umxhwxw» 33
zOComẫ. mo…
sSEOm …z9ỄễỄo _
o…ozfflm
...:uãz Bzw: . Em. .e .::›n n›
nẵl… .nnềnẵ n….cỉĩ.ẵn
.::ẵaỉầ!
nxvẵzưẵs u:i
mnncnnn 9:5563 wẳ :! n ?
Dưẵeo… ›» .::…. Iu: @
….ẮỄ: .cẵo …ỀQỄ 08 3…
Inacnaa Q:.uẫẵo
zmocOmo G
oẺỂỀỔz… mooEz
mom .z...modOz
mon an Nnncnne OEỂ:õỄ
m…ocomo Ồ ...ẵnẫ
GPCẮ>HI_OZM moo.cg ỉu.nuzes.ubnunnuẫ
WO m —zụ m Ôd-OZ on.:ỉỉỂeos. naẫỄẫã?
::: lĩn .Ễ›
!ỉllnnỂ-H! no :.u
0! n...? n:ữẫ nỉ. nỉ? nua:
Ểẩn. Ễ: n::n cư au,n ẫơỗ
:: rẵn… xoa. :oổ ổ Ểoẵ
zo: n:u oằầ ĩầãn:nzn…
man ẵn .nẵn. .: …n:
a…ư. Ế ncẵ …Ễ: .:…o
Đu:n nem… Iov … .n
vO<.ẵ.
mo… us» zÊ: ơub. :mẵ ……z: ẫ.unư
_ mo9ẵ _
c…. 3 ……a aĩa ẵ
mÊỉn! Vẵ:…ì Ểẵ. ..oỉ Ruau
». ĩzẽnỉỂỗ :E năonn uc` n
Dưa acẵ. duẫ ua: «EE. ::õ.
8 rễẳ ocu …ồồ
In.niìn_nbfflũl
MBI… <2.
!. Esìẵ ! PR 2 ỄQẺ .ẫ …: E.ẵ Ểẵ 5: Bể
mổ. nể it P]
39. n::m:… 2mx
Ut: !L. ĩ
azẫ.l Kỉ Yíẫễ.sỉ nu :.…
5… ra une lẵ: auR ? fu: Dần nể ~oỉ
E leẵụ <..ẵỉ ễÃ De?
z:» 2x…
lễ.…Iỉ vn
xẵìã ẵu ẵuẫỉi. no …3
DII zu une xo:ĩ IVỄ 3 «on: DnẮốùẵlâ NQỉ
o. 1533! 133: un g…..—
~ỸJ~~_~Z7jztiuptsnfị s
)
|
.ũ \.. ,
Nu #. .on 3 nh: _ Ế
zmccnmo iitli
0rcq>qIỔzm moo.c.s
mom .z...mơdOz
mo. uẵu :»2 ơuu. :…ẵ La: ẵmnơ
Go. ỉ …Ế›n no nẵì
.:.:ỉẵ E. :.ỊỄõ ẵeẵ. :. eẫ ›Ểẵ
mau Ế znn ..nẵ Ễc-ẵẵ
Kuu. xẩẽ.ễ .Ể ẵnẵln.ẵìho ...:
!… ẵ. xầs Ễ x. ĩã Duẫ.aì.ẵ ầỗ
ỄIẫẵn Sìỉl. <:ìắ D›ỏụ
ue:
ub S !…
zẵ Ễsn.
. :czlzn .Ễ›
IaỄmẵỄ no.. 56.
. .
ỉĨ/mr
1
“Dê xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi
dùng. Nêu cấn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sỹ. Thuốc nãy
~n
chi dùng theo 0011 cũa bác sy.
Reduced Glutathione Sodium for lnjection
{Glutathxon nam (dạng khứ) pha tiêm] (0,6g)
(Bột pha tiêm)
`I'hảnh phẳn:
Mỗi lo thuốc chứa Glutnthtonc nam (dạng khư) tương dmmg 600 mg
Glutathlonc (dạng khứ)
Dường dùng; Tiêm him tiêm tĩnh mach
Dirợi: lực hục
G1utalhion lả mỏt tnpcptid tư nhiên hiện diện trong tế hao của mọ1 cơ quan vả
tổ chức cơ thê Lã nhòm ngoại cún glyceraldehydcs phosphate dehydrogenasc
vá coenzyme cúa glyoxalase va triose dehydrogenasc tham gia vảo hoat dộng
của nhiếu cnzymc vả tạo liên kểt disult'ur của nhiều homtonc protein vá
polypcptidc Glutathiọn dòng vai trò quan trong trong chư trinh acid
lncarboxylic vá chuyên hòa glucose Thòng qua hoat hoạ nhiêu cnzymc
glutathion có thế thng cường chuyen hoạ Icarbohydrat chât beo vả protcm
liên kct vơi gốc tự do lảm giam thiêu su tón thương do hóa tri liệu vả xạ trị
ion má khỏng 1ảm anh huơng đèn hiệu qua dlều tn dặc hiệt trong viêm ruột
non hi kich thich do xa In 1011
Dưọc dộng hục
Sau khi tiêm truyền tĩnh mach 2g glutathlnn. nống đò glutalhlotì tộng sổ
Irnng huyết tương tảng tư 17 S 1 - 13 4 mumol 1-1 (mean +l- SD) dền 823
+/- 326 mumol ]— 1 Thế tich phản bò của glutathion ngoai smh lá 176 *l-
'ml kg-l va tỷ lệ thẩn trù khủng thay đòi lả 0.063 ~J"- 0,027 mln-l tuong
vời mm (lỜl 14 | il— 9 2 phứt Cystein trong huyêt tương tang lù 8 9 +/-
3, 5 mumol 1— | dển 114 ~f- 45 mumol I- 1 sau khi truyền Mặc dù có sư
thng cua Cystein nhưng nồng do trong huyết tương của tống số cystte)inc
(vi dụ Cystcinc cystine vả hổn hợp disulphidcs) lại giảm Đưa ra giá thiết
sự thng hãp thu cua Cysteine tứ huyết tương vảo tế bảo Thai trù qua dường
niệu của Glutathton vá cún cyst(chnc dã tang 300-1`01d vả 10 t`old, tương
ứng. 51… khi truyền 90 phủt
Ẩp dụng lâm sâng:
] Dùng [heo dường ném Imyển lĩnh mạc h
1 1 Hỗ [m I'am giám dộc tinh trén thần kinh xạ tri vả cảc hóa
cltẩt diều tn ung thư bao gõm ctsplastìn cyclophosphamid
oxaplatin 5- tluorouracil carboplatin: Tiêm truyền tĩnh
mạch glutathinn ngay trước khi tiên há.nli xạ tn vá trưởc
phác dổ hoạ trị liệu cùa các hoa chất trên
1 2 Hỗ trợ diều lri ngộ độc thủy ngản: Phôi hợp các thuốc điếu
tn ngỏ dộc thủy ngán đac hiệu như 2. 3- dimercaptopropan-
I-sulfonat vả mcso-2.3—dimcrcaptosuccinic acid vời tiêm
lruyến glutathion vả vitamin C liếu cao Iám giám nông dộ
thủ) ngản trong máu.
I.3 Hổ trơ trong diêu … xơ gan do ruơu, xơ gan, viêm gan do
virus B. C, D vả viêm gan nhiễm mỡ: Giúp cái thiện thể
trạng của bẻnh nhân vả cảc chỉ số sinh hóa như bilirubin,
GOT. (jPT, GT củng như gmm MDA vả tốn thương lề bảo
gap rõ rệt _ .
1.4 Hỗ trợ trong cảc diêu trị bệnh 1ý liên quan dến rôi loạn
mach ngoại vi mạch vảnh vệ các rỏi loạn huyết hoc
~ Cại tlnẻn các lhòng số huyết dộng của hệ tuân hoản
1c'm vú nhỏ giủp kéo dải khoảng cách di bỏ khỏng
cảm thấy đau ở cảc bệnh nhân bị tac động mạch chi
dưới.
- Cải thiện đáp ứng vận mạch VỚI cảc thuốc giản mạch
vánh như acetylcholin, nitroglycerin ở những bệnh
nhân có các yêu tố nguy cơ bệnh mạch vảnh
— Cái thiện tinh trang thiếu máu 0 cảc bệnh nhân loc
min: do suy thận mản: Tiẽm truyền glutathion cuối
mồi chu ky loc mảu glùp lán) giảm liếu
erythfopoietin đẻn 50%.
1.5 Hổ trợ điếu trị chảy mảu duới nhện: Giúp cải thiện triệu
chửng chay máu duờl nhện.
1.6 Hỗ trợ trong diếu tn dải thảo dường khỏng phu thuộc
msulin: Giúp lám tảng nhạy crim vơi msulin ở các bệnh
nhản nảy.
1.1 Hổ uợ trong điếu … viêm tuy cắp: Glutalhion cớ [hề có
hiếu quả trong việc bảo tổn cảc chức nang cúa cảc cơ quan
kh… sự tân củng của chât trung gian hoa hoc của phản i'mg
viêm '
] [Jimg Ilmo đường nẻm bắp
2 1 Hỗ trợ trong diếu tri võ sinh ở nam giới Tiẻm bắp
Glutathion kẻo dải trẽn hai thảng giủp cải thiên về hinh
thải hoc vả su di chuyến cùa tinh trùng.
3 Dủng theo dường khi dung
3 ! Hổ trợ điểu tn cho cac hệnh nhân ›… phổi vô cữu hoac tbệnh
nhản 111V'AIDS cớ mắc cảc bệnh lý hô hầp hèn quan dến sự
thiếu hụt glutathion.
Mũ ,
('hống chi dịnh
Mẫn cam vời Glulathion. _ ,
Thận trọng _
- Thuôc nảy sư dụng dười sự gtám sảt cùa cản bộ y tế trong bệnh
viên
- Phái hòa tan hoản toán thuốc khi tiêm, dung dịch phải trong vả
khỏng mảu
Tre em
Tre sư sinh. trẻ stnh non. trí: cm vạ thiều niên sử dụng thuốc nảy rất thản
trong. đặc biệt tiêm bảp.
.Ngườigiá 4 _
Nén giang Iiẻu thích hơp vá giảm sảt lả cân thiết trong suốt thời giạn sử
dụng thuôo.
Thòi kỳ mang thai vì cho con bú
Phu nữ co 1hal Cảc nghiên cứu cho thấy không có bảng chửng về suy giảm
khả năng sinh sản hoac gây quái that nhung vẫn chua co nghtên cứu dẩy dù
về thuớc nảy sử dung cho phụ nữ có thai Vi vậy cẳn lhận trong khi sử dung
thuốc cho phụ nữ dang mang that
Phụ nữ cho cuu bú Thuốc có thể bái tiết qua sữa mẹ nén cẩn cản nhât: khi
sử dụng thuốc nạy cho phụ nữ nuôi con bủ.
Ảnh hutìng dển khả nãng Iải xe vá vận hânh mây múc
Khòng ánh hướng
Tảo dụng không mong muốn (ADR)
Dải: ở vị trí tiêm bhp
Có thể xảy ra phán ứng dị ưng (nồi mẩn) nhưng rẩt hiếm gặp sẽ hết khi
ngimg diếu trị
Thông bút: cho bác sỹ ca'c m’c dụng Iíhảng mong muốn gập pllăi khi dùng
lhuôc.
Liều lượng vì cách dùng
Ca'ch dùng:
(1) Tièm tĩnh mạch: hòa tan thuốc vời nước pha tiêm vá thém 100
ml natri chlorid tiêm 0.9%, tiêm nhỏ giot tỉnh mach. Hoặc hoạ
tan Glutathionc (dang khư) trong it hơn 20 ml natri chlorid tiêm
0,9%, tlẻm tĩnh mạch chậm
(2) Tiêm bảp: Hoạ tan thuốc vẻn nước pha tiêm sau do tiêm bắp.
Llểu dùng:
1. Hóa tr; Itệu: 15 phủt trước khi hoa tri lièu, Glutathione (dang khử) (1500
mg/m’) hoạ tạn với 100 ml natri chioride tiêm 0.9%, sau đó tiêm trong 15
phủt Trong ngáy thứ 2 đến ngảy thứ 5, 600 mg Iièm bắp ngáy một lẩn.
Diều trị CTX (Cyclophosphamidc). ngay sau khi tiêm CTX. tiêm tĩnh mạch
Glutathione (dạng khử) trong 15 phùt dể giảm tốn thương dường niệu.
Diều tri Cisplalin, liều cúa Glutathione (dạng khủ) không duoc lớn hơn 35
mg/mg cisplatin dế tránh ảnh hưởng lẻn hiện quá cùa hỏa trị liệu.
2 Suy gan: tiêm tĩnh mach nhỏ gioi hoặc tiêm ban
3 (Tác bẻnh khác cũng như điểu tri giảm oxy hòa huyêt, thuốc (1500
mg/m ) dươc hoạ tan vời 100 ml natri chloride tiêm 0 9% vả khởi đẩu bảng
tiêm tĩnh mạch cho đến khi dược cải lhièn liếu có thế giảm dến 300-600
mg ngảy I lẩn tiêm hẳp dế duy tri
Những trường hơp nhẹ: 0 3—0 6 g 1 hoac 2 lẩn háng ngảy. tiêm nh
mạch hoạc tiêm bắp
Những trường hợp nang: 0 6- 1 2 g 1 hoặc 2 lần hùng ngay, tiêm nhô
tĩnh mach hoặc tiêm bản
1. tều có thể dược điếu chính theo tuổi của bẻnh nhân hoặc tinh trạng bệnh
Thời gian dzểu lrị~ chu kỳ diều trị chung cho bệnh gan lả 30 ngảy.c
trường hơp khác phụ thuộc tinh trạng bệnh
Tương tác thuốc J
Thuốc nảy khòng nén sử dung kết hợp vời Vitamin 1312, Vitani
aquinone calpanate, saratin, cảc thuốc antihistamine, sulpho
cconomycin.
im tỉnh
L
Dộ un dịnh ỵ \
Dung dịch sau khi pha có thể buo quán trong vóng 2 giờ ở nhiệt độ PhủF/4/
vá 8 glờ ở 0- 5' 'C. t
Quả liếu
Liều cao Glutathione (dạng khử) dùng trẻn bệnh nhán ung thư vẫn chưa
phảt hiện dươc đôc tinh _
Các triệu chứng có thẻ gặp khi dùng thuốc quá liêu: dau ngực, khó thờ, co
cơ có phản ưng kiến dị ứng như phát ban mẩn ngửa quá mủc
Xử lri: Hiện vẫn chưa có thuốc giả: dòc dac hiệu Ngứng dùng thuốc ngay
khi có biếu hiện quá liểu; kết hợp với các biện phảp diếu trị hỗ trợ tich cực
Bảo quản: Nni khó mát nhiệt dó khòng
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản
Sổ đăng ki: VN-
Qui cảcthóng gói: Hộp 1 lo, 1:
Nhã sân xu z.
Kunming Jida Pharmateuti L ,Qệl
NO 389 1(cxin tio_ad Hi-T w ỵẵịẹém
Trung Quốc. "'
_pHÉF’ỒỤC TRUỞNG
,/iỷuyễn ilấĩn Ểễfíanấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng