' A _ _ ẮÁCfM 0
… BỌ_ Y_ 1f= , MAU NHAN DỰ KIÊN
CỤC QUAh LY DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
I)NHÃNH
Lân tiáuũẳ..…xnz…iáìtztạt
3 blisters x 10 fiIm-coated tablets
RHAMINAS
o Glucosamine sulfate 500mg
eq to glucosamine 392.6mg
o Chondroitin sulfate sodium 400mg
oq to glucosamine 392.6mg
o Chondroitin sulfate sodium 400mg
o Glucosamine sulfate 500mg
`° `o.o_ °- ° Q.
f.,cẵă .…
\` .J \
' DQOKỸNIIỢNGDẦNSỜWNGTRIIÙCKNIDÙNG. Mnsmunuo.: n
~u
. mAnn pumzmaivven nen Deoomm ehua "W SW'i-W' = HOA `tl ’ …
Gtucourmneeuưue 500mg -i i b"' '-’~ ,›, .
` mơng Gương ơ…th 392,6mq nu MA nm: _ Ụ '
\ cnonmmn min… sudum ADOmg 5…› ,… , ẮO'HÀR ẩlv
. cm own.chu muo, cnouo cnmpmtcAc mom nu …: _
›… uu m r…ơrg dn na dung
» nEu cnuAn cuAt wvus: rau ư…An eo … ĨNw fP_u uoẩ
-…o CTCP Hoa-oưọc PhÀm MEKOPH'AR '
… mo ra uann ›… um mm 60 mang qu 30 <: 29715 Ly Yan Km Ouhn 11 _ TF NCM vm Nnm
3 ví x 10 viên nén bao phim
RHAMINAS
o Glucosamine sulfate 500mg
tương đương glucosamine 392,6mg
o Chondroitin sulfate sodium 400mg
SVNIIAÍVHH
6umov umỊp0s aenns umoquoug o
6tug'zeg eunuesoomõ Buonp Buom
o COMPOSITION: Elch mm oeated tao… oortiams
Glucourmn: Iulfils 500mg
Chondroưm Mae sooum Aũũmu
. STORAẸ'
In a dry pboe. not exceeđmg 30`C. proteci Irom llghl.
moqun Chuncd P…… M… 00.
97 Th Ki 11
o SPEGIFICATION:Inn… m…… ² M“ "°"° "5' D'“ HCMC v……
11 ) NHÂN vi:
(Số lô, hạn dùng in trên vỉ)
@HANLIL ỦẢNLIJẢS
Glueosamme sutfate 500mg Gluoosantno suifote 500mg
tuong dương glucosmune 392. 6mg tuong dương gluoosamme 392.6mg
Chmdroim suth sodium 400th Cnondroitin sutfnte sodium 400mg
Glucosamine suưate 500mg Glucominu :ulhtu INSOOmAgs
nmg dương glucosưnine 392,6mg mng đương glucosamme 392 6mg
Chondmcttn sultan sodnum 400mg 0 Chondmihn sultete sudium mm
4
_ 0
'D
è MEKOPMAR ã
n
|
@HAM—IMS ị
Gluoosamme sulfate 500mg
umng dương gluooumine 392.6mg Ẹ
Chondro'nin sultan sodium 400mg ẵ.
_ :
…
@ IIEKOPNAR ễ
I .
ÔHANLH_IWìS ’ @…
Glueomme sulfnto 500mg Glucoưmno sultute 5an
tương đương gluoonmme 392.6mg mvng duơng glucosamlne 392,6mg
Cnondmiun sutfate sodưum 100mg Chormm'n sutt'ate sodnum 400mg
Ổ IAEKOPHAR ỏ MEKOPHAR
®… ỦW
Glueocamlne sum 50qu Gtucosơnme suifma 500mg
tương dương glucosamưie 392,6mo mong ơwng giucowmne 392.6mg
Chondromn sutfate sodium 400mg Cnondmịttn wlfltc sodium 400mg
Ê uexomwz Ê uexomm
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC:
RHAMINAS
Viên nén bao phỉm
CÔNG THỨC:
- Glucosamine sulfate (dưới dạng Glucosamine suifate sodium chloride) .. 500 mg
tương đương Glucosamine ..................................................................... 392,6 mg
- Chondroitin sulfate sodium ........................................................................ 400 mg
- Tá dược vừa đủ ............................................................................................ 1 viên
(Povidone, Microcrystalline cellulose, Acid citric monohydrate, Sodium lauryl sulfate, Tale,
Magnesium stearate, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000,
Oxide sẳt vảng, Oxide sắt đỏ, Erythrosine)
TÍNH CHẤT.
trình chuyến hóa tổng hợp nên thảnh phần của sụn khớp. Khi vảo trong cơ thể nó kích thích tế bảo ở
sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình thường. Kểt quả của quá trình
trùng hợp là muco- -polysaccharide, thảnh phần cơ bản câu tạo nên đầu sụn khớp. Glucosamine đồng
thời ức chế các enzym phá hủy sụn khớp như collagenase, phospholinase A2 và giảm cảc gốc tự do
superoxide phả hùy cảc tế bảo sinh sụn. Glucosamine còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương,
giảm quá trình mất calci của xương.
của dịch khớp. Vì thế Glucosamine không những giảm triệu chứng của thoải khớp (đau, khó vận
động) mà còn ngăn chặn quá trình thoải hóa khớp, ngăn chặn bệnh tiến triến
Đó là thuốc tảc dụng vảo cơ chế bệnh sinh của thoải hóa khớp, điều trị cảc bệnh thoải hóa xương
khớp cả cấp và mạn tính, có đau hay không có đau, cải thiện chức năng khớp và ngãn chặn bệnh tiến
triến, phục hồi cấu trúc sụn khớp.
- Chondroitin là một acid mucopolysaccharide, đó là thảnh phần chiếm tỷ lệ lớn trong mô sụn. ĐượẮ
kết hợp vởi Glucosamine để hỗ trợ cho hoạt động bảo vệ tế bảo ờ xương, khớp, vả cảc rối loạn nẽl
liên kết.
Trong thoái hóa khớp: Chondroitin ức chế eslastase, yếu tố trung gian trong quá trình thoái ht’a ma ';
sụn, đồng thời kich hoạt quá trình tổng hợp Proteoglycan bởi cảc tế bảo sụn.
CHỈ ĐỊNH:
- Giảm triệu chứng cùa thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
- Hỗ trợ điều trị thoái hóa sựn, giúp tái tạo sụn.
- Hỗ trợ điều trị tốn thương cảc khớp và lảm tăng tiết dịch khớp.
CÁCH DÙNG:
Dùng cho người trên 18 tuổi: mỗi lần 1 viên, ngảy uống 3 lần.
Ít nhất dùng liên tục trong 2 đến 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị hoặc theo chỉ dẫn của thầy
thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với Glucosamine sulfate, Chondroitin sulfate sodium hoặc thảnh phần khảc của thuốc.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bủ, trẻ em, trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ
an toản và hiệu quả điều trị.
THẬN TRỌNG:
- Tảc dụng của thuốc có thể bắt đầu sau 1 tuần, vì vậy nếu đau nhiều có thể dùng thuốc giảm đau
chống viêm trong những ngảy đầu.
- Người có tiền sử mân cảm với tôm cua nên thận trọng khi sử dụng thuốc nảy.
- Bệnh nhân tiểu đường nên theo sự hướng dẫn của bảo sỹ khi uống thuốc nảy, vì nó có khả năng tác
động vảo cảc enzyme cần thiết để duy trì lượng đường huyết.
1/2 Ấ/
Do Glucosamine lảm tăng sản xuât chất nhầy dịch khớp nên tăng độ nhót, tăng khả năng bôi trơn '.ơl
- Glucosamine là một amino- m-onosaccharide, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan tham gia quá "
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Không dùng cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
Tác dụng không mong muốn cùa thuốc rất hiếm, nếu có thường nhẹ và thoáng qua như đầy hơi,
tiêu chảy hoặc buồn nôn.
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯON G TÁC THUỐC:
— Glucosamin sulfate có thế lảm tăng tinh trạng khảng insulin, hậu quả là tác động trên dung nạp
đường, trảnh sử dụng đồng thời với warfarin vì ảnh hưởng đến hiệu quả chống đông.
- Chondroitin sulfate sodium lảm tăng tác dụng chống đông mảu của cảc thuốc chống kết tập tiếu cầu
và cảc thuốc khảng đông
Để tránh tương tác giữa cảc thuốc, thông bảo cho bác sỹ về những thuốc đang sử dụng.
QUÁ LIÊU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương
phảp xử lý.
HAN DÙNG.
36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUAN :
Nơi khô ráo, nhiệt độ 5 30°C, trảnh ánh sáng.
TRÌNH BÀY:
Hộp 3 vì x 10 viên.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÔNG TY cò PHẨN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 L' Thườn_ Kiệt— Qll —TP. Hồ Chí Minh— Việt nam
Ngảy 11 thảng 12 năm 2013
l\ý9/ Giám Đốc Chất Lượng Cơ Sở Đãng Ký & Sản Xuất Thuốc
wDS. Nguyễn Thùy Vân
if
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng