›úio.i Ểoẫầẵ
1r:o. .
Ể3 z:5Ển
nnuầ
Znễỡầẫẫ ……Ể
00R.SOỂỦỂS<ảOES
Zuỉnn 2 vnnư 01:03
uẵcẽtỉnềnn nnẵỗẵmxv
!ẵẵ ...ỉso zẵỉ…
ĩồi `
zo. @… ne.o:J… …
El: ẫ xìnfll? IllỈtn.
..Ể no.oeễ
o.:rl lỉr : ỉt. !!il Iu!
oO ỉ… Ỉầ … It! ỈSIỂỄ
x ~muu. …mm
quả.:Ể. Ểoồẵn zoÊ.u
mwziuigm…inoclumiuu
.! Ễỉiflflẳễlcllì
ỉ lì... …. .! lalâ 1 ›.
b.ịỉl'l ỉ I… ỉlỡfn
›… .Ễ…Ể ẵễẽ .::.: :… Ềỉ …:ẫ
…ẵẫn & .ằ EEỄỄ ::! IIH !:
.ẵ ỉ. :Ễẽỉ .… ầEỄỄS :.
351 …ẵỉsẵẵu ẵ
rỉaầ …::.ỂỄ. Ễầ ỂỉẵỄỉ
..… u…i. 3 I….ẵ !:93 n.. Ễ ,! :...Ểla
:ẵsẵ ui .ẵ ẵEoỂ !lĨ ..
!!.ẫ !:lẫ! i: Ê: . ỉễ…
ẵẵẫỗz
«Illl ỈIOỈ ỉ Sltl Il ẫl…
II …ẵ Siu!» :t El— ›ỄẺ …
.ếỈỄ: % ›ầĩ kan: Ểul.EEả .:
ỉnlỉẫ. ?…nĩ_ .::: Ẹ.9iẵ ỉll
!! ỉ ẵruẵ …! ::Ễĩ !. lỈ. «ĩnẫ
nỈ l.ẫln… ct uẫẵli Ễ.Ễ.
IIB… ẸỂỂ. .ỗlư ỉlẵlỉ…lìn.
›IÌỀI ịui. 3! I .uẫỈ ….. 3…
n! ẵỂỉ …ẵẳ ::Ễ. Ế… :ỉl
>Ế…Ễõz
.….QO … 9… …
ư_vIunJ le un- |
1Nm…uglt
IIInI—Mì-ImIwamhmwúlcbưmmhuuũYhmưlmlmíuuulllu—um
Ờ…w EẺ… ằỄ…wở
ỉ: ỄE.Q.ME
m…O. « uhm _EỄ—
ễcỂ. z <Ẻảử lllllll _l Ẹ…i\
ổc Su…zĩu
…
…
<..<
zoơ.ẵhHỉ
\ …
….o ưa :…nn »…
/……… ẫh
nmuầ
8mmm 050141… a…>nI 01 nIFOỄz
ua so… …ổỗ wư0ỗ wo.n
1333 …..oB .đẵ
Rama aẽ
ỉỄn ư< IỄ m.>.t.
wỉmos mo…Sẵỉ
»Ểm3ơm- o… 15 mỉễ…3…ằễẵ
oỗẵ o… 83uẵ…m…
. ……mdỔSã …… » …..mnm3mẵ o… ẩm
<:< Immỉẩmỗ mỗcu 9a
83uẵẫ
@ ~o…o <……< Imm#ẵmỡ mỗcv o.…
noẵuẵỡm.
>: z…msã mm…m2mn
AltWOíK motmumn
Pmol - I I
Item Number.
(16341
Manufacturing Site:
GSK—ROM-Brasov-ROBRA
Market or Pack Owner:
*Multi-Market Central-GEXP
Market Trade Name:
Retrovir
No. of Colours: 3
(I… NM lndudl Vuan. ! lníklìld
List Colourf
0ndulo !ONlll In | I dl Mod …:
ơ & ưet ! MM qututumj
K 2582 186
Technical Reference No(s).:
EPH_D_CVS1_1 00_75_75
mmnmumnumhmuqqmi-mụu
AM mợyrlgln li … prngony ní th:
GlmSmiủlllnn Gml d mun…
All tuppiien pmvtdirq : uwin to 65! Im winted
cumpcnenls ui my damptmn mm emure thit
thcy h… : lncem: íor nll tanu l wítwnre uled ²n
mnjunrtion with GSK artwurk
The dimihưtiun md uu nt fontsl mfmnre wlt'hmn
I lifenm cunstitutu ln intellenu:l prupưYy
infringnmem. GSK will not unm lny lilhility fnv the
hmch of third pzny intelledml nmme right: try
printeơ component supniien.
The GS! múifintiun liudiĩ puxffl mquỉru
supplim tn doc'ln tth they do nnt un unlunưd
ủnlsl whwue im! may reuuirn the mppliu tc
produce etMenn et tuzh Iỉtenm to GSK.
ATTENTION ~ ATTENTION
h Emun mm: FDI VỈIIỈM ml Prillinl:
… !GEEII VI…uG: Use Adobe Aqu 5
Frofeưinnal ur Adohư Annbn lcldur. Standard m
Proieuioml (higher than 5], Dth hnvlm
mm be minted ủ! atcuule ou ưreen viewing.
FOI IIINI'IIIG: Un cnty Acrulm Pmleuiolui
oeninn 5 ur hlghu 'Anly ơnrpolm Mw' nr
’Sluulllh Ourưilúlnị' mulí b: nnivlưd in lhe
mlm ưttings hn prlnting ltttimn hlrd cnpies.
Page 2 of 2
100 mm Monudng Bar
ti n status MM… hnmr DOES MOT appur nu tilll dotumlnl. THEN tItll Mun… hu NOT bun nrintd iom m Giobd Podt Management W
ẨILVỈI'_W_N -ẦFIJOW Vmím 2
Sub-label for carton
7.0 cm
:ặx'Ỉífầ't'
]"
A
1
Rx Thuõc bđn theo đơn
RETROVIR1OO mg
Hoạt chẩl: Ziduvudtn 100 mg.
san xuất bời: 5 c. EUROPHARM S.A.
² Pansolelor Street. 500419 Bơasov. Romania.
5 , 2 cm DNNK: Cõng ly có phấn Duợc Liệu TW2. TP Hồ cm Minh.
Xuât xử: Romania.
Xin xem từ hướng cãn sủ dụng kèm theo.
son: vn—xxxxx-xx sẻ ie sx
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
Quy củch đóng gói: Hộp lo vì : 10 viên nang cừngh" ,
Báu quán: Dưới so'c. nm khô rảo. tránh ánh sáng.
cnt đinh. cAch dùng. cnóng chi ơịnh … các tnong tin IthÀc
NSXI DDIMM/YY HD: DDIMMJYY
f
oọc KỸ HƯÓNG DẢN sứ oụm mướt: n… oùủ4 ởỉ
ỰL
GIuoSmlthkllne Market Ttad: Name: No. of CnIoum 1 I
Artwork Infonludon Pm! Retrovlr mfẵ'ẳ'áu-tm, ỉ
lưm Number. Lm c | _ ỉ
E6334 M… fuẳlllnni Z
. . llll pa ;
Muuufumnng s… ẵ'u1f-ủ'“ um i
GSK—ROM-Brnstw-ROBRA !
Mar… or Plct Ownen Tethnlal Refefenoe Nots):
~Mult…uhet antral-eixr EPN E F _Ẹij…__ __3____m
mun cụm»… m mu m iunsnnuuu Em; u mpmn
Ailwudỉ tn umu'nino I Rmtuu GSK lu uv'nuú tnmwum dlny unginn mm Imum mn Kha hm Iltclnn Ớvl IullB/ioMrlm … tunịummn wnb GI …k 1VI nmnhtlmtơú
uu Il tu… l…flì ìanul A lkm (Ultllhlel In imil«tui mlmy ỉflũrwưnl GK I’ú lum! IWỊỈỈ Iihil tyqu ứe blwzh dlh'ũ ỉINJ mllmunl anỹ IOIU ÙYEV IM
:uụụlm. … &! un t…u ! u 1 la n- ng. … mụpihll va m… … mu, n … un … nnm 1murmhuo m uy mụ. » … «.ụibư … y…ơ em…… oi mu lỉIơnlt le Gil
ÁVENTIỦN ~ ATĨENỈILW ~ MTENTIDH ~ MY£NTiOH ' J\TIENYiDh ' Aii'hlỉiCW ' AHUHION › AHFMiOM
n mun Am mv vtnunl III wmin.
ml ICIIIN leliz un Múi Amihl ! mdumulu Anti km! Iuđư. nan n wuiulunniMlqhuxhnn ỉ
mm IM Mbici mun M ldìn\d líu mrlìur mun uu: nq
, …ụm ………, … ~… mun bumaom r my… mtv; lơ untlu «mm … mua
180 mm Meman Bu J
| W. …… Illntzhullun t…uu … … up… … w. inumlnt, mm mu n……n hu um t:… pi… huu… am… ›… u.…umm sym. |
| \
— vv-rvv-mg—cvvvruuum-nw nnyỆw` _, *
'! UK l.imilnd VIỈV Hullhurl UKLinlitud VÌ! cu
Retrovir'” Retrovir
Zidovudine 100 mg Zidovudine ton mg
VỉiV Nualthcau UK [imỉtađ V:ỉV Hulthnrl UK Lifrỉtld
ifm Retrovir'” Retrovi
ie too mg Zidovudine 100 mg Zidovudir
I UK Limilld ViiV Hulllhul: UK Limited ViiV Hualthcli
RetrovirTu RetrovirTM
Zidovudine 100 mg Zidovudine 100 mg
VỉiV Nealthclre UK Limited ViỉV Hulthulve UK Lí miteđ
l²ietrovirTM Retrov
' ' 0 mg Zidovudin
`f e UK Limthd ViiV Hcalthcarc UK l.iưited ViòV anlhcí~
tang
muncmnhl m…
ll'TNI
FietrovirTM Retrovir’”
Zidovudine 100 mg Zidovudine 100 mg
VỉlV Hnlthcuu UK [nmtlđ ViiV Meilthcin UK Limited
r’” Retrovir’“ Retrov
eIDOmg ZIdOVudme 100mg Zidovudir
'! UK Limitlũ ViiV Hnlthcltl UK Limitld VuV Hunth
E6134
RetrovirTM RetrovirTM
Zidovudine 100 mg Zidovudine 101] mg
Viiv Hnlthuau UK Limited ViìV Hulthure LIK Limited
" `r.““ af, Retrovir'” Retrovỉ
. . . …
UKÌ.itnịteil Viiv Nualthcnre UK limited ViiV Huhhcll
Hta²ưovirTM RetrovirTM
._ 'ịidũvudine ton mg Zidovudine1ũũmg
vtiv Hulthure UK Limỉuii ViỉV Huithcue UK Limited
r'" RetrovirTM Retrov
e100 mg Zidovudine 100 mg Zidovudin
e UK Limited Viiv Hnlitmre UK I imilet ViiV Nulthm
Retrovỉr'“ FietrovirTM
Zidovudina 100 mg Zidovudine 100 mg
Viiv Hultncm UK l.Alllỉllđ ViiV Hnlthcam UK Limitn!
r’" Retrovir'“ Retrov
m…1Dũ.andnuudìnn mn mn_Zidmumh_
Fhlmtl CỦ IIÍ. Nn. …
_E6334
Sub- label for BllStẻl“ _,
`.…
i` 1 ĩ ,\
HD. D ~ ,- . ’› " *1
0’8 ch SXMWARMSÀ,Rom ' ,. “ ` /
Ha \
J ` *
\,
xt t RETROVlR®1OO MG
vi _… * Zidovudin
\ J,iv` ] !
ơ`i~v
\ị THÙỒQBAN THEO ĐO'N
mtnt-ựÀY =~
Viên nang cứng gelatin vởi nắp vả thân nang mảu trắng đục (thân nang có in chữ GSYJU)
chứa 100 mg zidovudin.
Tá dược
Vỏ nang: titan dioxit, gelatin. opacode S—1—27794 đen.
Ruột nang: tinh bột ngỏ. microcrystallin cellulo, natri starch giycollat Ioại A. magne stearat.
Quy cảch đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
CHỈ ĐỊNH
RETROVIR được chỉ định kết hợp với cảc thuốc khảng retrovirus khác trong diều trị nhiễm
virus gây suy giảm miễn dịch (HIV) ở người Iởn vả trẻ em.
RETROVIR được chỉ định cho phụ nữ có thai dương tính vởi HIV vả nhũ nhi mởi sinh của họ
vì thuòc đã cho thây lảm giảm iỹ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con (xem Thai kỳ về Cho con
bú).
LIỀU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Liệu pháp điêu trị với RETROVIR nên được khởi đầu bởi một bảc sỹ có kinh nghiệm trong
điều trị nhiễm HIV.
Người lởn vả thanh thiểu niên có cân nặng từ 30 kg trở lẻn
Liều RETROVIR khuyên cảo iả 250 hoặc 300 mg x 2 lầnlngảy kêt hợp với các thuốc khảng
retrovirus khác. Liêu 2 1.000 mg chia thảnh các liêu nhỏ đã được sử dụng trong các nghiên
cứu lâm sảng trưởc đáy. Hiệu quả của liều thắp hơn 1000 mg/ngáy trong điều trị hoặc phòng
ngừa rối Ioạn chức náng thần kinh Iiẻn quan đến HIV chưa được biết đên.
Để đảm bảo dùng toản bộ liều, nẽn nuốt viên nang nguyên vẹn mã không mở ra. Với những
bệnh nhân không nuôt được viên nang, có thể mở viên nang vả trộn phần bột thuỏc vảo một
lượng nhỏ thức ăn bán lỏng hoặc chất lỏng, sau đó dùng ngay lặp tức.
Trẻ em
Để đảm bảo dùng toản bộ liều nên nuốt viên nang nguyên vẹ \ẫk hôngưrhở ra Với những
bệnh nhản không nuốt được viên nang có thể mở viên nang vá Bhẩn bột thuốc vảo một
lượng nhỏ thức an bán lỏng hoặc chải lỏng, sau đó dùng ngay lậiM ức
Trẻ em có cân nặng từ 8 kg đến dưới 14 kg
Liều RETROVIR khuyến cáo lả 1 viên nang 100 mg x 2 lần/ngảy.
Trẻ em có cãn nặng từ 14 kg đến 21 kg
Liều RETROVIR khuyến cảo lả 1 viên nang 100 mg dùng buồi sảng và 2 viên nang 100 mg
dùng buỏi tôi.
Trẻ em có cãn nặng trên 21 kg đến dưới 30 kg
Liều RETROVIR khuyến cáo lả 2 viên nang 100 mg x 2 lảnlngảy.
Các dữ liệu hiện có khòng đủ để dưa ra Iièu khuyến các cụ thế cho trẻ có dn nặng dưới
4 kg (xem Lảy tmyén từmẹ sang con vả Duợc ơộng học bèn dười).
Người cao tuòi
Dược đòng học của Zidovudin chưa được nghiến cứu ở bệnh nhản trẻo 65 tuỏi vả khóng oó
dữ Iièu cu thẻ. Tuy nhiến. vì nhóm tuỏi nảy nảy nèn dược quan tảm dặc biệt do những thay
đỏi lièn quan đẻn tuỏi tác như suy giảm chức nảng thận vá sự biến dỏi các thòng sò huyết
hoc. nèn có sư kiếm tra bệnh nhản thich hơp truớc vá trong khi dùng RETROVIR.
Suy thận
Ở bệnh nhán suy thận nặng. liều hãng ngảy thich hợp lả 300 tới 400 mg. Các thòng sò huyết
học vả đảp ứng iám sảng có thế dẫn đẻn cản đtèu chỉnh liều sau đó. Thấm phản máu vá
phúc mac khóng ảnh hưởng đáng kể đén sự thái trừ RETROVIR trong khi lám tảng thải trừ
chát chuyến hóa gluouronit Vởi những bệnh nhán mác bệnh thân giai đoan cuói đang dược
duy tri bẳng thẩm phân mảu hoặc phủc mac. Iiếu khuyến các lá 100 mg mõi 6 đén 8 giờ
(xem Duoc ơóng hot:).
Suy gan
Dữ liệu ở bệnh nhản xơ gan cho tháy tich lũy zidovudin có thế xảy ra ở bènh nhán suy gan
do sự giảm glucuronit hòa. co thể cấn chỉnh liều. nhưng vl dữ lieu oòn han chẻ nen chưa thẻ
đưa ra khuyến cáo chinh xác. Nẻu việc kiếm tra nòng độ zidovudin huyết tương không khả
thi. bác sỹ cản theo dõi ơủc dáu hiệu khòng dung nap vả đtèu chỉnh Iièu válhoặc táng khoảng
cách giữa các Iiẻu thich hơp.
Đlèu chinh llèu ở bộnh nhin có ttc dụng khỏng mong muốn về huyết học
Có thể cản giảm liẻu hoặc ngưng dùng RETROVIR ở những bènh nhân có nồng dộ
haemoglobin giảm xuóng còn khoảng 7.5 gldl (4,65 mmol/I) tới 9gldl (5.59 mmolll) hoặc
lượng bach cấu trung tỉnh giảm xuóng còn từ 0.75 x 10'n đén 1.0 x 10°!I (xem Chỏng chỉ
cũnh, Cảnh bảo vá Thận trong).
Llồu phòng ngừa sự Ily truyền từ mẹ sang con
Liều RETROVIR dưới đáy đã cho tháy có hiếu quả (xem Thai ký vé Cho con bủ).
Nghiên CỬU ACTG 076
Liều RETROVIR khuyến cáo cho phụ nữ có thai (trèn 14 tuân mang th ') 500 mglggảy
(100 mg x 5 Iấnlngáy) dùng đường uỏng cho tởi khi bắt đẩu chuyến da Tỉ _ 5iycPưyền da
vả sinh con. nẻn dùng RETROVIR đường tĩnh mach với Iièu 2 mglkg cán `ũầ rong hơn
1 giờ. tiếp theo truyền tĩnh mach tiên tục 1 mglkglgiờ cho đén khi dáy rón đ kẹp chặt
Nhũ nhi mới sình nèn cho uỏng RETROVIR dang dung dịch vởi Iièu 2 mg/kg cán náng mõi
6 giớ. khởi ơảu trong vòng 12 giờ sau sinh. vả tiếp tuc tởi 6 tuấn tuổi. Nẻn sử dụng xi-Ianh
với kich thước hợp tỷ đẻ đám báo lièu lượng chính xác cho trè. Trẻ sơ sinh khòng uỏng
được nèn dược truyền tĩnh mach RETROVIR trong hơn 30 phủt với liẻu 1.5 mglkg cản náng
mõ! 6 giờ.
Nghiđn cửu của trung &… kiếm soát bộnh ti! Thảí Lan (CDC)
Liều RETROVIR khuyến cáo cho phụ nữ có thai từ tuân thủ 36 cùa thai kỳ lẻ 300 mg
RETROVIR uóng z lản/ngây cho tới khi bất đầu chuyến da. vả uỏng soc mg RETROVIR mõi
3 giờ từ khi chuyển da cho tới khi sinh.
cnóue cHI ĐỊNH
Chóng chỉ định RETROVIR cho những bệnh nhản đã biết quá mãn với zidovudin. hoác với
bát kỳ thảnh phản náo oủa thuôo.
Khòng dùng RETROVIR cho bènh nhán oó số lượng bach cảu trung tính tháp bát thường
(thấp hơn 0.75 x10'll) hoặc nòng độ haemoglobin thấp bát thướng (đưới 7.5 gldl hoặc
4.65 mmon) (xem Cảnh bảo vả Thận trong).
CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
Nèn cảnh báo cho bệnh nhản về việc sử dụng đòng thời với các thuóc tự dùng khác (xem
Tuong tảc).
Bénh nhân nên được tư vản rằng liệu pháp nảy chưa được chứng minh giúp phòng ngừa
láy truyền HIV sang người khác qua quan hệ tinh dục hoặc đường mảu. Nèn tiếp tục áp
dụng cảc biện phản phòng ngừa thich hợp.
RETROViR khỏng chữa khỏi nhiẽm HIV vá bénh nhán vẫn có nguy cơ phát triến cảc bệnh
lièn quan đến suy giảm miến dich. bao gòm nhiẻm trùng cơ hòi vá ung thư. Trong khi nguy
cơ nhiễm trùng oơ hội cho tháy có giảm. dữ lieu về sự phát triến ung thư, bao gòm u Iymphò.
còn han ché. Dữ iièu sẵn có ở bệnh nhản điều trị HIV tiên tnến cho tháy nguy oơ phát triẻn u
iymphò lả tương tư với những bệnh nhân khớng được đtèu tri Chưa rõ nguy cơ phát triẻn u
Iymphò ở những bệnh nhán nhiễm HIV giai đoan sớm đươc điếu tri láu dái
Phụ nữ mang thai đang cân nhẩc dùng RETROVIR trong thai ký đề phòng ngừa láy truyèn
HIV sang con nẻn được tư vấn rằng trong một vái trường hợp sự láy truyền vẫn xáy ra dù
đươc điều tri.
Tâc dụng khòng mong muốn về huyết học: Thiếu máu (thường khòng quan sát tháy trong
vòng 6 tuân điếu trị với RETROVIR nhưng đói khi xảy ra sớm hơn), giám bach cấu trung tỉnh
(thường khòng quan sát thấy trong vòng 4 tuân điếu trị nhưng đòi khi xảy ra sởrn hơn) vả
giảm bach cấu (thướng thứ phát sau giảm bach cảu trung tinh) có thế xáy ra ở những bệnh
nhân mác HIV có triệu chứng tiến trién được đtèu trị báng RETROVIR Những bièu hiện náy
xảy ra thướng xuyên hơn khi dùng liêu cao (1200 — 1500 mglngảy) vá khi bệnh nhản có dư
trữ tủy xương tháp ttước khi đtều tn. đặc biệt bénh nhân mắc HIV tiến triẻn.
Cấn theo đòi cảc thòng số huyết học cấn thận. Với những bệnh nhán mắc HIV có triệu
chứng tiến triẻn, khuyến các cứ 2 tuân xét nghiệm máu it nhát m lả trong/võhg 3 tháng
&… tri đâu va sau đó it nhát mòt Iản mỏi thảng. ơ những bệnh nhâủửă/ giai đoan sớm
(khi đư trữ tủy xương thường còn tót). tác dung khòng mong muôn ' yét học it khi xảy
ra. Tùy thuộc vảo thể trang bớnh nhản. có thế it tiến hảnh xét nghiếm máu hơn, ví dụ 1 lân
trong 1 tới 3 tháng.
Néu nòng độ haemogiobin giám xuóng trong khoảng 7.5 gldl (4.65 mmolll) vả e gldl
(5.59 mmon) hoặc số lượng bach cầu trung tinh giâm oòn khoảng 0.75 x 10°/l vá 1.0 x 10'Il
thi nèn giảm liếu háng ngảy cho tời khi có dán hieu phục hồi tùy xương; noac thay vảo đó có
thẻ lảm tảng hòi phục bằng cách ngưng dùng RETROVIR tam thới (2 — 4 tuần). Thường tháy
phục hòi tùy xương trong vòng 2 tuấn sau đó vả có thế bát đãu điều trị iai với liẻu
RETROViR đã giảm. Ở những bệnh nhân thiêu máu náng, điếu chinh iiều khóng Ioai bỏ
được nhu cảu cản truyền mảu (xem Chông chỉ đ;nh).
Nhlõm toan Iođcl gan to nặng với nhiễm mớ: Nhiễm toan Iactic vá gan to nhiẽm mỡ nảng.
kể cả các trường hợp tử vong. đá được báo cáo khi sử dung thuôo kháng retrovirus tương
tư nucleosit đơn trị liệu hoặc két hợp, bao gòm zidovudin. Phán lớn những ttuờng hơp nảy
xảy ra ở phụ nữ.
Những biẻu hiện lảm sáng có thế gợi ý nhiẽm toan Iactic bao gòm mệt mỏi, chán ăn vá giảm
cản đột ngời khđng rõ nguyên nhân. triệu chứng bệnh tièu hóa vả đường hô háp (khó thở.
nhip thờ nhanh).
Nèn thận trong khi dùng RETROVIR cho bát cử bệnh nhân náo, đặc biệt vời những người
đã biết có yếu tố nguy cơ về bệnh gan. Nèn ngừng điều trị với RETROVIR ở những bệnh
nhán có bièu hiện lèm sáng vả xét nghiệm gợi ý nhiẽm toan lactic hoặc nhiễm độc gan (bao
gòm gan to vá nhiẽm mờ ngay cả khi khòng có tăng men gan đáng kẻ).
Tâi phln bò mờ: Tái phân bó! tich lũy mờ trong cơ thẻ. bao gòm béo phì trung tám. bướu
mớ phia sau oỏ (gù tráu). teo tay chán. teo mặt. vú to. tảng nớng độ lipid huyết thanh vả
glucose huyết đã xảy ra n’èng biệt hoặc đòng thời ở mời vái benh nhân được điếu tri các
thuóc khảng retrovirus két hợp (xem Tác dung khđng mong muôn).
Trong khi tét cã cảc thuôo thuòc nhòm Pi vá NRTI cò lién quan với mòt hoặc nhiều các tác
dung khòng mong muôn nèu trèo. dẫn tời mới hói chửng chung thường được xem lả loan
đường mớ thi các số liệu cho tháy có sư khác nhau về nguy cơ cùa mõi thuóc trong từng
nhỏm điếu tri.
Ngoái ra. hoi chứng Ioan dường mờ iá do nhiến nguyên nhán gây nèn. ví dụ bệnh cánh của
HIV. tuỏi cao vả thời gian thử tri bảng thuóc kháng mtrovirus đèu đóng vai trò quan trong.
có thể hiệp đòng tác dụng.
Hiến chưa biết háu quá iáu đải của cảc biến có nảy.
Nèn đánh giá các dáu hiệu thưc thế cùa sự tái phản bó mờ khi khám lâm sảng. Nẻn cản
nhắc đinh lượng iipid huyết thanh vả glucose nuyét. Nến kiếm soát rói ioan lipid một cảch
thich đáng trèn lám sáng
Hội chửng phục hồi miễn địch (IRIS): Tai thời điểm bắt đảu dùng thuôo kháng retrovirus
(ART) ở những bệnh nhác nhiẻm HIV bi suy giảm miễn dich náng sẽ có thể xuất hiện phản
ứng viếm đói với các bènh nhiẽm trùng oơ hội khóng triệu chững hoác chưa hết hẳn vá gảy
ra những tinh trang lám sáng nghiếm trọng hoặc Iám các triệu chứng nặng hơn. Thường
thấy những phán ứng náy trong vải tuân noặc vái tháng đấu điếu tri vời ART. Cảo vi ơụ tien
quan lả viếm vỏng mac do nhiẽm cytomegalovirus. nhiẽm mycobacteria toán thán vảlhoặc
khu trú. viem phòi do Pneumocysiis jiroveci (P.can'nù). Bát cứ trièu chứng ảo cũhg
phải được đánh giá ngay lập tữc vả khời đấu đièư tri khi cản thiét. Các rót ioan Iiẽn/(như
bệnh Graves'. viếm đa cơ vè hội chững Guillain—Barre) cũng đã được báo cáo có xảy ra
trong thời gian phục hòi miễn dich, tuy nhiến, thời điém khởi phát thay đòi nhièu hơn. có thẻ
xáy ra vái tháng sau khởi đấu ơ»èu trị vá đòi khi có biếu nien khỏng ơiẻn hinh.
Bộnh nhin đồng nhllm virus viêm gan c: Tăng thiếu mảu do ribavirin đă được báo cáo
khi zidovudin được sử dụng kết hợp trong liệu trinh điều tri HIV mặc dù cơ chế chinh xác
văn cấn đươc lâm sáng tỏ. Do đó. khòng nèn dùng phói hợp ribavirin vả zidovudin vá nèn
cân nhắc thay thế zidovudin trong liệu pháp ART kết hợp nếu iieu pháp nảy đã được thiết
lập. Điếu náy ơac biệt quan trọng với benh nhãn đã biết có tièn sữ thiếu máu đo zidovudin
TƯỜNG TẢC
Zidovuđin được thải trữ chủ yếu bẩng Iièn két ở gan thảnh môt chất chuyến hóa glucoronide
bẩt hoat. Những hoợt chải được thải trữ chủ yếu bời chuyến hóa ở gan đặc biệt qua con
đường giucuronit hóa có thế có khả nảng ức chế chuyên hỏa zidovudin. Những tương tác
Iièt kê dưới đáy khỏng được cho lá đảy đủ má chi đai điện cho nhóm thuóc phải thận trong
khi dùng cùng.
Atovoquon: zidovudin khòng ảnh hưởng đén dược đong hoc của atovaquon Tuy nhiên. các
dữ Iièu dược đòng hoc cho tháy atovaquon Iám giảm tỷ lệ chuyên hờa zidovudin thảnh chát
chuyến hóa glucuronit (AUC ở trang thái ỏn đinh cũa zidovudin tăng 33% vả nòng đò đinh
trong huyết tương của giucuronit giảm 19%). Với Iièu zidovudin 500 hoác 600 mglngảy, kết
hợp atovequon trong liệu trinh 3 tuấn đẻ điếu tri PCP cáp tinh sẽ đăn tới tăng tỷ lệ các tác
dụng khòng mong muôn do nòng đò zidovudin trong huyết tương cao hơn. Cản rất thặn
trong khi theo dõi bệnh nhán điều trị kéo dái vời atovaquon.
Clarithtomycin: vièn nén ciarithromycin iám giám hán thu zidovudin. Có thế trảnh ảnh
hưởng nảy bằng cách uỏng zidovudin vá clarithromycin cách nhau it nhẩt 2 giờ.
umivudin: ca thảy tảng c,... (28%) vừa khi dùng zidovudin kết hơp với Iamivudin. tuy
nhien sư phơi nhiễm toán thán (AUC) thay đỏi khòng đảng itế` Zidovudin khỏng ảnh hưởng
đén dược động học cùa lamivuđin.
Phonytoin: đã có báo cảo về nồng độ phenytoin trong máu thấp ở mot vái bènh nhân đủng
RETROVIR. trong khi mòt benh nhan có nòng độ cao đã được ghi nhận. Những báo cảo nảy
gợi ý nèn kiếm tra nòng đò phenytoin cản thản ở bệnh nhan dùng đòng thời hai thuôo.
Probenecid: Dữ liệu han chế cho thấy probenecid lám táng thời gian bán hủy trung binh vả
AUC cùa zidovudin bầng cách giảm glucoronit hóa. Thải trừ qua thận của glucuronit (vả oó
thế cả zidovudin) giảm khi có mặt prcbenecid.
thmpicln: Dữ iiếu han chế cho thảy dùng két hợp zidovudin vá rifampicin iám giảm AUC
của zidovudin khoảng 48% t 34%. Tuy nhiến. chưa biết ý nghĩa iám sáng của điếu nảy.
Stnvuđln: Zidovudin có thẻ ừc chế sự phosphoryl hóa nói báo của stavudin khi hai thuôo
được dùng đòng thời Do đó khòng khuyến cáo dùng stavudin kết hợp với RETROVIR
Thuốc khác: Các thuôo khác bao gòm. nhưng khòng giời han. aspirin, codein. morphin,
methadon. indomethacin, ketoproten. naproxen. oxazepam. lorazepam. cimetidin. clofìbrat.
dapson vả isoprinosin có thể biến đỏi chuyến hóa của zidovudin bảng cách ức chế cenh
tranh sư giucuronit hỏa hoặc trưc tiếp ức chế chuyến hóa microsom ở gan. flề 'iưgiơềcản
thán những tương tảc có thể xảy ra trườc khi sử đung những thuóc nảy _ với
RETROVIR. đăc biệt khi đlềU tri mãn tinh.
Sử đụng kết hợp. đăc biết khi điếu tri cấp tinh. vời các thuôo có khả náng gáy độc tinh trèn
thận hoảc gáy ừc chẻ tùy (ví dụ pentamidin dùng toán thán. dapcon. pyrimethamin.
co-trimoxazol. amphoteriein. fiucytocin. ganc'tclovir. inteưferon. vincristin. vinblastin vá
doxombicin) oó thể tăng nguy cơ các tảc dụng khòng mong muôn của RETROVIR. Nẻn thận
trọng hơn khi theo đòi chức náng thận vá các thòng sò huyết học khi cấn két hợp điếu tri với
bái kỳ thuóc náo ở trẻn vá. néu cấn thiết. nèn giảm Iièu của moi hoảc nhiều thuôo.
Vi mới vải bệnh nhản dùng RETROViR có thể tiếp tục bi nhiẽm trùng cơ hội. nèn xem xét sử
dung đòng thời liệu pháp kháng sinh dự phòng Các thuôo dự phòng náy bao gòm co-
trimoxazol, aerosolised pentamidin, pyrimetharnin vả eciciovir. Dữ Iiéu oòn han chế từ các
thử nghiệm lám sảng khớng cho tháy sự gia tãng đáng kẻ nguy cơ tác đụng khỏng mong
muón của RETROVIR vời những thuóc nảy.
THAI KÝ VÀ CHO CON BỦ
Khả nâng einh sán
Không có dữ liệu về ánh hướng của RETROVIR lờn khả nảng sinh sản của nữ giời. Ở đán
đng. zidovudin khỏng ảnh hưởng đến sỏ lượng. hinh thái vá khả náng đi chuyến cùa tinh
trùng.
Thai kỷ
Đã biết zidovudin có truyền qua nhau thai ở người (xem Duợc ơộng hoc). \n cảc dữ liệu về
việc sử đụng RETROVIR trộn phụ nữ có thai còn han ché. chỉ nện cán nhẩc dùng
RETROVIR trườc 14 tuân mang thai khi lợi ich mong đợi oho mẹ vượt tròi nguy cơ vời thai
nhi (xem Dữ liệu an toản tiên Iám sảng).
Đã có báo cáo về việc táng nòng độ Iectat huyết thanh nhe vả thoáng qua. có thế do rói Ioan
chửc nãng ty thè. ở trẻ sơ sinh vá nhũ nhi phơi nhiẽm với các thuỏc ức chế men sao ohờp
ngược nucleosit (NRTI) trong thai kỳ hoác khi sinh nớ. Vẫn chưa rõ mói liện quan trộn lám
sáng cùa sư tãng thoáng qua lactat huyết thanh. Rất hiếm có báo cáo về chậm phát triến, co
giật vả các bệnh thân kinh khác. Tuy nhiên. mỏi Iièn quan nhán quả giữa những biến oó nảy
vời phơi nhiễm NRTI trong thai ký vé khi sinh nở vẫn chưa được biết rò. Những phát hiện
náy không ảnh hưởng đén khuyến cáo hien hảnh về sử dụng liệu phảp kháng retrovirus ở
phụ nữ có thai đề phòng ngừa lây nhiễm HIV từ mẹ sang con.
Lây nhiễm từ mẹ sang con: Trong nghiên cữu ACTG 076 đùng RETROVIR ở phụ nữ
mang thai sau 14 tuấn oủa thai kỷ, vời những tri liệu tiếp nói cho trẻ mới được sinh ra. đã
tháy giảm đáng kế tỷ lệ láy truyền HIV từ mẹ sang con (tỷ tộ láy nhiẽm 23% ở nhóm giả
dược so với 8% nhờm RETROVIR). Nèn bát ơảu uỏng RETROVIR từ giữa tuân thủ 14 vá 34
của thai kỳ kệo đái cho đèn khi bằt đấu chuyến da. Trong thời gian chuyến dạ vá sinh con.
RETROVIR được dùng đường tĩnh mach. Trẻ mới sinh được cho uỏng RETROVIR tời 6
tuần tuỏi. Trẻ khòng thẻ đùng dang uỏng thi có thể dùng đường tĩnh mach.
Trong nghiên cứu CDC ở Thái Lan nám 1998. RETROVIR đơn trị liệu dùng đường uỏng từ
tuần thứ 36 oủa thai kỳ đén khi sinh, đã lám giảm đáng ké tỷ iệ iảy truyền HIV từ mẹ sang
con (tỷ lộ láy nhiẽm 19% ở nhóm giả dược so với 9% nhóm RETROVIR). Khộng ba mẹ nảo
trong nghiến cữu náy cho con bú
Chưa biết liộu oó háu quả lảu dải náo đỏi vời thai nhi vá nhũ nhi phơi nhiẻm với zidovudin.
Dưa trện những phát hiện về tinh gảy ung thư vả đột biến trện động vặt. ch \ ! itrừ nguy
cơ gảy ung thư trện người (xem Dữliéu an toan tiên Iám sảng) Vẫn chưa biết Uiện/quan
của những phát hiện nảy đói với cả trẻ bị iáy hoãc khộng láy má phơi nhiẽm i zidovudin.
Tuy nhiên. phụ nữ mang thai cán nhắc sữ dụng RETROVIR trong thai kỳ nèn được cánh
báo về những phát hiện nảy.
Cho con bủ: Các chuyện gia y tế khuyến cáo rầng néu có thế phụ nữ nhiẽm HIV khỏng cho
con bú nhâm tránh iáy truyền HIV Sau khi dùng liệu đơn 200 mg RETROVIR trèn phụ nữ
nhiẻm HIV, nòng độ ttung binh cùa zidovudin trong sữa mẹ vá huyết thanh tương đương
nhau. Do đó. khuyến cáo những bãi mo dùng RETROVIR khòng cho con bú vi zidovudin vả
virus đèu tmyèn vác sữa me.
Ann HƯỜNG LÊN KHẢ uAnc LẢI xe vA VẬN HÀNH uAv nóc
Chưa có nghiến cừu đảnh giá ảnh hưởng của RETROVIR lén khả náng iái xe hay vận hánh
máy mờc Hơn nữa. tác dung bát lợi lẻn những hoat động nảy khòng thế được phỏng đoán
từ đặc tinh dược lý cùa hoat chát. Tuy nhiện. khi cán nhẩc khả náng iái xe vá vận hánh máy
móc của bệnh nhán. nện ghi nhớ tinh trang lâm sáng của benh nhân vá hồ sơ tác dụng
khòng mong muôn của RETROVIR.
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN
Hồ sơ tác dụng không mong muốn tương tự nhau ở người Iởn vả trẻ em. Những biên có sau
đã đươc báo cảo ở bệnh nhân điếu trị với RETROVIR.
Quy ước dưới đây được sử dụng để phân Ioai tác dụng không mong muốn: rắt phổ biến
(› moi, phổ biến (›…00, < 1/10), không phổ biến (> 111.000. < mom. hiếm (> 1110.000.
< 111.000), rắt hiếm (< mooooi
Rối Ioạn hệ máu vả bạch huyết
Phổ biến: Thiếu mảu (có thể cần truyền máu), giảm bạch cầu trung tỉnh vả bạch cầu
Những biếu hiện nảy xảy ra thường xuyên hơn ở liều cao hơn (1200 - 1500 mg/ngảy) vả ở
bệnh nhân nhiễm HIV tiền triến (đặc biệt khi dự trữ tủy xương thản trưởc khi điều trị). vả đặc
biệt ở bệnh nhản có số lượng tế bảo CD4 dưới 100/mm3. Có thể cần giảm liều hoặc ngừng
sử dụng (xem Cánh báo vả Thận trọng). Tỷ lệ giảm bach cầu trung tính củng tăng iên ở
những bệnh nhân có lượng bạch cầu trung tính, nồng độ haemoglobin vả vitamin Bư huyết
thanh thảp khi bắt đằu điếu trị vởi RETROVIR.
Không phổ biến: Giảm tiếu cằu vả giảm ba dòng tế bảo mảu (kèm giảm sản tùy).
Hiếm: Bất sản đơn thuần dòng hồng cằu.
Rắt hiêmt Thiếu máu bắt sản.
Rối loạn chuyển hóa vả dinh dưỡng
Phố biên: Tăng iactat máu.
Hiếmi Nhiễm toan lactic (xem Cánh báo và Thận trọng), chản ăn.
Tái phân bố | tích Iủy mỡ trong cơ thể (xem Cảnh báo vá thận trọng). Tỷ iệ mắc phỉ ữpg//
biên có náy phụ thuộc vảo nhiêu yêu tô bao gôm việc dùng đồng thời các thuổ áng
retrovirus riêng biệt.
Rối Ioạn tâm thẩn
Hiếm: Lo lắng vả trầm cảm.
Rối Ioạn hệ thần kinh
Rắt phổ biến: Đau đầu.
Phổ biến: Chóng mặt.
Hiềm: Mắt ngủ, dị cảm, buồn ngù, mất trí nhớ, co giặt.
Rối loạn tim mạch
Hiếm: Bệnh cơ tim.
Rối loạn hô hấp, ngực vả trung thất
Không phổ biến: Khó thở.
Hiêm: Ho.
Rối loạn tiêu hỏa
Rắt phổ biến: Buồn nôn.
Phổ biến: Nôn, đau bụng vả tiêu chảy.
Khòng phố biên: Đảy hơi.
Hiếm: Thay đồi sắc tố niêm mạc miệng. rối ioạn vị giác vá khó tiêu. Viêm tụy.
Rối loạn gan mặt
Phổ biến: Tăng men gan và bilirubin trong mảu.
Hiếm: Rối ioan gan như gan to nặng vởi nhiễm mở.
Rối loạn da và mỏ dưới da
Không phổ biến: Phát ban vả ngứa.
Hiêm: Rối loạn sắc tố da vả mỏng, mảy đay và ra mồ hôi.
Rối Ioạn cơ xương vả mô liên kết
Phổ biến: Đau cơ.
Không phổ biến: Bệnh cơ.
Rối loạn thặn vả tiết niệu
Hiêm: Tiếu nhiêu lần.
Rối Ioạn hệ sinh sản vả vú
Hiếm: Nữ hóa tuyến vú.
Rối Ioạn toản thản vả tại chỗ dùng thuốc
Phổ biến: Mệt mỏi.
Không phổ biến: Sốt, suy nhược vả đau nhữc toản thân.
Hiếm: Ớn lạnh, đau ngực vả hội chứng giống củm.
Dữ liệu hiện có từ những nghiên cứu có đối chứng giả dược vả nhãn mở cho thấy tỷ lệ buồn
nôn vả các tảo dụng khõng mong muôn trèn Iám sảng được báo cảo khảo giảm đều đặn
theo thời gian trong vải tuần đầu điều trị vởi RETROVIR.
Tác dụng không mong muốn khi dùng RETROVIR dề phòng ngừa lậỵ\ truyền từ mẹ
sang con
Trong thử nghiệm có đối chứng giả dược (ACTG 076) RETROVIR dung nap tồtỉiphtr/ nữ có
thai ở Iièu khuyến cáo cho chi đinh nảy. Tác dụng khỏng mong muốn trên ĩắm sảng và
những bẩt thường trong xét nghiệm là tương tự nhau giữa nhóm dùng RETROVIR vả giả
dược.
Trong cùng nghiên cứu nảy. nồng độ haemoglobin ở nhũ nhi phơi nhiễm vời RETROVIR cho
chỉ định nảy hơi thắp hơn trẻ ở nhỏm giá dược, nhưng không cần truyền mảu. Thiếu máu
được hồi phục trong vòng 6 tuần sau khi hoán tắt trị liệu vời RETROVIR. Những tác dụng
không mong muốn trên lâm sảng vả bất thường trong xét nghiệm lả tương tư giữa nhóm
RETROVIR vả nhòm giả dược. Vẫn chưa biêt hậu quả lâu dải của việc phơi nhiễm vởi
RETROVIR ở thai nhi Vả nhũ nhi.
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIEU
Không thấy dấu hiệu hoặc triệu chứng cụ thể nảo sau khi quá Iièu cắp tính RETROVIR,
ngoại trừ những biếu hiện được coi lả tác dụng không mong muốn như mệt mỏi, đau đằu,
nôn, vả đôi khi có báo cảo về rối Ioạn huyết học. Theo báo cáo về một bệnh nhân dùng
RETROVIR không rõ iiều lượng, nồng độ zidovudin trong máu cao gắp 16 lần nồng độ điều
trị thông thường, nhưng khòng có di chừng ngắn hạn về Iám sảng, hóa sinh vả máu được
xác đinh.
Nèn kiếm tra bệnh nhân cấn thận tim dấu hiệu nhiẽm độc (xem Tảo dung khóng mong
muôn) vẻ tiến hảnh đlều tn' hổ trợ cân thiết.
Thếm phân máu vá phủc mac dường như có tảc dụng han chế trong đáo thải zidovudin
nhưng Iảm tảng thái trừ của chát chuyến hóa glucoronit.
oẠc TÍNH Dược HỌC
Dược Iưc hoc
Nhờm tác dung oược lý — tượng tự nucleosit — Mã ATC J05A F01,
Zidovudin iá thuôo kháng virus có hoat tinh in vitm cao chóng lai retroviruc bao gòm cá virus
gáy suy giảm miến dich ở người (HIV).
Zidovuđin được phosphoryl hóa ở cả tế bảo bi nhiếm vá khỏng nhiẽm thảnh dấn xuất
monophosphat (MP) bởi thymidin kinase của tế bảo. Sư phosphoryl hớa tiếp theo cùa
zidovudin-MP thảnh điphosphat (DP), vả đẫn xuất triphosphat (TP) được xúc tác bới
thymiđylat kinase của tế bảo vá cảc kinase khòng đặc hiệu tương ưng. Zidovudin-TP hoat
động như lá chất ức chế vả oơ chất cho sư phiến mã ngược của virus. Sư tóng hợp ADN
tiến virus tiếp theo bị chặn bới sư gẳn kết zidovudin-TP váo chuôi vá dẩn đến kết thúc chuôi.
Sư canh tranh của zidovudin-TP đói với quá trinh phiến mã ngược của HIV manh hơn
khoảng 100 lản đói với ohuỏi ADN polymerase alpha uia tế bảo. Zidovudin đã cho tháy có
tảc dung bỏ sung hoảc hiệp Iưc vời một vải thuôo kháng HIV. như lamivuđin, diđanosin, vả
interferon-o. ửc chế sự nhán lẻn của HIV trong nuôi céy tế bảo.
Đế kháng với chất tượng tự thymidin (trong đó có zidovudin) được mô tả rỏ vá được gáy bởi
sự tich lũy từng bước của 6 đột biến đặc hiệu trến men sao chèo ngược của HIV ở mả 41,
67. ro. 210. 215 vả 219. Virus thu được itiẻu hinh oẻ kháng với chất tương tự thymidin thòng
qua itét hợp đột biến ở mả 41 vả 215 hoặc bảng cách tich lũy it nhảt 4 trong 6 đột biến nếu
trẽn. Bản thản các đột biến chảt tương tư thymidine náy khờng gây đề kháng ch mữc độ
cao vời bét kỷ nudeosit nảo khảc. cho phép điếu trị tiếp nội bảng những thuổỉ' hầmen
sao chếp ngược đã được phá duyệt khác. \,
Hai kiến đột biến gảy đế kháng đa thuôo, kiếu thừ nhảt được đảo tnmg bởi đột biến men sao
chếp ngược HIV ớ má 62. 75. 17. 116 vá 151 vá kiếu thứ hai liên quan đặc thù vời đột biến
T695 cùng với một cặp 6-bese gán vác cùng một vi tri. gáy ra kiếu hinh đế kháng với
zidovudin cũng như những thuôo ức chế men sao chép ngược nucieosit được phê duyệt
khác. Cả hei kiếu đột biến ơè kháng đa nucieosit nảy giời han nghiêm trọng đói với lưa chọn
điếu tri trong tương lai.
Đã có báo cảo giảm mữc độ nhay cảm in vitm của zidovudin đói vời HIV phân Iệp từ bệnh
nhân được điếu tn` kéo dái với RETROVIR Những thông tin hiện có chỉ ra ráng vời bếnh HIV
giai đoan sờm. tân suất vả mức độ giám nhay cám in vitro thấp hợn đáng kế so với bệnh tiến
triến.
Mói Iiẻn quan giữa tinh nhay cảm in vitm cùa HIV với zidovudin vá đáp ưng lám sáng vời
điếu tri vẫn đang được nghiên cữu. Xết nghiệm độ nhay cảm in vitm chưa được chuẩn hóa
vá đo đó kết quả có thế khác nhau tùy theo các yếu tô về mặt phương pháp thử nghiệm.
Các nghiên cứu kết hợp zidovudin với Iamividine in vitro cho thếy mẫu phán láp virus đề
kháng zidovudin có thế trớ nến nhay cảm với zidovudin khi chủng đòng thời đề kháng vời
lamividin. Bảng chững từ các nghiến cứu lám sáng cho tháy rãng lamivudin kết hợp với
zidovudin lám chệm xuát hiến cảc phản láp ơè kháng zidovudin từ những cá thế khỏng điếu
tri bầng các thuóc kháng retrovirus trườc đó.
Zidovudin được sử dung rộng răi như lá mời thảnh phần trong liệu pháp itét hợp thuóc
kháng retrovirus với những thuôo kháng retrovirus cùng nhóm (thuôo ức chế men sao chép
ngược nucleosit) hoặc nhóm khác (ức chế protease. ức chế men sao chếp ngược khộng
nucleosit).
Dự phỏng sau phoi nhiến» (PEP)
Hướng dẫn được quốc tế oõng nhận (T rung tâm Phòng ngữa vả Kiếm soát bệnh tặt —
611998) khuyến cáo rẩng trong trường hợp khờng may bị phơi nhiếm vời máu có nhiẽm HIV.
ví dụ qua vết kim tiệm. nẻn nhanh chóng sử dung phói hợp RETROVIR vả EPIVIR (trong
vỏng 1 đến 2 giờ). Đếi với các trướng hợp có nguy cơ láy nhiẽm cao nến kết hợp thếm một
chát ức chế protease trong phác đò. Khuyến các dự phóng bảng thuóc kháng retrovirus liện
tuc trong 4 tuần. Chưa tiến hánh các nghiến cừu iám sáng có đói chững vế dự phòng sau
phơi nhiẽm vá dữ liệu hỗ trợ còn han chế. Chuyến đòi huyết thanh có thế vản xảy ra mặc dù
đã điếu tri ngay bằng các thuôo kháng retrovirus.
Dược động học
Hảp thu
Zidovuđin được hếp thu tỏt ớ ruột vả ở tết cả các liếu được nghiến cứu, sinh khả dụng
khoảng 60 đến 70%. Từ một nghiên cứu giai đoan I. nòng độ huyết tương tót" đa (Clsslmax)
vả tói thiếu (C[sslmin) tmng binh ở trạng thái ón đ’ịhh sau khi uỏng zidovudin (đang dung
dich) với iiều 5mg/kg mõi 4 giờ tương ửng iả 7.1 vả 0,4 micromol (hoảc 1.9 vả 0.1
microgram/ml). Từ một nghiến cứu tương đương sinh hoc. nộng độ C[sslmax vả C[sslmin
trung binh sau khi uỏng viến nang zidovudin mõi 4 giờ với iiếu binh thướng hóa tời 200 mg
tương ứng lá 4.5 micromol (hoác 1.2 microgramlml) vá 0.4 micromol (hoặc 0.1
microgram/mi).
Tương đuợng sinh học
Ở bệnh nhán nhiẽm HIV được điếu tri vời zidovudin, viện nèn zidovudin 300 g trang thái
ỏn đinh tương đương sinh hoc với viên nang 250 mg khi đtèu chỉnh theo liếu g_ ; hoc
của zidovudin lá khòng phụ thuộc liếu sau khi uỏng đa Iièu. RETROVIR viện né`n'2OO mg cỏ
còng thức tương tư vièn nến 300 mg có thế được coi iá tương đương sinh hoc vời viến nang
250 mg sau khi chỉnh Iiếu.
RETROVIR dang dung dịch uỏng đá cho tháy tương đương sinh hoc với viện nang
RETROVIR trến bệnh nhán vé điện tich dười đường cong nòng độ huyết tượng theo thới
gian của zidovudin (AUC). RETROVIR được háp thu hới nhanh hơn khi uỏng dang dung
dich so vời dang viến nang, vời thời gian đat nòng độ đinh trung binh tương ưng iá 0.5 vả
0.8 giờ. Giá tn' C[sslmax trung binh của dang dung dich uỏng vè vièn nang tương ứng iả 5.8
micromol (hoặc 1.55 microgram/ml) vá 4.5 micromol (1 .2 microgram/ml) với Iiếu binh thướng
hóa tới 200 mg. Dữ liệu nảy được xác định khi sử dung RETROVIR siro uỏng cùa Mỹ nhưng
có thế được ooi tương đương với RETROVIR đang dung dich uỏng.
Phđn bỏ
Từ các nghiến cữu với zidovudin dùng đường tĩnh mach. thới gian bản hùy cuối cùng trung
binh iả 1.1giờ. ơo thanh thải toản thản trung binh lả 27.1 mllphút/kg vá thế tich phân bộ biếu
kiến lá 1.6 l/kg.
Ở người iớn. sau khi đủng thuóc 2 tới 4 giờ. tỷ số nòng độ zidovudin đich não tủy/huyết
tương trung bình xấp xỉ 0.5. Dữ liệu cho tháy zidovudin truyến qua nhau thai vè được thảy ở
dich máng ói vả máu của thai nhi. Zidovuđin cũng được tim tháy trong tinh dich vá sữa mẹ.
Liến kết với protein huyết tương tương đói thảo (34 đến 38%) vả khóng tháy ưước tương tác
với cảc hoat chất khác Iiến quan đến canh tranh vi tri gân kết
0th hỏa
Dẫn chết 5'—glucuronit của zidovudin lá chét chuyến hộa chinh đi cả huyết tương vá nước
tiếu. chiếm khoảng 50 đến 80% oủa iiều dùng được đảo thải qua thán. Chát chuyến hòa của
zidovudin dùng đường tĩnh mach đá được xảc đinh lẻ 3“ amino- 3'- deoxythyrnidin (AMT).
Thảỉ ừử
Độ thanh thái qua thận của zidovudin cao hon thanh thải creatinin rảt nhiến cho thảy thải trư
qua óng thặn iá chủ yếu.
Nhóm bộnh nhãn đặc bIỢ!
Trẻ em
Dược động hoc của zidovudin ở trẻ em trến 5 đến 6 tháng tuỏi tướng tư như ở người lớn
Zidovudin được hấp thu tót ở ruột vá ở tất cả các liếu nghiến cứu. sinh khả đung khoảng eo
đến 74%. trung binh tá 65%. Nòng độ C[sslmax lả 4.45 micromol (1,19 microgramlml) sau
ithi uỏng zidovudin (đang dung đich) lièu 120 mgim² bề mặt cơ thế vá 7.7 micromol i2.oe
microgram/ml) vời liếu 180 ngm² bệ mát cơ thế.
Ở trẻ em. tỷ iộ nòng độ Zidovudin dich não tủy] huyết tượng trung binh nảm trong khoảng từ
0,52 đến 0,85. khi đình iượng trong thời gian điếu tn` bẩng đường uỏng từ 0.5 đến 4 giờ sau
khi dùng thuôo vá lá 0.87 khi đinh lượng trong thời gian điếu tri bâng đường tinh mach từ 1
đến 5 giờ sau một ca tmyến kèo dái 1 giờ Trong khi truyền tĩnh mech lièn tục, tỷ lệ nộng độ
thuộc ở dich năo tùy! huyết tượng ở trang thái ỏn đinh trung binh iả 0.24.
Với liếu đùng đường tĩnh mach. thời gian bản hủy cuói cùng trung binh trong huyết tượng vá
thanh thải toán thản tương ứng lả 1.5 giờ vá 30.9 mVphủt/kg. Chát chuyến h a chinh lá
5'-glucuronit Sau Iiếu dùng đường tĩnh mach. đã tim tháy 29% iiều dùng d ' Ễng khộng
đội trong nước tiếu vả 45% được bái tiết dười dang glucuronit Độ thanh thải ' của
zidovudin cao hơn thanh thái creatinin rát nhiếu cho thấy thải trừ qua óng thận lá chủ yếu.
Dữ liệu hiện có về dược dòng hoc trến trẻ sơ sinh vá nhũ nhi cho thấy quá trinh glucoronit
hóa zidovudin giảm khiến táng sinh khả đung. giám thanh thải vả kếo đâi thời gian bán hủy ở
trẻ nhỏ hơn 14 ngảy tuói nhưng sau đó dược động hoc dường như tương tư ở ngưới lớn.
Nguới gia“
Dược động hoc cùa zidovudin ớ bếnh nhản trén 65 tuổi chưa được nghiến cữu.
Suy thặn
So vời người khỏe manh. bénh nhân bi suy thặn nặng tiến triến có nòng độ đỉnh oùa
zidovudin trong huyết tượng cao hơn 50%. Phơi nhiẽm toán thân (được xác định bới diện
tich dười đường cong nòng đò zidovudin theo thời gian) tâng 100%; thời gian bán hủy khỏng
thay đỏi đảng kế. Trong tinh trang suy thán có sự tích lũy đáng kế cùa chát chuyến hóa
chinh glucuronit nhưng khỏng gáy độc tinh Thấm phán máu vè phủc mac ảnh hưởng khóng
đáng kế đến việc đáo thải zidovudin mặc dù thải trữ cùa chát chuyến hóa glucoronit táng
(xem Liêu Iuợng vả cảch dùng).
Suy gan
Dữ liếu ở bệnh nhân xơ gan cho tháy có thể xảy ra sự tich lũy zidovudin ở bệnh nhến suy
gan do giám quá trinh glucuronit hóa Có thế cần điếu chinh Iiếu. nhưng vi chi có dữ liệu han
chế nến không thế đưa ra ittiuyén cáo cụ thế (xem Liều lượng vá Cách dùng).
Thai kỳ
Dược động hoc của zidovudin đã được khảo sát trong một nghiến cứu trến 8 phụ nữ ở ba
thảng cuói thai kỷ. Trong quá trinh mang thai. khỏng có bằng chừng vế sư tich lũy zidovudin.
Dược động hoc của zidovudin tương tư như ở người lớn khờng có thai Nhát quán với việc
truyến zidovudin thụ động qua nhau thai. nòng độ zidovudin ở huyết tương nhũ nhi lúc sinh
ra tương đương ở huyết tương mẹ iủc sinh.
Dữ liộu on toin tiến lùn săng
Tlnh gđy ung thư, đột blến
Khỏng tháy bảng chưng vế đột biến gon tnến thử nghiệm Ames. Tuy nhiến. zidovudin có tác
đung gáy đột biến nhẹ ở thử nghiệm trến tế bảo u Iymphỏ chuột vá dương tinh trong một thử
nghiếm biến nap tế bảo in vitro. Đã thếy tác dụng gãy gảy nhiếm sẩc thế trong một nghiến
cưu in vitro trến tế bòo iympho người vả nghiến cứu micronucieus in vivo khi dùng liếu uỏng
nhác Iai trến chuột cộng vả chuột nhất. Khòng thếy tộn thương nhiếm sẳc thế trong nghiến
cứu di truyến tế bâo in vivo ở chuột cóng Một nghiến oứu trến tế bảo lympho máu ngoại vi
của 11 bệnh nhản AIDS cho tháy tản suất găy nhiếm sắc thế cao hơn ở nhóm bệnh ghản
được điếu tri bẩng RETROVIR so vời nhộm khộng được điếu tri. Một ng ' n ' Vđiếm
cho tháy zidovudin sát nhập với ADN nhán của tế báo baoh cảu người ,\ fỂ phụ nữ
mang thai. khi dùng RETROVIR đế điếu tri nhiếm HiV—1. hoặc đế phóng ngầm y truyến
virus từ mẹ sang con Zidovudin cững sảt nhập với ADN từ tế báo bach câu máu đảy rộn của
trẻ sơ sinh có mẹ dùng zidovudin Ý nghĩa lãm sảng của những phât hiện náy còn chưa rộ
Trong nghiện cửu tinh gáy ung thư của zidovudin dùng đường uỏng ở chuột cóng vả chuột
nhát, đă tháy các khói u biếu mộ âm đao xuất hiện muộn. Khớng thếy cảc khói u khác liến
quan đến zidovudin ở cả hai giời của ai hai loái náy. Một nghiến cứu tiếp theo vế khả năng
gây ung thư ếm đạo đã khẳng đinh giả thuyết rằng khếi u âm đao lá kết quả của sư phơi
nhiếm tai chõ kéo đải của biếu mộ ảm đoo cùa loát gặm nhám với zidovudin nòng độ con ở
dang chưa chuyến hóa trong nước tiếu. Những giá tnị phòng đoán trến người dưa vâo
những nghiến cữu tính gây ung thư trèn bộ gặm nhám lả chưa chảc chẩn vả do đó ý nghĩa
lâm sáng của những nghiến cứu nảy chưa rỏ.
Hơn nữa đã tiến hánh hai nghiến cửu tinh gáy ung thư qua nhau thai trến chuột nhắt. Một
nghiến cứu. thưc hiện bới Viện Ung thư Quôc gia Hoa Kỷ. đã sử dung zidovudin với Iiếu
dung nap tói đa cho chuột nhắt có thai từ ngây thứ 12 đến 18 của thai kỷ. Một nảm sau khi
sinh. đã tháy táng tến suất xuết hiện khói u ớ phỏi. gan vả cơ quan sinh sản cùa con cái thế
hệ sau đã bi phơi nhiếm với liếu cao nhát (420 mg/kglkỳ cến nặng).
Trong nghiến cữu thứ hai. đã sử dung zidovudin cho chuột nhât với Iiếu Iẽn tới 40 mglkg cho
phơi nhiếm bát đấu trước sinh từ ngảy phội thai thứ 10. kéo dái trong 24 tháng. Những phát
hiến Iiến quan đến điếu tri náy giới han bời những khói u biếu mò ảm đao xuất hiện muộn.
với tến suất vả thớt điếm khi xuất hiến tượng tự như trong nghiện cứu khả năng gảy ung thư
ithi cho uỏng liếu chuẩn. Như vậy. nghiến cứu thứ hai cững không cung cấp thếm báng
chững cho rẩng zidovudin gây tảo đung như lá chát gáy ung thư truyền qua nhau thai.
Kẻt luận lại dữ liệu về khả náng gây ung thư qua nhau thai trong nghiên cứu đầu tiên cho
thắy một nguy cơ mang tinh giả thuyết, trong khi đó đã chứng minh được rõ rầng dùng
zidovudin trong thai kỳ giảm nguy cơ truyền HIV từ mẹ sang con.
Độc tính sính sản
Nghiên cứu trên chuột cống vả thỏ mang thai dùng zidovudin cho thắy có sự tăng tỷ lệ thai
chết lưu. Một nghiên cứu khác trẻn chuột cống cho thấy Iièu gần với liều gây chêt trung bình
đường uống đả lảm tăng tỷ lệ phỏi thai bất thường. Không có bằng chứng gây quải thai ở
liều nghiên cứu thấp hơn.
Trong nghiên cứu trên chuột cống. zidovudin không gây suy giảm khả năng sg sả củỹcm(
đực hay cái.
HẬN DÙNG
5 nảm kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN
Dưới 30°C,
Bảo quản ở nơi khô ráo và tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU cAN THẺM THÔNG TIN x… HÒI Ý KIÉN BÁC SỸ
SẢN XUẤT BỜ! '
S.C. EUROPHARM S.A. /V
2 Panselelor Street, 500419 Brasov, Romania.
Dựa trên VGDS33/IPIO8
Ban hảnh ngảy 11 Apr 2012
RETROVIR lả nhãn hiệu thư
RET CAP 0912 - 08/11
,J\ _.-'ff f ,_' 4—
ViiV ,…
i đã đăng ký cùa ViiV Healthcare group of companies.
Heonhcone
i
' PHÓ cụcnziJờnc
t/iẵiiiấễn Al/ơỉn. Ểt'Ễểẵtliiíẵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng