ tùng bệnh nhân.
Các chất ức chế HMG- CoA reductase, cũng như các liệu pháp:
giảm Lipid huyết khác, có liên quan đến những bắt thường
sinh hóa chức năng;xga _
Khuyến cáo Iảm xét ửếnzym gan trước khi bắt đầu điếu
trị bảng statin vả tron g hợp chỉ định lâm sảng yêu cầu
xét nghiệm sau đỏ. -
… Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
. Trưởc khi điều trị, xét nghiệm CK nên được tiến hảnh
trong những trường hợp: Suy giảm chức nảng thận, nhưỤt'
giáp, tiền sử bản thân hoặc tiên sử gia đinh mắc bệnh cơ
di tmyền, tiến sử bị bệnh cơ do sử dụng statin hoặc fibrat
trước đó, tiến sứ bệnh gan vả/hoặc uống nhiếu rượu, bệnh
nhân cao tuôi (> 70 tuôỉ) có những yếu tô nguy cơ bị tiêu
cơ vân, khả năng xảy ra tương tác thuốc và một số đối
tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những trường hợp nảy
nên cân nhắc lợi ích/nguy cơ và theo dõi bệnh nhân trên
lâm sảng khi điếu trị bằng statin. Nếu kểt quả xét nghiệm
CK > 5 lần giới hạn trên cùa mức bình thường, không nên
bắt đầu điếu trị bằng statin.
0 Trong quá trình điều trị bằng statin, bệnh nhân cần thông
bảo khi có các biếu hiện vê cơ như đau cơ, cứng cơ, yêu
K.hi có các biếu hiện nảy, bệnh nhân cân lảm xét
nghiẹm CK đế có cảc biện pháp can thiệp phù hợp.
- Sử dụng ở trẻ em: Hiệu quả và an toản khi sử dụng thuốc ở trẻ
em chưa được thiết lập.
TÁC DỤNG PHỤ
Rosuvastatin thường được dung nạp tốt. Cảc tác dụng phụ
thường nhẹ và thoáng qua
- Phổ biến: đau đầu, hoa mắt, táo bón, buồn nôn, đau bụng, dau
cơ và suy nhược.
- 1: phổ biến: ngứa, ban dò, mề đay.
Hiếm xảy ra: các phản ứng quá mẫn cảm bao gồm bệnh cơ,
cơ_niệư kịch phảt, viêm khớp xương, tăng transaminase gan.
Rât hìẻm: vảng da, viêm gan, bệnh da than kinh.
Bất thường trong xét nghiệm: Protein niệu đã xảy ra ở những
bệnh nhân điếu trị với Rosuvastatin. Điếu nảy xảy ra thường
xuyên hơn ở những bệnh nhân dùng 1iếu cao Rosuvastatin
40mg. Các bắt thường khác được báo cảo gồm tăng creatinin
phosphokinase, tăng transaminase liên quan đến liều, tăng
đường huyết, glutamyl transpeptidase, aikalin phosphatase,
bilirubin và bất thường chức năng tuyến giáp.
Ngoải ra, còn có các tảc dụng phụ sau:
o Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn…)
o Tảng đường huyết
. Tảng HbAlc
TƯO'NG TÁC THUỐC
- Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đổng thời với
các thuốc sau:
~ Gemftbrozil
. Cảc thưốc hạ cholesterol máu nhóm ftbrat khác
o Niacin liếu cao ( > 1 g/ngảy)
. Colchícin
. Cảc thuốc hạ li'píd máu nhóm statin với các thuốc điều trị H] V
vả víêm gan siêu vi c (HCV): Việc sử dụng đổng thời các
thưốc hạ lipid máu nhóm statin với các thuôc diêu tri HIV và
viêm gan siêu vi C (HCV) có thể iảm tăng nguy cơ gây tốn
thương cơ, nghiêm trọng nhất là tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến
suy thận vả có thể gây tử von .
Khưyến cảo về tương tác thuoc giữa cảc statin với các chất ức
chế protease cùa HIV và HCV
Rosuvastatin —Atazanavir Giới hạn liêu
»Atazanaviri-Ritonavir rosuvastatin tôi đa
…Lopinavir + Ritonavir 10 mg một lần/n ả
Warfarin: Sử dụng Rosuvastatin ở những bệnh nhân điểu tr'
iâu dải với Warfarin sẽ dẫn đển tăng chỉ số INR rõ,rệt trêti
lâm sảng (international normalized ratio) \\ YS\_ |
Coumarin: Ở những bệnh nhân sử dụng đổng ch
chống đông coumarin vả Rosuvastatin, INR phải dtỞc xác
định trước khi sử dụng Rosuvastatin vả thường xưyên trong
thÃời gian đầu để đảm bảo rằng sự thay đối INR không đảng
ke.
- Các thuốc kháng acid: Dùng chưng cảc thuốc khảng acid
(phối hợp nhôm vả magnesi hydroxyd) với Rosuvastatin (liếu
40mg) lảm giảm nồng độ huyết tương của Rosuvastatin
khoảng 50%. Nên uống các thưốc khảng acid cảch ít nhất 2
giờ sau khi ưống Rosuvastatin.
Cyclosporin: Phối hợp Cyclosporin vả Rosuvastatin dẫn đến
tảng nông độ C,… và diện tich dưới đường cong AUC của
Rosuvastatin lần luợt là 11 và 7 lần so với người khỏe mạnh.
Chống chỉ định dùng chung Cyclosporin vả Rosuvastatin.
. Gemfibrozil: Phối hợp Gemfìbrozil (600mg, 2 lần/ ngảy) vả
liếu đơn Rosuvastatin dẫn đển tăng nồng dộ C,… và diện tich
dưới dường con g AUC cùa Rosuvastatin gắp 2,2 và 1,9 lẩn.
Các thuốc ngừa thai đường uống: Dùng chung các thuốc
ngừa thai đường uống (ethinyl estradiol vả norgestrel) vả
Rosuvastatin lảm tăng nồng độ huyết tương cùa ethinyl
estradìol vả norgestrel lên lần luợt lả 26% vả 34%.
Erythromycin: Dùng chung Erythromycin vả Rosuvastatin
lảm giảm 20% diện tich dưới đường cong và ao% nồng độ
đinh trong huyết tương C,… của Rosuvastatin
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HẢNH
MÁY MÓC:
Rosuvastatin có thể gây hoa mắt trong khi ' ỡỹ ần
thận trọng khi lái xe và vận hảnh máy móc. ` ,
sử DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO co ' = ~
Rosuvastatin chống chỉ định ở phụ nữ có thai vả cho con bú. Phụ
nữ đang ở độ tuổi sinh sản nên dùng phương pháp tránh thai
thich hợp. Vì cholesterol vả các sản phẩm khác của quá trinh
sinh tống hợp cholesterol cẩn thiết cho sự phảt triền của thai nhi,
nên nguy cơ tiềm ần từ việc ức chế HMG-CoA Coenzyme A sẽ
cao hơn lợi ích cùa việc điếu trị trong khi mang thai.
Chưa đuợc biết rosuvastatin có tiết vảo sữa mẹ hay không, cần
thận trọn khi dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú.
QUÁ u U
Khi quá liếu, bệnh nhân nên được điều trị triệu chứng và có các
biện phảp điều trị hỗ trợ nếu cần thiểt.
BẢO QUÁN: ò nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng vả ẩm.
HẠN DÙNG:_36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
TRÌNH BÀY
RICHSTATIN 5mg: ] vỉ x 10 vỉên/ hộp.
RICHSTATIN lOmg: 1 Vi x 10 viên/ hộp.
RICHSTATIN 20mg: ] vi x 10 viên/ hộp.
— Để xa tầm tay trẻ em.
— Dọc kẵ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng.
— Nếu c n thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác si.
- Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đcm của thầy thuốc.
@- cmz PHARMA (PVT.) LTD.
1 29-30/27, Korangi Industrial Area Karachi 74900,
Pakistan.
FAX (92-21)50631ffl—03 —TEL (92-21)5060141
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng