MẨU NHÂN HỘP REZOCLAV 500/62, s
AH/Al?
nộp 2 ví x 7 VIÊÌN NỆN PHÂN TẬN, TỸ LỆ 90%
ý BỘ Y TẾ
ỤC QiJÁN LY' nuoc
, ộz @t%fâ e%……oư…% ' A PHE DUYỆT
, ì … . , *
ị Ổ N Sịaịdoo GIQỊSIĐdSỊp L ;o siaịsịịq z JO xog Lân đau:.ẩ?..J…AZ…/…MAZ…
` _²_ O amoa 1vuo
1 Ở 1 0—1
1 5 AVÌDOZEIềI '
<
dWĐ .. OHM E)fìèiCl NOlldlềlOSẵềld ềl
W-WM-WXMỊ'ỦINẸZC 'ỂSC.N WW
CBJJNI`I ANVđNOD S1VOIM'IBOVNUVHd IA NBIH
M-
…
1 .,N OST munaomzmu WNEO OZJVBWHd
` lì
\
Ở
1
____j_ _ ____
cAca DÙNG uEu oủue I cuóuo cul om…
CHl DỊNH Đọc trong ra hương dln sủ dụng
er QUẢN. … :ưc. mt m.
ne› e…Ắu: nu … un oớ
Nguỏi thiết kế
%
Dế XA rẤn nv CỦA TRẺ EM
oọc KỸ audue nẢn sủ DỤNG muóc x… oúuc
380 … WM 341 Am Gffl
uamuo 50 NOVBU ẫHl 30 100 dẫỉìl
ụnmmw ²SNOIlVOHIOBdS
W W '… ẤJG SSMJ.S
Wu. … Wl W! WLVOtONI ' W
| NOuVHLSONIWOV 0NV 39VSOO I SWLLVDIONI
ẨVWG
Buuumtmooi …
Aamnm _ _ _ ả
THUỐC BÁN THEO ĐON GMP ' WHO
REZOCLAV ả
% € ẫ *
THUỐC UỐNG P 5 P t
Hộp2le7viênnénphỏntớn ®,z ]
% 5-
9 E 0
Amoxicilin (Amoxicilin trlhydrat) 500mg Ễ 8 Ễ
Acid clavulanic (Kali clavulanat) 62.5mg \ d.
ễ ả Ổ *
ẳ-² E
8 I
Múnbnndì.
Ủcỏuewcómhtmợchuuetmetwco ị
mơi meneín'nủụ m… vun…
W…tvtmunuợcndunémll ,
ot…dsơzsa.ngotzmnmm chely~mnọơ ị
P. Phòng NC - PT
MẮU NHÂN vi REZOCLAV 500/62,5
vi 7 VIÊN NÉN PHÂN TÁN
WỂỬ'ỳ ""(U *w~ ___ °. ’ w___ ùuợ ụu-~~
.'.Ổ Qổịẩw \ỸĨẵo 0Ývw ỞM
~~ ff° ".liử' 4
e1_Owwớtỵta sot ạelwổưỷv ì
»… _… …
Hà nội, Ngảy 22 thảng 03 nnặm 2010
Nguời thiết kế P. Phòng NC - PT Phó Tổng-gvám e oc
t` . \
h_. \
' Ljv -` \. `
...: . , ..a =
` I' ` \
, ..
,,
l
#… .I
!
~ụ
Hướng dần sử dụng thuốc vie'n nén phán tán REZOCLAV
Công thửc:
Viên nén phán tán REZOCLAV 250mg/31.25mg:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ....................... 250 mg.
Acid Clavulanic (dưới dạng kali clavulanat trộn lẫn với avicel tỷ lệ 1:1) ...................... 31.25 mg.
Tá duợc: Aspartam. bột mùi hoa quả, Aerosil R200, magnesi stearat. talc, Avicel. crosscarmelose natri ......vđ 1 viên.
Viên nén phân tán REZOCLAV 500mg/62,5mg:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) ....................... 500 mg.
Acid Clavulanic (dưới dạng kali ciavulanat trộn lẫn với avicel tỷ lệ 111) ...................... 625 mg.
ễỄdgợch Aspartam. bột mùi hoa quá. Aerosil R200. magnesi stearat. ta/c. Avicel. crosscarme/ose natri .…..vđ 1 viên.
| … :
Thu_ốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
Nhiệm khuẩn đường hô hãp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiêm khuân đường hô hảq'p dưới bởi các chủng H.infiuenzae vả Branhamella catarrba/is sản sinh beta—lactamase: viêm phố
quan câp vải mạn, viêm phôi — phế quản .
Nhiêm khuân nặng đường tiê't niệu - sinh dục bởi các chủng: E. coli. KIebsie/Ia vả Enterobacter sản sỉnh beta-lactamase: viêm
bảng quang. viêm niệu đạo. viêm bể thận.
Nhiệm khuâĩn da và mô mẻm: mụn nhọt. áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiệm khuâẹn xương và khớp: viêm tuý xương.
Nhiêm khuân nha khoa: áp xe 6 răng.
Các nhiễm khuẩn khảc: nhiễm khuẩn do nạo thai.
Liều dùng — Cách dùng:
Liều dùng: Dùng uống theo sự kê đơn của thầy thuốc. Liêu lượng được biểu thị dưới dạng amoxicilin:
Người lớn:
Liều thông thường 250 mg/ lẩn x 3 lần | 24 giờ.
Đối với nhiếm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 500 mgllản x 3 lẩn/24 giờ hoặc 875 mgllần x 2 lânl24 giờ. dùng trong
5 ngảy.
Trẻ em:
Trẻ em từ 40 kg cân nặng trờ lẻn: uống theo liêu ngưởi lớn.
Trẻ em dưới 40 kg cân nặng:
Liêu thông thưởng: 80 mg amoxicilin | kg cản nặng/ ngảy, chia iảm 3 lản/ 24 giở.
Cảch dùng:
Hòa thuốc với 1 it nước trước khi uống. ›
Uống thuốc vảo lúc bắt đẩu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hoả. ` .
Không dùng thuốc quá 14 ngảy mã không kiểm tra xem xét lại cảch điểu trị.
Chống chỉ định:
Dị ứng với các kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam.
Tảng bạch cẩu đơn nhân do nhiễm khuẩn.
Bệnh nhán có tiẽn sử vảng da. rối loạn chửc nảng gan do dùng amoxicilin vả clavuianat hay câc penicilin vi acid clavulanic gảy
tăng nguy cơ ứ mặt trong gan.
Thận trọng:
Đối với những ngưởi bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dẩu hiệu vả triệu chứng vảng da ứ mặt tuy ít xảy ra khi dùng |
thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thưởng hổi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điêu trị.
Đối với những người bệnh suy thặn trung bình hay nặng cẳn chú ý đến liẽu lượng dùng.
Đối vói những người bệnh có tiẽn sử quá mẫn với cảc peniciiin có thể có phản ứng nặng hay tử vong.
Khi dùng với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
Dùng thuốc kéo dải đói khi Iảm phảt triển cảc vi khuẩn kháng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Nghiên cửu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm không gây dị dạng. Tuy nhiên vì
còn it kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho phụ nữ có thai nẻn cần trảnh sử dụng trong 3 thảng đẩu thai kỳ, trư tnfờng hợp cẩn
thiết do thắy thuốc chỉ định.
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một
lượng rất nhỏ thuốc trong sữa mẹ.
Tường tác thuốc:
Thuốc có thể gây kéo dải thởi gian chảy và đông máu. Vì vậy, cẩn phải cẩn thận đối với những ngưởi bệnh đang điêu trị bằng
thuốc chống đờng mảu.
Như các kháng sinh phố rộng khảc. thuốc lảrn giảm hìệu lực của cảc thuốc trảnh thai dạng uống. do đó cẩn phải bảo trước cho
ngưởi bệnh.
Tác dụng phụ:
Với liều bỉnh thưởng. tảc dụng không mong muốn có thể xuất hiện trẻn 5% số người bệnh:
Thường gặp; ia chảy. ngoại ban. ngứa.
it gập: Ngứa. ban đỏ. phát ban. Tảng bạch cẩu ải toan. Buổn nôn. nôn. Viêm gan vả vảng da ứ mặt. tăng transaminase. có ti…ổ
nặng vả kéo dải trong vải tháng.
Hiếm gập: Phản (mg phản vệ. phù Quincke. Hội chứng Stevens-Johnson. ban đó đa dạng. viêm da bong. hoại từ biểu bì do ngộ
độc. Viêm đại trảng giả mạc. Giảm nhẹ tiểu cãu. giảm bạch cầu. thiếu mảu tan mảu. Viêm thặn kê.
Thóng báo cho bác sĩ nhúng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc
/
Các đặc tính duục lụt: học:
Amoxicilin lả kháng sinh bản tổng hợp thuộc họ beta-iactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn gram ảm vả gram
dương do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Nhưng do amoxicilin rẩt dễ bị phá huỷ bởi beta—lactamase. do đó khỏng có tảc
dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym nảy.
Acid clavulanic giúp cho amoxicilin không bị beta-lactamase phá huỷ. đổng thời mở rộng thèm phổ kháng khuẩn của amoxicilin
một cảch hiệu quả đối với nhiêu vi khuẩn thỏng thường đã kháng lại amoxicilin. khảng cảc penicilin khác vá các cephalosporin.
Các dậc tinh duọc dộng học:
Dược động học của 2 thảnh phẩn hoạt chất trong thuốc rất tương hợp: amoxicilin vả clavulanat hấp thu dễ dảng qua đường uống.
Nõng độ đỉnh trong huyết thanh của cả 2 chất nảy đạt được 1-2 giờ sau khi uống thuốc. Nổng độ thuốc trong huyết thanh dạt
được gần gãp đõì khi tăng liều dùng lên gấp đôi. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bới thức ăn và tốt nhất lả uống ngay
trước bữa ăn.
Sinh khả dụng đường uống của amoxicilin lẻ 90% và của acid clavulanic lẻ 75%. Thời gian bán thải của amoxicilin lả 1—2 giờ; của
acid clavulanic lả khoảng 1 giờ.
Khoảng 55—70% amoxicilin vả 30-40% acid clavulanic được thái trừ dưới dạng không chuyển hoá qua nước tiểu.
Quá liều vả cách xử tri: Không thẩy có báo cáo nảo trong cảc tải liệu tham khảo được.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vặn hánh máy móc: Khỏng thấy có bảo cảo nảo trong các tải liệu tham khảo được.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 ví x 7 viên nén phân tán REZOCLAV 250mg/31.25mg.
Hộp 2 vi x 7 viên nén phân tán REZOCLAV 500mg/62.5mg.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Thuốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thõng tin. xin tham khảo ý kiến thẩy thuốc
Không dùng khi thuốc đã biến mảu, hết hạn sử dụng .....
SẢN XUẤT TẬl CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯONG l PHARBACO PHAN PHÓ! BỜ! CONG TY TNHH DƯỢC PHÃM HiÉN VI
160- TÔN ĐỦC THẤNG- ĐỐNG ĐA- HÀ NỘI- VIỆT NAM SỐ 258. NGÔ 123 -TR ,
ĐIỆN THOẠi: 54- 468454561 ; 84- 4-38454562; FAX: 84-4-38237460
. .….ì—
-u~ ư `… '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng