x - A
MAU NHAN HỌP
- . ' .. ,S nphẩm : Viên nang mềm REXCAL
1 N 1 ] ’
CLE_Q_LỆfflỰ ( K ch thước hộp : 95 x 65 x 60 mm
ĐA PHÊ DUYỆT T 1ệ ;7og,
N i dung : như mẫu
Lân aa….ẻá.1….ỉ.…ưníả…
BỘYTỂ
/£²rf \
Idncmnndn
l'P. ĐÃM 11110 (IIIẤT LƯỢNG
' :mnuúulmuqnủnuu Jthdn1uựiợuơmih
\ '_` .' ' : can- tim nwcmnm;
ùnuan %
mm lơn JIQị5I-tomugnh
mun m
Nuủnqlín ,
-aclỤl.nqtíndqnt a:wmbaqunmuai
xunmunqdnnìùvo
…
IIIEI
!]
Bhdơ «›
CTVTIIIHIIIEl…
a.mno,umnww.wm
SỦIINỦÙ
Rexcal
, Rexcal
J…ÊÚIIỤÙ
… na. Iudđtưhdffln
h— , M Hm_mttnm )
MỤuù %
mm &—
PMIL……… ;
J_…
1
…SUMW Y
JÙIIUÚW |
_m mMỤ
|
'Jl_leibdỤ
PH'L PHIL INTER PHARMA
No. 25. No. 8. VSIP. Thuan An. Binh Duong
INTER PHARMA Tel: 0650. 3767 040~044 Fax: 0650. 3767 039
x ..
MAU NHAN vỉ
Sản phẩm : Viên nang REXCAL
Kích thước vi : 54 x 87 mm
Tỷ lệ : 100%
Nội dung : như mẫuẬĩiẵẦạ
,i’sị- _cònow .,ịj.\
— _ _ ' _ Thi… ? \
ìlNTER f)
Rexc …5
caicnioi ............................ 0.25… ~=ẹ—
cac … ........................ 425mg
hboaosi myd ..................... m ]
Kim oxyd .......................... mm 1
son * 11V
MĩYỈIMHILITERHW \ ỹf J
]
Rexcal ,
............................ om ,
] cac iactzt ....................... 425mg
` … oxyd ..................... 40mg ] _,
… oxyd..……… .............. 20mg . á
Mntnutỉ'mnm
Số lô SX, NSX, HD sẽ dược dập nổi trẻn vi
1Ề Th4ủẳltifii
Rx Thuốc băn theo …
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước … dùng
Nếu cẩn zu… thông tìn, xin hõiỹ kiến bác sĩ
REXCAL
SĐK: ..........
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: Calcitn'oi ............................. 0,25 ị,tg , i\
Calci laotat .......................... 425 mg il /'7
Magnesi oxyd ......................... 40 mg '
Kẽm oxyd ............................. 20 mg
Tá dược: Medium chgin Tịiglycerid (MCT), dầu lecithin, dẫu cọ, dằu dâu nảnh hydrogen hóa
một phẩn, sáp ong trăng, n 96%, butylat hydroxy toluen, butylat hydroxy anisol, gelatin,
glyocrin dậm đặc. D—sorbitol 70%, ethyl vanillin, titan dioxyd, mâu đó số 40, mâu vảng sô 5,
nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Vien nang mềm
DƯỢC LỰC HỌC
Calcitriol, một trong nhũng chẩt chuyền hóa có hoạt ttnh của vitamin D, thông thường dược
tẹo thânh ở thận từ một tiền chất 1ả 25—hydroxychoiecalciferol (25—HCC). Binh thường, lượng
chất nảy iảm tăng sự hấp thu calci vù phosphate vả đóng vai trò quan trọng trong khoáng hóa
xương. Ở người suy thận mãn, việc tạo calcitriol kém gỏp phần tói sự bất thường chuyển hóa
khoáng chất.
Calci 111 một khoáng chất được tìm thấy trong thực phả… tự nhiên. Calci cẩn thiết cho nhiều
chức nảng bình thường của cơ thề. đặc biệt là sự tạo xương vả duy tri các chức năng nguyên
vẹn của thần kinh, cơ, hệ thống xương vả tính thấm cùa mảng tể bâo, mao mạch.
Magnesi là khoáng ohất rất quan trọng, tham gia vâo hâng trăm phản ứng enzyme trong cơ
thể. Magnesi đóng vai ttò quan trọng trong việc bổ sung calcium do là chất trung gỉan chuyến
hóa vitamin D thènh dạng có hoạt tinh.
Kẽm cũng đóng vai trò quan trọng trong vỉệc hấp thu calci của cơ thể. Hơn nữa, kẽm giúp cái
thiện hệ thống miễn dich.
DƯỢC ĐỌNG nọc
Calcitrỉol
Hấp thu
Caicitrioi hấp thu nhanh ở ruột. Nồng độ đinh trong huyết tương ở đơn liều o,zs - o,7s mcg
calcitriol đạt đuợc trong khoảng 2—4 giờ ở người khỏe mạnh.
Phân bố
Trong máu, ở nồng độ sinh lý, calcittiol hầu hết gắn kết với DB? (Vitamin o binding
protcin), ngoâi ra cũng có ] tt gắn kết với lipoprotcin vả albumin. Khi nổng độ calcitrioi trong
máu cao, DBP trờ nen bão hòa, vè tảng gắn kểt vởi lỉpoprotein vả albumin.
Chuyến hóa
Calcitriol bị bất hoạt ở cả thận về một, ở dạng các chắt chuyển hóa trung gian.
Thái trừ
Trong huyết thanh, thời gian bán thải của caloitriol khoảng 5 — 17 giờ ở bệnh nhân bình
thường nhưng 00 thẻ kéo dâi khoảng 18 - 44 giờ ở bệnh nhân bị suy thận mãn nặng. Tuy
.ủ.
i.“.
nhiên, tác dụng dược lý của calcittiol dơn liều kéo dải it nhất 4 ngảy. Calcitriol dược đảo thải
vòo mật về đi vâo chu trình gan ruột.
Calci lactnt
Calcium dược hấp thu chủ yếu từ ruột non bằng cách vận chuyển chủ động về khuếch tán thự
dộng. Khoảng 113 iượng calcium được hấp thu ở đường tiêu hóa mặc dù điều nây có thể thay
dối tùy thuộc vâo chế độ ăn vù tình trạng ruột non; sự hấp thư cũng tãng trong tình trạng thiểu
calcium và mong giai đoạn tãng trướng chiều cao ở trẻ hcặc giai doạn thai kỳ và cho con bủ.
1,25- Dihydroxycholecalcifemi (calcitriol), chất chuyển hóa cũa vitamin D, lảm tăng sự hẩp
thu chủ động.
Calcium thừa chủ yếu dược bội tiết qua thận Calcium không hấp thu được thải trừ qua phân.
Một lượng nhỏ bị mất trcng mồ hôi, da, tóc và móng. Calcium qua được nhau và phân bố vảo
sữa mẹ.
Magnesium oxyd vè Kẽm oxyd hấp thu qua đường tiêu hóa.
cni ĐỊNH
REXCAL được chi đinh trong truờng hợp có liên quan đẻn sự rối loạn chuyền hỏa caici gặp ở
bệnh nhân có bệnh thặn mạn tính, còn dùng điều trị loạn dưỡng xương dc thận, gỉảm calci —
huyết liên quan tới suy cận giáp trạng, còi xương phụ thuộc vitamin D và loãng xương.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
1—2 viên/ngây tùy theo nhu cẩu cùa bệnh nhân.
cnộnc cni ĐỊNH
Không dược dùng REXCAL cho bệnh nhân tăng calci—huyểt hoặc có bằng chứng về dộc tính
của vitamin D.
Chống chỉ định cho bệnh nhân quả mẫn cảm với thuốc (hoặc các thuốc cũng nhỏm) hoặc các
thảnh phần cùa thuốc.
THẬN TRỌNG
Tăng cslcỉ hưyẽt tự phát.
Trẻ nhỏ phải dược theo dõi kỳ của thầy thuốc.
Bệnh mạch vânh, suy yếu chức năng thận vá xơ ct'mg động mạch, đặc biệt ờ người giâ.
Thiểu năng tuyến cặn giáp.
TƯO'NG TÁC THUỐC
— Cholcstyramine: Cholestyramine lảm giám sự iúp thu qua một cũa các vitamin tan trong
lipid, như vặy có thể cản trờ sự hấp thu cùa REXCAL qua ruột.
— Phonyltoin/ Phcnobarbital: Phối hợp với phenyltoin (hoặc với Phenobaxbital) không có ảnh
hướng tới các nồng độ của calcitriol trong huyết tương, nhưng có thề lùm giảm nồng độ của
25(011)03 nội sinh trong hưyết tương do lảm ưng chưyến hóa… Vi mức calcitriol ttong mảu
bị giám, nên cần dũng REXCAL cao hơn khi phối hợp với phenyltoin hoặc phenobarbital.
— Các thiazid: Cảo thiazid thủc đấy sự tăng calci-hưyết do lèm giảm đảo thái calci qua nước
tiều. Một số trường hợp cho thấy phối hợp các thiazid với REXCAL sẽ gây tãng calci—
hưyết. v1 vộy, phâi than trọng khi phổi hợp 2 loại thuốc miy.
— Không nên dùng dồng thời REXCAL với các glycosid trợ tim vì dộc tính cũa glycosid trợ
tim tăng do tăng calci huyết, dẫn dến loạn nhip tim.
sử DỤNG THUỐC cnc PHỤ NỮ có THAI VÀ cnc CON BÚ
- Cảo nghiên cứu về độc tính trên dộng vật không cho các kết quả thuyết phục, không có
nhũng nghiên cứu có kiểm soát tương đối ở người về tác dựng của catciưiol có nguồn gổc
ii’f .
|
2l3
ngoại sinh trên thai kỳ vả sự phát triển của bảo thai. Do đó, chỉ sử dụng calcitriol khí lợi ích
điều trị cao hơn nhiều so với nguy cơ có thể xáy ra cho bảo thai.
— Calcitriol có nguồn gốc ngoại sinh được bải tiểt qua sữa mẹ. Người mẹ đang cho con bú
uống calcitriol phái theo dõi nồng độ calcium hưyểt thanh của mẹ và tré.
ÁNH nườnc ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MẤY MÓC …
Không ảnh hưởng Il /'
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Những tác dụng có hại của REXCAL tương tự như nhũng phán ứng gặp khi dùng quá liều
vitamin D. Những dấu hiệu vè ttiệu chứng hoặc đển sớm hoặc đển muộn của ngộ độc vitamin
D đi kèm tăn calci huyết bao gổm:
- Đến sớm: yếu, nhức đấu, buồn ngù, buồn nôn, nôn, khô miệng, táo bón, đau co, đau
xương, vi kim loại. chán En, đau vùng bụng, đau dạ dăy.
- Đến muộn: Tiểu nhiều, khát nhiều, chán ăn, sụt cân, đái đẽm, viêm kết mạc (caici hóa), viêm
tụy, sợ ánh sáng, chảy nước mũi, ngúa, sốt, giảm dục năng, tăng nồng độ BUN máu, albumin-
niệu. tăng cholesterol-máu, tãng SGOT (AST) vè SGPT (ALT). calci hóa lạc chỗ, nhiễm calci
thận tăng huyết áp, loạn nhip tim, loạn dưỡng, rối loạn giác quan, mất nước, lãnh đạm, ngừng
lớn, nhiễm khuẩn đường tỉết niệu vù hiếm gặp bệnh tâm thẩn rõ rảng.
Thông bảo cho bảc sĩ cđc tủc dạng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
sứ DựNG QUẢ LIÊU
Quá lieu REXCAL có thể gây tãng calci—huyết và có khi bị tâng calci—niệu. v1 vặy mỗi khi
điều chinh liều lượng trong điểu m' sớm theo đinh kỳ với các khoáng cảch đểu đặn, cẩn xét
nghiệm nồng độ calci ttong huyết thanh.
Dùng quá liều kẽm có thể dẫn tới các triệu chứng quá liều như buồn nôn, nôn nghiêm trọng,
mắt nướcl hiếu động và thiếu máu nguyên bâo sắt (thứ phát do ke… la… mất đồng).
Điều tri: Ngừng thuốc, ngùng bổ sung calci, duy trì khấu phẩn ản có it calci, uống nhỉều nước
hoặc truyền dich
BÀO QUẢN: Trong hộp kín, ở nhiệt độ đười 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sán xuất.
* Không dùng thuốc quả thải hạn sử dụng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 5 ví x 10 viên nang mềmlhộp.
Săn xuất bới:
CÓNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
sỏ 25, đường số 8, KCN Việt Nam—Singapore, Thuận An, Bình Dương.
TP'. nẶm uẮọề `CHẨ`T LUỢNc
LÊ THANH …Ể U
3l3
Rx: Prescn'pfừm đrug
Keep nut nfreac-J: qfcủífdren
Reưd Hư package inner! carefufự bẹfiưe using
Fw any more Ĩlịfửl'líffl'ĩffflù pfease cnnsuừ ynnrpủysỉcfm:
REXCAL
Visa Nu.:
CÙMPDSITIỦN : Each soft capsule contaỉns:
Áctr've íngređídfenfs: Calcitriul 0,25 pg
Calcium lactate ........................ 425 mg
Magnesìum ũxide .4Ù mg
Zinc: uxỉde .2Ù mg
ỉnactr'vẹ Ífil'gmẩfeHừí.’ MẸdiLun chain Trỉegcedd [MCT], IeuiLhin oil, palm niì, pmtially
hydrogennted suyhean ủil, while beeswax, ak:uhol 96%, butylate hydruxy tũluenử butylate
hydrnxy anisoI, gelatin, cnncentmted glycerin, D-snrbitnl TỦ%, ethyl vanilIin, titauium
dioxide, red Nn. 4G, yellow No. 5, purìfied waten
DDSAGE FỦRM: Snft capsule
Fl-hìRMACỦDYNABHCS
Calcỉưỉcụl, one nt“ the active mctabolỉtes nfvitamỉn D, ỉs nuczu'rmaillj;r funncd ìn the kidncys from
ỉLũ: precursor, 25-hydroxychnlccalcitềml (25-HCC]. In physioIogỉcal amounts it augmcnts the
intestinal ahsorptỉon ofcalcỉum and phosphate and plays a sỉgnificant role ỉn the rogulatinn of
hnne mĩnemlỉsntĩnn. Thu: dcí'cctivc production ofcalcitriol in chmnỉc rcnal faỉlurc cnntributcs
to the abnunnalilies ofmỉneml mutabolism found in that dĩsordcr.
Calcium is a mineral ỉn the natural food. Calcium ỉs vital tủr mang,r nutmal functions of the
body, t:specially f'nr nsteugenesis and mainlaining proper ['unclinns of newous system,
musclc, hnnn aud the [Jenncahilỉự of'cell mưmhmne and capillary.
Magncsium is an cxtremclỵ important mìnem]. It ỉs involved in hundreds of enzymatic
reactions ỉn the bndy. Magnesium is important ìn a caloium supplement because it mediates
1]1e cnnversion anitamin D into a usable form…
Zỉnc is also important for the uptake of calcỉum by the hndy. In addition, ỉt pIays u critical
mle in support nf the immune system.
PI-hìRMACỦKĨNETTCS
Calcitrinl
Absorpfíon
CaIcitriol is rapidlỵ absorbczd frum the intestine. Peak serum cnncentratinns following a single
ora1 dnse ofÙ.ZS-U.TS mcg Calcitriol were fuund wỉLhin 2-4 hours in healthỵr subjects.
Dís:ríbưiínn
During transport in the bluod at physiolngical cnncentrations, culcitriol is THũStỈj' bnund to a
3pecific vỉtamỉn D hinding protein [DBP), but also, to a lcsser dcgrcc, tn lipoprotaìns and
albumin. At hỉgher hlood calcitriol concenưations, DBP appears to become saturated, and
increased bìnding tn lìpoproĩcins and albumỉn occurs.
Mefaboíísm
Calcỉtriul is ỉnactỉvated ỉn bnth the kidncy and the intcstinc, through the formatỉon of a
number nf“ intermediates.
fflfmínm't'on
The reIJm-ted elimỉnatinn halI-liI'e of calcìtriol in scrum is hctween 5 and 1? hours in normal
subjects, but may extend tn bctwoen 18 and 44 hours ỉn paticnts With scvere nhrnnỉn renaI
HE
.ÊJ'i-Ĩĩ J:ẻ`.Ẹwc… \
fuilurn… I-1nwever, the pharmaculogical Ẹfflmt of a. single dosn ofcaloỉtrỉul lusts at lcast 4 days.
Calcitriol is cxcrctcd in the hỉlc. and is subject to cntcrnhcpatìc circulaiinn.
Calci Iactat
Calcium ỉs absnrbcd mainlyr from the small intestine by aotive transport and passỉve dỉffusỉon.
ảbout nne: thỉrd of ingcstod calnium is absnrbed although this can vary depending upon
dielary facinrs and the state nf the small ỉntcstinc; also absnrption ỉs incrcascd in calcium
deliciencỵ and during pcriods of high physiologicaI requỉrcmcnt such as during childhnnd ur
pregnancỵ and ]actatìon. I,25-Dihydroxychnlccalcĩfcml {calcitrỉnl}, a metaholite nt' vìmmỉn
D, cnhances the active phase ofabsnrption.
Excess caloium ỉs prodomiuantly exumted in the urine. Unabsợrhed calcium is eliminated in
the faeccs. Mìnnr amounts are lnst in the swcat, skin, haỉr, und nailst Calcium crnsses the
plaoenta and ỉs distributed into breast mĩlk.
Magnesium nxidc and Zìnc cmide are absorbed mainlg,r fiưm the gustrointestủal.
INDICATIỦNS
REẺCCÀL has heen uscd pha.!“l'lffflcfflogicallj' in cases ũf calcỉum metabnlism dĩsnrder seen in
patìents wiLh chmnic renal failurc, and to trcat rcnal ostondystrophy, hypocalccmỉa associated
with hypoparathỵrùidĩsrn, vitamin D — dcpcndcncy rỉckcts, and ostoopornsỉs.
DDSAGE ÀND ảDh'HNISTRÀ'Í'IỦN
! - 2 capsules a day as per the requirement nl" Ihe patients.
CDNTRÀTNDICA'IĨỦNS
REXCAL should not be gỉvan … patients wilh hypcrcalcmnỉa or cvidcncc of vitamin D
mxicỉty. Use of REXCAL in patients with known hypericnsitỉvity to REXCAL (Dr drugs nf
the same class] or any ofthe inactive ingredients is contraindìcatcd.
PHECAUTIỦNS
Idỉnpathic hypcrcalcacmia.
PediaLric doscs must be individuallỵ monitnred under close: medical supnrvỉsinn.
Ccưcmar_ụr dỉscase, renal function impairment and arleriusclemsis, cspecialh.r in the clderly.
Hypnparnthyrnidỉsm.
DRUG INTERÀCTIỦN
- Chulesiyrmnine: Chnlcstyramỉne hus been reported to reduce ỉntestinal absnrplỉnn nf
ffltsnIuhle vitamins; as such ỉt may ỉmpuìr ỉntcstỉnaI absnrptỉnn nfREXCAL.
-— Phenyltuinf Phennbarbỉml: The coarlminỉstration nf phenytoỉn m phenoharbital will nui
affoct plasma conuenlratinns nf caIcitriol, but mag.r reduce mdogenous plasma Ieveis uf
25[ỦH}DE by accelernting metabnlism. Since hiond lcvcl calcỉtrỉni will be reduced, higher
dnscs nfREXCAL may he necesswy ifthese drugs are admủỉstcrcd sỉmultanenusìy.
— Các lhìazid: 'T'hỉazỉdes are known to induce hypercalcemỉa by thu: rcductiun nf caIciurn
ext:relinn in urĩnc. Some reports have shuwn that [he cnncnmỉtant administratỉon Df
thỉazides with REXCAL causes hypercalcemia. TherefiJre, precaution should hc takcn when
coadmỉnistratinn nacessaự.
- Shnuld nut conuunenlly use REXCÀL and cardiac glycosìdes became the toxic eífects nf'
the cardiac glycnsỉdes nre cnhanccd hy hypercalccmỉa and that may result in cardiac
arrhythmiaa
PREGNÀNCY ảNÌJ LÀCTATIỦN
- Studỉes nf repruductive toxicnlogy in animals have not yielded unequiưocal findings, and
no cuntmlled studies nn tho effent nf exngennus caluitrioì nu pregnancy and focta]
development have been pcrfbrmcd in human subjents. Cnnsaquưntly, calcitriol should be
23
ẸỆỂ²
.féã
TN
fH.fư
Pfủĩ
’Ủ~T E
;.
given only when the potential bencfit has been weighed against the possible hamrđ to the
foetus.
— It should be assumed that exogenous calcitriol passes into breast milk. Mothers may
breastfeed while taking calcitriol. provided that the scrum calcium levels of the mothcr and
infant are monitored.
EFFECT ON THE ABILITY T0 DRIVE VEHICLES AND OPERATE MACHINES
No effect.
ADVERSE REACTIONS
Advcrsc ctTects of REXCAL are in general similar to those encountercd with cxcessive
vitamin D uptakc. Early and late signs and symptoms of vitamin D intoxicatỉon associated
with hypercalcaemia ỉnclude:
- Early: Weakncss. headache. somnolence. nausea, vomiting, dry mouth, constipation. muscle
pain. bone pain, metallic taste. and anorexia. abdominal pain or stomachache.
— Late: Polyuria, polydipsia. anorexia. wcight loss. nocturia. conjunctivìtis (calcific).
pancteetitis. photophobia. minoưhca. pruritus. hypcrthennia. decmscd lìbido. clevated BUN.
albumỉnuria. hypercholcstcrolemia. clevated SGOT (AST) and SGPT (ALT). ectopic
calcitìcation. nephrocalcinosis. hypertension. cardiac arrhythmỉas. dysưophy. sensory
disturbances. dehydration. apathy. arrested growth. urinary tract infoctions. and rarcly,
overtpsychosis.
!nfonn your doctor or phamacìst in case ofany adverse ưaơíons ưlaled lo drug use.
OVERDOSE AND TREATMENT OF INTOXICATION
Excessive dosage of REXCAL may include hypercalcemia and in some instnnces
hypercalcỉuria. Themfore. cariy ín the treatment during dosagc adjustmcnt. scrum calcium
should be determineđ pcrỉodically at regular intcrvals.
Excessive intnke of zinc may Iead to overdosagc symptoms like nausea, serve vomiting.
dehydmtion/mstlessncss and sideroblastic anacmia (secondnry due to zinc induoed copper
depletion)
Trealmenl: Withdrawal of both the drug and calcium supplemcnts. maintenanoe of low—
calcium diet. administration oforal or IV fluỉds.
STORAGE: In a hermetỉc container. below 30°C. protcct from light.
SHELF-LIFE: 36 from the manufacturing date.
*Dono!useựlhedruglsondofdata
PACKAGE: 5 blisters x IO soft capsulesfbox.
Mamđactured by:
PHlL INTER PHARMA CO., LTD.
No. 25. street No. 8, Vietnam—Singapore Industrial Park. Thuan An. Binh Dương.
í.Ể—'t`HANH HIẾU
3l3
')
u\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng