ẤW/Ắổ?
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MÃU NHÂN
(Bổ sung)
VIÊN NÉN BAO PHIM
RELIFPEN Tablet 500mg '
Năm 2012
CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MÃU NHÃN
(Bổ sung)
VIÊN NẾN BAO PHIM
RELIFPEN Tablet 500mg
Năm 2012
MẦU NHÂN THUỐC
1 — NHÂN TRỰC TIẾP TRÊN ĐơN vi ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT:
ả
gt~
,…og Ê
( `› ị
>Ễ(m \:
(O" … %
mỉ… .
ơ=u Ề:
ẵ_teỂ LỄỈ
Uffl fị’
Ẹiid mg." Nmảmu.raagc tNDICATIONI. coutummcutons.
. … necAunouc. no: uncn.
mulfflỂ'cW manuaconnumc nounnu.
xmoemnmmanwwnn vunnuccxmsnc nounnu.
quu_ ……mausemnoocme:
' .c Phuc…de
WMMMLOWOlGỌtS-l: . stuunL-
s…nmmưynlwnwmiu-u'c.
& Thuốc bán meo đđn :Hộp 5 n 110 ntn nen ban pixim
0
Tác nbbn ch6ng viđm & cb6ng thíp itbtịĐ
REUIFPENWUW
Nabưmetone 500mg G
vu…cnlngmnnmùgnlnng)
REUIFPENI … …..
Nubu… Mmg
W:
me: …uumu
VIIA:
nmnbuửmmncmuhuo Nghthg.bchz
uvhnnmlul
ummumzrcanlmvmm sđiôSXantno:
WMỜMIEIỜIUMII HDỈEID. DIÍI1
MW
Nầid:ũfliẵM
Bmoog ouo;oumqeu
……nannruaư
anõn aunumotụuuu puu Ammuunuumuv
25" WJJ
Bmp uonduasua ềl
xiiiiti iiiit…iii tt i Slitiĩit E W fủt '
mùnuwuwvwơn
@…
3?7
. ._.ỵơ >
In`o`-ư
\“;gx
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Nabưmetone 5 00 mg
Tá dược: Sodium starch glycolate, Low — Hydroxypropyl cellulose,
Hydroxypropyl methyl cellulose, Isopropyl alcohol, Natri lauryl sulfat,
Tale, Magnesi stearat, Macrogol 6000, Mảu vảng Tartrazin lake, Mảu
Sunset yellow, Titan dioxyd, Acid stearic, Ethanol 960.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thỏng tin xin
hỏi ý kiến bác sĩ
[DẠNG BÀO CHẾ]
Viên nén bao phim hình thuôn dải, mảu vảng cam, hai mặt lồi.
[CHỈ ĐỊNH]
Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp. IÍỊĨ/
[LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG]
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảo sỹ.
Dùng đường uống, không nhai.
- Người lớn: Liều khởi đầu thường dùng là 2 viên (1 g), uống một lần
mỗi ngảy. Một số bệnh nhân có thể cần phải dùng liều lên đến 1,5 hoặc
2g/ngảy mới có thể lảm giảm được cảc triệu chứng. Liều dùng có thể được
điều chinh tùy theo từng bệnh nhân. Nabumetone có thể được uống một
lần hoặc chia lảm hai lần mỗi ngảy.
- Người lón tuổi: Cũng như những thuốc khảo, nồng độ Nabưmetone
thường cao hơn trong mảu người lớn tuổi. Liều khuyến nghị mỗi ngảy
không quá lg, trong phần lớn trường hợp, liều 1 viên (SOOmg/ngảy) đã
cho thấy có đảp ứng tốt ở những đối tượng nảy.
— Trẻ em: Chưa có cảc dữ kiện lâm sảng về việc dùng thuốc cho trẻ
em. '
- Người suy gan, suy thận: cảc sản phấm chuyển hóa của Nabumetone
được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Cần xem xét việc giảm lỉều ở
những bệnh nhân suy thận (creatinine clearance < 30mI/phút). Kinh
nghiệm lâm sảng cho thấy những bệnh nhân bị suy thận cần được theo
dõi định kỳ trong quá trình đỉều trị.
[CHỐNG CHỈ ĐỊNH]
- Quả mẫn với bất kỳ thảnh phẫn nảo của thuốc.
— Bệnh nhân suy gan, suy thận nặng, bệnh nhân loét dạ dảy thể hoạt
động. Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Tiền sử hen, mề đay, dị ứng do Aspirin hoặc NSAID khảo.
[THẬN TRỌNG]
- Người bị suy chức năng thận, suy tim, suy chức năng gan, người
đang dùng thuốc lợi tiếu, người cao tuối, bệnh nhân có tiền sử loét
đường tiêu hóa.
— Bệnh nhân có tỉền sử hen, phảt ban hoặc dị ứng với Aspirin hoặc các
NSAID khác.
- Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em.
[PHẨN ỨNG PHỤ]
Tiêu chảy, khó tỉêu, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, hiếm khi loét
xuất huyết tiêu hóa. Đau đầu, chóng mặt. Phảt ban, phản ứng dị ứng, hội
VV
chứng thận hư, suy thận, giảm tiểu cầu.
Thông báo cho Bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phái khi
sử dụng thuốc.
[TƯỜNG TÁC THUỐC]
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông
như Warfarin do lảm tăng nguy cơ chảy mảu.
- Bệnh nhân uống Lithi có thể gây ngộ độc Lithi, Nabưmetone lảm
tăng tinh độc của Cyclosporìne với thận.
- Ngưng dùng Nabumetone ít nhất 2 ngảy trưởc khi phẫu thuật chọn
lọc.
- Thận trọng đối với bệnh nhân uống rượu do Nabưmetone lảm tăng
nguy cơ loét dạ dảy.
[DƯỢC LỰC HỌC]
Nabưmetone là một “tiền thuốc” thuộc nhóm chống viêm không Steroid
(NSAID). Tại gan, nó được chuyển hóa thảnh một chất chuyển hóa (6 —
, «.
MNA) có hoạt tính chống viêm và giảm đau. Tảo dụng chống viêm của
thuốc có lỉên quan đến khả năng ức chế tổng hợp Prostaglandin ở mô và hoạt
dịch.
[DƯỢC ĐỘNG HỌC]
Nabumetone được hấp thu chủ yếu ở tả trâng và được chuyển hóa
nhanh ở gan thảnh hoạt chất 6 — MNA liên kết mạnh với protein huyết tương
(> 99%) và có thể tích phân bố là 7,5 lít. Thời gian bản thải của 6 — MNA là
khoảng 24 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc khoảng 35%.
[TRÌNH BÀY]
Hộp 5 ví x 10 viên nén bao phim (Hộp 50 viên nén bao phim).
[BẢO QUÁN]
Bảo quản nơi khô, mảt, ở nhiệt độ 15 … 30°C.
[HẠN DÙNG]
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
[TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG]
Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Thuốc bán theo đơn.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
_ , CỘNG TY CPDP TIPHARCO `
15 Đôc Binh Kiêu, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiên Giang
ÍIPHARCO _ _ĐT: 073 — 3872.972 Fax: 073 - 3885.040
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng