02…
z/ffl
3
+
:
\…/
z…ẵOm >ẵĩẩs OCdm-ỔOX . Zưm:
m…Nm… ổ…33ễ …… G: 33 + …_ :.ẫỉ
ổm33ẳ x _ẺBBI ỡumầ
Umổ… nm... o.…Ê …
V1
Ar
BỌYTE
ƯỌC
ĐA PHE DUYỆT
Lẩn d’iuÁẵlCM/ẮAÍẸ
A
G
CỤCQUANLÝD
A
~
Ủổ\
w Ễoìo I
Ủ…£
UIQD :Ễ UODĩwẵ OIỘQ Đo 1an OZODI ›: UOU .Eu mc» «DO ›«. ĩ…Ễ ẦOOZ U.…uDIw ……m
:ẳẫ
zẵ ::ằ. ca: .ăz .o.um ỉỉ. âắaẵẩ Ễ .ẫẫ
.ênẵnẵẫẵsdeãẵvẵnẵẫầ .ẫsưẵ ẳ
.ẵeẵ .Ễĩ Eo n:ở.ổ Ễưẫ ẵ
,oẵ. ẫẵẵẵ. .ẵ8. ẳỄu &? A.!ẫ
eaẵõ .uẵm ẫS< .eEẵẵ .ễoS ẵẫn
.ễẵ .sẫẵ …..x: 88. Ểu 52. .Ễn €2»
ẳẵ 93: .:. z› ễ. :. ẩn :… Ế: ã. ..6
E.: Ê 28. .oc. ẩu SE. …uẫu :unu !. uẵu :!J
ẫonê» Ì- Ềo .uẵĩ
Eoẵlnũ: !: cuị .RI
Ế: :...huảẩ»ễẵtsảỉể Ểnuổẵs.ễ.ẫuễeenẫểnz .Ễuỉu
828 ..ẩỄ .…ìẩ n.…ẫẵu
ỉẫỗẵ!Ễẫẫẫẵc :::... ›.ổ €ẵẳẵ đ XẾ
.Ểu... S» …..S :…Esiasềễ .nINN .!
. ổodỡd
uẵ .Ếunẵẫ
ẵẩsẵ .2n ẳ:
› cỄuảuỉaỀ.ẵ .ẾẺS. ẵẵẵ
ẫẵaẳuaồ!âẩ ẵẵ
iiiiiiiiiiiiiii
....Ễoo ẵẫ ẫo».
ai: n›n
… qẵc n:an :aS.
… ẳ _ ẵn 8…
«i.…1638
Zm2410f>4C3
n 12: un<. n:ư3.
3o An<
tư.i iJl .
.. : no... ẩẵu om:
eẫ
Ểcơn nễzo zoẵ
_
.
… Ến ncẵ oan one
… 325 tỉ: …::mB
…
.
RemosAl TUBE — Nhản tuýp
Date: 26.10.201 2
MẶT TnUOC
MẬT SAU
…nhiuuutlnt—lơựl
Wm.umw qu-mmim
.ulvntennouhuvmntu
uQIIÝWIIIÚIIIIỦDIỤỤQ.
uựumavctquuttmnu-tnu
uunumuqm nlm. nc… mmn
mudnmuwlnmm
Ihụln Nnnaamnưtuưnmh
1,5…
W
31/1014©1JZ
'cụirfcxớỉ't
ẤỔJG ẫ"iư "vỒT
255mm
(I
REMOS INSERTSHEET … TỜ HƯỚNG DĂN sư DỤNG
Size: 134mmW x 223mmH
Date: 26.10.2012
BACK
uẺu DÙNG & cÁcu DÙNG
Thoa một lượng gel vừa dù lên vùng da căn trị liệu, v`ai ián trong ngảy.
LƯU Ý KH! DÙNG THUỐC
1. Hỏi ý kiểu bảo sĩ hay dược sĩtrưởc khi dùng trong các trường hợp sau:
› Đang theo một quá trình diẽu trị.
› Gia dinh hay bản thản có tiên cản dị ứng vởi cảc thảnh phán của thuõc.
› Người có tiên sử di ủng do thuốc.
› Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
› Người dỗ nhiêu mó hòi hoặc bị mưng mủ. sưng. viêm. ch'am nặng.
2. Trưởo khi dùng thuốc, chủ y':
Trẻ em hay nhũ nhi dùng thuốc theo sự huóng dán của nguđi lớn.
Chỉ dùng ngo`ai da. Không thoa Ièn vùng mắt, niêm mạc, vẽt thương hở. Nẽu
sản phẩm dảy vảo mảt hay vùng niêm mạc. nhanh chóng rừa sạch bảng nước
V
V
hay nuởc ãm.
Khỏng dùng thuốc dã qua' hạn (dược ghi trèn bao bì).
. Ngưng sử dụng vả hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong các trường hợp sau:
Thuốc gảy ngứa, phát ban. sưng. dó da.
Tlnh trạng khỏng cải thiện sau 56 ngảy dùng thuốc.
. Lưu ý khi bảo quản:
Vặn chặt nảp sau khi dùng.
Bảo quản nơi khô mát (dưới 30°C). tránh ánh nảng trực tiẻp.
Không chuyển sản phẩm sang vật chứa khảo (diêu nảy có thể gây ra việc sử
dụng sai vè giảm chăt lượng sản phẩm).
5. Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
V
u
V
vvvèv
ouÁ LIỄU VÀ CÁCH xử TRÍ
Khi dùng quá lỉéu có thể gảy rất ngứa. phát ban. dò da. Nêu xảy ra, ngưng dùng
thuốc vả xin huởng dán của bảo sĩ hay dược sỉ.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Không sử dụng cảc chẽ phấm ngoải da khác trèn củng một vùng cấn trị liệu. Hỏi
ý kiến bác sĩ hay dược sĩ truđc khi sử dung các chế phẩm khác trong cùng thởi
gian trị liệu.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Thuốc có thể gây ngứa. sung. phảt ban. dò da. Thông báo cho bác sĩ những tảc
dụng khòng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI
Hộp 1 tuýp 10g. TCCL: TCCS
DẠNG BÀO CHẾ
Gel thoa da.
OĐS xa tám tay trẻ em. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
OĐọc kỹ hưởng din sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cân them thòng tin xỉn hỏi
ý kiến bác sĩ.
st… xultbởl: CTY TNHH HOHTO-MENTHOLATUM (VIỆT NAM)
56 16 VSIP. dường 06 5, khu cbnu nghlỌp vm Nlm - Slngmn.
R°HT°CỆi
_ _
th] xl ThuỊn An. linh Blnh Dương. ViOt Nlm
Trụ sở chhh: ROHTO HAIAL'fflUL ULI.TII
0… …
FRONT
TF:ƯỞC i:Hi DÙNG. GIỪ DON ĐỂ Tn1. oúu 1C1~11 CỈ.P—-l
::iN ĐỌC KỸ non NÀY
muóc DỦNG NGOÀI
MENTHOLATUM
Remos
ANTl-ITCH THUỐC CHỐNG NGỨA
› Ngừa lả tríệu chứng thường gặp, do nhiêu nguyên nhân khác nhau như: di
ứng, viêm da, phả! ban, chảm. nổi mê day. còn trùng cản, lờ Ioét. ròm sảy…
hoặc do cảc bệnh bẽn trong cơ thể. Ngứa gảy cảm giảc bứt rứt khó chiu, mất
ngủ. ảnh hưởng tới sinh hoạt hảng ngảy. Găi lảm giâm cảm giảc ngứa tạm thời
nhung có thế lảm da trảy xước. dăn dẽn vièm da thứ phát.
› Remos Anti-ltch giảm cảo triệu chửng ngứa, Cỏng thức phối hơp các hoạt chất
chõng ngửa, kháng vlẽm. khảng khuẩn vá phục hói da. giúp diẽu trị ngứa do dị
ứng. rỏm sảy. chảm. mẽ day. cõn trùng cân.
› Ftemos Anti—ltch dạng gel trong nhanh chóng thấm vảo da.
THÀNH PHẢN
Hoạt chẩt: (hảm lượng trong 10g)
Lidocaine ........
Diphenhydramine
Dipotassium Giycyrrhizinatp
Tocopherol Acetan=
lsopropylmethylphenol
Tả dược: dl-Camphor, Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 40. 1.3-Butylene
Glycol. Carboxyvinyl Polymer. Sodium Hyaluronate. Methylparaben. Butylparaben.
Nước tinh khiểt.
ĐẶC TÍNH DƯỢC Li"
Hoạt chất Tác dụng
leocalne Gầy lê lai chõ. giảm triệu chứng
ngưa.
Dlphanhydramlne Kháng dị ửng.
DỈP°ỈJSSỈUM Glycyrrhlzlnatc Chống viếm. giảm dò sung tấy.
Dlệt khuẩn. sát trùng. ngăn sự
phát triển của vi khuẩn. ~
Kich thich su phảt trlẽn của tổ bảo.
Tocopherol Acetata t ái tao da.
Isopropylmethylphcnol
CHỈ ĐỊNH
Ngứa. vẽt cỏn trùng căn. chăm. vièm da do tiẽp xúc, viêm da dị ứng, mè day, nõi
ban. rôm sãy.
CHỐNG c::i niiizii
Khòng dùng cho người quá măn cám với một trong các thầnh phân cùa thuốc.
Khòng sử dụng chế phẩm lèn vùng da quanh mảt. nlèm mẹo vè vẽt thương hờ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng