PRODUCT NAME: RHINOCORT AQUA
CARTON
Scale: 100%
' Eẵ
—ịL+
4 6/53
[
BỘYTẾ
CỤC QUẦN LÝ DUỌC
ĐÃPHÊ f
za -ulaậlzĩiiỂỆTi
Lẩu đẩu: ....... .l ......... J ............ .
7//////
P
/////
GLUED FLA
///////Ắ
//////
t:
[RDCRZF
64 micrograms/dose
XXXX \
\
ủ\\\\`
120 doses ề“ẵầf
COMPOSITIONLOT
1ml oomains:
edetate. potasium sorbaio.
acid. pmhed waiar.
LEAFLET CARE'ULLV.
Do not store above aơc.
Do notireeza
Budesonide 1.28mg. disodium
glucose arưrỵdrous, miơocrystaliine
celuloee. carboxymethykoelluiose
sodùm. poivsorbaie 80. hydmchloric
Kaep tha bottie in an upnght position.
READ THE ĐICLOGED INSTRUCHON
KEEP OUT OF THE REACH OF
CHILDREN.
…… AB
SE—1 51 85 Sódenảiịe. Sweden
g
I ` o
-:: t:~ ề
lỉ:`ỉỉ ả
Nasal spray
SHAKE BEFORE USE
AstraZenecaâ _
W/
RESERVED
f// AREA/
&
tứ
!NDCN2Ỉ
64 micrograms/dose — `
g
: ` Q
…:: t:~ ã
ftz`ỉỉ s
Nasal spray
SHAKE BEFORE USE
Hộp1chal * li .
Chi định. cách c g chỉ
định vá nhửng mòng tin khảc: xin
xom Tờ Hướng Dăn Sử Dung.
Không bảo quán trên 30°C.
Khõng đỏng lạnh.
D! 1: tim hy ttẻ om.
N chn! thing đứng.
Llc kỷ trưởc khi dùng.
Đọc kỹ hướng dln sử dụng
lrưởc khi dùng.
Cơ sở sán xuăt:
Astancn AB
SE-151 85 Sodonalịe.
Thụy 016n.
Xuất xử: Thụy olẻn.
SDK: XX~XXXX-XX.
86 lò SX. NSX. HD: xin xem
LOT. MAN. EXP trẻn bao bi,
o AstaZeneca 2014
RHnocon is a trademaứ ot
tho AstraZmece group oi oompanies.
PRODUCT NAME: RHINOCORT AQUA
budesonide
64 mcgflleu Sản xuất tai.
120 liều
XUấUỪỊ Thụy Đlèn I'l'u'l'l'l'l'l I I I
| | |
BOTTLE
Scale: 150%
Lắc kỹ trước khi dùn
Đê chai thắng đừng LOT XXXX
AsiraZenecaJhụy Đièn AstraZeneca
AstraZeneca Sweden Operations (Template made in Adobe lllustraior 8.0)
Used Coiours
Artwork made in Adobe Illustrator version: CS
PMS 269
PMS 3288
PMS 293
Designed in accordance with the Packaging Manual ffl
Ifnot,specifythereasonz Regulatory: El OTC: El
Other:
PMS
PMS
PMS
PMS
Drawing: AZLAOGOIC
Designed by: Ingvar Jonasson
ẹ`›
Rhinocort®Aqua 64 microgramlliều
budesoniơ
Hỗn dich xịt mũi
THÀNH PHÁN ĐỊNH TỈNH. ĐỊNH LƯỢNG
Mõi liều (0:05 ml) chửa budesonid 64 microgram.
DẠNG eÀo CHẾ
Hón dịch xit mũi.
cui ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Viêm mũi di ứng quanh nảm và viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi vận
mach. Dự phủng tái phát polyp mủi sau phẳu thuật cảt polyp. Điều trị triệu
chứng bènh polyp mủi
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH sữ DỤNG
Cản phải điều chinh iièu phù hợp với tứng cả nhản.
Viêm mũi
Người iớn vả trẻ em từ 6 tuỏì ườ lén: Lièu khời ơâu khuyến cảo lẻ 256
microgram/ngáy. Có thế sử dụng 1 lần duy nhát mỗi buòi sáng hoác chia
lảm 2 lần sáng vã tối. Điêu nảy có nghĩa lả 128 microger (2 x 64
microgmm) mỗi bên mũi vảo buồi sáng hoặc 64 micrograrn mõi bẻn mũi
vảo buỏi sáng vả tói.
Chưa cho thảy có thêm hiệu quả khi dùng liêu hảng ngảy cao hơn 256
microgram.
Liêu dùng cho bẻnh nhân cao tuồi giông như liêu người lớn
Khi đat được hiệu quá. cằn giảm xuống lièu thấp nhât mả vẫn kiêm soát
đươc triệu chứng Các thủ nghiêm lảm sảng cho thấy đôi với mòt sò bệnh
nnản, iièu 32 microgram mõi bẻn mủi vảo buổi sảng lả đủ hiệu quả.
Mỏ! vải bènh nhân sẽ giảm triệu chứng chỉ trong 5-7 giờ sau khi bầt đâu
điêu tri Hìệu qua' đằy đủ chỉ đat được sau vải ngảy fflèu trị (hiêrn khi quá 2
tuảnj. % vặy. nẻu oó thẻ. nên bảt đảu điều tri viêm mũi theo mùa trước khi
tiếp xúc với tảc nhân gảy dị ứng.
Trong trường hợp sung huyêt mũi nảng` có thể cản phải dùng thêm thuóc
co mach.
Đỏi khi cân mèu m bổ sung để xử trí các triệu chứng vè thị giảc gảy ra do dị
ửng
Đi'ẻu … triệu chứng va phỏng ngừa poiyp mũi
Lièu khuyên các lá 256 microgram mỏi ngảy Liêu oc thẻ dùng ngảy một
iản vảo buổi sáng hoặc chia iâm 2 iiều dùng sảng vả tỏi Sau khi đã dat
được hiệu quả iám sảng mong muôn. Iièu duy ttì nẽn được giảm dản cho
đén iièu tháp nhảt cần để kiềm soát được triệu chứng.
Hương dãn sfr ơụng đúng Rhinocon Aqua:
Việc hướng dán cho bệnh nhân đoc kỹ phản "Hướng dẫn sử dung. xử lý vả
vữt bỏ Rhianrt Aqua” lả rât quan trọng
CHỐNG CHỈ ĐỊNỊ'I
Trước đáy đả mán cảm vởi budesonid hoặc vởi bát kỷ tả dươc nảo cùa
thuôo.
LƯU Ý ĐẠC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI sữ DỤNG
Khi dùng dái han ở liêu cao. tác đỏng toản than cùa glucooorticosteroid
như lá cường nảng vò thương thận, suy tùy thượng thặn vảlhoảc chám
phát triền ở trẻ em có thể xảy ra.
Chưa thiẻi lập ảnh hưởng lảu dái cùa thuóc steroid đường mũi ở trẻ em
Điều trị bâng thuốc có chừa cortison có thể dẫn đén chảm phát trièn. Nẻn
theo dõi thường xuyên tình trang phảt triẻn của trẻ em vả trẻ vị thảnh niên
khi đièu tní dải hạn bầng corticosteroid. bảt kè ở đường dùng nảo. Nén nghi
ngờ có tình trang chám phát triẻn. phải xem xét lại việc dùng thuôo. Lợi ích
của điêu trị vởi glucocotticosteroid phải được đặt ưong mói tương quan vởi
nguy cơ có thẻ xảy ra sự ức chế phát trièn.
Thản trong khi diều trị cho bệnh nhản nhiễm nám hoác nhiễm herpes
dường mũi.
Thận trong khi dièu trị cho bệnh nhán chuyền từ glucocortioosteroid tác
dung toản thản sang dùng Rhinocort Aqua khi nghi ngờ có rổn ioan trục hạ
đòi-tuyẻn yẻn-tuyẻn 1hượng thán Ở cảc bẻnh nhản nảy. lièu steroid toản
thán nèn giảm mỏt cách thán trong vả xem xét đén việc kiếm tra chức náng
vùng hạ đỒI-Ìuyén yẽn-tuyến thượng thặn. Bệnh nhản củng oó thể cản
dùng thêm steroid toản thản trong các giai đoạn stiess như phẫu thuật,
chấn thương :
Chức năng gan giảm nặn sẽ ảnh hưởng đẻn dược động hoc của
budesonid uống, iám giảm t độ thải trừ vả tảng tính khả dung sinh hoc
toản thán. Nèn chủ ý các tảc đông toản thân có thẻ xảy ra,
Cân đặc bìệt thặn trọng ở những bệnh nhản lao phồi.
Nên trảnh tiép xúc Rhinocort Aqua với mắt Nêu Rhinocod Aqua tiếp xúc
vảo mải. nẻn rùa ngay với nước.
Nên tránh dùng đỒng thời với ketooonazol hoặc cảc chát ức chế CYP3A4
manh khác. Nèu phải dùng két hợp thì khoảng cách dùng budesonid vả ca'c
thuốc nảy cảng xa cảng tốt (Xem phản tương tản với các thuôo khác vả các
dang tương ta'c khảc).
TượNG TÁC VỚI cÀc THUỐC KHÁC VÀ cAc DẠNG TươNG
KHAC
Ketoconazol 200mg uống ngảy 1 Iản lảm tăng nòng đó trong huyê `
cùa budesonid dang uỏng 13 mg tiều duy nhảt} trung binh gâp … `.
dùng đòng thờí. Khi ketooonazol được dùng sau 12 giờ dùng bu ;
nòng độ của budesonid tảng lẻn tmng bình 3 lản. Không có thẻ
tương tảc nảy đỏi với budesonid đường mũi, nhưng nòng dô tro
tuong tảng đáng kế cũng được dư kiên trong những trường hợp \ .
Nên trảnh việc dùng kèt hợp vì không có Gái: dữ liệu cho phép d` `Q .
iièu khuyên các đường mũi. Néu phải dùng két hơp thi khoáng ca'ch ..
budesonid vá ketoconazol cang xa cáng tot Cũng nẻn xem xét việc gi
liêu budesonid. Cảc chát ức chế CYP3A4 manh khác có thẻ lảrn tăng đáng
kè nòng đò cùa budesonid trong huyêt tương.
PHỤ NỮ co THAI VÀ cnc con BÚ \
Phụ nữ có thai `
Dữ lieu từ hơn 2000 phụ nữ có thai khỏng cho théy có sư tả ng y cư di ,
tặt ở trẻ em đói với những phụ nữ có thai điều trị bâng Rhi q ia. , 0
So sảnh vởi u lè dư đoản. sư táng nhẹ tần suất ơi tật nhỏ" i ơwc \_
phát hiện ở những trẻ em mả người mẹ tiép xúc với Rhinocori Aqu ở giai ';
đoan đảu cùa thai kỳ. tuy nhiên dường như không oó môi quan hệ với nòng .
độ vả thời gian iièp xúc. »
Trong thời gian mang thai, muc đích là phải sử dụng liêu tháp nhảt có hiệu
quả vả rủt ngản iói đa thởi gian dièu tnị Rhinocort Aqua. , ,—
Phụ nữ cho con bù 0
Budesonid dược tiẻt qua sửa mẹ. Tuy nhiên. ở các lièu đĨèU trị cùa
Rhinooort. Khòng doán trước đươc có ảnh hưởng nảo trên nhũ nhi
Rhinocort có thể dùng thận trong trong thới gian cho con bú.
ÀNH HƯỞNG KHẢ NÂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
Rhinocort Aqua khóng ảnh hưởng đén khả năng Iải xe vả vản hảnh máy.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Khoảng 5% bènh nhân dùng thuóc có mè có các phản ứng phụ sau dưới
dang kich ứng tại chõ.
Trong bảng dưới đáy, các tác dụng ngoại ý được Iiét kê theo hệ cơ quan
vả tản suất.
Thường gặp iemoo` <1110). It gặp iemooo. <11100), Hiêm gảp
(21110000, <1/1 000), Rảt hiêm gảp 1<1no.oom.
Rói' Ioan ho hảp. Thường gặp Kich ứng tại chỏ. xuất huyêt
ngực vả trung đường mủi nhe. chảy mảu
thât cam.
Rảt hiém găp Thùng vách ngản mủi. loét
niêm mac,
Rói Ioan hệ miền It gảp Phù mam. Nỏi mè day.
dich viêm da, nói mân. ngứa.
Rắt hiêm gặp Phản ứng phản vẻ.
Đã ghi nhản ca'c phản ứng qua' mẫn tức thì hoặc muộn bao gòm nòi mè
đay. nòi mản. viêm da phù mach vả ngữa.
Rất hiém trường hợp có thẻ xảy ra loét niem mac vả thủng vách ngăn mũi.
Nguyên nhản của các phản ửng phụ nảy (do dùng steroid, bệnh tíèm ản
hoác các yêu tó khác) vẫn chưa đuợc rõ
OUÁ LIỀU
Ouá liều cáp tinh Rhinooort Aqua. ngay cả trong trường hợp liều cao cũng
khòng phải iả vản đề trong Iám sảng. Khi sử đụng Rhinocort Aqua liều cao
trong thời gian dái. iảc động gluoocorticoid toản ihân như cường năng vô
thượng thặn vá suy tủy thượng thặn oó khả nảng xảy ra.
ĐẠC TỈNH bược Lực Học
Nhóm dược trị liệu: Gluooconiooid
Mã ATC. RO1ADOS
Budesonid lá một glucocorticoid có tác đung kháng viêm tai chõ manh. Cơ
chế tác động chinh xác cùa giucocorticoid trong đÌỒU trị viêm mũi chưa
được hiêu hoản toản. Các tảc đòng kháng viêm như ức chê sự phóng thích
các chảt trung gian gây viem vá ửc chẻ đáp ứng miên dịch qua trung gian
cytokin lả quan trong. Hoat tinh của budesoniđ được đo bằng ái lưc ơủa nó
đôi vởi cảc thụ thể glucocorticoid cao hơn khoảng 15 lân so với hoạt tỉnh
cùa prednisoion.
Khi dùng dư phòng trưởc khi kich thich đường mũi` budesomd ohứng tỏ có
ảc dung báo vệ chóng lai sư thám nháp bach câu ái toan vả gảy quá mản
Vởi Iièu đièu m. Rhinocon Aqua khòng gảy ra bét ký thay ciỏi nảo đảng kể
về mảt iám sảng ở mức nòng độ cán bản của codisol trong huyêt tương
cũng như đảo ửng với kích thich của ACTH. Tuy nhiên. sư giảm Iwng
cortisoi trong huyêt tương vá nước tiều oó lién quan đẻn Iièu sử dụng đá
được ghi nhản ở những người tình nguyện khỏe manh sau thời gian ngấn
sừ đụng Rhinooott Aqua
Khòng ghi nhặn mỏi quan hệ đáp ứng-iièu qua cảc thử nghiệm lám sảng ở
trẻ em bị viêm mũi dị ứng theo mủa hoác quanh nảm hoặc ở người lớn bị
viêm mũi đi ứng quanh nám.
ĐAC TỈNH Dược ĐỌNG HỌC
Hảp thu
Độ sinh khả đung toản thán của budesonid trong Rhinooort Aqua dang định
Iièu là 33%.
Dược động học tỷ lệ theo liều ở các liều có tương quan về iâm sáng. Ở
người lớn, nòng đò huyêt tương tói đa đat được sau khi sử dung 256
micrograrn budesonid trong Rhinooort Aqua lả 0.64 nmoilL trong vòng 0,7
giờ. Diện tích dưới đường cong biẻu diẽn nòng đó thuôc theo thời gian
(AUC) sau khi dùng 256 microgram budesonid từ Rhinocort Aqua la 27
nmol x giớlL ở ngưởi lớn vả 5.5 nmoi x giờlL ở trẻ em. điêu nảy cho tháy ở
trẻ em` sự tiép xùc toản thản với glucocoiticcstefoid cao hơn.
Phán bỏ vả chuyền hóa
Budaonid có thẻ tich phán bó khoảng 3 leg. Két hợp với protein huyêt
tương lá 65-90% Buđesoniđ chuyên hóa giai đoan đảu qua gan manh (—
90%) thảnh ước chát chuyên hoá có hoat tinh glucooortiooid thảp Cảc chát
chuyên hóa chỉnh 6-B-hydroxybudesoniđ vả 16-o-hydroxyprednisoion cỏ
hoat tính glucocorticoid ihảp hơn 1% hoạt tính náy cùa budesonid.
Budesonid khóng bi bảt hoat tai chỗ ở mũi.
Thải trừ
Budesonid được thải trừ qua sự criuyèn hoả mã được xúc tác chủ yéu bởi
enzym CYP3A4. Các chảt chuyên hoá đươc bải uét qua thán dưới dang
không đói vá dạng két hợp. Chỉ một lượng khỏng đảng kẻ budesonid dang
khóng đỏi được tim tháy trong nước tiẻu. Budesonid có có thanh thải toản
mán cao (0.9-1A Iít/phút). vả thời gian bán hùy trong huyêt tương sau khi
tiém tĩnh mạch trung binh khoảng 2-3 giờ.
Dữ LIẸU AN TOÀN TIỀN LÃM SÀNG
Những nghiên cứu thưởng quy về độc tinh, độc tinh tren gen. khả náng
gây ung thư. độc tính trẻn sự sinh sản khong cho tháy bát ky mói nguy hai
đặc biệt nảo trẻn người. Các nghiện cừu về sự sinh sản trèn động vảt cho
théy. corticostetoid như budesonid oó thẻ gảy di tặt (hờ hảm éch. dị dang
khung xuơng). Tuy nhiên. những kết quả thực nghiệm trẻn đòng vát dường
như khỏng liên quan đén người ở liều Rhinocort Aqua đă được khuyên
do
TẢ DƯỢC
Ceiiuiose vi tinh thể
Natri carboxymethyioeiluicse
Glucose khan
Polysorbat BO
Dinatri edetat
Kali sorbat (E 202)
Acid hydrocloric
Nước cát
Hảm iượng chát bảo quản kali sorbat (E 202] lả 1.2 mglmL ở Rhinocort
Aqua 64 mcgliièu
BẤO OUÀN
Khỏng bảo quản trẻn 30°C, Khóng được đòng Ianh.
HẠN DÙNG
2 nám kê từ ngảy sản xuất.
TRÌNH BÀY
Chai xịt mũi 120 lièu.
BÀN anr vA THÀNH PHẢN CỦA BÌNH XỊT
Chai thuỷ tinh máu nảu được Iảp vời mỏt bơm xịt vả một ỏng thuóc.
Ngảy hiệu đĩnh ioa rhuóc:
Doc lD-000247854 version 6 0
eoc KỸ HƯỚNG DẢN sư Dunc TRƯỚp KHI DÙNG. NEU CAN THEM
THÔNG TIN, x… HÒI v KiÊN CUA BAO sv
THỐNG BAO CHO BÁC SỸ. DƯỢC _SỸ BIET NHỮNG TÁC DỤNG
KHÔNG MONG MUÔN GAP PHẢI KHI DUNG THUỐC.
KHONG DÙNG THUỐC QUÁ HAN DÙNG.
ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM
Huớng dãn sử dụng, xử lý vi vứt bỏ Rhinocort Aqua
cnú Ý
Trước khi chai xịt Rhinocort Aqua được dùng lân đèu, thuôo phải được nạp
vảo phản đảt vảo mũi Lảc chai thuóc vả xịt vảo khòng khi cho đẻn khi đai
dược đang xit đòng nhảt Tảc dung nảy kéo dái 24 giờ Néu sau 24 giờ mởi
dùng Iièu tiép theo. thuóc phải được nap Iai Lấn nảy, chi @… xịt mớt iản
vảo khòng khỉ lả đù.
1 Hỉ mũi sach.
Lâc chai thuôc.
Mở nắp bảo vệ mảu nảu.
2. Cầm chai thuỏc thẳng hướng iên
3 Đảt dĩnh chai ihuóc váo iõ mủi vả bơm theo iièu
chi đinh. Ơ
Tương tư. bơm thuôc vảo bẻn mũi kia.
4. Đặy nấp bảo vệ mảu nâu lai Khỏng dùng Rhinooort hon
liều chỉ dinh
TRẺ EM
Trẻ em chỉ nẻn sử dung Rhinocort Aqua dưới sự hướng dãn của người lớn '
đề bảo đảm dùng đùng cảch vả đúng iiều chi đinh ké toa.
RỦ'A sacn
Thường xuyèn nìa sạch các phân bảng như:: Mở nảp bảo vệ mảu náu vá
ihảo phản đảt vảo mũi mảu tráng Rữa sach ca'c phèn bảng nhựa nảy trong
nước ảảm Đê ơa'c phần bảng nhựa khó hoản toản trong khòng khi trước khi
đây n piai
Rhinocort is a trademark of the AstraZeneca group of oompanies.
@ AstraZeneca 2016
cơ sơ SẢN qur
AstraZeneca AB.
SEu151 85 Sòdertảiịe. Thuy Đién
TUQ. cự: TRL’ỘNG
P.TRL`ỎNG PHONG
›Ấỷm ẫn Jléụỵ "liùng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng