BỘ Y TẾ
CỤC Q1'ẨN LÝ mLo'c
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lãn daunCỏ/MỄ'
u'
—an wvarxow na
um;ỵmnolxnttrự
mì XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Rx Prescription Drug
_RỀUMOXICAM tab.
.Meloxicam7jrng
2 blisters x 10 tablets
l,LLLLL:LI. l\t . …
l1’114`11 lqu ]
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE INSERT PA PER BEFORE USE
:
muạnneL'L `ì
IẤaỦỈẤỄ
owde ucsl
mt!tma
LL3MLJ fJ~ `~,’e.ồ'~
>Ú .
\\
ẵ
':
Iu Prosưiption Drug
Composition:
FadL tabch mntams. 7,Smg of mcloxxcam
lndiuliun - Conlruỉudlutiun:
Plcusc Scc th: mscrt pach
Dusagc & Administration. Prtcluh'on.
Slde effect and uther information:
Fleasc scc the Lnstrt paper
Specll'lcltiun: ln hcusc
Slurage:
Store ut room tcmpcratulc lbelow 30“C).
… Thuốc kê Llơu
Thầnh phẫn:
Mỗi viên nén ui dnhr 7.ỉmg melmícnm
Chí dịnh - Chổng thi dịnh:
Xin xem lò lLướng dẩn sủ ứung
Liều IượngA :… dũng. Thận lrọng.
Tic dụng phụ vi u'c thông tin lLìâc:
XưL xem tớ huớng dẫn su dung
Dóng gủi: 2 ví x 10 VLẽn ncn
Tiêu chnẫn: Nha sản xuẩl
Bân quin:
Ban quản ở nhiệt dò Liu'mg [khỏng Quá 30°C)
V… Nu SL’L DK
Lu Nu ỉâ H S.\'
Mfg Da:ev` NSX
Exp Dam Hn
_ Pantone 294 c
Pantone 3285 C
cpiõna monbra
aWJZ.
k’\
— 1~1 `ựLu Lr|
6Lug1uzeoonLaw
SLaneL QL x SJĐi'SỊIq OL
… IAIVDIXỔWIIỄỀĨ
ãan uouduasmd xu
VISS Vn Số ĐK
Lot No . sỏ lò sx
Mfg 1)ale…" NSX:
Exp. Dutcf HD
UNNK
Compmition:
Each Iablet contams 7,5mg of mc1oxtcam
Side effect nnd mhư information:
Please scc lhc ínsen paper
Specil'ưnlion: 1n house
Storage: Slore at mom Lempeưaiute (helow 30°C)`
KEEP OUT OF REACII OF CHILDREN
Contr “ " " Uosage&^² " uỉun.ỉ'u
READ CAREFIJLLY THE INSERT PAFIĨR RF.FORF USE
ễ
\
Farm® /
Rx Prcscript ion Drug
CRÍ
9 blisters x 10 tablets
'qu WVDIXOWÍI
0Lu;’Lunlaianan-
I.LLLn.L1` I~t …… L …… LL… L,…LL-LLLLvn.
Rx Thuốc kẻ dơn
nm… phẩn:
Mỗi wén mén có chủu 7,5mg melovicam
Tic dụng phụ vì cic lhõug lin khn'c:
X… vem 10 hướng dẫn sử dung
I'lónỵ gói: 9 vì x 10 viên nc'n
Tiêu chuỗn: Nhỏ sán xuất
llâo quán: Biu qm'm ớ nhLêt dô phỏng (khõng quá 210-“Cì
mt XA TẢ M TAY TRẺ …
('.hỉ dinh. Chống thi đinh. Liễu luựng & cảch dùng. Thận Irọng.
ooc KỸ nướnc DẢN sử DỤNGTRƯỞC x… oùxc
FarmễỄ
Farma
_ Pantone 294 C
Pantone 3285 C
l 1 cpiõna CbOHbfa
t; Lunw
o…odmcă
Ó\ỆĨỉ/ị 'WÃ
\. ữmf›an/
\
.….l ………5…. N! `IHH'VI
slềlqlầl OL X Slalsllq ()L
Bng'L eo; ola~
1… wvỏ1xồwnịní
Vls~ \in 56 DK
LmNo Sỏlũ SX
Ml'g. Dulrf NSX
Exp Dau:be
DI~TNK
ãnzo uogldụasaxd Xìl
Cumpositinn:
Each tablet conlams. 7.Smg of melmucam
' " Cumr ' " ' Dasagt & * ’ ` ' …iuu. Pmaution,
Side eỉTecl nnd nther ínforlnnlinn:
Please sec me mscn paper
Sptcifucadon: In house
Storlge: Store al room tempemmre (below 30°C).
KEEP OUT OF REACII OF CIIILDREN
READ CAREFIILLY TIIE INSERT PAPER BEFORE IJSE
Farma
Rx Prcscription Drug
..
…_RỈ«JUM9XICẠM n
a
elox»cam7.5mg
10 blisters x 10 tablels
°qm WVJIXOWH
5…nwcunuuiW'
Farmẫlầ
inrln.lL l`l' _ [J ›…
… h… `…»… \ .x ……
R: Thuốc kê dưn
Thânh phẳn:
Mỗi wên nén có chửa. 7,5mg meloncam
Chỉ dịnh, Chỏug chi dịnh. l.ilu luựng & cich dũng. Thặn lrọng,
Tỉl: dụng phụ vả cỉc thông liu Ichic:
Xin xem … huơng dẫn sử dung
Dóug gói: IU vl x 10 wên nL'~n
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất
Hân quản: Bảo quán ở nhzêt 66 phòng (không quá 30“C)
ui: XA TẢ M TAY TRẺ EM
nọc KỸ IIƯỚNG DÁN sử DỤNG TRƯỞC Km DÙNG ®
ma
Far
… `ềờ
Ổ“ UWìĩituđmaaưìq '~`
ụmu z-fì
uuocínlaữ ' .
mt’fflg
_ Pantone 294 C
Pantone 3285 C
J cpiõwa tbom:ra
:.u_mox l_E'ảmụmưĩgb. Kỉumoxlca_ỵm 1gb.
mg Moln
Ĩ°“ỄĐ F… JSCI un… N °²°® F… Jst Ukraine
ĩu_moxìc.xm ụ'Ẹ RỉI.MOXỈỔAMnL
ulAllulum 1 ưnllllnnltlm 7 5… mo
°'°'® Famak JSCI un… N °°°® Funnak JSCI um…
EUMOXICAM '1ỀỀuẽ REUMOXICAM Mb
. Mululnm cMelexlnm 1 smn
"aPẤỔ1Ồ ::…au menm… u®apoíaỞ Fanndr lsthmn…
……ễẩu 8
… mẫn…
Ấưởơ …nwẳsũíẵẵzsn
.……. ã a…ẻ S…
...……M. .…..u ..... Á )…
… .…….P.ế .u a...
lẩẩ\
RXnuơcum
REUMOXICAM
(Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dũng
Nếu cắn thêm thông xin xin hỏi ý kiến bác sỹ)
[CONG mơcl Mõi vien chửa
Meloxicam 7.5 mg
Tá dược: Laamc monohydrate. microcrysullinc ccllulosc. sodium ciưatc. povidone. crospovidone.
silicon dioxide colloidal anhydrous. mlgncsium stanlc.
[MÔ TẮ] Vien nén mủ vìng. hình tròn. mịt phấag. một mặt có một vạch kè.
[DƯỢC LỰC]
Nhóm ữỈ liệu: Thuốc kháng vìèm nou—stcroid. bọ oxicams IIJẨ/
Mũ ATC: MOI A C06
Meloxicam lá thuốc kháng viem non-stcroid thuộc họ oxìcam. vù cho ttc dụng út chế chọn lọc
cyclooxygcnase—Z. Thuốc có boụt tính khíng vitm. giỉm dau vì hạ sốt. Cơ chế hoạt dộng cùa thuốc
!ièn quan Idi sự ức chế sự tống hợp promglmdins (chít ưung gìan viem dược biết) do ức chế hoạt
tính cnzymc COG-2 trong ổ viêm. vđi tíc dụng tren COG—l rít ít. điêu uăy lìm giìm nguy cơ cũa
líc dụng phụ.
mươc DÒNG aocl
Mcloxicam được híp lhu tổt tử dường tiêu hóa sau khi uống. Sinh khả dụng của thuốc dạt 89%.
Nỏng độ ở tnng Mi ốn dinh dẹt được ở ngìy thứ 3 Idi neg thứ 5. Thức ln không inh hưởng lớỉ sư
th thu của Mcloxicam. 99% Mcloxiccm dược gíp vơi protcia huyết. Nóng dộ Mcloxiam trong
dich khdp đạt 50% nỏng độ trong máu. Mcloxicam hấu như được chuyển hóa hoìn mìn ưong gnn
lhình chủ chuyên bón không hoat tính. Nửa đời bán thii cũa Mcloxicam 18 20 giờ. Độ lhmh thăi
huyết tương của thuốc ưung bình lì 8 mllphút. Suy thận vã gan từ nhẹ Idi ưung bình không ânh
hưởng díng kể tói lhòng số dược dộng học cùa Mcloxicam.
lcui nmm
Chỉ dịnh điếu tri ưiệu chũhg cũa:
- Hội chứng đau ưong viêm xương khdp. khdp. benh tholi hóa khớp.
~ Viêm khớp dẹng thÍp.
— Viem dốt sống dạng Mp.
[LIÊU LƯỢNG vA cAca DÙNG]
Người lđn:
WLiéu hìng ngìy gỏm 7.5 mg. vì có thể ling liêu uong ưường hợp cấn thiết tởi 15
mglngìy.
ỵiệm_ủfflglhịmjử dụng liêu l$mglngùy. vì uu Ichi đạt được tác dụng ưi liệu 06 thể. liêu đùng
có zh£ giảm xu6ng 0011 1.5 mglngây.
ẸmfflMffl Dùng liêu lSmglngìy. vi snu khi đạt được uc dụng trị liệu có thể. liên dùng
có mã giim lôi 1.5 mơngiy.
Liêu ưi liệu khời đấu ở bệnh nhin oó nguy cơ cao dc tác đụng phụ lù 7.5 mg/ngìy.
Liêu được kẻ cho bệnh nhân bị duy lhận nịug phii lhlm lích míu khỏng nen quí 7.5 mglngây.
Nen sử dụng liẻu hiu; ugìy nhỏ nth có tđc dụng vì ưong thời gim ngắn nhá. vì tin liêu vì thời giun
tri liệu sẽ tãng nguy cơ của tác dụng phụ.
Liêu hing ngiy tối đa được khuyến do cho trẻ cm ưen l2 tuối lì 0.25 mglkg thể trọng.
Líèu hìng neg lối đa được khuyến cío cùa Rcumoxicam !] 15 mg.
Sử đụng kểt hợp: Tống liêu hing ngiy của Rcumoxicam được sử đụng ở dạng vien nén về dạng vien
đạn khòng nen quá 15 mg.
Tren thực té. liêu của Mcloxicam chưa dược lhiốt lỊp ở trẻ dMi 12 tuối. vi nén hạn chế sử dụng
Meloxicm ở trẻ ưen 12 mổi vi ugười lđn. iWé/'
Viên úmốc nện được uống ưong bữa ln. nuốt d vien. kh0ng được ulmi. uống vđì mMc.
Thời gian trị liệu nén được lhiếl lđp ư6n lửng trường hợp cụ thể dưa trén sự đip ưng cùa đợt điêu trị
bệnh vì hiệu qui cũa trị liệu.
lcuõuc cui nmm
~ Mln cỉm vơi mcloxicam VA NSAIDs khíc. bao gỏm cũ acctylsalicylic acid;
- Sự hiện điện cũa các triệu cbứhg sau điy lien quan tđi sử dụng acctylsalìcylic acid hoạc thuốc
chống viem non-stcmid khtc (NSAIDs): hcn phế quản. polyps mũi. phù mạch hoặc nối mẻ đay
ưong tiên sử bệnh. vì phân ứng min cim chéo có thể xiy ra;
- boéưthủng dụ đìy—ruộl (thể hoạt động hoặc xufl hiện gđn đây);
~ Bệnh vỉem ruột 1011 thể hoạt dộng (bệnh Crohn's hoịc viêm loét đại uảng);
— Suy san nặns;
- Suy thln khỏng Lth lách mđu;
- Bất kỳ rối Im nio giy chỉy míu. được biểu hiện như xuất huyết tieu hóa. qul huyết nio gln
đlyz
— Suy tim nậng khbng kiêm soát được;
- Trẻ cm dươi [2 luối
— Phụ nữ giai đoạn mang thai vì cho oon bú.
— Điêu tn“ để giâm đcu sau pth thuật ghép đường động mụch.
- Rối loạn bím sình khiển cíc thùnh phln cũ: thuốc gây hại (xem phln "Nhũ'ng lưu ý đặc biệt
vì cõnh bđo khi sửđụng thuốc").
[THẬN TRỌNG]
Nhửng bệnh nhđn sau đly khi sử đụng Meloxicam (cũng như các NSAIDs khác) nôn được kiểm sođl
chặt chẽ vè y té:
- Bệnh nhln bị rối loạn đ; dây—ruộl vì nhửng bệnh nhin đang sử dụng đỏng thời trị liệu lhuốc
chống đđng. Không ke Rcumoxicam cho bệnh nhân bị loét liệu hóa hoỊc xuất huyết dạ dhy—
một. Khỉ nãug loét. xuất huyết hoặc lhũng đường tỉòu hóa gly tử vong có thể xây ra bít cứ lúc
não ưong lhời ginn điêu tri m có hoịc khđng có cíc triệu chúng báo ưưđc hoỊc hệnh dụ dăy—
ruột nịng đ ngưỡi có tiên sư. Cíc ưưùng hợp nặng hấu hốt được quan sát ở người cno mối.
— Bệnh nhân bị bệnh tim mạch hoặc người 06 nguy cơ phít ưiển các bệnh như vậy. Thuốc chống
viêm non—stctoiđ 06 thể Ilm tãng nguy cơ xuất híện cđc trường hợp chống huyết khả tim mụch.
nhõi míu cơ tim. đôt quỵ. nhưng lnlÙng hợp nìy có thể tử vong. Nguy cơ nìy có thể ulng len
ưong các ưưUng hợp Ilng thời gìln điêu tri.
NSAIDs có thể lìm ung nnưi. hli vì giữ nưđc. vù lãm thay đối m: đụng bli tiết naưỉ niệu cũa
lhu6c lợi tỉẻu. Đóng thời. suy tim hoac ting huyết đp có thể xuÍl hiện hoặc bị ung cường ở
những bệnh nhin nhạy d…. Nhũng bệnh nhân nìy … được theo dõi n… saug. M’
- Bệnh nhân bị giãn] lưu lượng míu ihđn. vì sử dụng NSAle (NSAIDs ưc chế sự g hợp của
prosuglnndin thđn. như v$y nó giữ vai ưò quan trọng trong việc đuy ưì luu lượng míu lhận) oó
mẻ gly suy than. suy man sẽ hết … khi ngủg ui uẹu thuốc chống viem mm-stcroiđ.
Nguy oơ củn những phia úng như ưen cao hơn được quan sát lhíy ở người cno tuđi. bệnh nhân
bị mít nước. xơ gan. hội chứng Nn hư. bệnh thận mãn đnng đùng cíc lfì liệu đáp úng như thuốc
lợi tiểu. lhuốc Úc chế ACE. đối khảng thụ thể chuyển đối nngiotensin II. hoặc sau phlu thuật
kéo dìi gây giãm đung lượng míu. Nhũng bệnh nhãn ưen yêu du kiểm soát chức nlng lhận vi
niệu khi ln' liệu blt đlu. Trong một số ưường hw. sử đụng NSAJDs oó lhể gãy viem thỊn kẻ.
viem củ mạn. hoụi từ nhú thAn hoặc ue'n triển hội chứng uu… hư.
M0l số trường hợp ung tnnsaminnnc vi ctc xét nghiệm chưc nlng gnn khíc đi được thíy trong
điêu tri NSAIDs. Hủ hết cíc Mng hợp niy Ilng khỏng đáng kể vì thoáng qua. Sự chênh lệnh
kéo dâi so vơi mih: bình ihường cùa các thông số chức nlng gan dn yêu cấu ngửng trị liệu
Mcloximm vì tiến hầnh thử nghiệm kiểm sođL Bệnh nhân xơ gnn nhưng ở ủnh trạng Itm sing
ổn định thì không dn giim liêu Rcumoxicam.
Yêu du kiểm sotl chặt chẽ bệnh nhân sức khỏe yếu. vì cíc lác dụng phụ cũa chúng lhường
nghiêm ưọng hơn. Cũng như dc NSAIDs khíc. Mcloxicam nôn được ke lhỊn ưọng ở người cno
tuđi. nhưng bệnh nhân nìy có nhiên khi nlng bị suy giâm chđc nlng gan. thận vi tim.
Cũng giống như bít kỳ NSAIDs khtc. Mcloxicam có thể che đíu triệu chứng cũa nhiễm tròng
tiêm ln.
Cũng như các thuốc khâc ưc chổ cyclooxygcnaselprosuglnndins. sử dụng Mcloxicnm 06 thẻ inh
hưởng đểu sự thụ thai. do đó không khuyến cáo sử dụng ở phụ nữ đang oố gíng oó thai.
Trính dùng Mcloxicam cho phụ nữ bị rối loạn thụ linh hoặc nhũng người đnng kiểm tra vì vô
sinh.
Các phân ứng da nghiêm trọng (một số người trong số họ bị tử vong) bao gổm viêm da tróc vẩy,
hội chứng Stevens-johnson và nhiễm độc hoại từ biểu bì đã được quan sát ở một số trường hợp
cực kỳ hiếm sau sữ dụng thuốc kháng viêm non—steroid. Nguy cơ cao xuất hiện các phân ứng
trên được thấy vâo lúc bắt đấu trị liệu- hẩu hết các tn!ờng hợp, các phản ứng trên xuất hiện
trong tháng đấu cũa trị liệu. Nên ngừng trị líệu Rcumoxicam khi xuất hiện các dấu hiệu đẩu tiên
như ban da. tổn thương niêm mạc hoặc các dẩn hiệu mẫn cảm khác, Chăm sóc đặc biệt nên
được xem xét khi xuất hiện các triệu chứng nói trén do có thể xuất híện các tác dụng phụ cục bộ
ở da và niêm mạc. Trong trường hợp xuất hiện các dấu hiệu bất lợi. khuyến cáo ngừng
Rcumoxicam.
Thănh phẩn của viên nẻn Reumoxicam gổm lactose. vả ở người liều khuyến cáo tối thỉểu đã
chứa 92.34 mg Lactose (ở lỉều Rcumoxicam 7,5mg). Đó là lý do tại sao chế phẩm năy không
được khuyến cáo cho bệnh nhân bị không dung nạp galactose bẩm sinh, thiểu hụt lactasc hoặc
kém hấp thu glucosc/galactosc. ẨJL
[SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ]
Mặc dù trên thực tế không có khả năng gây quái thai được thấy trong các thử nghiệm tiểu lâm săng.
tránh sử dụng Mcloxicam trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
[SỬ DỤNG THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC]
Chưa có sấu dữ liệu liên quan tới tác dụng cũa thuốc lên khả năng lái xe và vận hãnh máy móc.
Khuyến cáo tránh dùng cho các bệnh nhân câm thấy bị rối loạn thị giác, buôn ngũ. hoặc các rối loạn
hệ thẩn kinh trung ương khác.
[TƯỢNG TÁC THUỐC]
Sử dụng đổng thời Rcumoxicam với các NSAIDs khác có thể lâm tăng nguy cơ viêm Ioét nìêm mạc
đường tiêu hóa tiểu triển và xuất huyết dạ dãy-ruột do tác dụng hiệp đổng của chúng. Không
khuyến cáo sử dụng đổng thời trị liệu Rcumoxicam vỏi các NSAIDs khác.
Reumoxicam dùng cùng với thuốc chống đông máu, thuốc chống kết tập. thuốc tan huyết khối.
hcpan'n và thuốc ức chế tái hấp thu có chọn lọc scrotonin lảm tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế
chức nãng tiểu cẩu. Nếu việc sử dụng đống thời không thể tránh, nên kiểm soát bệnh nhân chặt
chẽ.
Reumoxicam có thể lầm giâm sự băi tiết lithium qua thận, điều năy gây tãng nổng độ của lithium
trong máu dẫn tới đạt nổng độ gây độc.
Sử dụng đổng thời Reumoxicam với methotrcxatc lâm tăng tác động tiêu cực trên hệ thống tạo máu
(nguy có phát triển bệnh thiếu máu vã giâm bạch cẩu). đo đó, yêu cẩu theo dõi công thức máu định
kỳ.
Dữ liệu cho thẩy khả năng cũa Reumoxicam lãm giãm hiệu quả cũa biện pháp tránh thai trong tử
cung lã đã có, nhưng tuyên bố năy đòi hỏi tiểp tục điều tra và xác nhận.
Sử dụng đồng thời Reumoxicam vả cholesteramine lâm tãng sự thâi trừcũa Meloxicam.
Rcumoxicam có thể lâm giâm tác dụng cũa thuốc chống tãng huyết áp (thuốc ức chế B, ức chế
ACE), Rcumoxicam có liên quan tđi tác dụng ức chế prostagladins gây giãn mạch.
Sử dụng đổng mm với thuốc lợi tiểu có mẽ 1… tăng nguy cơ suy thận cấp, đó là lý do tại sao chức
nãng thận nên được kiểm soát, vã duy trì mức nưđc đẩy đũ.
NSAIDs vả thuốc đối kháng cnzyme chuyển đổi angiotcnsin II, cũng như thuốc ức chế ACE. phát
huy tác dụng hiệp đông giảm lọc cẩu thận. Điểu năy có thể gây suy thận cấp ở bệnh nhân dang bị
suy thận.
NSAIDs ânh hưởng tới prostaglandins thận, lăm tăng độc tính thận của cyclosporine. điểu năy yêu
cẩu kiểm soát chức năng thận trong thời gian sử dụng đổng thời các thuốc nây vời nhau.
Mcloxicam cũng được chuyển hóa hoần toân ở gan; 2l3 sự chuyển hóa ở gan xuất hiện vđi sự tham
gia cũa cytochrom P450. vã 113 sự chuyển hóa được thực hiện bởi quá trình pcroxyl.
Tương tác dược động học của Reumoxicam và các thuốc khác trong thời kỳ chuyển hóa có t ể do
ảnh hưởng của chúng trên CYP 2C9 vãlhoặc CYP 3 A4. Ấtl/
Không có tương tác về dược động học được thấy trong thời kỳ sử dụng đổng thời Reumoxicam với
thuốc kháng acid. cimetidin, digoxin vã furosemide.
Không loại trừ khả năng tương tác của Mcloxicam vời thuốc tiểu đường uống.
[TÁC DỤNG PHỤ]
Cùng vđi các tác dụng cẩn thỉết, thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn sau:
Tác dụng phụ.
Các trường hợp tác dụng phụ được xem có thể lìên quan tới việc sử dụng Reumoxicam được mô tả
dưới dây. Tẩu xuất được thiểt lập của các tác dụng phụ nây gồm 0.1%
Hệ hô hấp: Dưới O,l%-xuất hiện các cơn hcn ở bệnh nhân mẫn cãm vời acctylsalicylic acid hoặc
các NSAIDs khác.
Đường Liêu hóa: > 1%- Khó tíêu, nôn, buổn nôn, đẩy hơi, tiêu chãy. táo bón, đau ruột; O,l-l%z viêm
thực quãn, viêm miệng, xuất huyết tiêu hóa có triệu chứng lớn rõ răng hoặc bị che lấp; Hiểm: loét—
ăn mòn đường tiêu hóa, thay đổi chức nãng gan thoáng qua (tăng transaminasc; bìlirubin); <0,1%-
thũng ruột. viêm đại trãng, viêm dạ dây.
Hệ thẩn kinh trung ương: > 1%- đau đẩu; O,l-l%-chóng mặt, ù tai và buốn ngủ; l%-phù; O.l-l%-tăng áp lực động mạch, nhịp tim nhanh. đánh trống ngực. đỏ bừng
mặt.
Hệ tiết niệu: 0.1—1 %-thay đổi chỉ số chức năng thận trên lâm săng (tăng creatinin máu vả/hoặc nổng
độ urê); 1%—lhiếu máu; 0.1-1%: giăm bạch cẩu, giâm tiểu cẩu, thay đổi lcucogram. Kê
đơn đồng thời thuốc hoại từ xương tiềm tâng, đặc biệt Methotrexate có thể gây giám toăn thể huyết
cẩu tiển triển.
Phân ứng ngoãi ra: >l%-ngứa, ban da; O,l-l%-nổi mề đay; <0,1%-nhạy cảm ánh sáng. Trong trường
hợp hiếm, tiển triển hội chứng Stevens-Johnson, nhiễm độc hoại từ biểu bì, phăn ứng bọng nước, vã
ban đó đa dạng có thể xuất hiện.
Phân ứng dị ứng: <0,1%-phù mạch, phản ứng phân vệ hoặc sốc phân vệ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc
[QUÁ LIẾU]
Tăng các phân ứng quá liều có thể xăy ra trong trường hợp quá liều. Rửa dạ dảy vả điều trị triệu
chứng nên áp dụng. Không có thuốc giãi độc vã thuốc đối kháng đặc hỉệu.
[BẨO QUÁN] Bão quăn ở nhiệt độ phòng (không quá 30°C).
Để xa tâm vởi trẻ em
[ĐÓNG GÓI] Hộp 2 vì x 10 viên, Hộp 9 vi x 10 viên, Hộp 10 vĩ x 10 viên.
[HẠN DÙNG] 24 tháng kể … ngây sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
[TIÊU CHUẨN] Nhã săn xuất.
[NHÀ SẢN XUẤT]
FARMAK JSC
~ str., Klev, 04080, Ukraine
; ›:ó CỤC TPUO'NG
; ' : «& Ở 0
…,» : ẹszựfit l’cỉ: # mụmn.-a
t" *."
Dircclor: FU YOUNG I (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng