Ì NAOI ấDNVềJO 1 \” í] w'dtfìXí`JtHiì
3% 1
ụdeM ưrW
Arah Serat
ổi
03l2012
8102439]
i Compuìttou: 1 eưervescent tabtet oontaine: Kup out of … of chlldton
Active ingtedimt: Vlth C: 1000mg
Z'nc: tomg
Exoipients: q.s.p. 1 tablet
Pmonhtlon: Box of 10 etlarvesoent … Jl. Roya Bogor Km 32,00p0k16416 - tndone- '
Rog. No: VN-XXXXX-XX
In…. contn-tmliuttom. …
Iũd admtnhtrnlon lml othor ln…on:
Pte… Mu to the peckage insert.
Storngo: Stan beiơw 30'C. keep the
omtaher tightty dosed.
J Rodoxon' vlin nbn sủi bọt hương v] m.
dụng u 63
Tthp n: mõivìènnénsúibotchứm
Hoot ehủt: Vltamin C:1000mg
Kẻm: 10mg
Ti dược: vữa đủ 1 Viên.
Đóng got: Hop 10 vien.
SĐK! VN-XXXXX—XX
cua aụm. chỏno chi qm. uòu m. ma
dùngvủủcủôngtinkhic:xemtmngtờ
hướng dẫn sử dụng kèm theo.
86 lô sx. NSX. MD xem "Bateh No". "MFD'.
M…puckagoinurtarotultybơbn
uu
Manutlctured by: n Bayor mm…
eta
-4..
'EXP'tt'ũnblobì. Ngồyhẻthanlùngấy1cua ^
thúng hét han ìn … bao bl.
Bân quán thuóc ở nhiệt độ dưới 30°C. đ0ng
Cha n th
ĐỒ th xa úmh
Đọc Itỷ hướng moủ dụng trước khi .
dùng .
Sùn xuât tại PT Bưu lndonah
Jl. Raya Bogoer 32. Depok 16416 - ĩ
tndonesia
DNNK: Công ty TNHH Thương mơ vá Dược-
phảm Sang. TP. HỒ Chi Minh.
.Ĩ'W'iNtJ
\
'.J
Bulưh N“
MH)
| \P
| Ei-—l
f'Ả
A1
't'JE
,.…
«%
-.,-
..I>-*
'4uÙ
a… Asia» Pfe U
- _ J
v _~llq l.`ỳ.fỂỀJ
JỀẨẮ
» '_fu
\
\.
t
\
_""'. _Ạ~Jl_qutf'
h.
C'
.,
’“xlfrfỵ '.k
;;avef 1.
207
Pltannacndc
ZOIU< … ..mDOO
;ccxoumm
counsmon: | m Wu eutl'ul:
VituíuC IM nc
Zin … mg
Enc'ụienu: q.n.p. | …
lNDICATIONS. CỦNTRA-INNCA'I'M WGII
ANI ABMINlSI'IATDN AND ơmen …nm:
Hen: RÍI' bh pưkụ im
m:
s…… soc.tmpmninumclm.
IP OUT Ol' REACII OI“ CHIM.
mu TllE PACKAGE INSER'I' CAIEFULLY IIIPOI! UII.
Mby:
Fl'lơyưlnloueh.
JIIIyOWKIIIJI. Depok lũlỏ.ladnnh
Td: (ũI-2lì mms. Fu: t62-2! ] em…
mm :»
t_
°1'
as't Asia) Pte Ltd
tia Streè'
East. ta… Fioov
Bany (South t:
angaụare 0495
63 Chu
(`,ẸJC; Centre
, \
CJ
O
REDOXON® DOUBLE-ACTION
Thảnh phần
Hoạtchất:
Vitamin C (acid ascorbic) 1000 mg
Kẽm (dưới dạng kẽm citrat ' 3HzO 32 mg) 10 mg
Tả dược: Natri hydrogen carbonat, Acid citríc khan. Natri carbonat khan. Acid malic,
Isomalt. Macrogol 6000, Natri clorid, Acesulfame kali, Aspartame, Hương vị cam, Hương vị
quỷL Beta carotene 1% C WS/M.
Dạng bảo chế: ffl1
Viên nén sùi bọt
Đóng gói:
Hộp ] tuýp x 10 vỉên nén sùi bọt
Chỉ định:
Điếu trị thiểu hụt vitamin C vả kẽm.
Thuốc dược chỉ định đề phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vỉtamỉn C vả kẽm trong cảc tình
trạng và điều kiện tăng nhu câu hoặc tăng nguy cơ thiếu hụt. Cả vitamin C và kẽm đều cần
thiết cho khả nảng báo vệ và cơ chế đề kháng bệnh cúa cơ thể
Liều lm_mg và cách dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuối: Dùng đường uống, 1 viên nén sùi bọt/ngảy, hòa tan trong
200 ml nước.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất hoặc tả dược nảo.
- Bệnh sói thận hoặc có tiền sử bệnh sòi thận
- Tăng oxalat niệu
- Suy giảm chức năng thận nặng hoặc suy thận nặng (GFR) < 30 ml/phủt), bao gồm cả
những bệnh nhân đang thâm tảch mảu.
— Bệnh nhiễm sắc tố sắt mô
Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Không vượt quá liều đã ghi trên nhãn. Quả lịều vitamin C cấp tính vả mạn tính (> 2 g/ngảy)
lảrn tăng nguy cơ cảc tác dụng bât lợi bao gôm hinh thảnh chât lăng đọng canxi oxalat, hoại
tử ông thận câp vảfhoặc suy thận.
Bệnh nhân đang dùng vitamin đơn rchất hoặc cảc chế phẩm đa vỉtamin hạy bất kỳ thuốc nảo
khảf: hoặc đang được chăm sóc y tê nên tham khảo ý kiên nhân viên y tế trưởc khi sử dụng
thuôc nảy.
Bệnh nhân bị suy thận'nên tham khảo ý kiến nhân viên y tế trước khi uống liều cao vìtamin
C . Những người bị thiêu hụt glucose-ó-phosphatase không nên dùng liêu cao hơn so với liêu
Bayer (South East Asia) Pte Ltd
63 Chulia Street
Rcdoxon Double ActionlCCl)SO—t:'Pl for doctor VN VOI OCBC Centre East 1/Jh FỈOOY |
Sẻngapore 049514
Bavẽ
đã ghi trên nhãn. Quả liều vitamin C ở nhỏm bệnh nhân nảy có liên quan với thiếu mảu tan
huyêt.
Uống thuốc cảch thuốc khác 4 giờ. trừ khi được quy định khác.
Vitamin C có thể ảnh hương đến cảc xétJnghiệm dẫn đến sai lệch kết qnả. Thông bảo cho bảc
sĩ hoặc nhân viên y tế khi dang dùng thuôc nảy vả cảc xét nghiệm dự kiên thực hiện.
Vitamin C có thể ảnh hướng đến các dụng cụ và bộ xét nghiệm đo đường huyết dẫn đến cảc
kết quả sai lệch. Thang khao thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng cùa dụng cụ hoặc bộ xét
nghỉệm đo đường huyêt
Thận trọng liên quan đến tá dược:
Thuốc chứa phenylalanine (aspartame): Không khuyến cáo sử dụng ở những người bị bệnh
phenylketon niệu.
Thuốc chứa natri: Nến cân nhắc vấn đề nảy ở những bệnh nhân có chế độ ãn hạn chế muối.
Tưong tác với các thuốc khảc và các dạng tương tác khác (DT
Tương tác thuốc
Vitamin C
0 Desferrioxarnine: Vitamin C có thề lảm tăng độc tính của sắt ở mô, đặc biệt ở tim, gây
tinh trạng mât bù ờ tim.
;
o Cyclosporine: Bổ sung chất chống oxy hóa gồm vitamin C có thể lảm giảm nồng độ
cyclosporine trong mảu.
. Disulfiram: Dùng liều cao hoặc kéo dải Vitamin C có thế ánh hướng dến hiệu quả của
disulfiram.
o lndinavir (thuốc ứcrchế protease)_z Dùng lỉếu cao vitamin C lảm giảm đáng kể nồng độ
indinavir trong huyêt thanh. có thẻ ảnh hướng tới hiệu quả của indinavir.
o Warfarin: Dùng liều cao Vitamin C có thể ảnh hưởng đến hiệu quả cùa wafarin
o Aspirin: Dùng dồng thời vitamin C với aspirin lảm tăng bải tiết vitamin C và giảm bải tiết
aspirin trong nước tiêu. Salicylat ức chế bạch câu và tiêu câu hâp thu acid ascorbic Do đó,
nộng độ acid ascorbic ơ bạch câu và ơ huyết tương bị giám chỉ cao hơn chút ít so vởi
nông độ của người bị thiếu hụt acid ascorbic ờ mô. Tuy vậy, cho đến nay chưa có chứng
cứ nảo cho thấy liệu phảp salicylat thúc đấy tình trạng thiếu acid ascorbic. Tuy bổ sung
vitamin C cho người đang dùng salicylat, nông độ acid ascorbic trong huyết tương tăng,
nhưng nồng độ acid ascorbic trong bạch câu không tăng và dự trữ vitamin C ớ cảc mô cơ
thể không tăng. Do đó, bổ sung vitamin C cho người đang đùng salicylat lá không bảo
đárn. Tuy vậy người bệnhđùng liều cao salicylat mả khộng có bất cứ triệu chứng nảo cùa
thiêu vitamin C thì cũng cân phải đảnh giả tinh trạng thiêu hụt.
o Vitamin 812: vitamin C liều cao có thế phá hủy vitamin 812; cần khuyên người bệnh
trảnh uỏng vitamin C liêu cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uỏng vitamin 812.
Kẽm
Cationl đa hóa trị. như kẽm, hình thảnh phức hợp với một số chất dẫn đến giảm hấp thu cùa cả
hai Ichât. Do những tương tảc nảy xảy ra ở đường dạ dảy-ruột nên dùng thuôc nảy cảch xa g:ảc
thuôc khảc sẽ lảm giảm khả năng tương tảc. Thông thường 1ả đủ khi dùng thuôc nảy ít nhât 2
giờ trước hoặc 4—6 giờ san khi uỏng cảc thuôc khảc. trừ khi được quy định khảc. Những chât
tạo thảnh phức hợp bao gôm:
- Khảng sinh nhóm tetracyclin
- Khảng sinh nhóm quinolon
— Penicillamin
Redoxon Double Action/CC DSO41'PI for doctor VN VOI 2 |
ouỬì E
1 (S 63 CN
`BC Centn
SìngaP
Tương tác với thức ãn lchẩt bổ sung
Vitamin C
Sắt: Vitamin C có thể tăng hấp thu sắt. đặc biệt lá ở những bệnh nhân thiếu sắt. Tăng tích lũ)
Sắt 0 múc độ nho có thế là quan trọng xới các bệnh nhân có bệnh lý ú sắt di truyền
(hcmochromatosiẹ) hoặc các bệnh nhan dị hợp tu vói bệnh lý nảy, do có thế lảm trằm trọng
hơn tình trạng ứ săt.
Kẽm
. Đồng: Kẽm có thề 1ảm giảm hấp thu đồng
0 Sắt: Sinh khả dụng cùa kẽm có thế bị giảm do nồng độ cao của ion sẳt có trong chất bổ
sung sắt. Tương tác nảy lá không đảng kể khi cảc chất bổ sung được dùng cùng với thức
ăn.
. x , .. 011
Tương tac thuoc—xet ngh1ẹm
Vitamin C '
Vì vitamin C lả một chât khử mạnh (chât cho electron), nó có thể gây ra các ảnh hương hóa
học trong các xét nghiệm mà có sự tham gia cưa cảc phán ưng oxy hóa khư, như xét nghiệm
dường, creatinin carbamazepin. acid uric, phosphat vô cơ trong nước tiếu, trong huyết thanh
và tìm máu ẩn trong phân. Sư dụng cảc xét nghiệm chuy en biệt có đặc điếm không phụ thuộc
vảo việc giảm hoặc ngừng chê dộ ản nhiêu vitamin C sẽ tránh cảc zình hướng không mong
muôn. "l"ham kháo thông tin cún nhả san xuât dê xác định 1iệu vitamin C có anh hướng tới kêt
quá xét nghiệm hay không.
Tuy không anh hương dến chi số đưimg huyết, vitamin C có thế anh hướng đến các xét
nghiệm đo đường huyêt vả đường niệu dân đên sai lệch kêt quá. Tham kháo thông tin bến
trong vo hộp vê dụng cụ vả bộ xét nghiệm nhăm xác dịnh ánh hướng cùa \fitamin C và hướng
dân đô có các kêt quả xét nghiệm chinh xác
Khả năng sỉnh sản` phụ nữ có thai và cho con bú
Khả nãng sinh sản
Không có bằng chứng cho thấy nổng độ nội sinh thông thường của vitamin C vả/hoặc kẽm
gây ra bât kỳ cảc tảc dụng bât lợi nảo trên khả năng sinh sản ở người.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Nhìn chung thuốc an toản trong thai kỳ họặc cho con bú khi sư dụng theo hướng dẫn. Tuy nhiên.
vì không có đây đu cảc nghiện cửu có kiếm soát trên người đê đảnh giá nguy cơ cua thuôc trong
lhai kỳ hoặc cho con bú. thuôc chỉ nên được sư dụng ơ phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi dược
chn định boi chuyên gia y tê.
Uộng nhũng lượng lón vitamin C trong khi mang thai có thế 121… tảng nhu cầu về vitamin C . dẫn
dẻn bệnh scorbut 0 trẻ sơ sinh.
Không nên vưọt quá liều dùng khuyến Cảo vi tình trạng quá liều mãn tính có thế anh hướng đến
thai nhi và tre sơ sinh.
Vitamin C và kẽm được bải tiết qua sữa mẹ. Nến cân nhắc điều nảy khi sư dụng thuốc.
Tác động trên khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đảng kể đến khả năng lải xe và vận hảnh
mảy móc.
Redoxon Double Action/CCDSO—UPI for doctor VN VOI 3.
.ast AS'lĩ
tha Stree
: East. 1-
Jre 0495
Tác dụng không mong muốn
Các phán ứng phụ sau đây được ghi nhận trong quá trình sư dụng thuốc hậu măi. Các
phan ứng nảy dược báo cáo tự phảt vì vậy không thế dánh giá dược tần suất xuất hiện.
Rối loan tiêu hỏa
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. đau dạ dảy-ruột vả đau bụng
Rối loan hê miễn dich
Phản ứng dị ứng, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ
Phản ứng quá mẫn với các biến hiện lâm sảng vả xét nghiệm tương ứng bao gồm hội chứng
hen dị ứng, cảc phản ứng từ nhẹ đến trung bình có thể ảnh hướng đến da đường hô hấp,
đường tiêu hóa và hệ tim mạch. bạo gôm cảc triệu chứng như phảt ban. rmế đay, phủ do dị
ứng, phù mạch, ngứa, suy tim-hô hâp vả các phản ứng nặng bao gôm cá sôc phản vệ đã được
báo cáo
Cảc tảc dung không mong muốn khảc cùa vitamin C: Ọ nóng, co cứng cơ bụng. Các tác dụng
không mong muôn thường thấy khi dùng liều cao: Tăng oxalat niệu, thiếu mảu tan máu mất
ngủ. đau cạnh sườn.
Thông báo cho hảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc. (JầT
Quá Iỉều —
Khi sử dụng theo 1iều khuyến cảo. không có bằng chứng cho thấy thuốc gây quá liều.
Lượng vitamin C vả/hoặc kẽm sử dụng được tinh từ tất cả cảc nguồn khác.
Các triệu chứng và dấu hiện lâm sảng, các phảt hiện trên xét nghiệm, và cảc hậu quả do quá
liêu rât đa dạng, phụ thuộc vảo mức độ nhạy cám cùa từng người và tình trạng xung quanh.
Biến hiện chung cúa quả liếu vitamin C va/hoặc kẽm có thế bao gồm tăng rối loạn đường tiêu
hóa gồm tiêu chảy, buồn nôn vả nôn.
Nếu cảc triệu chứng nảy xảy ra, nên ngưng dùng thuốc và hòi ý kiến chuyên gia y tế.
Các biền hiện lâm sảng đặc hiệu có thế bao gồm:
Vitamin C
Quả liếu vitamin C cấp tính hoặc mạn tính (> 2 g/ngảy) có thề lảm tăng đáng kể nồng dộ
oxalat trong huyết thanh và trong nước tiếu Trong một số trường hợp, điều nảy có thể dẫn
đến tăng oxalat niệu, tinh thể canxi oxalat niệu. lắng đọng canxi oxalat, hình thảnh sòi thận,
bệnh vê tiếu quản thận Và các mô kẽ, suy thận câp. Những bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung
bình có thế nhạy cảm với những độc tính nảy cùa vitamin C ở cảc liều thấp hơn và nên tham
khảo ý kiến nhân viên y tế trước khi sử dụng thuốc.
Quá liếu vitamin C (> 3 g/ngảy ở trẻ em và > 15 g/ngảy ở người lớn) có thể gây tan mảu oxy
hóa hoặc đông mảu rải rảc trong lòng mạch ở bệnh nhân bị thiêu hụt glucose-ó-phosphate
dehydrogenase.
Kẽm
Quả liếu kẽm có thế gây kích ứng và ăn mòn đường tiêu hóa (GI), hoại tử ống thận cấp, viêm
thận kẽ, thiếu hụt đồng, thiếu mảu nguyên bảo sắt vả bệnh thằn kinh tủy sống.
Nếu có nghi ngờ quả liếu. nên ngưng thuốc vả tư vấn chuyên gia y tế để điều trị cảc biến hiện
lâm sảng… Vitamin C được loại bộ bảng thâm phân mảu.
Rcdoxon Double Action/CCDSO—ii'Pi for doctor VN VOI 4 ]
Bayer (So
61
OCBC C
_» Pte Ltd
"“ Floor
14
Săn
Các đặc tính dược lực học
Mã ATC: A1 lGB
Vitamin C (ascorbic acid) là chất chống oxy hóa vả lả một loại vitamin tan trong nước quan
tr_ọng. Do ichả nảng dự trữ vitamin C của cơ thể thấp nên việc cung cấp một lượng đều đặn lả
rât cân thiêt cho cơ thế người.
Vitamin C vả chất chuyển hóa cua nó acid dehydroascorbic tạo thảnh hệ thống hồi phục oxy
hóa khư liên quan đến nhiếu phán ửng enzyme vả cấu thảnh hình thải cờ sở cho quang phổ
hoạt động cùa vitamin C Vitamin C hoạt động chức năng như một đồng yếu tố (cofactor)
trọng một số phán ứng thùy phân và amidc hóa bằng cảch chuyền electron cho các enzymes
đê tạo chất khử tương đương
Có bằng chúng lâm sảng rất rõ rảng và hiến nhiên về tầm quan trọng cùa Vitamin C vởi cơ
thể con người, sự thiếu hụt vitamin C gây bệnh Scurvy. Vitamin C đóng vai trò chủ chốt
trong quá trình sản xuất hydroxyproline từ proline, vả sẽ trở thảnh chất thiết yếu cho việc sản
xuât collagen. Triệu chứng của bệnh Scurvy như chậm 1ảnh vết thương, rối loạn phát triến
xương, gỉảm độ bền mạch máu, khiếm khuyết cấu tạo răng 1ả kết quả của sự suy giảm hinh
thảnh collagen.
Cũng như vitamin C, nồng độ kẽm thấp có thế lảm chậm tốc độ chữa lảnh vết thương, vết loét
vả loét da do nằm lâu.
Hảm lượng kẽm có vai trò tối quan trọng trong việc duy tri cảc đáp ứng miễn dịch hiệu quả,
đặc biệt là đảp ứng qua trung gian tế bảo T.
Dược động học CPI
Hấp thu
Vitamin C được hấp thụ chu yếu ở phần trên cùa ruột non thông qua kênh trao đổi phụ thuộc
natri.
Kẽm được hấp thu toản bộ qua ruột non
Phân bố
Lượng vitamin C sinh lý trong cơ thể khoáng 1500mg. Nồng dộ huyết thanh bình thường 10
mg/l (60 mmo1/l). Nông độ dưới 4 mg/l (20 mmol/l) cho thây thực sự không được cung câp
đủ Vitamin C .
Tổng hảm lượng kẽm trong cơ thể nằm trong khoảng từ 2,3 mmol (1,5g) ở phụ nữ đến 3.8
mmol (2,5g) ở đản ông.
Chuyên hóa _
Vitamin C được chuyên hóa một phần qua acid dehydroascorbic tạo thảnh acid oxalic vả cảc
sản phâm khảc.
Cảc nghiên cứu thực nghiệm trên người với chế đó bổ sung kẽm 2,6-3,6 mg/ngảy (40-55
mmol/ngảy) đã cho thấy nồng độ kẽm tuần hoản vả cảc hoạt tính cùa cảc enzym chứa kẽm có
thế được duy trì trong phạm vi bình thường trong vải tháng đã 1ảm nổi bật hiệu quả cân bằng
nội môi của kẽm.
Thai Irừ
Thời gian bán hùy vitamin C phụ thuộc vảo đường dùng, liếu lượng và tốc độ hấp thu. Sau
khi uỏng liếu lg thời gian bán hùy sẽ khoảng 13 giờ.
Con đường chính đảo thải kẽm nội sinh lả đường tiêu hóa. đảo thải cuối cùng qua phân.
Tính tương kỵ: Không
Bảo quản và hạn dùng:
Hạn dùng cúa thuốc là 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn dã ghi rỡ trên hộp thuốc
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, đóng chặt nắp hộp
Redovon Double Action/CCDSO—ổ/Pl for doctor VN VOI S 1
Jth East
Chulia S
antre Eas
gapore O
Ngảy xem xét tỏm tắt sản phẩm: 08/2013
Sản xuất: PT Bayer Indonesia
J1. Raya Bogor Km 32, Depok 16416 — Indonesia
Đế thuốc xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ
Oh
Rcdoxon Double Action/CCDSO4ÍPI for doctor VN VOI
I... x'lt'f' '
ASỈaJ Pte Ltd
-freet
Í. 14"" I
49514
FOc›r
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho ngưò1` bệnh
REDOXON® DOUBLE-ACTION
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Để xa tầm !ay trẻ em '
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Thânh phần, hảm lượng
Mỗi viên nén sùi bọt Redoxon Double Action có chứa: l_OOO mg Vitamin C (acid ascorbic) và
10 mg kẽm (dưới dạng kẽm citrat ' 3HzO 32 mg). Thuộc cũng có chứa các thảnh phân khác
lả: Natri hydrogen carbonat, acid citric khan, natri carbonat khan, acid malic, isomalt.
macrogol 6000. natri clorid, acesulfame kali, aspartame. hương vị cam, hương vị quỷt. beta
carotene 1% C WS/M.
Mô tả sản phẫm CDỈ
[
Viến nén sùi bọt vị cam
Quy cách đóng gói
Hộp 1 tuýp chứa 10 viên nén sùi bọt
Thuốc dùng cho bệnh gì?
Redoxon Double Action có chứa thảnh phần dược chất vitamin C và nguyên tố vi lượng kẽm.
Vitamin C và kẽm tham gia vảo nhiếu quá trình chuyến hóa thiết yếu qua nhiếu cơ chế khảc
nhau
Sự thiếu hụt vitamin C vả kẽm có thế lảm suy yếu khả năng cùa cơ thể chống lại nhiễm
khuân. Vitamin C và kẽm tác dụng theo cảc _phượng thức khác nhau nhưng bỏ sung cho nhau
và hỗ trợ hệ thông bảo vệ tự nhiên cùa cơ thê chông lại bệnh tật.
Thuốc được dụng cho cảc trường hợp sau: Điếu trị thiếu hụt vitamin C và kẽm. Phòng ngừa
và điêu trị thiêu hụt vitamin C và kẽm trong cảc tình trạng và điêu kiện tăng như câu hoặc
tăng nguy cơ thiếu hụt ví dụ như trường hợp đang mắc bệnh nhiễm khuẩn hoặc tăng nguy cơ
măc các bệnh nhiễm khuấn, bị cảm lạnh hút thuốc, hoặc sau phẫu thuật cũng như lảm lảnh
các vết thương.
Nên dùng thuốc nây như thế nảo và liều lượng
Thuốc được sư dụng với liếu lượng như sau: (trừ trường hợp có sự kế đơn khảc cùa bảc sĩ)
Người lớn và trẻ em trên 12 tuôi: 1 viên nén sùi bọt/ngảy.
Hòa tan viên sủi bọt trong cốc thùy tinh chứa 200 ml nước đề có một loại nước uống có
hương vị cam.
Thuốc không thich hợp đê sư dụng cho trẻ em dưới 12 tuối.
Dưng thuốc theo liếu_lượng trong tờ hưởng dẫn sử dụng hoặc theo đớn cùa bác sĩ. Nếu bạn
thây tác dụng cua thuôc là chưa đủ hoặc quá mạnh, hãy tham vân ý kiên cùa bảc sĩ hoặc dược
SI.
Bayer (South EastAsia) Pte Ltd
63 Chulia Street
ocec Centre East. 14… Fioor
Redoxon Double Acuonxccnsmfm r… palicnt_ VN vou Singapore 049514 t 5
t_.
Khi nâo không nên dùng thuốc nảy
Bạn không nến dùng thuốc nảy nếu bạn bị sòi thận hoặc có tiến sư bệnh sói thận tăng oxalate
niệu hoặc suy giảm chức năng thận nặng hay suy thận nặng (GF R <30m1/phút) bao gốm cá
đang thâm tảch máu. Bạn cũng không nên dùng thuốc nên bạn mẫn cảm với bất kỳ thảnh
phần nảo cùa thuốc đã được liệt kê trong mục Thảnh phần và hãm lượng ở trên hoặc bạn
mắc bệnh nhiễm sắc tố sắt mô. Nếu bạn gặp bất kỳ phản ứng dị ứng nảo khi điếu trị, hãy
ngừng sư dụng thuốc.
Các tảc dụng phụ có thể có (D1
Cảc phản ứng phụ sau dây có thể xuất hiện khi bạn dùng thuốc _
Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy. buồn nôn. nôn, đau dạ dảy-ruột và đau bụng
Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ
Phản ứng quá mẫn vởi cảc biền hiện lâm sảng và xét nghiệm tương ứng bao gồm hội chứng
hen dị ứng, cảc phản ứng từ nhẹ đến trung bình có thế ảnh hưởng đên da đường hô hẩp,
đường tiêu hóa và hệ tim mạch, bao gôm các triệu chứng như phát ban mề đay, phủ do dị
ứng, phù mạch, ngứa, suy tim- hô hấp vả cảc phản ứng nặng bao gôm cả sốc phán vệ dã được
báo cảo.
Cảc tảc dụng không mong muốn khảc của vitamin C: Ọ nóng, co cứng cơ bụng. Cảc tảc dụng
không mong muôn thường thấy khi dùng 1iếu cạo: Tăng oxalat niệu, thiếu mảu tan mảu (tán
huyết), mât ngù, đau cạnh sườn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì; các lưu ý về xét nghiệm khi đang sử
dụng thuốc nây:
Vitamin C
0 Desferrioxamine: Vitamin C có thế lảm tăng độc tinh của sắt ờ mô, đặc biệt ớ tim, gây
tình trạng mât bù ở tim.
o Cyclosporine: Bổ sung chất chống oxy hóa gồm vitamin C có thế lảm giảm nồng độ
cyclosporine trong mảu.
o Disulfiram: Dùng liếu cao hoặc kéo dải Vitamin C có thế ánh hướng đến hiệu quả cùa
disulfiram.
o Indinavir (thuốc ức chế protease)_z Dùng liếu cao vitamin C lảm giảm đảng kế nồng độ
indinavir trong huyêt thanh. có thế ảnh hưởng tới hiệu quả của indinavir.
o Warfarin: Dùng liếu cao Vitamin C có thể ảnh hưởng đến hiệu quả cùa wafarin
o Aspirin: Dùng đồng thời vitamin C với aspirin lảm tăng bải tiết vitamin C vả giám bải tiết
aspirin trong nước tiều. Salicylat ức chế bạch cầu vả tiếu cầu hấp thu ạcid ascorbic. Do đó,
nông độ acid ascorbic ở bạch cãu và ở huyết tương bị giảm, chỉ cao hơn chủt it so với
nông độ cưa người bị thiếu hụt ạcid ascorbic ở mô. Tuy vậy, cho dến nay chưa có chứng
cứ nảo cho thây liệu phảp salicylat thủc đẩy tình trạng thiếu acid ascorbic. Tuy bô sung
vitamin C cho người đang dùng salicylat, nồng độ acid ascorbic trong bạch câu không
tãng vả dự trữ vitamin C 0 các mô cơ thể không tăng. Do đó. bổ sung vitamin C cho
người đang dùng salicylat lá không bảo đảm. Tuy vậy người bệnh dùng liếu cao salicylat
Redoxon Double ActionlC C DSO4:’PI for paticnt VN VOI 2 | 5
ut'n E
3 Gb
`etì\ĩ
J
›in’Jaỉ
mà không có bất cứ triệu chứng nảo cùa thiếu vitamin C thì cũng cần phải đánh giá tình
trạng thiêu hụt.
o Vitamin B12: vitamin C liếu cao có thế phả htiy vitamin _B12; cần khuyến người bệnh
tránh uỏng vitamin C liêu cao trong vòng một giờ sau khi uỏng vitamin 812.
Kẽm
Cation da hóa trị, như kẽm, hình thảnh phức họp v ới một số chất dẫn dến giám hấp thu cùa cá
hai chẳt. Do những tương tảc nảy xảy ra ở đường dạ dảy- ruột nên dùng thuốc nảy cách xa các
thuốc khác sẽ lảm giảm khả năng tưong tác. Thông thường lả đu khi dùng thuốc nảy ít nhất 2
giờ trước hoặc 4- 6 giờ sau khi uỏng các thuốc khảo, trừ khi được quy định khác. Những chẳt
tạo thảnh phức hợp bao gôm:
- Khảng sinh nhóm tetracyclin
- Khảng sinh nhóm quinolon (DT
- Pcnicillamin ..
Thức ãn | chẫt bổ sung nên tránh
Vitamin C
Thực ăn1chất bổ sung sắt: Vitamin C có thế tãng hấp thu sẳt.. Tăng tích lũy sẳt ở mức độ nhỏ
có thế là quan trọng với các bệnh nhân có bệnh lý ứ sắt di truyế-n (hemochromatosis) hoặc cảc
bệnh nhân dị hợp từ với bệnh lý nảy, do có thế lảm trầm trọng hơn tình trạng ứ sắt.
Kẽm
Đồng: Kẽm có lhế lảm giám hấp 11… đồng.
Sắt: Sinh khả dụng của kẽm có thế lbị giám do nồng dộ cao cún ion sắt có trong chất bổ sung
sãt. Tương tảo nảy lá không đảng kế khi cảc chât bô sung được dùng cùng với thức ăn.
Các lưu ý về xét nghiệm có thể bị ãnh hưởng khi sử dụng thuốc
Vì vitamin C là một chắt khứ mạnh (chất cho electron), nó có thể gây ra cảc ánh hưởng hóa
học trong các xét nghiệm mà có sự tham gia cùa cảc phản ứng oxy hóa khứ như xét nghiệm
đường, creatinin, carbamazepin, acid uric. phosphat vô cơ tiong nước tiếu, trong huyết thanh
và tỉm máu ân trong phân. Sử đụng cảc xét nghiệm chuyên biệt có đặc diếm không phụ thuộc
vảo việc giảm hoặc ngừng chế độ ăn nhiếu vitamin C sẽ trảnh cảc ảnh hương không mong
muốn. Tham khao thông tin của nhà sản xuất đề xảo định liệu vitamin C có ánh hưởng tới kết
quả xét nghiệm hay không.
Tuy không ảnh hưởng đến chỉ số đuờng huyết vitamin C có thể ảnh huởng đến các xẻt
nghiệm đo đường huyết vả dường niệu dẫn đến sai lệch kết quả Iham khảo thông tin bên
trong vỏ hộp v ê dụng cụ và bộ xét nghiệm nhằm xảo định ảnh huởng của vitamin C và hưởng
dẫn để có cảc kết quả xét nghiệm chính xảo.
Cần bão quãn thuốc nảy như thế nản
Báo quản thuốc ở nhiệt độ dưới so°c, đóng chặt nắp hộp
Những dẩn hiệu, triệu chúng và cách xử trí khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo
Khi sử dụng theo liếu khuyến cảo, không có bằng chứng cho thấy thuốc gây quả liếu.
Lượng vitamin C vả/hoặc kẽm sử dụng được tinh từ tất cả cảc nguồn khảo.
Cặc ttĩiệu chứng và dấu hiện lâm sảng, các phảt hiện trên xét nghiệm, vả các hậu quả do quá
liêu rât đa dạng phu thuộc vảo mức độ nhạy cám cưa từng người và tình trạng xung quanh.
Biếu hiện chung của quá liếu vitamin C và hoặc kẽm có thế bao gồm tăng rối loạn đường tiếu
hóa gồm tiêu chảy, bưồn nôn vả nôn
Nếu cảc triệu chưng nảy xảy ra, nên ngưng dùng thuốc vả hỏi ý kiến chuyên gia y tế.
Redoxon Double Actnon/CCÌDSO41'P] for paticnt_ VN VOI 3 5
as'i ASi
\ia sưa
ẸaS-Ì.
are 049
C ảc biếu hiện lâm sảng đặc hiệu có thế bao gồm:
Vitamin C
Quả liếu vitamin C cấp tinh hoặc mạn tính (> 2 g/ngảy) có thế lảm tăng đáng kể nồng độ
oxalat trong huyết thanh và trong nước tiếu. Trong một số trường hợp, điều nảy có thể dẫn
đến tăng oxalat niệu, tinh thế canxi oxalat niệu, [ắng đọng canxi oxalat, hình thảnh sói thận,
bệnh vê tiếu quản thận và cảc mô kẽ, suy thận cấp. Những bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung
bình có thế nhạy cảm với những độc tinh nảy cùa vitamin C ở cảc liếu thấp hơn và nên tham
khảo ý kiến nhân viên y tế trước khi sử dụng thuốc.
Quả liếu vitamin C (> 3 g/ngảy ờ trẻ em và > 15 g1’ngảy ở người lớn) có thế gây tan mảu oxy
hóa hoặc đông máu rái rảc trong lòng mạch ở bệnh nhân bị thìếu hụt glucose—ó-phosphate
dehydrogenase.
Kẽm .
Quả liều kẽm có thể gây kich ứng và ản mòn đường tiêu hóa (GI), hoại tử ống thận cấp, viêm
thận kẽ, thiếu hụt đồng, thiếu mảu nguyên bảo sắt và bệnh thần kinh tủy sống.
Nếu có nghi ngờ quả liếu, nên ngưng thuốc và tư vấn chuyên gia y tế để điếu trị cảc biếu hiện
lâm sảng. Vitamin C được loại bộ bằng thấm phân máu. (DT
Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây ’
Không vượt quá Iiếu đã ghi trên nhãn. Quả liều vitamin C cấp tính và mạn tính (> 2 g/ngảy)
lảm tăng nguy cơ cảc tảc dụng bất lợi bao gồm hình thảnh chất lẳng đọng canxi oxalat, hoại
tử ống thận cấp vả/hoặc suy thận.
Tham khảo ý kiến bảo sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc nếu bạn đang dùng vitamin đơn
chất hoặc cảc chế phấm đa vitamin hay bất kỳ thuốc nảo khác hoặc đang được chăm sóc y tế
Nếu bạn bị suy thận nên tham khảo ý kiến nhân viến y tế trước khi uống liếu cao vitamin C.
Nếu bạn bị thiếu hụt glucose—ô- phosphatase không nên dùng liều cao hơn so với Iiếu đã ghi
trên nhăn. Quả liếu vitamin C ở nhóm bệnh nhân nảy có liên quan với thiếu mảu tan huyết.
Uống thuốc cảch thuốc khảc 4 giờ, trừ khi được quy định khảc.
Vitamin C có thế ảnh hướng đến các xétnghiệm dẫn đến sai lệch kết qưả. Thông báo cho bác
sĩ hoặc nhân vỉến y tế khi đang dùng thuôc nảy và các xét nghiệm dự kiên thực hiện.
Vitamin C có thể ảnh hưởng đến cảc dụng cụ và bộ xét nghiệm đo đường huyết dẫn đến cảc
kết quả sai lệch. Tham khảo thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng cùa dụng cụ hoặc bộ xét
nghiệm đo dường huyêt
Thận trọng Iỉên quan đểu tá dược:
Thuốc chứa phenylalanine (aspartame): Không khuyến cáo sử dụng nếu bạn bị bệnh
phenylketon niệu.
Thuốc chứa natri: Tham vấn ý kiến bảo sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn có chế độ ăn hạn chế muối.
Những điều cần lưu ý khi bạn đang mang thai hoặc cho con bú
Nhìn chung thuốc an toản trong thai kỳ hoặc cho con bú khi sử dụng theo hướng dẫn. Tuy nhiên,
vì không có đầy đủ cảc nghiên cứu có kiếm soát trên người để đánh giá nguy cơ cùa thuốc trong
thai kỳ hoặc cho con bú, bạn chi nên sử dụng thuốc khi được chỉ định bời chuyên gia y tế.
Không nên vượt quá lỉều dùng khuyến cảo vì tình trạng quá liếu mãn tính có thể ảnh hướng đến
thai nhi và trẻ sơ sinh.
Uống nhCmg lượng 1ớn vitamin C trong khi mang thai có thế lảm tăng nhu cẩu vế vitamin C, dẫn
đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh
Vitamin C và kẽm được bải tiết qua sữa mẹ. Nếu bạn đang cho con bú, nến cân nhắc điếu nảy
khi sử dụng thuốc và hói ý kiến bác sỹ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.
Redoxon Double Action/C CDSO4J'P1 for pattcnt_ VN VOI 4 5
a) Pte
at
4²“ FÌO
514
Khi lái xe và vận hânh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hướng không đảng kế đến khả năng lải xe và vận hảnh
mảy móc.
Khi nâo cẩn tham vẩn bác sỹ, dược sĩ:
Các trường hợp cần tham vấn ý kiến bảc sĩ đã được trình bảy ở trên. Nếu bạn cần thêm thông
tin vê thuôc ngoải các nội dung trong tờ hướng dẫn sử dụng nảy hoặc bạn có bất cứ câu hói
nảo về thuốc, hãy tham vân ý kiến của bác sỹ vả dược sĩ.
Hạn dùng của thuốc
Hạn dùng của thuốc là 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Ơi
Không dùng thuốc quá hạn đã ghi rõ trên hộp thuốc
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: PT Bayer Indonesia
J l. Raya Bogor Km 32, Depok 16416 — Indonesia
Ngảy xem xét, sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 08l2013
Ltd
Jr
Redoxon Double Action/CCDSO4IPI íor patient_ VN VOI 5 5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng