51 m 0
.. : C
1. Nhan VI: & 3" °
) _ F. "B tễ @
.u'fẳẵ 8Ể 4 ,»t Ểẳ $ẫ “ #? k : }:“O’
SI? u-ị g gn D-ị Ê 51 7
i_ẵ gi,i ~,ịỊn ÊẸịi =,ịả — -<
°'…ẵ n'tẵi 1 °…ễẵ ntăi ! '°~`~ễẫ ; ỉ 5 ~“ —t
c '<~ m
H l ; _ .` C
n ,… *? nỉ … 5 n :1 ’ <
gễẵ ẵ :r } °ẵí I Ểv'r uĩ °Ểẵ Ỉ S` ễ .m, q
zg ẫ ’. Ẹ ẵg Ễ ẵỂ 3 3 .Q
, ẳẻễ _i Ể…it ẳặẵ _ẳ Ểit ẻẳi ẫ 45 ~ỉ o
2. Nhãn hộp: i
SOOỈÌWỒH
…iudonquwum l
OOI— s…00l
_
Ri ~ Thử Un tho … GUP ' W° _ỳ Rx - Pmodptlon titug GUP - wuo
100mg 100 100“. |100mg 100 100ng
Vlõnnúnboopllm Noolonx1lmựnhuchlm MM luoiiơzư…fflnts
Remucos Remuc°s ' Remucos Remuc°s
Robamlpldo 1ng —— Robemlpldo toomg —
ỪMMỄILÌỦỦDỄỄỀ ẫm…ummntmmg
alm.dúmlhdhm `litttinnttutn.u…gu.Atttttttưtutlnn.<:cattra
oqcttỷ…nlusơoựttmtuơcmntnto … s"muf' .
….……… ẵn.gffl…… cn……ttnnttf… m%ủ…
!""“i. mewo6nunuuvomuakuơ '_——“— KEEPnenmtnomưnmuoroounan
gãuts.xcumm.muumuụ '“ ""“
ap…an …noimAffllusc
ả!zỉầẵầắủỀằử"
sỏtostLnth:
NSXIWQ.DaM:
HDIExp.Dauz
cnù 11011 HĐQT xttu TỔNG 61… 000
\———j DS. ẾẤĨm Ỹẳẫj ợuỉn
Viên nén bao phim REMUCOS
1. Dạng băo chế: Vien nén bao phim
2. Công thức: Cho 1 viên nén bao phim
Rebamipide lOOmg
Tá dược( Tinh bột sắn, talc, lactose. PVP, ethanol 95°,
phannacoat 615, phannacoat 606, PEG 6000, titan dioxyd,
nước tinh khiểt, magnesi stearat) vừa đủ 1 viên
3. Chỉ định:
- boét dạ dây
— Điểu trị cãc thương tổn niêm mạc dạ dăy (ăn mòn, chảy mãn,
đỏ và phù nế) trong các tình trạng sau đây: viếm dạ dăy cấp và
dợt cấp của viếm dạ dăy mạn
4. Cách dùng và liêu dùng
loét dạ dảy:
Liều Remucos thường dùng cho người lớn lã l vien] ] lân, 3
lân] ngăy bằng dường uống văo buổi sảng, buổi tòi và trước khi
đi ngủ
Điều trị các rhương tổn niêm mạc dạ dây (ãn mò
đó vả phù nề) trong căc tình trạng sau dảy: viế
dợt cấp cùa viêm dạ dảy mạn liếu thường dùng
3 lẩn/ ngảy bằng đường uống
5. Chống chỉ định:
-Quá mẩn với rebamipide hoặc bẩt kỳ thânh phân
phẩm
- Phụ nữ đang cho con bú
6. Tảo dụng không mong muốn của thuốc:
Các phản ứng phụ, kể cả các dấu hiẹu bất thường qua xét
“l
5.
*
Q
1 nghiệm, dã dược ghi nhặn 6 khoảng 0,54% bệnh nhân được-
điếu trị bao gổm:
— Shock vả phản ứng phản Vệ (chưa rõ tân suất): Shock vã phản
úngphảnvệcóthể xâyra Nếucó bấtkỳdâ'u hiệunăocùacảc
phản ứng phụ năy, phải ngùng dùng thuốc vã tiến hănh các biện
pháp diếu trị thích hợp
- Giảm bạoh cẩu, giảm tiểu cẩu: giảm bạch oâu vả giảm tiễu
oẩu có thể xảy ra… Vì vậy bệnh nhân cẩn được thoo dõi sát. Nếu
có dấu hi6u bất thuờng, phải ngỉmg dùng thuốc vã tiến hănh các
biện pháp điếu ưị thích hợp
— Rối loạn chức nãng gan và văng da: rốt loạn chức năng gan vã
văng da, được biểu thị bầng tãng mức AST (glutamic
oxatoacetic ưansaminase (GOT), ALT (glutamic pyruvic
transaminase (GPT)), y-gtutamyl transpeptidase (GTP) vã
phosphatase kiểm, đã được ghi nhận ở những bệnh nhân
dang dùng rebamipide. Nếu có dẩn hiệu bất thường chưa
qua xét nghiệm phải ngùng dùng thuốc vì tiến hănh các
biện pháp điểu trị thích hợp.
— Gìc phản ứng phụ khảc:
+ Quá mãn cảm: ban, ngứa, eczema giống phảt ban do thuốc,
cảc triệu chúng quá mẫn cảm khảo
+ Phản úng trên hệ thân kinh — tâm thân: tế. chóng mặt, buổn
n u
+gPhản úng ưến hệ dạ dảy — ruột: táo bón, cảm giác chướng
bụng, tiêu chảy, buôn nôn, nôn, ợ nóng, đau bụng, ợ hơi, bất
thường vị giảc, khô miệng…
+ Phản ứng ưen hệ huyết học: giảm bạch câu, giâm bạch oẩu
+ Các phản ứng phụ khác: ròi loạn kinh nguyệt, tăng mức nitơ
urê máu, phù, cảm giảc có vật lạ ở họng, vú sưng, cảm ứng tiết
sữa do chứng vú to ở đản ỏng, đãnh ưống ngực, sốt, đỏ mặt, té
lưỡi, ho, suy hô hẩp cấp...
Thỏng báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muốn gặp phắi
khi sửdụng
7. Thận trọng :
- Sử dụng cho người cao tuổi : Cân chú ý đặc biệt đối với những
bệnh nhân cao tuổi để lăm giảm nguy oơrôi toạn dạ dăy — một,
vì vẻ mặt sinh lý học, bẸnh nhãn cao tuổi thường nhạy cảm hơn
với thuốc nảy so với bệnh nhân trẻ
—Sửdụngchoưẻem : Omaxảcdịnhduợcđộantoăncùa
thuốc năyởưẻ cócân nặngkhisinh thấp,trẻ sơsinh,ưẻoòn bú
vả ưẻ em
8. Tương tác thuốc:
- Quacónmg tác thuốcnâodượCghinhận
3 3 M Sư dụng cho người vận hanh may moc, tau xe.
èMỉkhĩ có nghiện cứu dược kiểm soát về tác dụng của rebamipide
{.
xe. Đãghinhậnmộtsốbệnhnhảnbịchóngmặthoặc
“' ảbnồttngủ khi đang dùng rebamipide, nhũng bẹnh nhân như thế
thận trọng khi lải xe h0ặc vạn hănh máy móc
" dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
'pide chỉ nen đuợc dùng cho phụ nữcó thai h0ặc có
năng sẽ có thai nếu lọi ích cùa việc điếu trị dự tính được
lảcao hơn bấtkỳnguycơnăocóthểcó. Chunxácđịnh
được độ antoăncùathuốc năyởphụ nữcóthai
— Rebamipide đã được ghi nhận lả di qua sữa cùa chuột đang
cho con bú. Những phụ nữ đang cho con bú phải ngùng cho bú
trước khi dùng rcbamipide
_ttk/
11. Cảo đặc tính dược lực học:
Các thử nghiệm sử dụng mô hình động vật
- Tăc dụng phòng ngừa hoặc chữa Iânlt trong mô hình Ioét dạ
dảy
Rebamipidc ngãn chặn sự tổn thuong niệm mạc dạ dăy trong
các mô hình loét thục nghiệm khác nhau ở chuột, kể cả loét
được tạo ta do stress khi bị ngâm trong nước, ’do_,. pirin,
indomethacin, histamine, serotonin vả thắt mòn vị.1hu
bảo vệ niệm mạo khỏi bị tổn thương gây ra đo các điểm
gây loétkhâc măcó lẽ lảm phát sinhcác gốooxytựdo,
gõm sự tái cung cấp máu cho niêm mạc bị thiếu máu cục _
dụng yếu tố hoạt hóa tiếu cẩu (PAF)
diethyldithioombamatc (DDC) vã sử dụng indomcthacịn '
cảo tình trạng bị stress .
Trong mô hình loét được tạo ra do aoid aoetic uột, thuốc
thúcdẩylèmlânhcác vếtloétdạdăyvângãnchẽm sựtáiphát
loét sau khi gây loét 120 — 140 ngăy
— Tác dụng phòng ngừa hoặc chữa Iânh Irong mô hình viêm dạ
dây
Rebamipide ngãn chặn viem niêm mạc và thúc dẩy lăm lãnh
viêm dạ dăy ở chuột được tạo ra do acid taurocholic
— Tác dụng lâm răng prostaglandin:
Rebamipide lăm tăng hình thănh prostagiandin Ẹ (PGEI)
tmng niêm mạc dạ dây ở chuột. Thuốc còn lảm tăng hăm
lượng PGEQ, 15- keto-l3, ltt-dihydro-PGEz (lã một chất chuyển
hóa của PGEZ) vả pmstaglandin Iz (PGIz) tmng dich da dây
hat…
Ở những ngưòi nam khỏe mạnh, thuốc cũng cho thấy tác dụng
lăm tảng hảm lượng PGE2 ở niêm mạc dạ dảy và bảo vệ niêm
mạc dạ dăy khỏi bị tổn thương gãy ra do dùng ethanol
— Tác dụng bảo vệ tê'bảo:
Rebamipide cho thấy tác dụng bảo vệ tổ băo dạ dây, ngăn chặn
sự tổn thương niêm mạc được tạo m do ethanol, acid mạnh hoặc
base mạnh ở chuột. Trong các nghiến cứu in vitro, thuốc còn
bảo vệ các tếbăo biểu mô dạ dăy lấy từ bâo thai thò nuôi cấy
chống lại tổn thương được tạo ra do aspirin hOặc acid
taurocholic
Ở những người nam khỏe mạnh, thuốc ngãn ohặn sự tổn thương
niêm mạc dạ dảy được tạo ra do dùng aspirin, cthanol hoặc
HCl-ethanoi
với H elỉcobacter pylori .
12. Các đặc tính dược động học:
- Nồng độ trong huyẻĨ tương:
Sau khi cho 12 người khỏe mạnh uống một liêu đơn 100 mg.
nông độ Rebamipide ưong huyết tuong đạt dến đinh (210
ng/ml) sau 2 giờ. Thời gian bán hủy trong huyết tương khoáng
1,5 giờ. Các nghiến oứu dùng liều lặp lại cho thấy thuốc không
tích tự ở người
&; hấp thu Rebamipide có xu hướng chậm khi thuốc dược dùng
đường uống ở liều 150mg cho người khỏe mạnh sau bữa ăn.
'Iìty nhiến, thúc ăn khờng ảnh hưởng đến sinh khả dụng của
thuốc ở người.
- Tác dụng tãng dịch nhầy:
Rebamipide thúc đẩy hoạt dộng của enzym dạ dảy để ;
cãc glycopmtein có trọng lượng phân từ cao, lãm dã
nhăy trẻn bề mặt cùa niêm mạc dạ dảy vả lăm tãng _
nhây hòa tan trong dạ dãy ở chuột. Prostaglandin '
khòng lien quan gì trong sự tảng dịch nhây hòa tan
- Tác dụng Iảm tăng lưu 1ng mău vâo niêm mạc.
Rebamipide lăm tăng 1… lượng máu văo niêm mạc
cải thiện huyết động học bị suy giảm sau khi chuột bị
— Tác dụng trên hâng râo niêm mạc:
Rebamipide thường không ảnh hưởng lến sự khác biệt có thể có
về việc truyền qua niêm mạc dạ dầy ở chuột nhưng nó ngăn cản'
việc giãm khác biệt có thế có do ethanol
- Tác dụng lên sự tiéĩ kiềm ởdạ dây.-
Rebamipide thúc dẩy sự tiết kiếm ở dạ dãy chuột
- Tác dụng lẻn sổIuợng tê'bảo niêm mạc:
Rebamipide hoạt hóa sự tăng sinh tố băo niêm mạc dạ dảy và
tầm tảng số tế bâo biểu mô phủ niệm mạc ở chuột
— Tác dụng lẻn sựp/zục hồi 1u'ẻm mạc dạ dảy.
Rebamipide phục hỏi sự chậm lãnh vết thương nhản tạo gây ra
do acid mật hoặc hydrogen peroxide ở tế băo biếu mỏ dạ dảy
thò dược nuôi cấy
— Tác dụng lên sự tiéĨ của dạ dây:
Rebamipide không lăm thay đổi sự tiết base của dịch dạ dăy
hoặc sự tiết acid được kích thích bời chất lợi tiết
- Túc dụng lén các gỏ'r ti.th1ựdo:
Rebamipide toại các gốc hydroxyl một cách trực tiếp và ngản
Các thông số dược động học ghi được từ các bẹnh nhản bị suy
"ởnhũngngườikhỏemạnh.Ởtrạngtháiổnđịnh
' `Rebamipido trong huyết tương quan sát được ở các
thhẩm phân thậnsaukhidimg liêu lặp lại rẩtgiống
q`ajsố khi dùng liêu đơn. Vì vạy, thuốc khOng được xem
\ Ọ. h"
". ""ặ IhỔũ.’
mẩtủẫẳỈ ' cho nhũng người nam khỏe mạnh dùng ]iẽu đơn
600mg, Rebamipide chủ yếu đuợc băi tiết mong nước tiểu dưới
dạng thuốc khòng đổi. Một chất chuyển hóa có 1 nhóm
hydroxyl ở vị trí thứ 8 đã đuợc tìm thấy trong nước tiểu. Tuy
nhien, sự bải tiết ohất chuyển hóa năy chỉ là 0,03% của liếu đã
dùng. Enzym lien quan đến sự hình thănh chất ohuyển hóa năy
lã cytoomm P4503A4 (CYP3A4)
- Bải tiêĩ:
Khi cho nhũng người nam khỏe mạnh dùng một liều đơn
Rebamipide lOOmg, khoảng 10% liên đã dùng được băi tiết
trong nước tiểu
— KêĨ họp với protein:
Rebamipide ở liêu 0,05 — 5 ụglxnl được dưa vão huyêt mơng
người in virro, và 98,4% - 98,6% thuốc năy đã gắn với protein
huyết tương
13. Bẳo quản: Nơi khô, nhiệt độ duới 30°C, trãnh ãnh sãng
14. Hạn dùng: 36 tháng kế từngãy sản xuất.
15. Đóng gói: hộp 10 vì x 10 vien nén bao phim
16. Tièu chuẩn áp dụn : TOCS
11;
sự sản xuất interleukin—S ở tế bâo biểu mô được nuôi oẩy cùng .
\
chặn sự sản xuất superoxide do cáo bạch cẩu hạt. Thuốc ngăn
chặn sự tổn thuong tế bâo niêm mạc dạ dây gây ra do các gốc
oxy tự do dược phóng thích từ các bạch câu ưung tính duợc
kích thích bởi Helicobacter pylori in vitro. Thuốc iăm giảm
ĐỌC KỸ HUÓNG DANfiỬDỤNG TRUỚC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
NẾUCẨNTHÊMTI-IÔNG'I’INHNHỎIÝKIẾNBÁC sỹ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC SỸ
hảm lượng peroxidc trong lipid ở niêm mạc dạ dăy ohuột được
cho uống indomethacin mong tình trạng bị sưcss và ngăn chặn
sự tổn thương niêm mạc dạ dăy
— Tác dụng lên sự phóng thích cytola'ne ( interleukin-8) gảy viêm
ở niêm mạc dạ dây:
Rebamipide dùng đuờng uống ngăn chặn sự tăng sản xuất
interleukin-S ở niêm mạc dạ dăy của cảc bệnh nhân bị nhiễm
Helicobacter pylori . Thuốc còn ức chế sự hoạt hóa yếu tố
1 ,
ỉỊ CÔNGTY có PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Trụ sở chính: 170 đuờng La 'Ihãnh—Đống Đa-Hă Nội
Tel: 043.5113357 - Fax: 043.8511280
Cơ sở sản xuất:
1.615, KCN Quang Minh —Me Linh - HăNội
/* “~ Tel: 043.5250736
kappa-B của nhân, sư biểu hiện của interleukin—S mRNA và
I
^]
PHÓ cục muờnc
Ọ/VMỗ'ÙỔf/ỡfổv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng