MẤU NHÃN THUỐC
1…Mẫu nhãn vỉ x 4 viên
-Nội dung và mâu sáo như mẫu
.JWV
2. Mãn nhãn hộp 25 vi x 4 viện bao phim.
- Nội dung vả mảu sảc : Như mẫu.
- Kích thước: 175 x 66 x 60 mm
CỤC QUẢN LÝ nơợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… đán:.2.ẫ.J.....ẵ..J…ẮQíỄ
AVG“ÌONVHHiI
RHETANOi-DAY
ùuuùnnu
liưựựiiplự
:l::
I
…
—l
)
2
O
|
O
>
-<
\,
cò' PHẨN ở
W
J
_ NGUỸỂiỈ THỊ THANH múc
.221 W
3._Mãu nhãn chai 100 viên nén bao phim.
_” Nội dung va mảu sác: như mâu __thâj/
MWc: .Ư__ _ _ _ _ _ __ ituuiuevmcumiuezuinqannouơno
Pmnarnd …… …500mẹ dnnnủtiũđnủdvnícủn Wanảtre'emtưni2tcói:HiénưHrưnọáy
Dtxtmmeltmhan H8i . , Yrè em 6-12m`t112 viên x 2 ilnlnoáy.
Loratadin .. … … … .5 iioecmoiiwngaảncintháytruóc,
Tá dmcvua dùivitn nénbaophm Dill Im Mơ uản: Nu … mat iránh ánh sảng. ủ nniỌt do Mi wc
cni mun: ' nu mín: chs,
Diiu irl câc trieu chửng cảm cùm nhu ho. sốt. nhủc dấu. dau niu'ic bấp thit nhiu:
xưng km. nuhẹi mũn, cnảy mlic mủn. mb: mải. nuứa mât núng mât Vitm P…nmd 011… W Lontutn t II I'll TIY ư a
mno.sổmũiminmẩnngửlvtOmmũidiủmiheOnúahoicqmniinăm eac M 15" 5”… ucnmniuamrucmm.
Muc cui mm:
-W bệnh quá mãn vờ bÍi cu thanh phãn náo cùa Mc.
~ muh bom Mu hut oi:ose - 6 ' phosoim derrooenase.
~ Mui benh dang diêu tri vởi các mit ửc chẽ ưmuamim oxydase iMAO) Vi oó SDKI
mẻ qáy nhửng nhãnửnonăng Musbtoo.chónq matnnụ iluyết áp dny máu 5610 SX'
não. Nm chi tủ vung Noây SX
- Phunũoóthaiztri em iltlầi2tltii` HD,
MẮU um“… muốc
1.Mãu nhãn v110 vIGn ban phim
— Nội dung vả mảu sảo: như mãu
2.Mấu nhin hop 10 vi x 10 vien ban phim
— Nội dung vả mâu sác: như mẫu
RHETẬNOL-DAY
' W L…
500 '“ 15" 5'"
AVG’ÌONVHHI
DwÊ o…9i ;… OGG
… …1 m “ ’
Avo—vaiámi
m—u-uun—m-tm ị…_ .
RHETANOi-DAY
NGUYỄN nu nm… múc
Tờ hướng dồn sử dụng fhuốc
… RHETANOL - DAY
CÔNG mức:
Porocetomol ...................... 500 mg. W
Dextromethorphơn HBr ...... 15 mg.
Lorotodin ............................... 5 mg.
Tớ dược: Loctose. tinh bột sớn. PVP K30, gelotin, DST, oerosii, mognesi stecrot, tolc.
HPMC. PEG 6000, tith dioxyd, vòng tortrozin lơke, xonh số 1 Ioke vửo đủ một viên
nén boo phim.
DẠNG BẢO CHẾ: Viên nén bơo phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 25 vĩ x 4 viên. Hộp 10 vỉx 10 viên. Chơi mo viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Rhetonol — dơy lò sư kết hợp hiệu quở củơ cớc dược chốt:
- Porocetomol lò chốt chuyển hóc có hoọt tính củo phenocetin, lò thuốc giỏm
đơu — họ sốt hũu hiệu có thế tth thế ospirin; tuy Vộy, khớc với ospirin, porocetơm
không có hiệu quở điêu trị vlêm. Porocetomol iòm giỏm thôn nhiệt ớ ngưới bệ
sốt. nhưng hiếm khi iòm giớm thớn nhiệt ở ngưới bình thướng. Với liều điều it
porocetomol ít tớc dộng đến hệ tim mợch vò hô hốp, không iòm tth đổi c“ _
bỏng ocid — bose. không gớy kĩch ưng, xước hoóc chớy mớu ClỌ dòy như dùng
sơlicyiot. Porơcetomoi không có tóc dụng trên tiểu cõu hoóc thới gion chởy mớu.
— Dextromethorphon hydrobromid lò thuốc giỏm ho có tớc dụng lên trung tôm ho ớ
hđnh nõo. Mộc dù cớ’u trúc hóc học có liên quon đến morphin, nhưng
dextromethorphon không có tóc dung gỉởm đou vò rốt ĩt tớc dụng on thồn.
Dextromethorphon được dùng giỏm ho nhốt thời do kĩch thích nhẹ ở phế quởn vò
họng như cỏm lọnh thông thưởng hoặc hit phỏi chốt kich thích. Dextromethorphon
có hiệu quả nhốt trong điêu trị ho mọn tính, không có dởm. Thuốc không có tớc
dụng iong đởm. Với liều điều trị, tớc dụng chống ho củo thuốc kéo dởi 5 — 6 giờ.
Độc tĩnh thốp nhưng với liều rốt coo có thế gớy ưc chế hệ thớn kinh trung ương.
- Lorotcdin iờ thuốc khđng histomin 3 vòng có tớc dụng kéo dđi dối khớng chọn iọc
trên thụ thể Hl ngoọi biên vò không có tóc dụng lđm diu trên thôn kinh irung ương.
Lorơtodin thuộc nhóm đối khớng thụ thể H1 thế hệ thứ hoi (không on thồn).
Lorotodin có tớc dụng iởm nhẹ bớt triệu chưng củo viêm mủ! vò viêm kết mọc dị
ứng do giởi phóng histomin. Lorotcdin còn có tớc dụng chống ngứo vò nổi mờy
đoy Iiẻn quon đến histomin. Tuy nhiên. iorotodln không có tớc dụng bỏo vệ hoặc
trợ glúp lôm sờng đối với trường hợp giỏi phóng histomin nộng như sốc phỏn vệ.
Việc phối hợp cớc dược chốt trên trong một công thúc cho hiệu quở điêu trị nhonh
đối với cớc triệu chúng cỏm, ho, sổ mũi. viêm mũi dị ứng mở không gđy buồn
ngủ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Rhetcnol — dơy được hốp thu nhonh khi uống. Nông độ đinh trong huyết tương củo
pcrocetomol đọt trong vòng 30 — 60 phút, cúc dextromethorphon lở 15 — 30 phút vờ
Iorơtodin lò 1,5 — 37 giờ. Llên kết với protein huyết tướng khoỏng 25% đối với
pơrocetomol vớ Ọ7% đối với lorotodin. Thuốc được chuyển hóc: ớ gon vò thỏi trư
chủ yếu quo nước tiểu.
vòt—Ị' M 7
W
CHI ĐỊNH:
Điêu trị cớc triệu chưng cởm cúm như ho, sốt, nhức dồu, đou nhức bỡp thịt, nhức
xương khớp, nghẹt múi, chỏy nước mũi, nước mời. ngưo mới, nóng mới.
CHỐNG CHỈ ĐINH: ' `
— Người bệnh ClUÓ mốn với bốt cư thờnh phờn nờo củo thuốc.
- Người bệnh thiếu hụt glucose—ó—phosphot dehydrogenase.
- Người bệnh đong điêu trị với cớc thuốc Úc chế monoomine oxydose (MAO) vì có
thể gờy nhưng phỏn ứng nộng như sốt coo, chóng một. tờng huyết ớp. chớy mớu
nờo, thộm chí tử vong.
- Phụ nữ có thoi: trẻ em dưới 2 tuổi..
THẬN TRỌNG: _ _
Người bệnh bị ho có quở nhiêu đờm vờ ho mợn tính ở người hút thuốc. hen hoặc
trờn khí.
Người bệnh có nguy cơ hoặc đong bị suy giỏm hô hờ'p.
Dùng dextromethorphon có iiên quon đến giỏi phóng histomin vờ nện thộn trọng với
trẻ bị dị ưng.
Khi dùng lorotodin có nguy cơ khô miệng, đờc biệt ở người coo tuổi. vờ tờng nguy
cơ sờu rờng. Do đó, cớn phới vệ sinh rờng miệng sợch sẽ.
Porocetomol tượng đối không độc với iiều điều trị. _
Bóc sĩ côn cỏnh bóo bệnh nhờn về cóc idđ’u hiệu củo phỏn ưng trên do nghiêm trọng như
hội chưng Steven — Jonhson (SJS), hội chưng hoợi tử do nhiẻm độc (TEN) hoy hội chưng
Lyeil, hội chưng ngoợi bon mun mủ toờn thờn cỡp tĩnh (AGEP).
Đỏi khi có nhưng phỏn ưng do gồm bon dđt sờn ngưo vờ mờy đoy; nhũng phỏn ưng mớn
cỏm khóc gồm: phủ thonh quỏn. phù mợch vờ nhưng phỏn ứng kiểu phỏn vệ có thể ĩt khi
xoy ro.
Người bị phenyiceton — niệu vờ người phỏi hợn chế iượng phenyioicnin đượ vờo cơ thể
phỏi được cỏnh bớo lờ một số chế phổm porocetomol chức osporiome. sẽ chuyển hóc
trong do dờy- ruột thờnh phenyloionin sou khi uống. ~
Một số dợng thuốc porocetomol có trên thị trường chức sultit có thế gờy phỏn ứng kiểu dị
ứng. gồm có phỏn vệ vờ nhũng cơn hen đe dọc tĩnh mọng hoóc ít nghiêm trọng hờn ở một
số người quở mồn.
Phỏi dùng porocetomol thộn trọng ở người bệnh có thiếu mớu tử trước.
Bệnh nhờn bị suy gon hoóc thộn.
Nên trớnh hoóc hợn chế uống rượu vì có thể gớy tđng độc tĩnh đối với gon.
Không dùng thuốc nờy cùng lúc với bốt cư thuốc nờo khớc có chức: porocetomol
hoóc lorotodin bới vì sự tờng liêu có thể gôy ngộ độc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Uống rượu quở nhiêu vờ dời ngờy có thể lờm tờng nguy cơ porocetomol gờy độc
cho gon. ›
Thuốc chống co giột (phenytoin. bcrbiturot corbomozepin) gôy cỏm ưng enzyme
ở microsom thể gon, có thể Iờm tờng tĩnh độc hợi gon củo porơcetomol do tờng
chuyển hóc: thuốc thờnh nhưng chốt độc hợi với gon.
Dùng dồng thời isoniozid với porocetomol cũng có thể dổn đến tờng nguy cơ độc
tĩnh với gon. ~
Trớnh dùng đồng thời với cóc thuốc Úc chế MAO.
_JWD/
Dùng đồng thời với cớc thuốc Úc chế thôn kinh trung ương có thể tờng cường tớc
dụng Úc chế thồn kinh trưng ương.
Quinidin ưc chế cyt P450 2D6 có thể iờm giỏm chuyến hóc dextromethorphon ở
gon, Iờm tờng nồng độ chốt nờy trong huyết thonh vờ tờng cớc tớc dung không
mong muốn củo dextromethorphcn.
Điều trị đồng thời lorơtodin Với cimetidin, ketoconozol, erythromycin Iờm tờng nồng
độ củơ Iorotodin trong huyết tương.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Bơn do vô nhũng phỏn ưng dl ưng khớc thỉnh thoảng xỏy rơ. Trong một số ĩt trường
hợp riêng lẻ, porocetomoi gờy giỏm bợch cờu trung tĩnh giỏm tiểu cớu vờ giỏm
toờn thể huyết cớu.
Dextromethorphon thường gờy mệt mỏi, chóng một, nhip tim nhợnh, buồn nôn, đỏ
bưng~một.
Khi sử dụng lorotodin với iiều lớn hơn 10 mg hờng ngờy. có thế thường gờp nhũng
tớc dung không mong muốn như dou đồu, khô miệng, chóng mờt, khô mũi…
hơi, viêm kết mợc. - `
LIÊU DÙNG VÀ cÀcn DÙNG: Dùng dường uống.
Người lớn vờ trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 2 Iớn/ngờy.
Trẻ em 6 — 12 tuổi: 1/2 viên x 2 lờn/ngờy.
Hoặc theo hướng dổn củo thồy thuốc.
QUÁ uỀu VÀ xử nai: _
Buồn nôn, nôn vờ đou bung thường xởy ro trong vòng 2 — 3 giờ sou khi uống Iỉều
độc cúc porocetomoi. Methemogiobin — mớu. dỗn đến chưng xonh tĩm dơ, niêm
mọc vờ móng toy iò một dờ'u hiệu độc trưng củơ nhiẻm độc cđp tĩnh. Khi bị nhiếm
độc nộng. bon đớu có thể có kĩch thích hệ thớn kinh trung ương, kĩch động vờ mê
sởng. Tiếp theo có thể lờ ưc chế hệ thôn kinh trung ương: sưng sờ vờ hq thờn nhiệt:
mệt Iỏ, thớ nhơnh nông; mợch nhonh, yếu. không đẽu; huyết ớp thốp; suy tuôn
hoờn. Liệu phớp giởi độc chính lờ dùng nhưng hợp chốt sulfhydryl. Dùng N —
ocetylcystein uống hoặc tiêm tĩnh mợch đế giỏi độc porocetomoi phỏi sư dun
thuốc nng Iộp tưc nếu chưo đến 36 giờ kể tư khi uống porocetomol. Khi cho uốn
hòo loờng dung dỊch N - ocetyicystein với nước hoóc đồ uống không có rượu để.
đợi dung dich 5% vờ phỏi uống trong vòng 1 giờ sou khi pho. Liêu đồu tiên lờ 140
mglkg, sơu dò cho tiếp 17 liêu nũo, mỗi liêu 70 mg/kg, cóch nhou 4 giờ một iồ'.
Chờ'm dứt điêu tri nếu xét nghiệm porocetơmol trong huyết tương cho thớ’y nguy
cơ độc hợl gon thốp. Nếu không có N — ocetylcystein. có thể dùng methionin.
Khi uống quở iiều Iorotodin thường có _nhưng blếu hiện như buồn ngủ, nhịp tim
nhonh, nhưc đớu. Ô trẻ em có biểu hiện ngoợi thớp vờ đớnh trống ngưc (quở 10
mg). thường lờ điêu tri triệu chưng vờ hổ trợ, bớt đớu nng vờ duỷ trì chưng nờo
còn cồn thiết. Trường hợp quở iiều iorotodin cốp, gờy nôn bờng siro ipeco vờ dùng
thon hoợt. Nếu gờy nôn không kết quở hoặc chống chỉ dinh (n'gười bệnh bi ngờ't,
co giột hoóc thiếu phỏn xợ nôn) có thế tiến hờnh rửo dợ dờy với dung dịch nơtri
ciorid 0 9% vờ đột ống nội khí quớn dể phòng ngưo hĩt phở! dich dợ dờy. Lo'rotodin
không bị Ioợi bờng thổm tớch mớu. , _ỹ '
W
Triệu chưng quở liêu dextromethorphon: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung
giột nhờn cồu. bí tiếu tiện, trợng thới tê mê. ởo giờc. mốt điêu hòo. suy hô hốp, co
giột. Điêu tri hỗ trợ bờng noioxon 2 mg tiêm tĩnh mợch, cho dùng nhớc lợi nếu cồn
tới tổng liêu 10 mg.
THỜI KÝ MANG THAI VÀ cno con BÚ:
Chỉ dùng thuốc cho người mong thoi vờ cho con bú khi thột cớn thiết.
ĐỔI Với NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Do khi dùng thuốc có nguy cơ gờy chóng mời nên lưu ý ở người lới tờu xe vờ vộn
hờnh mớy móc.
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trước khi dũng.
Nếu cổn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bớc sĩ.
Thông bớo với bớc sĩ những iớc dụng khóng muốn gặp phỏi khi sử dụng thuốc
an dùng: so thớng kể từ ngờy sỏn xuốt.
Điều kiện bởo quỏn: Nơi khô mót, trớnh ớnh sóng. ở nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuổn: TCCS.
Sẻn xuốt tọi:â
CÔNG TY co PHÂN Dược ĐỒNG NAI '
221 B - Phợm Vờn Thuộn — P. Tớn Tiến - TP.Biên Hòo - Tinh Đồng Noi - Việt Nom
ĐT: 061.3822592 Fox: 061. 3821608
E-moil: donoi ghorm@ỵohoocom
tuo.CỤC TRUÒNG
P.TRUÒNG PHÒNG
Qễỗ JướnẨ JỂảmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng