f MÁU NHÂN
’Wv-g
1. Nhản trẻn vi 10 viên :
/_.
. ’ gỉ , ®Ĩềrzẹịịè'ff' %“
BỌ Y TẾ ` * `g,®
CỤC QUẢN LÝ Dưoc
ĐÃ PHÊ DUYỂ «›ỔỀỄ Số LSX HD :
- T * x®® In chìm'trên vỉ
Lãn đâuz.ẩfJ…iiảJ…ẫfflễẫ \\Ả
*® n“Ĩằ
`\ … . w …— . .… . 1… 1.11; …… -, ,,.,.__.,_,.__ _ v,~. …. ….J v…: _, h .
1,`u'~` 'ỪL
Revmaton ,
Bevmatun ,
n %
ễ ẳ e
ẳẫ
Ê 03
.ả ặảt
ịẳẵfẳ
8
ẩẵ aìẻ
GTV. 00 Piillll 11000 `[liiiillPilii .
Đà Nẵng ngảy ểthán 1 năm 2013 ~ ———
. T ÓC
HƯỚNG DÃN sữ nụưmmuóo '* Đọ;
Viên bao phim
REVMATON
Thânh phần : Cho 1 viên bao phỉm:
- Cao khô hỗn hợp ......................................... 300 mg
Tương ứng với:
+ 160 mg Tể tân (Herba Asari)
+ 320 mg Tang kỷ sình (Herba Loranthii)
+ 240 mg Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis)
+ 240 mg Phòng phong (Rađix Ledebouriellac seseloidỉs)
+ 320 mg Bạch thượo ( Radix Paeonỉac alba)
+ 320 mg Đỗ trọng (Cotex Euoommiae)
+ 320 mg Bạch linh (Poria)
+ 240 mg Tần giao (Radix Gentianae macrophyllae)
+ 240 mg Xuyên khung (Rhizoma Ligustioi)
+ 320 mg Ngưu tất (Achyranthis bỉdentatae)
+ 80 mg Cam thảo (Radix Glyoyrrhizae)
+ 320 mg Đương quy (Radix Angelioae sinensis)
+ 320 mg Thục địa (Radix Rehmannỉae)
+ 320 mg Đảng sâm (Radix Codonopsis)
- Bột quế (Cortex Cinnamomi) .................................................................. 80 mg
Tả dược (Laotose.HzO, Tinh bột mỳ, Eragel, Povidon K30, MCC 102,
DST, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC 606, HPMC 615, Tale, Titan
dioxid, Maltodextrin, PEG 400, Mảu oxyd sẳt đò, Mảu oxyd sắt đen, iil//
Nước RO) vừa đủ ..............................................................................
Dược lực học:
- Độc họat: Khu phong, trừ thấp, dùng trong những trường hợp phong hản, oác khớp f`
1 viên
xương và lưng gối đau nhức , ;ỈỂ
- Bạch thược: Liễm âm, dưỡng huyết, bình can, ohỉ thống, dùng trị nhức đầu, chân tay
nhức mỏi. ,
- Đỗ trọng: Bố oan thận, mạnh gân xương, dùng ohữa đau lưng, đi tiếu nhiều, ohân gối ;;
yểu.
- Bạch linh: Lợi thủy, thấm thấp, kiện tỳ, ninh tâm. ẨN
- T ang ký sinh: Bố oan thận, mạnh gân xương, an thai,1ợi sữa.
- Tế tân: Khu phong, tản hản, ngừng đau, ôn phế, hóa ảm (tiếu đờm).
- Phòng phong: Tản phong, trừ thấp. Dùng ohữa nhức đầu choáng vảng, trừ phong, đau
các khớp xương.
- Xuyên khung: Hảnh khi hoạt huyết, trừ phong, gỉảm đau.
- Ngưu tất: Bổ can thận, mạnh gân xương, trục huyết’ ư, thông kinh mạch.
- Cam tháo: Bổ tỳ ích khí, thanh nhiệt giải độc, khử đảm ngừng ho.
- T an giao: Trừ phong thấp, thanh thấp nhiệt, ngừng tê đau.
- Đương Quy: Bố huyết, hoạt huyết, điều kinh, ngừng đau, ,nhỉẩiĨn trảng, thông đại tiện.
ftV
11
- T hue địa: Tư am, bổ huyết, ích tinh.
- Đảng sâm: Bổ trung ích khi, kỉện tỳ, ích phế. Dùng ohũa tỳ hư, ãn không tiêu, ohân tay
yêu mỏi.
Quế (Võ thân): Bố hỏa trợ dương, tán hản, giảm đau, hoạt huyết thông kinh.
Dược động học: Không có thông tin.
Chỉ định: Thuốc được chỉ định trong cảo trường hợp: đau nhức do phong thấp, đau khớp,
đau lưng, chân gôi yêu mỏi, chân tay tê oứng.
Liều lượng- Cảch dùng:
Liều lượng: Người lớn. ngảy dùng 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.
- Trẻ em: ngảy 3 lần, mỗi lẩn 1 viên.
Cáoh dùng: - Uống thuốc sau bữa ăn.
Chống chỉ định :
- Người nhạy cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Người bị loét dạ dảy — tả trảng.
- Phụ nữ oó thai và cho con bủ.
Tảo dụng không mong muốn: Chưa ghi nhận được trường hợp nâo xảy ra tác dụng
không mong muôn trong khi dùng thuốc.
*Thộng báo ngay cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
Tương tác thuốc : Không có thông tin.
Quả liều: Không có thông tin.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ oó thai và cho con bủ.
Lái xe và vận hânh máy móc:
Cần thận trọng khi dùng oho người đang lái xe và vận hảnh máy móc. ,ffl
Khuyến cáo: \'Ẻ / ’
- Uống thuốc sau bữa ãn. / -_P_
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về ohất lượng.
- Hãy báo ngay cho thẩy thuốc cảc tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng
thuốc. '
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thêm thồng tín về tỉ
hói ý kiến của Bác sz hoặc Dược sĩ. ~…
Trình bây và bảo quân:
- Thuốc đóng trong vi 10 viên, hộp 3 vỉ, oó kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đế thuốc nơi khô, mát, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C. ĐỀ TÀM TAY
TRẺ EM
- Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
~ìf ÍẨẵI
»g~u
n
Thuốc được sản xuất tại :
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC DANAPHA
Khu Công nghiệp Hòa Khánh — Liên Chiếu — TP Đà nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info@danaphaoom
Điện thoại tư vấn. 0511. 3760131
Vả phân phối trên toân quốc
v-l
Hổ cục TRUỜNG
Jiỳuyẻn "Van ỸỗfỂanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng