:“5ny = Li.
«… QLAN1.ÝUL"ỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Inn điuz..iiỗ.Ẩ ....ỐỸ... ẦJỎĨỦ…
…t… :`tVHVdSV-1 tho-ĩ
'm 1— 111I*…1
L—ORNITHINE L-ASPARATE HARD CAPSULE 150MG
A Monutoctwed by
KDIEA E~PIIAM IIIC.
w
Ộ' ưz.umt-otm,…m
mm …
Rx-nmcmnnm
q
1
4
3.
…
«
.`J
Ễ
Ẹ
J
ĩhủuh phủ : Mời Vien nang chủ:
LDmnhine L-Asnanale : \50.00 mg
Tả dươc ~ Vừa đủ 1 vtèn
cni dlnh : Điêu u; chủng lảng amoniac huyêt uong mòn hèn quan đén horm tỷ gnn
cấp vi mẽn tính ( Xơ gln. gnn nh›ém mờ, «em gan ; Điều tri tỏi Inan ỷ thửc trong
gini đoan tìèn hỏn mè gan,
Báo quin : Bảo quản nơi … ráo, lránh ánh sáng. ở nhiệt đo dum aơ°c.
Liều đủng. cớch dùng. chỏng chi đhh. t…g tải: thuôn vò còc lhủng un We :
Xem lù hưởng đẩu sữ đunq kem theo
THu ohuẩn : Nhã sán mất
ddtdóuggóizHOpfflvix iủvitnnang
h hởi : KOREAEJPHẦRM INC. - HẦN OUm
IAV nè …
ƯÔNG oẦu sủ gus nu0c x… nủue
L-ORNỈTHNE L-ASPARATE VIFN NANG 150MG
g un. m1-mmm-St
mm. HM QUOC
Cnmpnnởtinn : Each cnosule mntains :
L-Omntme L-Mpaftate 1150.ng
hdlcaticn : Treatment of mom: Ievels … me btood vlse rauseđ hy cưrtiosis or
sevm hep;ims It ls able totroat hepatic disorder at stage ct hunatnc pre—mma
Stonge : Cool and dry ợace. promơ trom dmect sunligttt at temperature less man 3đb.
Dnllge. lđminillrlticn. mntn-Inđlcalion, lldc dl… lnd íunhu information :
See attached inseRleaĩlsl,
Spocilicntion ĩ Hơne stnnđams
Pưhlng : 10 onpsules I bister : 10180:
Ianuhctuređ by : KOREA E-PHARN INC ~ KOREA
KEEP OUT Ư REACH OF CHILDREN
READ INSERT LEAFLET CAREFULLY BEFORE USiNG
MẢU vi THUỐC
KOREA E…PUARM : .' _
K Z’ặỉ
___—
President
?Oấyâ
R, - Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
Viên nang REVIVE
[Thảnh phần]
Mỗi viên nang cứng chứa:
Hoạt chẩt
L-omithin —L-aspartat ................ 150 mg
Tá dược:
Laotose, Tinh bột bắp (Com starch), Magnesium stearat, Gelatỉn, Glycerin, Ethyl vanilin
Titan dỉoxid, Mảu xanh số 1 (Food Blue No 1), Mảu vảng số 5 (Food yellow No 5), Mảu đó số
40 (Food Red No 40), Nước tinh khiết.
[Dược lực học]
L Ormithin- L- -Aspartat lả sự kết hợp hai amino acid quan trọng trong chu trình ohuyển hóa gan
Tăng khả năng khứ độc oùa gan, cải thiện cần bằng nãng lượng. Tảo dụng tốt trong suy chức
năng gan, thủc đẩy tái tạo tế bảo gan.
L- Ormithin: L- Ormithin hoạt động như một chắt hoạt hóa omithine—carbamyl transferase vả
carbamyl phosphate synthetase. L-Ormithine là chất tảo động lên chu trinh tồng hợp ure nhờ vảo
sự bải tiết amonia tứ mảu.
L- A-szpartat L- -Aspartat tảo động lên chu trình Acid Citrio. L- -ASpartat đóng vai trò tảo nhân kích
thích sinh tống hợp Glutamine nhờ tế bảo thực bảo mạch mảu ngoại biên, sự thiếu hụt chất nảy
có khả năng gây nên bệnh gan oẩp tính vả mãn tính L- -Aspattat oải thiện năng lượng cùa tế bảo
gan nhờ vảo việc kích thích sinh nãng lượng tại cảc tế bảo tổn thương tại gan như hoạt hóa các tế
bảo bất hoạt, sản sinh ra những tế bảo mới.
L— Ormithin-L- -:Aspartat được hấp thu từ ruột non thông qua mép vi nhung mao cùa biều mao
ruột.
[Dược động học] W
L- Ornithin- L— —Aspartat được hấp thu nhanh sau khi uống, khi vảo oơ thể tách thảnh L- Ornithin
vả L- -Aspartat. Chu kì bán hủy cùa mỗi amino acid ngăn, trong khoảng 40 phút. Đôi khi L- ầ
Aspartat cũng được tim thấy dưới dạng chưa biến đổi trong nước tiểu. Sinh khả dụng đạt được \ ,
82,2 3: 28% sau khi uống. Chúng được bải tiết qua nước tiểu và phân ệẵì
[Chỉ định] _“.Ỉ
— Điều trị chứng tăng ammoniac huyết liên quan đến bệnh lý gan cấp và mãn tính ( xơ gan, gan TỄ"’
nhiễm mỡ, viêm gan. Ềf,
— Điều trị rối loạn ý thức trong giai đoạn tiền hôn mê gan.
[Liều lượng và cách dùng]
Trừ khi Có sự kế toa khảc, dùng lỉều từ 1 -3 viên/lần, 3 lần mỗi ngảy sau bữa an trong 1 -2 tuần.
Sau đó dùng 1 viên/lấn, 3 lần mỗi ngảy trong 4- 5 tuần.
Thời gian điều trị tùy thuộc vảo tinh trạng bệnh.
Cảnh báo
sự dụng liều cao L-Ormithin - L-Aspartat cần theo dõi nồng độ urea trong huyết thanh vả nước
ttêu.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân suy thận nặng (oreatimin huyết thanh>3mgll OOml)
Bệnh nhân mân oảm với thảnh phần cùa thuốc.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG , . ,
— Trong trường hợp mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuôo nên ngừng dùng thuôo vả hòi ý kiên
bác sĩ, dược sĩ.
- Trẻ em dùng thuốc theo chỉ dẫn cùa bảo sĩ và dưới sự giám sát cùa người lớn.
- Không dùng thuốc quá liều. ` ' `
- Trong trường hợp bệnh nhân bị suy gan nặng, nên dùng liêu thâp hơn( ví dụ ’/'2 liêu).
~ Uông thuôo với một ít nước.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Do hiệu quả và an toản cùa thuốc ở phụ nữ có thai
và cho con bú chưa được thử nghiệm lâm sảng nên chi dùng thuốc khi thật sự cần thiết và có sự
kế đơn cùa bảo sĩ.
Không có nghiên oứu về bải tiết oùa thuốc qua sữa mẹ, do đó cần phân tích kĩ lợi ích của việc
dùng thuốc và tác hại Có thể xảy ra với trẻ nếu bắt buộc phải dùng thuốc nên tạm dừng việc oho
oon bú. ' _
Tác động của tlmôc đên khả năng lái xe và vận Itảnh máy móc: L- Ornithin - L-Aspartat
không lảm ảnh hưởng đên khả năng vặn hảnh mảy móc và lải xe.
Tảo dụng phụ
L-Omithin L-Aspartat oó đặc tính an toản oao vả oho đến nay chưa thấy có tảo dụng phụ. Tuy
nhiên trong trường hợp thấy buồn nôn vả nôn, tiêu chảy và ngứa do dùng thuốc nên ngừng dùng
thuốc và nên hòi ý kiến bảo sĩ và dược sĩ.
Trong trường hợp bị rối loạn dạ dảy hay táo bón do dùng thuốc, nên ngừng sử dụng thuốc và hói
ý kiến bảo sỹ hoặc dược sỹ.
Thông báo cho bác sỹ nếu có bất cứphản ửng phụ nản xảy ra khi dùng thuốc
Nếu cẩn biết thêm thông lin, xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Tương tác thuốc ` '
Chưa oó bảo oảo vê sự tương tác oủa L - Ornithin - L - Aspartat với các thuôo khác
uá lỉêu
Ểhưa có thông tin về trường hợp quá liều. iW
Đóng gói 10 viên/vi x 10 vi/gói nhôm/hộp.
Dạng bảo chế: Viên nang cứng.
Đường dùng: Đường uống.
Hạn dùng 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bâo quản Bảo quản nơi khô ráo, trảnh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn Nhà sản xuất %
Nhà sản xuất
KOREA E PHARM INC
648-2 CHOJIDONG, ANSANSI, KYUNG
PHÓ cục TRUỎNG
Jffl %… …
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng