BỘ Y TẾ
I— " “²1… MẨU NHÂN HỘP REZOTUM
HỘP 2 ví x 7 VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM, TỸ LỆ 90%
i Lẩn đâu. ..
i
; ẵ z Ữwosz ................. (WINSIỊXOMd se)…mnms]
… """""""" (aieJMum umpixowv se) Uiiipixowv
_ẵ I'H
Ĩ N SieldDO pecooa uu… L io s›ennq a 10 xoa
… Ộ amou 1vuo
3 le9 - OHN\ snao NOILdIèIOSERId Ềl
i
——eợequÁxz LÝ DƯỢC
PHÊ DUYỆT
n..x.m……x.a………
…c-f-nm '…s-r-nu
m›bnm—mWWezrmxm
mun mmon mounamm … um
h…
01% V WníW lm D WM
350 % NơlDffltffl 341 ATVIfflVD MH
N3801lH3 :IO Mann am. so mo daax
B… ……
opem'Wan-W
Wuhmw …m-vumoo
(%
..-
'* -_____Ạ mouvumm a…ưmvm _ỂV——f-
lìmuóc BÁN THEODON GMP - WHO
\
RE zo ' U M ầ: c ì
E Ê F.
E Ê E ,
g c 8 i
muócuóue ;, " --
Hộp²vix7viènnéndòiboophirn ặ 2
. .:
0 g o
ỉ 8 8
Amoxicilin(dướidangAmoxicilin uihydrat). 500mg \ \ u_
Sulbactam(dưới đang Pivoxilsuibactam)… .250mg ă ă Q
ẳ ² 5
2 B Ễ
.…»J"’JJÍ cAcuoủue-uéunùucmuõuccuiomur ….ú... \—`—` “ỉ _
culmim:›onaọctrongiớnmngdlnsadụng …wcỏndnwợcndnmmmum
WWẤN' MWMWC w ỀỂẨỀ’WWtM'm'ẾuuM 4 mun
naicuuẨu: mucmùmuủ. MNM nhử
DếXATẤMYAVCUATRÉEM ổ'ềầf'ủmm wM m…
DỌC KỸ HƯỞNG DẨN SỨ DUNG TRUOC »… DUNG ĐT. M 4 8… Fu u- 4~ ›… ý_ỳ_..-AÍ
Ngutớt thiết kế
&
Ỉ— Phỏng NC - PT
y[LĨ
/
MẨU NHÃN vỉ REZOTUM
IN TRÊN MÀNG NHÔM CÚNG, vi 7 VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM
Nguỏĩ thiết kế
fflr’
T
P
C
N
m.
…
P
F
ửhý
. . nì ~7’ `
g.xuou Ả²JJ
r,~.
ụ`
/ ~
/` ỊMỂÙẢq L
Hướng dẫn sử dụng thuốc
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM REZOTUM
Trình bây: Hộp 2 vì x 7 viện nén dăi bao phim.
Thảnh phẩn:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ............. 500 mg
Sulbactam (dưới dạng pivoxil sulbactam) .................. 250 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Crospovidon, Magnesi stearat, Opadry White ................. vd [ viên
Các đặc tính dược lực học:
Thảnh phân kháng khuẩn của REZOTUM lã amoxicilin, một kháng sinh phố rộng nhóm
beta-lactams. Amoxicilin kháng lại cãc vi khuẩn nhạy cảm bằng cách ức chế sinh tổng họp
mucopeptide của vách tế bảo vi khuẩn.
Sulbactam (Pivoxil sulbactam) không có hoạt tính kháng khuẩn ngoại trừ Neísseriesea.
Acinelobacter calcoaceticus, Bacteroides spp, Branhamella catarrhalis vã Pseudomonas
cepacia.Tuy nhiên, các nghiên cứu sinh hoá học trên các hệ thống ngoải tế băo vi khuẩn (Cell-
free bacteria systems) đã chứng minh, sulbactam có khả nâng lâm bất hoạt kh0ng hổi phục phấn
iớn các men beta-lactamase quan trọng của cảc vi khuẩn kháng penicillin vã cephalosporin
Những nghiên cứu vi sinh học trên các dòng vi khuẩn kháng thuốc cho thấy sulbactam có khí
năng ngăn ngừa sự phá huỷ cấu trúc của penicillin vả cephalosporin bởi các vi khuẩn đề kháng.
đây, sulbactam đã thể hiện một sự hợp lực mới với các penicillin vả cephalosporin. Do sulbactan:
cũng gắn với một số protein gắn kết penicilin do Vậy đối với một số dòng vi khuẩn nhạy cảm, sự
dụng kết hợp sulbactam/amoxicilin sẽ hiệu quả hơn lã dùng một loại beta—lactams.
Kết hợp của sulbactam/amoxicilin có hoạt tính chống lại hiệu quả với tất cả các vi khuẩn Y
nhạy cảm với amoxicilin vả lăm nhạy cảm trở lại cãc vi khuẩn trước đây đã kháng amoxicilin. .ẩẮ
Ngoài ra, nó chứng tỏ hoạt tính cộng lực ( nổng độ ức chế tối thiểu được giảm đến 4 lẩn so vói
nổng độ ức chế tối thiểu của nêng mỗi thảnh phẩn) chống lại cãc vi khuẩn, nhất là các vi khuẩn
Gram dương và Gram âm như: Staphylococcus aureus vả S. epidermidis ( gổm cả những vi khuẩn __
đề kháng penicilin và một số vi khuẩn đề kháng methicilin), Streptococcus pneumonim «&
Streptococcus faecalis và các chủng Streptococcus khác, Haemophỉlus ỉnfiuenzae vĩ` .; "
paraínfiuenzae (cả hai dòng vi khuẩn sinh beta- lactamase vã không sinh beta- lactamase; “'“
Branhamella catarrhalìs, vi khuẩn yếm khí gôm cả Bacteroides fragilz's và những vi khuẩn cùn
họ, Escherichia coli, Klebsỉella, Proteus gôm cả hai loại indole (+) vã indole (- ), Mozganellì
morganii, C ztrobacter Enterobacter, Neisseria meningitidis vả Neisseria gonorrhoeae.
Các đặc tính dược động học:
Uống sulbactam/ amoxicilin sau khi ân không ảnh hưởng đến sinh khả dụng toăn thân.
Sau liêu điều trị sulbactam/ amoxicilin, nông độ đỉnh trong huyết tương của amoxicilin đạt cao
gấp hơn 2 lẩn so với liêu tương đương amoxicilin uống. Ở người tình nguyện khoẻ mạnh, thời
gian bán thải của amoxicilin lả 1,3 giờ và của sulbactam lả [ giờ. Thời gian bãn thải tăng lên ở
người giả vả người bị suy thận. Probenecid lâm giảm khả nãng bải tiết qua ống thận của cả
amoxicilin vả sulbactam. Do đó, sử dụng đồng thời probenecid với sulbactam/ amoxicilin lăm
tăng và kéo dải nổng độ sulbactam/ amoxicilin trong máu. Sulbactam/ amoxicilin khuếch tán dẻ“
dảng vâo hâu hết các mô vã dịch cơ thể. Thuốc ít thâm nhập văo não vã dịch não tuý trừ khi có
viêm mãng não. 50- 75% sulbactam | amoxicilin thải trừ nguyên vẹn qua đường tiểu.
Chỉ định:
REZOTUM chỉ dịnh sử dụng trong những trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc ».
những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn sinh betalactamase mà dùng amoxicilin riêng
rẽ không có tác dụng.
— Viêm tai giữa
- Viêm họng
— Viêm xoang
- Viêm phế quản do vi khuẩn
- Nhiễm khuẩn đường tiểu - tiết niệu, lậu.
.',
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn da - mô mềm, xương vả khớp.
— Điều trị vả dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật ỏ bụng, sản khoa, sẩy thai nhiễm khuẩn.
Liều dùng — Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Liều khuyến cáo cho người lớn (gổm cả người giă), trẻ em trên 12 tuổi là 1 đến 2 viên, 2
lân/ngãy. Liều lượng được biểu thị dưới dạng amoxicilin:
Trẻ em dưới 12 tuổi là 75 mg đến 100 mg/kg thể trọng, chia 2—3 lẩn/ngăy.
Bệnh lậu: uống liều duy nhất 3 g cùng với 1 g probenecid.
Liều ở bệnh nhán suy thận: Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải
creatinin: Ci creatinin < 10 mllphút: 500 mgl24 giờ. C] creatinin > 10 mllphút: 500 mg/12 giờ.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định ở những người có tiền căn dị ứng với nhóm beta-lactams. Chú ý đề phòng
và thận trọng trong lúc dùng . Đã có những phản ứng quá mãn (phản vệ) trầm trọng dôi khi gây tử
vong đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng thuốc nhóm beta-lactams. Do vậy, trước khi chỉ
định REZOTUM phải hỏi kỹ tiểu căn dị ứng trước đó, đặc biệt lã dị ứng với nhóm beta-lactzun .
Khi điều trị nếu có dị ứng phải ngưng thuốc ngay và đổi sang loại thuốc khác thích hợp.
Trong nhũng trường hợp phản úng phản vệ nặng, cân cấp cứu ngay với adrenaline. Nến
cẩn cho thở oxy, tiêm steroid, lăm thông đường thở bao gôm cả việc đặt nội khí quản.
Thận trọng:
Dùng cho người suy thận: ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận nặng (độ thanh thải
creatinine nhỏ hơn 30ml/phút), khả nãng thải trữ sulbactam vả amoxicilin cùng bị ảnh hưởng như
nhau. Do đó, tỷ lộ ảnh hưởng của hai thuốc trong huyết tương không thay đổi. Phải giảm liều và
số lân dùng sulbactam/ amoxicilin ở những bệnh nhân năy.
Phải định kỳ kiểm tra chức năng gan thận trong suốt quá trình điêu trị dải ngăy.
Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiên sử dị ứng tới
penicilin hoặc các dị nguyên khác, nẻn cẩn phải điểu tra kỳ tiền sử dị ứng với penicilin,
cephalosporin và các dị nguyên khác.
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens“-
Johnson, phải ngưng liệu pháp Amoxicilin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bắng adrenalin, thớ
oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản vã không bao giờ
được điêu trị bâng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
Sử dung cho ghu nữ có thai và cho con bú: ,
Phụ nữ có thai: Sử dụng an toăn amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ
răng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc năy khi thật cẩn thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, chưa có
bằng chứng năo về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Vì amoxicilin bải tiết văo sữa mẹ, nén phải thận trọng khi dùng thuốc
trong thời kỳ cho con bú.
Tác đỏng của lhuốc khi lái xe và vân hạịnh măv móc:
Không thấy có bão cão ảnh hưởng của thuốc đến khả nãng lâi xe hay vận hãnh mãy cùa
người sử dụng.
Tương tác thuốc:
Hấp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dăy, do đó có thể uống trước
hoặc sau bữa ãn.
Nifedipin lầm tăng hấp thu Amoxicilin.
Khi dùng alopurinol cùng với Amoxicilin hoặc ampicilin sẽ iâm tăng khả năng phát ban
của ampicilin, Amoxicilin.
Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn Amoxicilin vã cảc chất kìm khuẩn như
cloramphenicol, tetracyclin.
Probenecid kéo dăi thời gian đăo thải của Amoxicilin.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường gặp nhất là tiêu chảy, đi phân lỏng, cũng có thể có buổn nòn, nỏn, nóng rát vùng
thương vị, đau bụng - co thắt cơ bụng. Như những kháng sinh beta—lactams khác, viêm đại trăng
vã viêm đại trăng giả mạc hiếm khi xảy ra.
Thường gặp, ADR › moo
- Ngoại ban (3—10%), thuờng xuất hiện chậm, sau 7 ngăy điêu trị.
i: gặp, mooo < ADR < moo
— Tiêu hoã: Buổn nôn, nôn, ia chảy.
- Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dăt sẩn vã măy đay, đặc biẹt là hội chứng Stevens-
Johnson.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Gan: Tăng nhẹ SGOT.
- Thân kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lũ lẫn, thay đổi ứng xử vâ/hoặc
chóng mặt.
— Máu: Thiếu máu, giảm tiếu câu, ban xuất huyết giảm tiểu câu, tăng bạch câu ưa eosin,
giảm bạch cẩu, mất bạch cẩu hạt.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Những phản ửng không mong muốn của amoxicilin ở đường tiêu hóa, ở máu thường mất
đi khi ngừng điêu tii.
Măy đay, các dạng ban khác vã những phản ứng giống bệnh huyết thanh có thể điều trị
bằng kháng histamin, vả nểu cân, dùng liệu pháp corticosteroid toân thân. Tuy nhiên khi phản ứng
như vậy xảy ra, phải ngừng dùng amoxicilin, trừ khi có ý kiến của thầy thuốc trong những tmờng
hợp đặc biệt, nguy hiểm đến tính mạng mã chỉ có amoxicilin mới giâi quyết được.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều vả xử trí:
Khòng thấy có báo cáo trong các tăi liệu tham khảo được.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đểxa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin tham khắo ý kiến bác sỹ
Khỏng dùng khi thuốc dã bỉến mâu, hết hạn sử dụng…
CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG ] - PHARBACO
\\
® .
\ I
\\\_ ,,
PHÓ cuc TRƯỞNG
,/leuyọxn “Văn Sõẩanlỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng