UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÓNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hả th
ĐT - 0393856417- Fax 0393856821
QổM°Ýf
MĂU NHÂN vi, HỌP XIN ĐĂNG KÝ
BỘYTẾ
Lanaâu~s.ZQJ…,izư…fflử : …
. _ __Ú _ _Í i
MN}! W 3000 43 A] ÍONOD WIA W 3000 421 L} IIIIỌO nmi W 3DM dĩ) AL ma
i WHdKỉYH " M 0 UWIWW li m
ln
w WM… W'ffl imuwwĩqm W'ffl uu …
U'fJị fjjnm-ịẦr
Ĩl` DUỌC
›HELA rr: z-JJỤiJU_|
91ỉ10E1 Dsleocfunụ :»uawg 001
E…ig :
Thtnh phln:
Didoloncc nam 75 mg
Tả dược vừa đủ 1 viên
Chi đlnh. chông chi qnh. LlỒu dùng - cleh dùng:
\_...ưư
i
Xem từ hưởng din Mn trong hộp,
un quin: Nơi khô ráo. nhiọi ơo dưới aoc. tránh em sảng
TIIu chuìn tp dụng: TCCS
S°K² Nghy sx:
CONG TY cn oươc HA TTNH 86 16 sx:
ier … Huy up. Tp. … Tĩnh HD:
Tcl. oso W~Fax; oan mem ~
ẸThuốc Mn … … wme
Rhomatic
100 Enlonc m… noned ublots
iìu:iMnnar nam f²w~u
75mg
ii \ iĨÌH
Dẻxaiảmiaylièem dọch”~ `__ầ Ẹ
hương dẳn su dung lmớckh; ẻmự, “’. i .
ƠC Ế ' m……qu un…unr-M'
CỤCỆẸJỀẸẸỂỂ-Ư ……rzz "ề'“ …mm …ểu `:"n“ư"ữỉễẵ _____ v
: … … — . 'ỉ ’ỈỂĨ"fI~
ĐÃ PHÊ DUYỆT `ĨỒ uuuvuaẹnzzijufflỗữmwmịiwnoacdơửiowũ muĩciliua CII' 00011 J 2Ể \ .`
`i …m…… …… ………… mmm NG 1 v'\’f,Ĩ\ìọ
«x
100 Euleric Film coatnd tablets
.iieviạg 'iain TF…ụ
A ..
ô
HAI! I PHAR
v. 10 won x hop 10 '!i `ni… rwn han ian tmng moi
Keo l 1 ea h ich Id1en,
cmmn : Reaẵ Zầcỉosred Ĩeaĩìet c'arelully betore use,
Diclotennc nctrl ................. 75mg KT“ 97x60x45mm
Exoipentu Q.! 1 Fitm coath tlblet.
Indicatton. contntnutiom. Dougo ~ Ađmlntutntlon:
Soo in pacng Inm inaide.
ltcugo:dry. temperatures below 30C protected from light
Spocihcotlono: Manufacturer’c
Reg. no:
HATINH PHARMACEUTICAL J.S.C
! 3 0
GW—Wl-IO
167 HaHuyTap St, HcT’mh City. Viotnam
R h 0 m ati c
Tel: +B4.393855906'Fut 084.313856821
100 Entoric m… co… usz
|7ư:lmmar riaiu 75mg
…l Ulii
iìThuóc bbn thoo đơn
75mg
A
Ở
HADIPHAII
Vi 10 won I hnn 10 … vmn nen hao tan hong mot
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà Tính MÁU NHÂN vi, HỌP XIN ĐĂNG KÝ
ĐT - 0393856417- Fax 0393856821
win vu onno uấ … won um vu :iónớỉẩâĨỉwỗẵ Í ỉÍiiỸVỈhỗỉibĨ-ẮA ma
ou m
wuauw ^fi un IVHI1OVN M …
MA um nnqlno M'm luu; iiiw wan m,… lu; uu: nuqnpn
Ê nnu ummws mu wunuunm
… Uov mm… Iu … … Nu
Mi unian …… lwuw…nm mllưvn Muime
immuuewơiưmvuuesiưmuuu,cịx
i , __
ì
ẸMNIIWẢỎMIDIJGMS WMHẢW'7MGUDỀINOB Dllmumẳìưầ
Ilde M…
Ị[ỆFCO PHẮỈ …
DÀUỌC
mm: phòn: Dê xa tảm tay trẻ em 11
Didofenac natri 75 mg huờng dán sử dung truớ Ỉ8ỉỦĨ . ›
Tả dược vừa đủ 1 viđn
Chi đtnh. chóng chi qnh. L1Ồu dùng - clch dừng:
Xem từ huớng dln Mn 1an hộp.
Bio quủn: Nơi khó ráo. nhiệt độ dưới aoc. tránh ảnh sáng
T1011 chuln ip dvng: TCCS
SDK: Ngìy SX:
com rv cp oươc HA ri… sộ io sx:
167 Hủ Huy Ton. Yp. Hi Tình HD“
TUI. 039 3860006’Fax: 039 385602!
UìThuóc … it… a… cumvuo
Rhomatic
50 Entenc tilm coateđ tnblcls
Diclrir’pnar r~gin 75mg
'i'-ing
75mg
A
50 Entenf. fiim conled tabtets
iJitziiJienac nair
HADIPHAR
VI 10 Vien ! 'itip Svi vmn nen hao ian tmng mm
Keep out of rsech oi children.
Compocltlom: _ _ 1
Didofenoc nntri ỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹỹ 75mg Read e….losed ieaflei careiully beíore usa KT' 97X60X45111f11
Excipenlc q1 1 Film coated tnbiai.
Indkmion. contrctmatlom. Dougo - Admlnhtntlon:
Seo in packge inoeft Inlide.
Stofngezdry. temperatures beiơw 306 protected from light
Spcclũeltionc: Mcnuhciurer's
Reg. no:
HATINH PHARMACEUTICAL J.S.C
167 HIHuyTÌp St, Hl'nnh City. VMHIm 0 E 3 6 o 3 ! Ị 0 c 1
Tol: +8439.3855006'Fu1 +8439.3856821
an…óc … u… … W—WHO
II
3'
0
ỆỊ
ẵ.
0
50 Entonc mm coatod mbiots
f“uclninnaf n…n "1mg
_ im… ze_iiaioimũ
mmqu poưoa mm Jung og
75mg
#. .J',
A
O|ỊB
HADIPIIAII
Vi10v1enlhop5vwiefi Mn bao tan irong ruoi
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập TP Hè Tính
ĐT - 0393856417- Fax 0393856821
MÁU NHÂN vi, HỌP XIN ĐĂNG KÝ
' …ỉii vu a… «› u oiẮoo
WỪOW“
ml W 3… ID M 0103
ìnụwaomaamonoa
mqum
i M……nđ …:… hum…m wm °…wNmm
Ê mu DIW W ll'Ủ
i
i a
i
ÁQAH
Own uueumu mm Mum… mm °W C
Thình pan
Dictoicnac natri 75 mg
Tú dược víu đủ 1 vlđn
Hnnmwuwl
W°m WMđMVNẢHQN wuu)!
… mam ưvunom omummum I…lm MJ un…wm
ẸỊ o01095)\
uuumonouaWu MN|ĨWQMnÉgNỌQ …u OÝ S'_ "
…… ỉlIUÌ
___];ẳ? COPHẨN
ẫi.( DUỌC
iQ\imĩiixH/
"…
/
Dê xa iâm iay \ré em đợciỒtđ —+*"Ẩ '
hương đản sử dung trườc Im] đuhửlH'f Ĩ`ỆJ/
-th
Chi đinh. uhông chi đlnh. LIÒu dùng ~ eleh dùng:
Xem iờ hướng dẩn Mn trong hộp.
IM quùn: Nơi khô ráo. nhiét đò dưởi 30C, trânh árh sủng
Wu chuln op uụng: 1ccs
SĐK:
cơne TY CP Dược HA n'NH
187 … Huy up. Yp. Ha Tinh
Yu: oan aeoseoơm: … aomzi
NEW SXI
sỏ io sx: i
HD: `
liThuỏc Mn thoo đon
Rhomatic
30 Emanc film conod tnbiots
ỦiLir=ieiiar nai… 75mg
A
HADIPHAR
Componitions:
Diciofonlc Min ................. 75mg
Excipontu cm 1 Fltm coctod tobbt.
75mg
Keep out of reach oi children.
Read enclosed Ieaiìei careiuiiy beíore use:
W'WHO
30 Enteric m… couled Inbiets
ể)ii:thtprmL vi.—iiii Tẳiiiq
Vi 10 VIMI ! hon ] … …… 01… bao tan tiong moi
KT: 97x60x45mm
Indicdion. mừdnutlom. Dougo ~ Adm1n…ionz
See in put:ng Inson inside.
Storagozđry, temperatures beiơw 30C protected from light
poc Mlnuhctuncr
Rog. no:
HATiNH PHARMACEUTICAL J. 8. c
167 HnHuyhp St Hanh City. Vietnam
1²61: 684 39.3855906'Fu: +84.39.3856821
lìThuóc Mn thoo đon
m.]
onemoq
30 Encorie mm cam ublm
Dicloleriac natri 7’3mq
D…v, › iAIE’U ieumnz
melqu pamoJ wm Ji…ua 0:
A
HADIPHAR
Rhomatic
75mg
ilill
61
93
_i…iJ!
WrWHO
iU
Vi 10 vu›n x 000 .i Vi …… nen bao tan trong ruoi
ải "ảietz
QĩiiỏY
Ilatinh Pharmaceuticaljoint- srock C ompany
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
RHOMATIC 75
Công thức bâo chế: 1 viên.
Diclofenac natri 75mg
Tả dược: Tinh bột mỳ, Lactose, Taic, Magnesi stearat, PVP, Nước tinh khiết, Ethanol 96%, Eudragit L
lOO,PEG 6000, Titan dioxyd, Erythrosỉne lakc, vừa đủ 1 viên
Các đặc tính duợc lực học
Diclofenac, dẫn chất cùa acid phenylacetic lá thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống
viêm, gỉảm đau và gỉảm sốt mạnh. Diclofenac là một chất ức chế mạnh hoạt tính của cyclooxygenase, do đó
lảm giảm đáng kể sự tạo thảnh prostaglandin, prostacyclin vả thromboxan là những chất trung gỉan của quá
trình viêm. Diclofenac cũng điều hòa con đường lipoxygcnasc và sự kết tụ tiểu cầu.
Giống như các thuốc chống viêm không steroid khảc, diclofcnac gây hại đường tiêu hóa do giảm tổng hợp
prostaglandin dẫn đến ức chế tạo mucỉn (chất có tác dụng bảo vệ đường tiêu hóa). Prostaglandin có vai trò
duy tri tưới mảu thận. Các thuốc chống viêm không steroid ức chế tống hợp prostagiandin nên có thể gây
viêm thận kẽ, viêm cầu thận, hoại tử nhủ và hội chứng thận hư đặc biệt ở nhũng người bị bệnh thận hoặc suy
tim mạn tính. Với những người bệnh nảy, các thuốc chống viêm không steroid có thể lãm tăng suy thặn cấp
và suy tim cấp.
Các đặc tính dược động học
Hấp thu: Diclofenac được hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa sau khi uống. Thuốc được hấp thu nhanh hơn
nếu uống Iủc đói. Diciofcnac gắn rất nhìều với protein huyết tương, chủ yếu với aibumin (99%). Khoảng
50% iiều uống được chuyển qua gan lần đầu và sinh khả dụng trong mảu tuần hoản. Nồng dộ thuốc tối đa
trong huyết tương xuất hiện sau 2 giờ sau khi uống. nồng độ trong dịch bao hoạt dich đạt mức cao nhất sau
khi uống từ 4-6 giờ. Tảo dụng của thuốc xuất hiện 60-120 phủt sau khi uống.
Nửa đời trong huyêt tương khoảng 1-2 giờ. Nửa dời thải trừ khỏi bao hoạt dịch khoảng 3—6 giờ. xâp xỉ 60%
iiều dùng được thải qua thận dưới dạng cảc chất chuyền hoả còn một phần hoạt tính và dưới l% ở dạng
thuốc nguyên vẹn; phần oòn iại thải qua mật vả phân. Hấp thu, chuyển hỏa và đảo thải hình như không phụ
thuốc vâo tuổi. Nếu liều lượng và khoảng cách giữa các lần dùng thuốc được tuân thủ theo chỉ dẫn thì thuốc
không bị tích lũy, ngay cả khi chức năng thận và gan bị giảm.
Chỉ đinh điều tri: Điều trị viêm khớp mạn, thoái hỏa khởp. Thống kinh nguyên phát. Đau cắp (viêm sau
chắn thương, sưng nề) và đau mạn. Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
Liều dùng và ca'ch dùng: Cần phải tinh toán liều một cách thận trọng, tùy theo nhu cầu và đáp ứng của từng
cá nhân vả cẩn phải dùng liều thẩp nhất có tác dụng. Trong tư liệu dâi ngảy, kết quả phần lởn xuất hiện trong
6 thảng đẩu vả thường được duy trì sau đó.
Viêm đốt sống cứng khóp: Uống mo - 125 mg/ngảy, chia iám nhiều lần (25 mg, bốn lần trong ngảy, thêm
một lần 25 mg vảo lủc đi ngủ nếu cần).
Iimái hóa (hư) khóp: Uống ioo - iso mg/ngảy, chia lảm nhiều lần (50 mg, hai đến ba lần một ngảy, hoặc 75
mg, ngảy hai lần). Điều trị dải ngảy: 100 mg/ngảy; không nên dùng liều cao hơn.
Hư khóp: 100 mg/ngảy, uống lảm một lần vảo buổi tối trước iúc đi ngủ hoặc uống 50 mg, ngảy hai lần.
Viêm khóp dạng thấp: Uống lOO - 200 mg/ngảy uống lảm nhiều iẫn (50 mg, ngây ba hoặc bốn lần, hoặc 75
mg, ngảy hai iần). Tổng liều tối đa 200 mg/ngây.
Đỉều tri dải ngảy viêm khớp dạng thấp: Liều khuyên nên dùng là 100 mg/ngây và nếu cần tăng, lên tới 200
mglngảy, chia hai lần.
Viêm đa khởp dạng thấp !hiếu niên: Trẻ em từ 1 - 12 tuổi: 1 - 3 mg/kg/ngảy, chia lảm 2 - 3 lần.
Halinh Pharmaceulicaljoinl- slock C ompany
Đau: Đau cấp hay thống kinh nguyên phát: Viên giải phóng nhanh kali diclofenac 50 mg, ba lần một ngảy.
Đau tái phát, thống kinh tải phát: Liều đầu lả 100 mg, sau đó 50 mg, ba lần mỗi ngảy. Liều tối đa khuyên
dùng mỗi ngây lả 200 mg vảo ngây thứ nhất, sau đó là 150 mg/ngảy.
Chống chỉ đinh: Quả mẫn cảm vởi diclofcnac. Giống như các thuốc kháng viêm không steroid khác: bệnh
nhân đã biết iả (hcn, nối mảy đay, viêm mũi cấp sau khi dùng aspirin).
Loét dạ dảy tả trảng tiến triến. Người bị hen, hay co thắt phế quán, chảy máu, bệnh tỉm mạch, suy thận nặng
hoặc suy gan nặng. Người đang dùng thuốc chống đông coumarin. Người bị suy tim ứ máu, giảm thể tích
tuần hoản do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận <30ml/phủt. Người bị bệnh chất tạo keo.
Người mang kinh sảt tròng.
Những lưu ý đặc biệt và cănh báo khi dùng thuốc: Người có tiền sử ioét, chảy mảu hoặc thủng đường tiêu
hoả. Người bệnh suy thận, suy gan, bị bupus ban đỏ toản thân. Người bệnh tăng huyết ảp hay bệnh tim có ứ
nước hoặc phù. Người có tiền sử bệnh gan. Cần theo dõi chức nảng gan thường kỳ khi điều trị dâi ngảy bằng
diclofenac. Người bị nhiễm khuấn. Người có tiền sử rối loạn đông máu, chảy máu. Cần khám nhãn khoa cho
người bệnh bị rối loạn thị giác khi dùng diclofenac.
Tương tăc với những thuốc khác, các dạng tương tác khác: Diciofcnac có thề lảm tăng hay ức chế tảc
dụng cùa các thuốc khảc. Không nên dùng Diclofenac phối hợp với: Thuốc chống đông theo đường uống vả
heparin, nguy cơ gây xuất huyết nặng.
Kháng sinh nhóm quỉnolon: Diclofenac có thể lảm tăng tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương cùa khảng
sinh nhóm quinolon, dẫn đến co giật.
Aspirin hoặc glucocorticoid lảm giảm nồng độ diclofcnac trong huyết tương và lảm tăng nguy cơ cũng như
lảm tăng nghiêm trọng tổn thương dạ dảy — ruột.
Dùng Difiunisal đổng thời có thề Iảm tăng nồng độ diclofenac trong huyết tương lảm giảm độ thanh lọc
diclofenac và có thể gây chảy máu rất nặng ở đường tiêu hoả.
Lithi: Diclofenac có thể lảm tăng nồng dộ iithi trong huyết thanh đến mức gây độc. Cần theo dõi bệnh nhân
cẩn thận để trảnh ngộ độc lithi khi sử dụng diclofcnac cùng lithi.
Digoxin : Diclofenac có thể lảm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh và kéo dải nữa đời cùa digoxin. Cẩn
định lượng nồng độ digoxin trong mảu và cần giảm iiều digoxin nếu dùng đồng thời cả hai thuốc.
Ticiopidìn: Dùng cùng diciofcnac Iảm tăng nguy cơ chảy mảu.
Dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung : Đã có tải liệu nói dùng diclofenac lảm mất tác dụng tránh thai.
Methotrexat: Diclofenac iâm tăng dộc tính cùa methotrexat.
Có thể dùng cùng một số thuốc sau đây nhưng phải theo dõi bệnh nhân : Cyclosporin, cimetidin, probenccid,
thuốc chống toan
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ: Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng diclofenac cho người mang thai
khi thật ơần thiểt và khi người bệnh không dùng được các thuốc chống viêm thuộc các nhóm khác và chỉ
dùng với liều cần thiết thấp nhẩt. Chống chỉ định trong ba tháng cuối thai kỳ (nguy cơ ức chế tử cung co bóp
vả lâm ống động mạch đóng sớm, gây tăng áp lực tỉều tuần hoản không hồi phục, suy thận ở thai).
Người định mang thai không nên dùng bẩt kỳ thuốc nảo có tảc dụng ức chế tống hợp prostaglandin, kể cả
diclofenac, vi ức chế phôi bâo lảm tổ.
Thời kỳ cho con bủ: Diclofenac được tỉết vâo sữa mẹ rất it. Chưa có dữ liệu về tảo dụng trên trẻ bú mẹ.
Người mẹ cho con bú có thể dùng diclofenac nếu cần phải dùng thuốc chống vỉêm không steroid.
Tác động của thuốc khi Iải xe vả vộn hânh máy móc: Nếu bệnh nhân câm thấy chóng mặt hoặc có rối loạn
thẩn kình trung ương thi không được lái xe hay điều khiển mảy móc.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: (5 - 15% người bệnh dùng diclofenac có tác dụng phụ ở bộ mảy
tiêu hỏa).
Thường gặp, ADR > 1/100: Toản thân: Nhức dẩn, bồn chồn. Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn,
ia chảy, trưởng bụng, chán ãn, khó tỉêu. Gan: Tăng các transaminase. Tai: 0 tai.
Ít găp, mooo < ADR < moo: Toản thân: Phù, dị ứng (đặc bìệt co thắt phế quản ở người bệnh hcn), choáng
phản vệ kể cả tụt huyết ảp, viêm mũi, mảy đay.
Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, lảm ổ loét tiến triển, nôn máu, ia máu, ia chảy iẫn máu, kích
ứng tại chỗ (khi đặt thuốc vảo trực trảng).
Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mẩt ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kích thích. Da: Mảy đay. Hô hấp:
Co thắt phế quản. Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.
ì“ổ
`»JC: i Y
- PH\
u Ọ C
ri'ivi
? ~=~" \
…… T ~ĩt…
J~——--/
fi/
Hatinh Pharmaceuricaljoinl— srock C ompany
Hiếm gặp, ADR < m 000
Toản thân: Phù, phảt ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc. Hệ thần kinh: Viêm mảng não vô khuẩn.
Mảu: Giảm bạch cầu, giảm tiều cầu, giám bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ái toan, gỉảm bạch cầu hạt,
thiếu mảu. Gan: Rối loạn co bóp túi mật, test chức năng gan bẩt thường, nhiễm độc gan (vâng da, viêm gan).
Tiểt nỉệu: Viêm bảng quang, đải máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Thông báo cho Bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Sử dụng quá liều: Biểu hiện quá liều chủ yểu lá các tác dụng phụ nặng lên hơn. Biện pháp chung hỗ trợ và
điều trị trìệu chửng.gây nôn, rứa dạ dảy cảng sớm cảng tốt và dùng than hoạt tính. Cảc triệu chửng như hạ
huyết ảp, suy thận, co giật, kích ứng dạ dảy-ruột, suy hô hấp có thể xử lý bằng các biện pháp hỗ trợ và điều
trị triệu chứng
Qui cảch đỏng gói: Thuốc được đóng gói ép vi PVC/Ai vi 10 viên hộp 10 vi. hộp 5 vi. hộp 3 vi.
Bảo quăn: Nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C tránh ánh sảng.
Hạn dùng; 36 tháng kể từ ngây sản xuất
Tìẽu chuẩn ảp dụng: TCCS
ĐỂ THUỐC XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌ_C KỸ ẸƯÓNG DẨN sử DỤNG TlgƯóc KHỊ DÙNG _
NÉU CAN THEM THÔNG TIN, XIN HỎI Y KIÊN CUA BÁC sv.
PHÓ cuc TRƯỞNG
JVgayẫh "Vđnfflanẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng