OZ "ZOEH
WExìi…mùdhbldscmiimr :
Enmeơmh mm mucqúEmznh mun mwwư '
MWMeuil-hlhdlmimúiun: :
Phaominumm
' zh senwẵb:
Wi usxmn-
…mm'CUumdmủymmdeinduulliơt ruauư
3x1DTabiets
REDZ- 20
Esomeprazole 20mg
Manufactured :
FARNA GLOW
# 672118. Khandsa Road. Gưgaon. Haryana. India
, mmuủưũiviilmhoohnùnútcodu'n: mnwwủ…me
ị Elommmmủmdimmụgnvoismm zo,m ntummm— —`
cu qnn. Mu mcanwìựrg luu ỷ:
Xinmùnmđnù Ó O ol:uụnnqn—uamnham
mdưmmu lề\ \ \
m…dizvmuqhỹu o n` ,, _-.`
-iồ' -Z,Q z nonbm ........................ [ ư
HOp3le10viOn
REDZ- 20
Esomepnzole ²Omg
3612110. … Rood. Guruoon. Harynm. An Đo
BỘYTẾ
cục QUÂN LYỔL'ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán đauQỘ’ẮO/ "ZOẮỄI
REDZ- ²0 REDZ-2O REDZ-2O
\ úủbuơnùựgp: m……mn— IEủhnbơưddil
_ ủn—uụ _ —
i um … Mum mu m_ẵi Iubu
1 mm mm… …—
` ỦIIIIIAủ- filfflldìh 16qu—
mq Dnr mun nm
` mhủ, OI'IEnh UIIb M~
—dubuự Ir nnniuhQút
1 … …
l IIIII U…ImJnm mm….umth WI,mù…ũnbhnhũ Mi
REDZ- 20 REDZ- 20 REDZ- 20
— lihnuhựdm: U———_ Iủubnunbùnun-duư
— m
III ——n— uu —b_ Iu. —.— …
J mun… ……
Umn: Ulmmm Mnuulu
Illbh Illi- h nơu _
lunủubluu …n uuhnu: ẵ
……
IÒqJ `1Ổ/Ắ; íqg 6\
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ,/ạ "/
Đê xa tầm tay trẻ em Ế (
REDZ- 20 \
[Thânh phần]: Mỗi viên nén bao tan ở ruột có chứa:
Esomeprazol magnesỉum dihydrat tương đương vởi esomeprazol 20,0mg
Tả dược vđ 1 viên
(Crospovidone, Microcrystallin cellulose, Copovỉdone_ Magnesium steaxate, Sodium
Stearyl Fumaratc, Methacrylic Acid Copolymer type C, 30%, Tale, Titanium dioxide, Ferric
oxỉde yellow, Triethyi Citrate)
Dược lực học:
Ẹsomeprazol lả dạng đồng phân S cùa omeprazol, được dùng tương tự như omeprazol
trong điều trị loét dạ dảy — tả trảng và bệnh trảo ngược dạ dảy- thực quản.
Esomeprazol găn với HV K*- ATPse (còn gọi lả bơm proton) ở tế bảo thảnh của dạ dảy,
ức chế dặc hiệu hệ thống enzyme nảy, ngăn cản bưởc cuối cùng của sự bải tiết acid vảo trong dạ
dảy. Vì vậy esomeprazol có tảc dụng ức chế dạ dảy tiết acid cơ bản và cả khi bị kich thích do bất
kỳ tảc nhân nảo
Dược động học:
Esomeprazol hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương sau 1
đến 2 giờ. Sinh khả dụng cùa esomeprazol tăng lên theo lỉều dùng và khi dùng nhắc lại, đạt
khoảng 68% sau khi dùng liều 20 mg và 89% khi dùng liều 40 mg. Thức ăn lảm chậm và lảm
giảm hấp thu esomeprazol, diện tích dưới đường cong (AUC) sau khi uống 1 liều duy nhất
esomeprazol 40 mg vảo bữa ăn so với lủc đói giảm từ 33% đển 53%. Do dó phải uống
esomeprazol ít nhất 1 giờ trước bữa ăn.
Khoảng 97% esomeprazol gắn vảo protein huyết tương. Thể tích phân bố khi nồng độ
thuốc on định ở người tình nguyện khoẻ mạnh là 16 lít Thuốc chuyền hoá chủ yếu ở gan nhờ
isoenzym CYP2CI9, hệ enzyme cytochrom P450, thảnh các chất chuyển hoá hydroxyl vả
desmethyl không còn hoạt tính Phần còn lại được chuyến hoả qua isoenzym CYP3A4 thảnh
esomcprazol sulfon. Khi dược dùng nhắc lại, chuyến hoá bước đầu qua gan và độ thanh thái của
thuốc giảm, có thế do' isoenzym CYP2C19 bị ức chế. Tuy nhiên, không có hiện tượng tích 1uỹ
thuốc khi dùng mỗi ngảy 1 lần. Ở 1 số người vì thiếu CYP2CI9 do di truyền (15— 20% người
châu Ả), nên lảm chậm chuyến hoả esomeprazol, dẫn đến giá trị AUC tăng cao khoảng 2 lần so
với người có dù enzyme. Nửa đời thải trừ trong huyết tương 1 — 1,5 giờ. Khoảng 80% liếu uống
được thải trừ dưới dạng cảc chất chu ền hoá không có hoạt tỉnh trong nước tiêu, phần còn lại
được thải trừ trong phân. Dưới [% chât mẹ dược thải trừ trong nước tiêu. Ở người suy gan nặng,
giá trị AUC ở tình trạng ổn định cao hơn 2— 3 lần so với người có chức năng gan bình thường,
vì vậy phải giảm liều esomeprazol ở những người bệnh nảy, liều dùng không quá 20 mg một
ngảy
[Chỉ định]
Loét dạ dảy tả trảng lảnh tính.
Hội chứng Zollinger — Eilison.
Bệnh trảo ngược dạ dảy - thực quản nặng (viêm thực quản trợt xước, lo 0 c thắt hẹp
được xảo định bằng nội soi).
Phòng và điều trị ioét dạ dảy - tả trảng do dùng thuốc chống viêm không steroid.
[Liều dùng]
Uống ít nhất 1 giờ trưởc khi ăn. Phải nuốt cả viên, không được nhai hay nghiến khi dùng
thuốc.
Liều dùng cho người lớn:
Điều trị Ioét dạ dảy— tá trảng co' Helicobacler pylori
Esomeprazol là một thảnh phần trong phảc đồ điều trị cùng với khảng sinh, ví dụ phảc đồ
3 thuốc (cùng với amoxỉcilin vả clarithromycin). Uống esomeprazol mỗi lần 20 mg, ngảy 2 iần
.cf
trong 7 ngảy, hoặc mỗi ngảy một 1ần 40 mg trọng 10 ngảy. (Amoxicilin mỗi ngả (
lẩn vả clarithromycin mỗi lẩn 500 mg, ngảy 2 lần trong 7 hay 10 ngảy).
Điều trị bệnh trảo ngược dạ dãy- thực quán nặng có viêm thực quản:
Uống mỗi ngảy 1 lần 20 mg— 40 mg trong 4— 8 tuần, có thể uống thêm 4\61
nếu vẫn còn triệu chứng hoặc biền hiện cùa viêm qua nội soi.
Điều trị duy trì sau khi đã khỏi viêm thực quản:
Uống mỗi ngảy ] lần 20 mg, có thế kéo dải đến 6 thảng.
Dự phòng Ioét dạ dảy ở những người có nguy cơ cao về biển chửng ở dạ dăy— tả trâng, nhưng
có yêu cảu phải có tiếp tục điều trị bằng thuốc chống viêm không steroid:
Uống mỗi ngảy 20 mg.
Điều trị bệnh trảo ngược dạ dảy- thực quán có triệu chứng nhưng không bị viêm Ihực quản:
Uống mỗi ngảy 1 lần 20 mg trong 4 tuần, có thế uỏng thêm 4 tuần nữa nếu cảc triệu
chứng không khỏi hoản toản.
Điều trị Ioét dạ dảy do dùng thuốc chống viêm không steroid:
Uống mỗi ngảy 1 lần 20 mg trong 4— 8 tuần.
Đỉều trị hội chứng Zollinger ~ Ellison.
Tuỳ theo cả thể và mửc độ tăng tiết acid của dich dạ dảy, liều dùng mỗi ngảy cao hơn
trong các trường hợp khảo, dùng 1 lần hoặc chia lảm 2 lần trong ngảy. Khi triệu chứng đã kiềm
soát được, có thể dùng phẫu thuật để cắt u. Nếu không cắt bỏ u được hoản toản, phải dùng thuốc
iâu dải.
Người suy gan nặng:
Không dùng quá 20mg/ngảy.
Đối tượng khác
Không cần phải giảm liều ở người suy gan nhẹ vả trung bình, người suy thận nhẹ hoặc
người cao tuổi.
Không dùng thuốc cho trẻ em.
[Chống chỉ định]
Quả mẫn cảm với các thuốc do ức chế bơm proton hoặc quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh
phần nảo cùa thuốc.
[Thận trọng]
Trước khi dùng thuốc ức chế bơm proton, phải loại trừ khả năng ung thư dạ dảy vỉ thuốc
có thể che iẩp triệu chứng, lảm chậm chẩn đoán ung thư. Thận trọng khi dùng ở người mắc bệnh
gan, phụ nữ có thai hoặc cho con bủ.
Phải thận trọng khi dùng esomeprazol kéo dải vì có thể gây viêm teo dạ dây.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dưới 18 tuổi vì dộ an toản và hiệu quả chưa được xảo
dinh.
Thuốc không được khuyến cảo dùng cho trẻ em.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
Chưa có nghiên cửu dẩy đủ khi dùng esomeprazol ở người mang thai. Trên dộng vật,
chuột cống trắng uỏng esomeprazoi iiều 280 mg/ kg] ngảy (gấp 57 lần liều dùng trên người tính
theo diện tích bề mặt cơ thể) và thỏ uống liều 86 mgl kgl ngảy (gấp 35 lấn lỉều dùng trên người
tính theo diện tích bề mặt cơ thể) đã không thấy bằng chứng về suy giảm khả g nh sản hoặc
dộc đối với thai nhi do esomeprazol. Tuy nhiên, chỉ sử dụng esomeprazol kim_t _ n thiết trong
thời kỳ mang thai.
Chưa biết esomeprazol có bảỉ tiết vảo trong sữa người hay không. Tuy nhiên đã đo được
nồng độ của omeprazol trong sữa của phụ nữ sau khi uỏng 20mg omeprazol. Esomeprazol có
khả năng gây ra các tảo dụng không mong muốn nghiếm trọng ở trẻ bú mẹ, vì vậy phải quyết
định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tuỳ theo tầm quan trọng của việc dùng thuốc đối với
người mẹ
Tác động của thuốc khi lăi xe và vận hảnh máy móc:
Thận trọng khi dùng thuốc khi lải xe vả vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thể gây chóng
mặt, đau đầu.
[Tác đụng phụ]
Nhìn chung, esomeprazoi dung nạp tốt cả khi sử dụng trong thời gian ng' 'Eẫ
thời gian dải.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Đau dầu, chóng mặt, ban ngoâi da.
Tiêu hoả: Buổn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, tảo bỏn, đầy hơi, khó miệng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR, 1/100
Toản thân: Mệt mỏi, mất ngủ, buồn ngủ, phát ban, ngứa. rối loạn thị giác.
Hiểm gặp. ADR moo
Toản thân: Sốt, đổ mồ hôi, phù ngoại biên, mẫn cảm với ảnh sảng, phản ứng quả mẫn
(bao gồm mảy đay, phù mạch, co thăt phế quản, sốc phản vệ).
Thần kinh trung ương: kích động, trầm cảm, lủ lẫn có hồi phục, ảo giảc ở người mắc
bệnh nặng
Huyết học: chứng mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, gỉảm tiểu cầu.
Gan: Tăng enzym gan, viêm gan, vảng da, suy chức năng gan.
Tiêu hoá: Rối 1oạn vị giác.
Cơ xương: đau khởp, đau cơ.
Tiết niệu: viêm thận kẽ.
Da: Ban bọng nuớc, hội chứng Stevens- J ohnson hoại từ biểu bì nhiễm độc, viêm da.
Do lảm giảm độ acid của dạ dảy, các thuốc ức chế bơm proton có thế lảm tăng nguy cơ
nhiễm khuẩn ở đường tiêu hoả.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Phải ngừng thuốc khi có biểu hiện tảo dụng không mong muốn
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bảc sĩ
Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tảc dụng mìo gặp phải khi dùng thuốc
Nếu cẩn thông tín xin hỏi thêm bác sĩ
[Tương tác thuốc]
Do ức chế bải tiết acid, esomeprazoi lảm tăng pH dạ dảy, ảnh hưởng đển sinh khả dụng
của cảc thuốc hấp thu phụ thuộc pH: ketoconazol, muối sắt, digoxin.
Dùng đồng thời esomeprazoi, clarithromycin, erythromycin vả amoxiciiin iảm tãng nồng
độ esomeprazol và 14- hydroxyclarithromycin trong máu.
Dùng đồng thời esomcprazoi vả warfarin có thế lâm gia tăng thời gian prothrombin vả
INR gây nên chảy máu bất thường.
Esomeprazol tương tác dược động học với các thuốc chuyền hoả bới hệ enzym
cythochrom P450' isoenzym CYP2CIO ở gan. Dùng đồng thời 30 mg esomeprazol vả diazepam ' '
iảm giảm 45% độ thanh thải của diazepam
[Quá liều]
Chưa có bảo cáo về việc quá liều esomeprazol ở người.
Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho esomeprazol. Chủ yếu điể ' triệ chứng và hỗ
trợ Thầm tách mảu không có tảo dụng tảng thải trừ thuốc vỉ thuốc gắn nhiế rotein.
[Đóng gói]: Hộp 3 vì x 10 viên.
[Hạn dùng]: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
[Bảo quản]: Bảo quản nơi khô, mảt ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh
[Tiêu chuẩn]: Nhà sản xuất
Nhã sân xuất
FARMA GLOW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng