… . MẨU NHÂN HỘP REZOCLAV 250/31, 25 774² *
HỘP 2 vi x 7 VIÊN NÉN PHÂN TÁN, TỸ LỆ 90%
B"… Y TẾ
'/ , cuc QUÁN LÝ DƯỢC
O
BveaĐsẨ—PỈJÊ DUYỆT
đâu:..Zủ.J…ẢL/…lũdl…
Msz is (ummeiod eiwnmno) me &…
Bmosz (ampAuin uulmourv) mu…
ỉoN'DÙHIMGS
AV'IOOZEIU
ĨỈ
Sieidoa SIQISIĐÓSIP L 10 smian z io xoa
amou 1vuo
)
chE) - OHAA enuo NOiidịaosaad ỀI `
\…_ ____ỊỊ ______ _ .. _… __ 5 … -_… 4 —— 4 Í…A___ O
’ …-momo—m…rbwaresmmm am…msmmtauxưmamu "“
ỉvm … '…flnzằuĩẵmzlloads
'm~m-Bmmwỵou'mm m… EĐVBOLS
~………2……… ® …mmưnezmw
OầllNl'l ANVdNOO S1VOIU’EOVUIUVHd IA ua… N3…Ho ấO HDÉÙ ẵffl Jo m dẵẵỵ ]
i
lì muóc BÀN THEO ĐON GMP - WHO
i
1
REZOCLAV ' ị
ì ì =
E Ế E '
ế ° ²
C ị
THUỐC UỐNG .. E Ề `
Hộp2vix7vlènnénphỏntón ẫầ
9 8 «›
Amoxicilin (Amoxicilin trihyđrat) 250mg ² Ê ẫ '
Acid davulanic (Knli clavulanat) 31.25mg ẵ \ d i
PHARBACO Ễ Ể
Ễzse % '
ý - 4 cAcn DÙNG uéu ouumcnóno culomm …như * iýỳụ_ụ_
c…,m ggggggfmfnmw @ .;nnnẹznwafmủnmm'm
nmcuuxu m……ớ. … MW…
ỉ oếxarAunvcùAmèeu obuswnưunuợcnưuuémfl
oọcxý meoẦusùnụuemuơe KHI ounc °ildi SỔEWÌẦWWW-CWGW-fflfủr
Ngưỏf thiểt kế F! Phỏng NC - PT
% xii/
MẮU NHÃN VĨ REZOCLAV 250/31,25
vi 7 VIÊN NÉN PHÂN TÁN
2… ----- -”’” “ieCđ… %… %…
Ề“ ớ“ 1,0, thf“ …vt'f' e1_O_Ểg-zt ,
về …w“ « @ t
Wi . "ẩẩỷ E 1
ứ .'0 ý 00 Ở ’“p M°Ễh E
ỉ,h P,,p \_ọ \ỜÙẬ ơ M ọv°Fe \, aaì 0cU .
ạư° ®"G vni`w1_O Mẫffl ạ,,hơơỄvhw 1 Òj
ỀẺS “`“0Ểfflooiứ’ w“ ọhwot° Ỹứ' Wẩĩi
` °”ưỄd Wợ ớơpẺỹơ W g_:
Ễơọị'ổaỀtị .… …» ỐP“ẩPỀI …w” …» Ễi
Y \.sztỔ Ý gì 0 _ \ẩffle ả c!
o,…… oet…w «%
'ỔP W w°'ẫg ,
. hớ q Ủ 'ỷ m 1
O MỞ F ,»Wp j
Nguời thiết kế P. Phòng NC - pr
422 Ấ/
, l,
—ơ ’ `
Hướng dấn sử dụng thuốc viên nén phán tán REZOCLAV
Công thức:
Viên nén phán tán REZOCLAV 250mg/31.25mg:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ....................... 250 mg.
Acid Clavulanic (dưới dạng kali clavulanat trộn lẫn với avicel tỷ lệ 1:1) ...................... 31,25 mg.
Tá dược: Aspartam, bột mùi hoa quả. Aerosil R200. magnesi stearat, ta/c. Avicel, crosscarmelose natri ......vđ 1 viên.
Viên nén phân tán REZOCLAV 500mg/62,5mg:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ....................... 500 mg.
Acid Clavulanic (dưới dạng kaii clavulanat trộn iẫn với avicel tỷ lệ 1:1) ...................... 625 mg.
Ta' dược: Aspartam. bột mùi hoa quả Aerosil R200. magnesi stearat. talc. Avicel. crosscarmelose natri ...... vd 1 viên.
Chi đinh:
Thuốc được dùng để điểu trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trẻn: viêm Amidan, viêm xoang. viêm tai giữa.
Nhiềm khuẩn đường hô hẩp dưới bới các chủng H.inffuenzae vả Branhame/Ia catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế
quản cấp v`a mạn. viêm phổi — phế quản .
Nhiêm khuẩn nặng đường tiết níệu - sinh dục bởi các chủng: E. coli. Klebsiella vả Enterobacter sản sinh beta-Iactamase: viêm
bảng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thặn.
Nhiễm khuẩn da và mô mẽm: mụn nhọt. áp xe. nhiễm khuẩn vết thướng.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tuý xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: ảp xe ổ răng.
Các nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai.
Liễu dùng - Cách dùng:
Liều dùng: Dùng uống theo sự kê đơn của thầy thuốc. Liêu lượng được biểu thị dưới dạng amoxicilin:
Người lớn:
Liêu thỏng thường 250 mgl iẫn x 3 lẩn | 24 giờ.
Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hẩp: 500 mgllẩn x 3 lẩn/24 giờ hoặc 875 mg/lẩn x 2 Iẩnl24 giờ. dùng trong
5 ngảy.
Trẻ em:
Trẻ em từ 40 kg cân nặng trở lên: uống theo Iiẽu người lớn.
Trẻ em dưới 40 kg cân nặng: .
Liêu thỏng thường: 80 mg amoxicilin I kg cân nặng/ r1gảy. chia lảm 3 lần] 24 giờ.
Cách dùng:
Hòa thuốc với 1 ít nước tnIớc khi uống.
Uống thuốc vảo lúc bắt đẩu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hoá.
Khỏng dùng thuốc quá 14 ngảy mà không kiểm tra xem xét lại câch điểu trị.
Chống chỉ định:
Dị ứng với các kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam.
Tảng bạch cău đơn nhân do nhiễm khuẩn.
Bệnh nhản có tiền sử vảng da. rối loạn chức nảng gan do dùng amoxicilin vả clavulanat hay các penicilin vi acid clavulanic gây
tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
Thận trọng:
Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức nảng gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vảng da ứ mật tuy it xảy ra khi dùng
thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hổi phục được vả sẽ hết sau 6 tuần ngùng điểu trị.
Đối với những người bệnh suy thận trung binh hay nặng cẩn chú ý đến iiều lượng dùng.
Đối vởi những người bệnh có tiển sử quá mẫn với cảc penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong,
Khi dùng với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sổt nổi hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phải triển các vi khuẩn kháng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có rhai và cho con bú:
Nghiên cứu thực nghiệm trên quả trinh sinh sản của chuột đã chửng minh khi dùng chế phẩm không gây dị dạng. Tuy nhiên vì
còn ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho phụ nữ có thai nên cẩn trảnh sử dụng trong 3 thảng đẩu thai kỳ, trừ trường hợp cắn
thiê't do thẩy thuốc chỉ định.
Trong thới kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một
lượng rẩt nhỏ thuốc trong sữa mẹ.
Tương tác thuốc:
Thuốc có thể gảy kéo dải thời gian chảy và đỏng máu. Vì vậy. cãn phải cẩn thận đối với những ngưới bệnh đang điêu trị bằng
thuốc chống đông máu.
Như các khảng sinh phố rộng khảc. thuốc Iảm giảm hiệu lực của cảc thuốc trânh thai dạng uống. do đó cãn phải bảo trước cho
người bệnh.
Tác dụng phụ:
Với liêu binh thường, tác dụng không mong muốn có thể xuất hiện trẻn 5% số người bệnh:
Thường gặp: ia chảy. ngoại ban. ngứa.
li gặp: Ngứa. ban đỏ. phát ban. Tăng bạch cầu ải toan. Buổn nôn. nón. Viêm gan và vảng da ứ mặt. tăng transaminase. có thể
nậng và kéo dải trong vải tháng.
Hiếm gặpì Phản ứng phản vệ. phù Quincke. Hội chứng Stevens-Johnson, ban đó đa dạng. viêm da bong. hoại từ biểu bì do ngộ
độc. Viêm đại trảng giả mạc. Giảm nhẹ tiểu cắu. giảm bạch cẩu. thiểu máu tan máu. Viêm thận kẽ.
Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác dỤng khỏng mong muỏh gặp phải khi sửdụng thuốc
04
i
nh…ul
\: . kol
(:
Các đặc tính duọc lụt: học:
Amoxicilin lả kháng sinh bản tống hợp thuộc họ beta-iactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuan gram âm vả gram
dương do ức chê tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Nhưng do amoxicilin rẩt dễ bị phá huỷ bởi beta-lactamase, do đó khỏng có tác
dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym nảy
Acid ciavuianic giúp cho amoxicilin không bi beta- Iactamase phá huỷ, đồng thởi mở rộng thêm phổ khảng khuẩn của amoxicilin
một cách hiệu quả đối với nhiêu vi khuẩn thông thường đã khảng lại amoxicilin kháng ca'c penicilin khác vả các cephalosporin.
Các dặc tỉnh duoc động học:
Dược động học của 2 thảnh phẩn hoạt chẩt trong thuốc rẩt tường hợp. amoxicilin vả clavulanat hấp thu dễ dảng qua đường uống.
Nống độ đinh trong huyết thanh của cả 2 chất nảy đạt được 1 -2 giờ sau khi uống thuốc Nổng độ thuốc trong huyết thanh đạt
được gắn gâp đôi khi tảng liếu dùng lên gấp đòi. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hướng bởi thức ăn và tốt nhất là uống ngay
trước bữa ản.
Sinh khả dụng đường uống của amoxicilin iả 90% vả của acid ciavulanic lả 75% Thời gian bán thải của amoxicilin là 1- 2 giờ; của
acid ciavulanic là khoảng 1 giờ
Khoảng 55- 70% amoxicilin vả 30-40% acid ciavulanic được thải trứ dưới dạng không chuyển hoá qua nước tiểu.
Quá liêu vả cách xử tri: Khỏng thấy có bảo cáo nảo trong cảc tải liệu tham khảo được.
Tác động cua thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Không thấy có báo cảo nảo trong cảc tải liệu tham khảo được.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vì x 7 viên nén phân tán REZOCLAV 250mg/31 25mg.
Hộp 2 vi x 7 viên nén phân tán REZOCLAV500mg/ô2,5mg
Bảo quản: Nơi khô. dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Thưốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc
Xìn vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến thẩy thuốc
Không dùng khi thuốc đã biến mảu. hết hạn sử dụng .....
SẢN quT W CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯONG | PHARBACO PHẦN PHỐI Bời CONG TY TNHH DƯỢC PHÃM,HiÉN Vi
160- TÒN ĐỨC THẮNG- ĐÓNG ĐA- HA NỌl- VIỆT NAM sỏ zse. NGÔ 123 -TRUNG Kh Y- HA NỌi-VIỆT NAM
ĐIỆNTHOAI:B4-+WSSt;84-4-38454562;FAX1844—38237460 , 7…
PHÓ cuc TRUỜNG
Jiỳuyẫn 'VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng