BỘ Y TẾ
(`L'C ọuix n* nmc
[ ĐÃ PHÊ uưỆr
WIXOZEH
ỒL …Ịxozmeo
mẹo eud 108
RLThukbủntheođm
Bột pha tiêm
Ceftizoxim 1g
REZOXIM
I
o :
"“Powderforinjectnon'
ổes /—|ờASỪV Ý
Tỷ lệ 120%
Ceftizoxime 1.
REZOXIM
I
8%
Encthoouhho:
Sodium Cellimdme 1057,4 mg
oquivdent b CơRizmửne 1000
mg.
DonzAnủudeđbyihephysidan
Stơshadtyplace.pmíadfrun
mme
For đetailed iníormation on
dosago. administration.
ìndỏcalions. oonttaindications.
advevse
Ngèysảnxưh ddhưrWy m……wa
' m…ưwưcm
Tiẽmbẩphnytĩnhmạch m… ForlllNuso …Iymdơn
mupmyhlghlưudom
…
wưummmmưoue W…
UZ7KMMWMM. lịdn
MMWWUÙ TMDNU
uuìoờMuùnpdummiyanry
BỆm Hộp1lọ zmi.ẾùụủcơlưuWwĩhùu BỆm Boxof1vial
m.Muĩhnm.WlĩvHũl
,_ /
/
/
/
/
w … … ỀỄ
ẫoệisắnnơammhámm.ưiaaoẵiổim. 1 ẳẳ
mẩuuaẵặ““wmmw ""m ảẩ ..
mm… › ẩỉ g _:
mvmmwmmm.muủm 9 ẳ`Ễ
:Ể
….mmmmn Tp.Hauot Mhẳphlyũủmph Ế _
ma…muhumqmuỷ.
cộuewmuuneuvmm … M
8a>ĩễỄ
n….ỉẵẳ
_ ẳẩzỉẫ I o— …o xom ỀWẾ
.ẵẵỈìẵilẳíã-Ểili
.5
ưẵu áỂẵuẵ..m
ỂẫF.ỄỄ 36
.… ẫiẵ
Ềẵ.ẵ
0… S ao: W :SE cả ›2 ân ẵc.
I ỄXON…Ễ
Bẳoẵẵẫ
ẵoSaỄỄiể
_
_
_
_
_
i
_
_
_
_
UÊESỄS Oẵuẵẵ J.
mmNOXỄ .
ẫưỮỂĐ—zị
Eả.
I CTCP Dược phẫm trung ương 2 Hưởng dẫn sữ dụng thuốc REZODIM 1G Trang 118
R, - Thuốc bán theo đơn
REZOXIM 1G
| … um "ÍIẶ"-.
iềiẳGj ỆUOC .ƯAle'héi lọ bột thuốc vô khuấn chứa
Ho ', im (dươi dang Natri Cefhzox1m) 1000 mg
DƯỢC LỰC HỌC VÀ cơ CHẾ TÁC DỤNG
- Ceftizoxim là một khảng sinh bản tổng hợp, phố rộng, nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 3, dùng
theo đường tiêm. Hoạt tính kháng khuẩn và cảch sử dụng Ceftizoxim cũng tương tự như
Cefotaxim. Nhưng Ceftizoxim không chuyền hóa thảnh những chất có hoạt tính như
Cefotaxim.
- Hoạt tính diệt khuẩn cùa Ceftizoxim là kết quả của sự ức chế tổng hợp mảng tế bảo.
Ceftizoxim ổn định cao với sự hiện diện của cảc beta-Iactamase, cả penicillinase vả
cephalosporinase. Ceftizoxim có ái lực cao đối với các protein gắn kết penicillin trên mảng tế
bảo, bao gồm PBP lb và III. Ceftizoxim có hoạt tính trên cảc vi khuẩn dưới đây, cả in vitro vả
cảc nhiễm khuấn trên lâm sảng :
> Vi khuẩn Gram dương : Staphycococcus aureus, bao gồm cảc dòng sinh và không sinh
penicillinase, Staphylococcus epidermidis, Enterococcus sp., Streptococcus pyogenes
(Streptococcus huyết giải beta nhóm A), Streptococcus agalactiae (Streptococcus nhóm B),
Streptococcus pneumoniae.
> Vi khuẩn Gram âm : Citrobacter sp., Enterobacter sp., Escherichia coli, Haemophilus
injluenzae (bao gổm các H.ianuenzae đề khảng ampicillin), Haemophilus parainjluenze,
Klebsiella sp. (kể cả K. pneumoniae), Neisseria gonorrhea (bao gồm các dòng sinh và
không sinh penicillinase), Neisseria meningitidis, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris,
Proteus inconstans, Morganella morganii, Providencia rettgeri, Serratia sp., vả `
Acinetobacter sp. Ceftizoxim cũng có hoạt tính trên vâỉ dòng Pseudomonas aeruginosa
Nhiều dòng trong số cảc vi khuẩn trên đã đề kháng với cảc khảng sinh khác như penicillin,
cephalosporin vả aminoglycosid, nhưng vẫn nhạy cảm với Ceftizoxim __,
> Vi khuẩn kỵ khí: Bacteroides sp., bao gổm một vải dòng B.ftagilis, Clostridium sp. ( ỹ._°
_
hầu hết cảc dòng C.dzfflcile đề kháng), Peptococcus sp.,
Peptostreplococcus sp., và F usobacterium sp. (bao gồm F. nucleatum). Ceftizoxim cũng
cho thấy hoạt tính in vitro trên các vi khuẩn sau: Salmonella sp. (bao gồm S. typhi),
Providencia sp. vả Shigella sp.
> Ceftizoxim vả khảng sinh nhóm aminoglycosid có tảc dụng hỗ trợ cho nhau trên in vitro
dế chống lại một vải vi khuấn dòng Pseudomonas aeruginosa.
DƯỢC ĐỘNG nọc
- Sau khi tiêm bắp một liều 0,5g vả 1,0g Ceftizoxim thì
l4pg/ml và 39 pg/ml đạt được sau 1 giờ, chu kỳ bán h’
_ đinh trong huyết tương khoảng
ủa nó vảo khoảng 1,7 giờ, và kéo dải
CTCP Dược phẫm trung ương 2 Hướng dẫn sử dụng thuốc REZODIM 16 Trang 2/8
hơn ở trẻ em và những người suy thận, khoảng 30 % Ceftizoxim gắn kết với protein huyết
tương.
Nồng độ lớn hơn 6000 ụg/ml đạt được trong nước tiếu sau 2 giờ khi tiêm tĩnh mạch liều l gam.
Ceftizoxim phân phối rộng khắp trên các mô cơ và dịch của cơ thề, nồng độ thuốc trong địch
não tùy (CSF) đạt tới nồng độ trị liệu khi bị viêm mảng não, thuốc cũng đi qua nhau thai và sữa
mẹ với nồng độ thấp.
Sau 24 giờ, phần lớn lượng thuốc đã sử dụng, được thải trừ qua nước tiếu dưới dạng không đổi.
Ceftizoxỉm được thải trừ qua ống thận bắng cách lọc qua tiếu cầu, và điều nảy chứng minh
rằng probenecid lảm cho Ceftizoxim có nồng độ cao và kéo dải thời gian trong huyết tương.
Một lượng Cetizoxim được loại bỏ bằng cảch thẩm phân mảu.
CHỈ ĐỊNH
Ceftizoxim dùng tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, được chỉ định đỉều trị cảc bệnh nhiễm khuẩn do
các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới: Gây ra bời Klebsíella spp. ; Proteus mirabills; Escherichia
coli, Haemophilus induenzae bao gồm cả các chùng khảng ampicillin; Staphylococcus aureus
(kể cả cảc dòng sinh và không sinh penicillinase); Serratia spp. ; Enterobacter spp. ;
Bacteroides spp. ; vả Streptococcus spp bao gồm cả S. pneumom'ae, ngoại trừ enterococci.
Nhiễm khuấn đường tiếu: Gây ra bởi Staphylococcus aureus (kể cả cảc dòng sinh và không
sinh penicillinase); Escherichia coli, Pseudomonas spp. Bao gồm cả P. aeruginosa; Proteus
mirabilis; P. vulgaris; Providencia rettgeri (Proteus rettgeri) vả Morganella morgam'i
(Proteus morganil); Klebsiella spp. ; Serratia spp. bao gồm cả S. marcescens, vả Enterobacter
spp.
Bệnh lậu không có biến chứng gây ra bởi Neisseria gonorrhoeae.
Bệnh viêm khung xương chậu do Neisseria gonorrhoeae, Escherichia coli hoặc
Streptococcus agalactiae.
Chú ý: Ceftizoxim, vả cảc cephalosporin khác, không có hoạt tính khảng Chlamydia
trachomatis. Vì vậy, khi cephalosporin được sử dụng trong điều nị các bệnh viêm khung chậu
vả nểu có nghi ngờ bị nhiễm C. Trachomatis, cằn phải thêm thuốc chống C. Trachomatis.
Nhiễm khuấn ổ bụng: Gây ra bởi Escherichia coli, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus
spp. ( không kể enterococci); Enterobacter spp.; Klebsiella spp. ; Bacteroides spp. Bao gồm cả
B. fragilis; vả cằu khuấn kỵ khí, bao gồm cả Peptococcus spp. Peptostreptococcus vả spp.
Nhiễm khuẩn máu: do Streptococcus spp. Bao gồm cả S. pneumoniae (không kể enterococci);
Staphylococcus aureus; Escherichia coli, Bacteroides spp. bao gồm cả B. fiagilis; Klebsiella
spp. ; vả Serratia spp.
Nhiễm khuấn da và mô mềm: Gây ra bởi Staphylococcus aureus; Staphylococcus epidermidis;
Escherichia coli, Klebsiella spp.; Streptococcus spp. Bao gồm cả Streptococcus pyogenes;
Proteus mirabills; Serratia spp. ; Enterobacterspp.; Bacteroid spp ao gồm cả B. fiagilis;
và cầu khuẩn kỵ khí, bao gồm cả Peptococcus spp. Peptostrept occus vả spp.
CTCP Dược phẫm trung ương 2
Hướng dẫn sử dụng thuốc REZODIM 1G Trang 3/8
Nhiễm khuần xương khóp: gây ra bởi Staphylococcus aureus; Streptococcus spp. Proteus
mirabills; Bacteroides spp; và cầu khuấn kỵ khí, bao gồm cả Peptococcus spp. Pepto
streplococcus vả spp.
— Viêm mảng não: do Haemophilus injluenzae Ceftizoxim cũng hỉệu quả khi sử dụng trong điều
trị một số lượng hạn chế trẻ em và cho người lớn trong trường hợp viêm mảng não do
Streptococcus pneumoniae.
— Ceftizoxim đã có hỉệu quả trong điều trị cảc bệnh trầm trọng, bao gồm cả những người ốm
yếu, suy giảm miễn dịch, hoặc giảm bạch cầu trung tính.
- Nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn ưa khí gram âm và hỗn hợp nhiều vi khuẩn kháng lại các
cephalosporin khảc, aminoglycosid, hoặc penicillin đều có thể dùng Ceftizoxim để điều trị.
Chúý
Đế lảm giảm sự phát triến của vi khuẩn khảng thuốc và duy trì tảc dụng cùa Ceftizoxim vả cảc
kháng sinh khảc, Ceftizoxim chi được sử dụng để trị bệnh và phòng bệnh khi đã xác định được vi
khuẩn nhạy cảm với thuốc. Sau khi nuôi cấy vi khuẩn và lảm kháng sinh đồ, để có được các thông
tin cần thiết, thì phải xem xét và lựa chọn các thuốc cho phù hợp với trị liệu.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cảch dùng:
— Thời gian tiêm tĩnh mạch 3 - 5 phủt hoặc truyền tĩnh mạch, hoặc tiêm bắp sâu và liều lượng
Ceftizoxim tùy theo mức độ nặng nhẹ từng trường hợp.
Liều dùng:
-— Liều trung bình dảnh cho người lớn vả trẻ em trên 12 tuối: Mỗi lần 1 hoặc 2 g Ceftizoxim,
mỗi liều cảch nhau 8 đến 12 giờ. Liều dùng và đường dùng của thuốc phải được xảc định bởi
tình trạng cơ địa của bệnh nhân, mức độ trầm trong cùa bệnh và tính nhạy cảm của vi khuẩn
đối với kháng sinh.
Liều dùng Ceftizoxim thông thường tùy theo tình trạng bệnh:
Tình trạng bệnh Liều dùng ] ngảy Khoảng cách liều/đường dùng
Nhiễm khuấn đường tiếu lg 500mg/lần, mỗi 12h; IM hoặc 1v
Cảc bệnh nhiễm khuẩn khảc 2 - 3g lgam/lần, mỗi 8-12h; IM hoặc IV
Cảo bệnh nhiễm khuẩn nậng lgam/lần, mỗi 8h; IM hoặc IV .
. 3 - 6
và kéo dâl g 2gam/lần, mỗi 8-12h; IM“) hoặc IV H
.’x 1 ,
Nhlem khuan XươỆ,g Và 6g 2gam/lần, mỗi 8h; IV
xương chậu (PID)
r A « A
cac bẹnh nIỊ’fm khuan đc 9 - 12g 34 gam/lần, mỗi 8h; 1v
dọa tử vong
a) Nếu dùng liều 2 gam, tiêm bắp, phải phân chia liều vả tỉêm sâu vảo ảc c lớn.
b) Nếu nghi ngờ bệnh nhân bị nhiễm Chlamydia trachomatis thì phải fflẫgj
thêm khảng sỉnh khảng
]
CTCP Dược phẫm trung ương 2 Hướng dẫn sử dụng thuốc REZODIM 1G Trang 4/8
Chlamydia, vì Ceftizoxim không có tác dụng trên C.!rachomatis.
c) Trong trường hợp nhiễm khuấn nặng, đe dọa tử vong phải dùng liều 2gam/lần, cách nhau 4 giờ.
- Liều dùng cho trẻ em trên 6 tháng tuổi đến 12 tuổi (dưới 50 kg thế Irọng): Mỗi lần 50mg/kg
thể trọng, mỗi lần cách nhau 6-8 giờ, cần thiết có thể tăng liều lên đến zoo…g kg thể trọng,
(nhưng liều tối đa cho trẻ em không được vượt quá liều dùng cho người lớn trong những bệnh
nhiễm khuấn nặng)
- Liều dùng cho bệnh nhân suy giám chức nãng thận: Liều khởi đầu từ 0,5 g — l gam dùng tiêm
bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Liều duy trì được tính toản theo độ thanh thải creatinin của người
bệnh (đo hoặc ước tính). Có thể dùng công thức dưới đây để ước tính độ thanh thải creatinin
(Clcr) của người bệnh:
Với nam giới:
(140 … số tuổi) x thể trọng (kg)
Clcr (mllphút) =
72 x creatinin huyết thanh
Với nữ giới: Clcr (ml/phút) = 0,85 x Clct nam
(Trong đó: Tuổi = năm; cân nặng = kg; creatinin huyết thanh = mg] 100 ml).
— Với bệnh nhân thầm phân máu: không yêu cầu thêm liều bổ sung trong quá trình thẩm phân
mảu; tuy nhiên, nên xảo định thời gian dùng thuốc để bệnh nhân dùng liều Ceftizoxỉm (theo
bảng dưới đây) vảo cuối kỳ thẩm phân máu:
Liều dùng cho người lớn suy giăm chức năng thận:
Hệ số thanh thải Liều dùng khi Liều dùng khi nhiễm
Creatinin (ml | phủt) Chức năng thận Nhiễm khuấn khuẩn nặng đe dọa tử vong
nhẹ
0 1 1 . 0,75'1 ,5g
79-50 suy giam nhẹ 500 mg mm 8h mỗi 8h
49 5 Suy giảm vừa 250-500 mg 0,5-lg
' đến nặng mỗi 12h mỗi 12h
500 mg mỗi
4 0 Bệnh nhân thấm 48h hay 0,5-1 g mỗi 48h hay
- phân máu 250 mg mỗi 0,5g mỗi 24h
24h
Pha chế đung dịch thuốc tiêm
— Dùng tiêm bắp: Pha với nước cất dùng tiêm, lắc kỳ cho t Ẩ thuốc.
ư.'—f
ÍAÌ '
CTCP Dược phẫm trung ương 2 Hướng dẫn sử dụng thuốc REZODIM 1G Trang 5/8
Lư nước Tổng thể tídÌ NĂ đ “ trun Độ ổn định của dung
Cỡ liều /lọ ,ợng, dung dich thuôc ,ong _ọ ,g dịch thuốc ở nhiệt độ
them vao (ml) binh cua thuoc , ,
sau khi pha phong sau khi pha
500 mg 1,5 ml 1,8 ml 280 mg / ml 16 giờ
1 g 3,0 ml 3,7mL 270 mg l ml 16 giờ
2g * 6,0 ml 7,4mL 270 mg / ml 16 giờ
Chú ỷ: Dùng liều 2g cho tiêm bắp, phải phân chia ra và tiêm sâu vảo các cơ lớn khác nhau trên
cơ thể.
— Dùng liêm tĩnh mạch: Pha với nước cất dùng tiêm, lắc kỳ cho tan hết thuốc.
Cỡ liều /lọ Lượng nước Tổng thể tích Nổng độ Độ ổn định của dung
thêm vảo dung dịch thuốc trung bình dịch thuốc ở nhiệt độ
(ml) sau khi pha cùa thuốc phòng sau khi pha
500 mg 5 ml 5,3 ml 95 mg | ml 24 giờ
1 g 10 ml 10,7mL 95 mg | ml 24 giờ
2 g 20 ml 21,4mL 95 mg | ml 24 giờ
Những dung dịch đã pha ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 96 giờ nếu bảo quản lạnh 5°C.
Thuốc sau khi pha dùng tiêm phải không được có cặn hay vật lạ, nếu có phải hủy bỏ.
Dung dịch thuốc sau khi pha có thể có mảu vảng hoặc hơi vảng, nhưng chất lượng không thay đổi.
Pha dung fiich thuốc dùng tiêm truyền: Pha với 50 ml — 100m1 Natri clorid hoặc các dung dịch dưới
đây. Lăc kỹ trước khi dùng.
o Natri clorid
o Dextrose 5% hay 10%
o Dextrose 5% và Natri ciorid 0,9%, 0,45%, 0,2%
o Natri bicaxbonat 5%
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Không dùng cho những bệnh nhân dị ứng với ceftizoxim và các kháng sinh nhóm
cephalosporin, penicillin, hoặc cảc khảng sinh khảo thuộc nhóm betalactam.
— Dị ứng với lidocain (trong dung môi cùa dạng thuốc tiêm bắp có chứa lidocain).
- Không dùng dạng tiêm bắp có lidocain cho trẻ dưới 30 tháng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
> Thường gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Phản ứng tại chỗ: Nóng rảt chỗ tiêm, viêm tế bảo mô, viêm tĩnh mạc
chỗ tiêm.
tìêm truyền, đau, chai
Toản thăm Sốt, nhức đầu.
CTCP Dược phẫm trung ương 2 Hướng dẫn sử dụng thuốc REZODIM 1G Trang 6/8
Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu hạt, test Coombs trực tiếp dương tính mà không có tan
huyết.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, bệnh nấm, Candida ở miệng, ỉa chảy.
Da: Mảy đay, ngứa.
Gan: Tăng tạm thời AST (SGOT), ALT (SGPT) vả Alkalỉn phosphatase.
Thần kinh: Dị cảm.
› Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù, chóng mặt.
Mảu: Giảm bạch cầu trung tính.
Tuần hoản: Hạ huyết áp, giăn mạch.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng, viêm đại trảng giả mạc, đau bụng.
Thần kinh: Chuột rủt.
Tâm thần: Lú lẫn.
Cơ - xương: Đau khớp.
Niệu dục: Viêm âm đạo.
Mắt: Nhìn mờ.
Tai: ù tai.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng dùng thuốc.
Trường hợp bị viêm đại trảng mảng giả: Ngừng dùng ceftizoxim và thay bằng thuốc kháng
sinh thích hợp khác (vancomycin); tránh dùng cảc thuốc chống ia chảy.
Có thể dùng thêm thuốc chống co giật.
T hông báo cho Bảc Sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
THẬN TRỌNG
Trước khi quyểt định dùng Ceftizoxỉm vả cảc kháng sinh nhóm Cephalosporin, nhóm
Betalactam trong trị liệu, cần phải điều tra kỹ tìền sử quá mẫn của bệnh nhân vởi cảc kháng
sinh khác, vì có khoảng 10% bệnh nhân có sự dị ứng chéo giữa khảng sinh nhóm
Cephalosporin với kháng sinh nhóm Beta-lactam.
Chứng viêm ruột kết đã được báo cáo có liên quan đến gần như tất cả các loại khảng sinh, bao
gồm cả Ceftizoxim, và bệnh có thế từ nhẹ đển nặng đe dọa cuộc sống. Vì vậy, điều quan trọng
là phải cân nhắc trong việc chẩn đoản ở những bệnh nhân xuất hiện tiêu chảy khi dùng kháng
sinh.
Trường hợp nhiễm khuấn nặng phải dùng thuốc loại beta lactam thì có
cho người bệnh dị ứng với penicilin nhưng phải theo dõi chặt chẽ ả phải có sẵn sảng các
phương tiện điều trị sổc phản vệ.
i ':
.r: \oé.lr-
CTCP Dược phẩm trung ương 2 Hướng dẫn sử dụng thuốc nnzonnn 1G Trang …
- Giảm liều ở người bệnh suy thận.
- Cephalosporins có thể liên quan đểu chứng ưa chảy mảu, điều nảy rất nguy hiểm với những
bệnh nhân suy thận, gan hoặc suy giảm chức nãng dinh dưỡng và những bệnh nhân điều trị
bằng thuốc chống nhiễm khuẩn kéo dải.
- Cần kiếm tra bằng mắt cảc dung dịch thuốc Ceftizoxim trước khi tiêm để xem có tủa không.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Có thể dùng Ceftỉzoxỉm cho người mang thai, nhưng cần phải cân nhắc kỹ lợi hại cho mẹ và
cho thai nhi trước khi chỉ định.
- Một lượng nhỏ Ceftizoxỉm tiết vảo sữa mẹ. Do vậy cần thận trọng khi sử dụng cho bả mẹ nuôi
con bủ.
TƯỚNG TÁC THUỐC
- Hỉện nay chưa có bảo cảo về sự tương tảc cùa Ceftizoxim vởi cảc thuốc khác, nhưng những
độc tính trên thận đã xảy ra khi dùng kết hợp cảc Cephalosporin vả aminoglycosid.
- Bệnh nhân dùng Ceftizoxim, có thế cho phản ứng dương tính giả khi thực hỉện phản ứng tìm
glucose trong nước tiểu.
QUÁ LIÊU VÀ xử LÝ
- Cũng gỉống như cảc Cephalosporin khác, quá liều thường xảy ra khi dùng liều cao đối vởi
những người suy giảm chức năng thận.
T rỉêu chứng
Quả mẫn cảm, bao gồm sốc phản vệ, giảm bạch cầu nhất thời, giảm bạch cầu trung tính, chứng mất
bạch cầu hạt, giảm tiều cầu, cảc triệu chứng thần kinh mất ý thức, lẫn lộn, ảo giác, co giật, rối loạn
cơ thần kinh.
Xử trí
Phải xử trí cấp cứu cảc trường hợp ngộ độc thuốc và quá liều Ceftizoxim, đặc biệt là sốc phản vệ.
Phải ngừng ngay tiêm truyền và tăng đảo thải bằng truyền dung dịch Natri clorid đắng trương. Phải
đảm bảo thông khí và theo dõi chặt chẽ cảc dấu hiện sống, nhất là nhịp tim. Có thể dùng adrenalin,
truyền dịch, cung cấp oxygen, thuốc co mạch, thuốc khảng histamin, corticosteroid tùy theo tình
trạng.
Lọc mảu thận nhân tạo hoặc lọc mảu qua mảng bụng.
ĐỘ ỎN ĐỊNH VÀ BẢO QUẢN
- Bảo quản thuốc nơi khô thoảng, tránh ánh sảng nhiệt độ dưới 30°C
- Những dung dịch đã pha ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 96 giờ nếu bảo quản lạnh
5°C.
— Thuốc sau khi pha dùng tỉêm phải không được có cặn hay vật lạ, nếu ' phải hùy bỏ.
-— Dung dịch thuốc sau khi pha có thể có mảu vảng hoặc hơi vảng, nh g chất lượng không thay
đổi.
\ n`\IẮẮỀ ìnz ’:~?."Ấ \
CTCP Dược phẫm trung ương 2 Hướng dẫn sữ đụng thuốc REZODIM 16 Trang 8/8
- Quả thời hạn trên mã không dùng hết phải loại bỏ.
TƯỢNG KY
Nếu dùng đồng thời Ceftizoxim với aminoglycosid, ampicilin (ở nồng độ cao hơn 40 mglml),
metronidazol, vancomycin hoặc aminophilỉn thì phải truyền riêng rẽ các thuốc trên.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC SỸ
ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BẢC SỸ
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG
Săn xuất tại: CÔNG TY cp DƯỢC PHÁM TRUNG ƯO'NG 2
Địa chí: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thảnh phố Hà
Nội.
plttịnglm Công ty đăng ký và Chủ sở hữu sản phẫm : CÔNG TN RELIV PHARMA
Địa chỉ: sô 22H], Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, hương Tân Phong, Quận 7, Thảnh
phố Hồ Chí Minh.
mocth TRUộNG
P.TRUỎNG PHONG
Ếẵẫ e/amẩ Jfễìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng