amỤEổỉỉ Ễaỗoổln mooẫm
mm›U .zmmE` n>me o›mmncrr< Wmmozm CmỉO
xmmn OCa On xm>OI On OIFDmmz
th
amm
$1'
m
ÊIHẵ
ỉm: QEm <
mẫn ỦUỔ> shth.)P ụ0Ềử m4002 0031ì2<
… …ỗ! 20: 3! 5. n . In. 0:96 93. , IE Oễễ võ<ẫ…a
m…
CỤCQUẨNLÝ
ĐÃPH
ỉ…c :ưm: ổn
mox o… 3 ơ.…mnmqm x … mon omumcỡm.
xx ẫẵ ơ»: ẩmo ou:
son:
56 lò sx:
NSX:
HSD:
Đa chi 102 CN Lang r PNgnbn Trát - YPHái Dmng Tỉnh Hái DIW
có…; TV có pnAu ouợc VẬT … v tE` w`u nucuc
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá
3ơC.trảnh ánh sáng
Dỏng gói: Hộp 12 vỉx 5 viên nang rnè'm
Chi dịnh. Liều dùng - Cách dùng,
Chống chí dịnh & cic mòng tin khảc:
Dọc tỏ hướng dẫn sử dụng bèn trong hộp
Sán xuâ't !òt
ơn nnco…_ x,,ux,_ c « .. …
ỡzo o.›zo % ²«fẵ ……ẵ % «ó ỀẮẦY
ẹt (
zỉgămaỉfflãỉổỉẵqzỉó t. .
., :? .ấ.» « __
.l .… .› ...
.».. 77 .Iou Ế<. x … <ỏ: 396 39:
m
.. -t...x\ m…
.AmU...ổỉỉ zỗcoẫ T M b ……
9… %… 5… n... ễẵ . uzoẵm: ỉ. , ỉ ẫ… oễẳ . ::: Ễ oẵể
Mõtả: Viên nang mẻm 2 máu vảng và nâu
HƯỞNG DẨN sử DỤNG-THUÔC BÁN THEO ĐO'N
REDLIVER - H
Dạng băo chế: Viên nang mềm
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
L-Arginin HCl 200 mg.
Tả dược: (Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatỉn, Glycerin, Lecithin, Titan
dioxyd, Nipagỉn, Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Mảu Brown HT,
Mảu tartrazin, Ethanol 90%, nước tinh khiết....vđ 1 viên.)
Dược lực học
Arginin là một chất trung gian quan trọng trong chu trình urê. Dưới tảo dụng của
Argininase, arginin bị thủy phân giải phóng urê. Urê tạo ra được vận chuyển tởi thận
để đảo thải ra ngoải cơ thế.
Ngoài ra arginin cũng là một trong những acid amin thỉết yếu của cơ thể. Việc cung
cấp dinh dưỡng dưới dạng các acid amin đơn sẽ dễ dảng hơn cho quá trình tiêu hóa,
hấp thu.
Dược động học
Arginin được chuyển hóa ở gan và đảo thải ra ngoải qua thận ở dạng đã biến đổi.
Chỉ định:
- Điếu trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tiêu.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng ammoniac mảu
tuyp I và II, tăng citrulin mảu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate
synthetase.
Cbổng chỉ định: /ẻV
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Không dùng cho người: calci mảu cao, calci niệu cao, sởi thận, toan chuyển hóa và
toan hô hấp.
Thận trọng
- Thuốc dùng thận trọng đối với trẻ em dưới 15 tuổi.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị rối loạn điện giải, bị bệnh thận hoặc bị bí tìểu.
Liều dùng: Ngảy uống 3-4 lần, mỗi lần 4-s viên.
Tác dụng không mong muốn:
- Buồn nôn, nôn, đỏ mặt, đau đầu và các phản ứng dị ứng có thể gặp trong một số
trường hợp.
" Thỏng báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
Tương tác thuốc: Chưa có bảo cảo
Sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bủ:
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lải xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Quả liều và xử trí:
Dùng thuốc quả Iiếu lảm tăng nguy cơ xảy ra các tảo dụng không mong muốn của thuốc.
)_(ừ_tríz Điều trị triệu chứng, tham vấn ý kiến của bảo sỹ,
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Để nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trình bây : Hộp 12 vĩ x 5 viên, kẻm hướng dẫn sử dụng.
Chú ý: - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Để xa tầm tay trẻ em. Nếu cẳn thêm thỏng tin xỉn hói ý kỉến Bác sỹ.
- T huốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC VTYT HẢI DƯO'NG
sá 102, phố Chi Lãng, P.Nguyễn Trãi,
T P Hải Dương, tỉnh Hải Dương
: 0320.853.848 Ểỹ/
TỔNG GIÃM ĐỔC
nson:neumnxuÂn TRANG
TUQ CỤC TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
›Ảỷuyẻỗz Ễắị %ắu %Ẩaịy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng