lO/OCSOOỉLV
(W… 08 X BL)
SIỊBIGP 140198
lg apocueg (JZ Jo; aoeds
ouuaAUị
ĐW SM SH1GVlỉLVHEIHONEI:I
97 I- d I'lClắtt
Sl°lqeị 00 L
1 00 Tablets
R.
REDLIP 145
FENOFIBRATE TABLETS 145 MG
O .
Invenho
t 7:- '_›
1nvenho
?"% Actual size
\
\
j
#1 `A
ỉĩ ỉJ f:
, =~ ì›-l fn
| G» '
^ Í u" \ A
ẹ/ỉẶ /'` \ F FỜ ;Ẹ
.4 «>x ,. ỉ» ~…
I. \ :\\J … a |
"L Sị ] ': t ` ` f_
uộ q~ # ả> th“
\`p ' ' ' kN “' ' "If
ỦDử/ ': ỉ! \ j
-w `
² "~ F“
ềQ Fi cịị
__ =. -, v’ì
Ẹadìfikngoãâd mmlMlỂẵẳĨng 100 Tablets Rx Tmóìbánưnodơn ị/
enoũbfa .............. mpu
Exciptents... . . . mm phủ.
Forurdaúnhislra onN Mõỉvlinnónbnopttưnơcữalmơlanũm
Êẫdầđegegầphymcỉleịlđđose Rã H0r1ovíxfflviln.ssz andc tin
n ex pmsm . cuam..comơmquủzgm … Idlủcth
Forlnd»muon.Dmage.Adnlnỉslnũomcontưùdnceùm` ' ~ REDLIP 145 o…ờhưwndẵnsữdmkừnm
Reterpeckinsed.
Keeọomofreachoĩchỉdren.
SÌOISQGZSMbOIOWJO'C.
Protectừomliợvtũmo'osture
Read the instructionu mreMiy beícưe use_
Manulađưed by:
FENOFIBHATE TABLETS 145 MG
Inventil Hoanhearo PvL LM.
Ft -F1(1 . Addiuonal Ambemath M.I.D.C,Ambemath (East)
Thane 421506. Mahưuhtra State. India.
1nvenfio
!
ủh
Ế
ddlmmlyy
ddllmìlyy
.;
ẵẵ
100 Tablets
…
xp.
Rc
REDLIP 145
FENOFIBRATE TABLETS 145 MG
I .
Invenho
Bânquènduởiảũ'C Trúmũhúngvảdòấm.
nhyủm Wcm.
ẫẳ1'ỷhuungđnlủdựhơưuútkhlđừlg.
mấtủ'rlĩlVỉNflAl'lEhLWWĩ
Thlm 421506. M… Stam
DNNK:
vm No.:
Code No.. MHIDRUGSI25IKDISSB
’Ề“
SỐIõSX. NSX.HDMWNOẺ '… Dm" 'EmDab'
mm…
LTD
F1-F1/1. Add'liondkrbemad't Id.l. .Ilẳâgtbomalh (EIII)
WV
30 Tablẹts
’h
Ru
REDLIP 145
FENOFIBRATE TABLETS 145 MG
SVI- dI'IGEU
ouueAu1
WlOt
1 ² U
REDLIP 145 ẳ Ế y
8 0 '
Fa… ..MSmu u: 1
w Ê !
P 1
Dosnom _
… pnúmt
|
mlmmunmcmm
| map Rx-ThuủcMnMdơn
…… r
i mouutmmuanl… _
|
1
REDLIP 145
l
1
PfoMMllghlũmơhlưb Nudeuẩ '
ả'lfm'mg`r ủủư" upmnlnùmuwẹuu
“W“ 1 uh mvamn mcutwr LTD
' 1 F1-Fm,MAmnMIDA
|nvenhc mm.…msoe.m
….AnDO
Inventiu HuhhuroM Ltd. ỂỔ——… —… - dc
Fifm.matwm…me vịsam -vu. '
Ambomlh mm. Thmu mm. * '
Mauummsmn. 1… CodeNo MWUGSQEKDISÃ
; Bibeth
Wo Ddt: Wmmlyy
l Exp Dnto ddlmm/yy
Product Name . Redllp 145 mg (Vlotnam)
(ẽnwodz cnly lgr possõer Puýrpcseìỷ
Packagihg Material : ỗannn (Side Flap)
Locatbn :Ambemath Vers1on No.: 01
sììềẩẵexzaxszẵmịtxaxm
N0 afCơ'Wf ' 04 I PANTONE 2611 c
I Black I PANTONE 3005 c . PANTONE124 c
* AnworưNo .ẨTỄOOẵÓ/Oì Sap Code-
Substrate . ITC Cyber XL Board with Matt UV Screen vam1sh
Embosstng on brand nama ìn main psnel
(²D Bar code area should be unvamnshed)
Speciũcatton 350 gsm
Pherrnacode NA
Any other Requiremenl NA
.… ... .…i
REDLIP 1 45
FENOFIBRATE TABLETS 145 MG
'.Mnnulactureuby
'ìnventic ẵ ỆỂ
'ẾỂỂỄỂẮẵỀỀỂỂẾnỂỄGMLDẸ… ỉ “
Amhemah 1an11. nm msos. ắ ẫ ẫ ỂỂ
Mana-adwa s… mua
' Ểẵ
REDLIP 145
_
FENOFIBRATE TABLETS 145 MG
Mmfacturudby.
'
mvenho zẫ… Ệ
lmnua amma … ua.
ễỂ s
Fl-F1ỈLMỈÙDỈMWRĐỦ N.I,D C
ffl.'oUIIUĨIIFÌSIĐB lfũI ẳ
ị ễẵ s
Ềễmmtyy
A… 1em. 1'Mne421506 ' o_
ủ
REDLIP 145
FENOFIBRÀTE TABLETS 145 MG
Pmuhuumd by
Đ-
' ì
'ỉnvenho ẳ ỄỀ
1mum nam»… m. 1.111, ²“ ẵ a
F1~Fm.mmmmmu moc. … . ?
Ambeman (an, Tham msos. “o“ ễ 3 5 !
Manamnua s…. India ị E 13 8
8 ỄỄ Ể.n
7 Pvlỷ’oduct Name. Redllp 145 (Vietnarh) for Dossier submission
Packaging Material. Foil
Location: Arhbernath
ị Version No.: 01
Foil Widthz156 mm / Pack Size: 49 x 74 mm |
Repeat Length: 32 66 mm
NO °fCO'OUF 02 I Pantone 3005 C . Pantone Black C
Artwork No.: ATEODS4T/O1 Sap Code:
Substrate : DSO
Specìtìcation : 0.02 mm
Pharmacode : /ẶỔA Pềỵ. `Ùfĩ'ì'“ PFOVỈSỄOÍÌ for Printer Logo
Any other Requirement : NC Coating : 'à ' rịf
ểJ
ị \N_ợ m/
' › ẫ S ì
mven lũ f EỀ
g; E E
Inventia Healthcare Pvt. le. ẫ __ Ề_Ề
F1-F1/1,Additional Ambemath M.I.D.C.. g 0% -2 % Ế
Ambemath (East). Thane 421506. Ế ẹ g “ị ,,
Maharashtra State. India ² $ Ề dì
ẵẺ»ảỉ …ẳJLẾaẾỂ'Ắ“
3"0 ! N m……nw IIH~H
ẳẳ Ễ WWW ƯllllWl
ỏuueAu1
Ẩũ W"WWẺ
ĐW 917L 81318V1 3_l_VHSHONEJ
SVI- cll'lClẵH
D
Ểễễẳẵ ewu Neu…
ầẵỉgễ sos1zvaưu 11931…N
.. .. … ggị-uuewauvmwv'uu-u
ỆỄ ễ 'ồầ'íĩ'ẵỉũị
= An o…mwm
ĐW 9VL Slẵ1ẵVl ẫlVHffldONẫzi
_
SVI- dl'lũẵìl
Ệẫẫ Ể …1Nswm
ẵỄễcỉ o~o~Ịftẳẳìaụwẵtẵẫỉfww
Ểẳ ễ muumuiuuuwum
ẳsẫ ouuaAua
Mnumunum
ĐW SM SE“IGVl ELVHEHONEH
sv» dl`1uazị
v
PhEDLIP 145
FENOFIBRATE TABLETS 145 MG
Manufactured by:
REDLIP 745 (Feanỉbrate TableLr 745 mg)
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Rx
Thuốc năy chỉ bán theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiết xin hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ
REDLIP 145
(Viên nén bao phim fenofibrat 145 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Fenofibrat BP ............. 145 mg
Tá dược: Lactose, natri lauryl sulphat, sucrose, Povidon K—30, tinh bột tiến gelatin hóa,
crospovidon, silica keo khan, magnesi stearat, hypromellose ES, polysorbat 80, titan dioxid.
DẠNG DÙNG: Viên nén bao phim
DƯỢC LỰC HỌC:
Fenofibrat, giống như các f1brat khảo, lảm hạn chế sự tống hợp triglycerid từ các acid béo tại gan`
lảm tăng hoạt tính cùa lìpoprotein lipase, kích thích vận chuyển ngược cholesterol. vả kìm hãm
tảc động của HMG-COA reductase ơ gan. Cảo tảc dụng biến đổi lipid gốm lảm giám đảng kế
triglycerid huyết tương giảm LDL, giảm cholesterol toản phần. vả tăng H DL-cholesterol.
Fenotìbrat lảm tăng dị hóa VLDL bằng cách kích thích lipoprotcin lipase, giám tống hợp vả bải
tiết VLDL trong gan.
Ở mức độ phân tử, fenofibrat hoạt hóa cảc thụ thể PPAR là những thụ thể tại nhân cúa kích thích
lố kìềm soát cảc gen lham gia vảo chuyền hóa lipid, gồm có gen quy định cho sản xuất
apolipoprotein C-III. Sự tống hợp apolỉpoprotein C-II] tại gan giảm di do đó nồng độ trong huyết
tương giảm. Do apolipoprolein C-lll ức chế hoạt tính cùa lỉpoprotein Iỉpase` tác dụng thái trừ
chylomicron vả VLDL tăng lên. Nồng độ IIDI. tảng do giám VLDL dẫn đến gỉảm chuyên chơ
cholestcryl ester từ HDL sang VLDL. Apolipoprotcin A-I (Apo [) vả upolipoprotein A—II (Apo
[I) là những protein cấu trúc chủ yếu cùa HDI.. Nồng dộ Apo I vả Apo Il tãng lên nhờ í`enofìhrat
vả dây mạnh sự vận chuyên ngược cholesterol. Sự sao chép mả cùa gcn Apo ! vá Apo H quu tủc
dộng cùa PPAR có thế dóng vai trò quan trọng trong tăng HDL-cholestcrol. Sự gium nòng dộ
triglycerid cũng lảm cho LDL trở nên lờn hơn. nhẹ hơn, phần tư nôi hơn ít tạo xơ vữa vả dỗ dáng
dược gắn kết tốt hơn bởi thụ thể LDL.
DƯỢC DỌNG HỌC
llâp thu: Sinh khả dụng tuyệt dối cùa l`cnolìbrut chưa dược xúc dịnh rõ vì dụng hợp chẵn gủn
như không hòa tan trong mòi trường dung dịch dùng dè tiêm. 'I`u_x nhỉũn. suu khi dũ hờn lun.
/"
\
\
ỉé)lủ\
REDLIP 745 (Fenofibrate Tablets 7 45 mg)
fenofibrat được hâp thu tôt ở đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh của acid fenofibric từ fenofibrat đạt
trong vòng 2 đến 3 giờ sau khi dùng.
Phân bố: Ở những người tình nguyện khỏe mạnh, nồng độ acid fenofibric đạt được trạng thái ốn
định trong huyết tương trong vòng một tuần và không có ghi nhận về sự tích lũy theo thời gian
sau những lỉều lặp lại. Gắn kết với protein huyết thanh khoảng 99% ở người bình thường và
người có tăng lipid máu.
Chuyến hóa: Sau khi uống, fenofibrat được thủy phân nhanh chóng bởi esterase để trở thảnh
dạng chuyền hóa có hoạt tính là acid fenofibric, không có fenofibrat nguyên dạng được tìm thấy
trong huyết tương của người khỏe mạnh sau khi uống fenofibrat. Acid fenofibric chủ yếu kết hợp
với acid glucuronic và sau đó được bải tiết trong nước tiếu. Một lượng nhỏ acid fenofibric bị khử
một nửa gốc carbonyl để trở thảnh dạng chuyến hóa benzhydrol để rồi đến lượt nó kết hợp vởi
acid glucuronic và được bải tiết ra nước tiếu.
Dữ liệu chuyến hóa in vivo cho thấy cả fenofibrat vả acid fenofibric khi chuyến hóa đều không bị
oxy hóa đáng kế.
Bâi tiết: Sau khi hấp thu, fenofibrat được bải tiết chủ yếu qua nước tiến ở dạng chuyến hóa, chu
yếu là acid fenofibric vả acid fenofibric glucuronic. Sau khi uống fenofibrat có gắn dồng vị
phóng xạ, khoảng 60% liếu dùng xuất hiện trong nước tiếu và 25% được bải tiết qua phân. Acid
fenofibric được thải trừ với thời gian bán thải khoảng 20 giờ, sau khi uống 1 lần mỗi ngảy ở liếu
điếu trị.
{ _,
cni ĐỊNH: /
Redlip l45 được chỉ định điếu trị kết hợp vởi chế độ ăn để lảm giám LDL-cholesterol,
cholesterol toản phần, triglycerid vả Apo B vả để Iảm tăng HDL cholesterol ở bệnh nhân có tăng
cholesterol mảu tiên phát hoặc rối loạn chuyền hóa lipid dạng hỗn hợp (phân Ioại 1² rcdrickson
tảng iipid mảu độ lia vả [ib).
Redlip 145 cũng được chi định điếu trị kết hợp với chế dộ ăn ở các bệnh nhân có tảng triglycerid
mảu (phân loại Fredrickson tăng lipid máu độ IV và V).
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Trưởc khi dùng fenofibrat, bệnh nhân phải tuân thủ chế độ ăn giảm iipid phù hợp vá nên ciny trì
chế độ ản nảy trong suốt quá trình điều trị với fenotibrnt. Fcnoiibrat nên uống trong hữu ãn đê dụt
dược sinh khả dụng tối ưu.
Người lớn: Trong điều trị tăng cholcstcrol máu nguyên phát hoặc rối loạn chuyến hóa lipid đụng
hỗn hợp ớ lìều khơi đầu iù 1 viên Redlip ]45 mỗi ngảy.
i`rong diếu trị tủng triglycerid máu iiếu khới đầu lả 48 145 mg mỗi ngảy
Liêu đùng được xác định tùy theo tùng cá nhân dựa trẻn Sự tiảp ửng cuu hộnh nhân \“ẩl phui dược
điếu chinh nếu cần thiềt suu khi xác dịnh lụi lipid trong quãng czìch từ 4-8 tuần. l.iếu tối đu m 145
mg mỗi ngảy. Dối vòi bệnh nhân su_x thận nẻn khơi đầu với Iìếu 48 111g’11gí1y xít cln tủng suu khỉ
dzình giá anh hương cuu mưc liều ní1y trẻn chức núng thận vù nồng dộ lipid. 0 người lớn tuủi.
li llz JJií«'›t … ' ' 1111. "
ư
\`L\\
|/J
REDLIP 7—75 fflenojìbrate Tablel.r 745 JJl_g)
liếu khởi đầu nên giới hạn ở mức 48 mg/ngảy. Nồng độ lipid nên được theo dõi định kỳ vả cân
nhắc gìảm lỉều fenofibrat nếu nồng độ lipid giảm đáng kể dưới khoảng đích.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rcdlip 145 ( fenofibrat) chống chỉ định ở những bệnh nhân sau:
- Bệnh nhân quả mẫn với fenofibrat hay bất kỳ thảnh phần nảo trong công thức
- Bệnh nhân rối loạn chức năng thận nặng
- Bệnh nhân rối loạn chức năng gan, bao gồm xơ gan do ứ mật tiên phảt và các bất thường
chức năng gan kéo dải không rõ nguyên nhân.
— Bệnh nhân có tiền sử sỏi túi mật.
- Trẻ em dưới 10 tuối.
- Có phản ứng dị ửng ánh sáng khi diều trị với các fibrat hoặc ketoprofen. ~p
THẬN TRỌNG
Các xẻt nghiệm cận lâm sảng nên được thực hiện để xác dịnh chắc chẳn nồng độ lipid tinrờng
xuyên bất thường truớc khi bắt đầu điếu trị bảng fenofibrat. Nên thực hiện mọi bỉện phảp giúp
kiếm soát lìpid máu khác như chế độ ăn thích hợp, iuyện lập thế lực, giảm cân ở người béo phì,
và kiếm soát bất kỳ tình trạng hệnh lý nảo góp phần vảo tinh trạng rối Ioạn chuyến hóa lipid
(chẳng hạn đái tháo đường vả cường giảp).
Nếu được nên ngưng sử dụng hoặc dối các dược phẩm iám tăng triglycerid trong máu ( thuốc ức
chế beta, thuốc lợi tiếu nhóm thiazid, hormon sinh dục nữ estrogen) trưởc khi xem xét thực hiện
liệu pháp điếu trị hạ triglycerid
Nên đánh gỉá lỉpid trong mảu định kỳ từ khi tiến hảnh diếu trị để xảc định liếu thắp nhẩt có hỉệu
quá của fenofibrat. Nên ngừng điếu trị ở những bệnh nhản không đáp ưng đầy dù sau 2 tháng
điều trị với liếu tối da lôi.) mg mỗi ngảy.
Chức nãng gan: dùng fenolibrat ở lỉếu tương đương 107 mg đến 160 mg mỗi ngảy sẻ iám tăng
transaminase hnyết thanh (AST hay ALT).
Nên kiếm tra định kỳ chức năng gan bao gồm ALT, trong suốt thời gian điếu trị vởi fenoiihmt.
Ngừng điếu trị nếu nồng độ men ALT cao gắp 3 giới hạn bình thường kéo dải.
Sói mật: fenoiìbrat` giống như clotibrat vả gemfibmzil, có thế lảm tăng hải tiết cholesterol vé…
trong mật` dẫn đến sớỉ mật. Ngưng điều trị bảng fenoiibrat nếu phát hiện có sỏi mật.
Viêm tụy: đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng fcnoiibrat. gemlìhrozil vả clofibrat. Viêm
tụy có thế lả hậu quả của điều trị không hiện quả ở những bệnh nhân có tảng triglycerid trong
máu nặng. hny lả hiện tượng thứ phát do sòi trong ống mật hoặc sự tạo thảnh him mật kòm theo
tắc nghẽn Ống mật chung.
Cơ xương: Sư đụng các thuốc nhóm iibrat dơn thuần dôi khi có kèm lhco bệnh lý cư. iJiếu trị
vửi các thuốc nhớm Íìhi'ut hiếm khi kếm theo ly giưi co’ iân. thường xzi_x' … trén hệnh nlnin c1'1 sui
chtrc núng thận. lẫệnh ijể' cơ nủn được nghĩ dồn trõn hảit kỳ hệnh nhún né… ixi1i cú đau co' h… ton.
nhụy Li'dLl hay _Vóu cơ` vú tủng dưng kẽ nỏng dộ creatinin piÌtìẵphíìkiiiỉlẵC (C'i’lx'i trong huyết thnnh
\?» i:
i!z`l
REDLIP 745 {Fenofibrale Tablet.r 745 mg)
Hãy thông báo ngay cho bảo sỹ bất kỳ tình trạng đau cơ, nhạy đau hay yếu cơ không rõ nguyên
nhân, đặc bỉệt có kèm theo mệt mỏi hoặc sốt. Nồng độ CPK nên được đánh giá ở những bệnh
nhân có các triệu chứng nảy và nên ngưng điều trị với fenofibrat nếu có tảng đảng kế nồng độ
CPK hay bệnh lý cơ đã được chẩn đoản.
Tế bão mảu: Giảm nhẹ và vừa hemoglobin, hematocrit và bạch cầu đã gặp ở người bệnh dùng
fenoftbrat. Những thông số nảy thường trở về bình thường trong quá trình điều trị dải hạn. Đã
gặp một số hiếm trường hợp giảm tiếu cầu và mất bạch cầu hạt trong các đợt kiểm tra sau khi
thuốc đã được bán ra thị trường. Cần phải định kỳ đếm huyết cấu trong 12 thảng đầu điều trị
fenofibrat.
Lactose: vì sản phấm nảy có chứa lactose nên những bệnh nhân có cảc bệnh lý di truyền hiếm
gặp không dung nạp galactose, sự thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose
không nên dùng thuốc nảy.
Sucrose: vì sản phẩm nảy có chứa sucrose, nên những bệnh nhân có cảc bệnh lý di truyền hiếm
gặp không dung nạp fructose, rối loạn hẳp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt sucrasc—
isomaltase không nên dùng thuốc nảy.
Người giả: Acid fenoftbric được biết rõ là bải tiết qua thận. và nguy cơ gây cảc phản ứng phụ
cùa thuốc nảy có thế nhiếu hơn trên bệnh nhân suy chức năng thận. Do các bệnh nhân lớn tuôi có
khuynh hướng giảm chức nảng thận, cần quan tâm đến việc iụ~a chọn liều thích hợp.
Trẻ em: thuôo chưa được chứng minh là an toản cho trẻ em.
DÙNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ BÀ MẸ CHO CON BỦ:
Fenoftbrat không nên dùng trong lúc mang thai và cho con bủ. Thuốc chưa được chứng minh lả
an toản cho phụ nữ mang thai và cảc bả mẹ đang cho con bú.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Thuốc kháng đông dạng uổng: lưu ý khi dùng các thuốc khảng đông nhóm coumarin đồng thời
với fenotibrat bới vì khả năng lảm kéo dải thời gian prothrombin (P'Fyty số bình thường hóa
quốc tế (INR),
Các thuốc ức chế enzym HMG-CoA reductase (statins): trong nhiếu trường hợp được bảo cáo.
mặc dùng không có tương tác rõ rảng về dược động học` nhưng khi dùng kết hợp CẩlC dẫn xuất
cnzt thid iibric vả các thuốc ưc chế enrym HM(j-(`oA reductase sẽ gây ly gini cơ vân` tãng dảng
kè nồng độ creatinin kinase (CK). myoglobin niệu vả dẫn dến ty iệ cao các trưởng hợp hi suy
thận cấp.
Resins: Do các chất gắn với acid mật có thế gẳn kết với các thuốc khác khi dùng cùng lúc. bệnh
nhân nên uống t`enoiibrat it nhất trước 1 giờ hoặc sau khi uống resin gắn kết với acid mật 4 - (›
gỉờ để tránh lùm cán trớ sư hẫp thu cưa i`cnoiibrat.
(`yclospoprin: Có vái trường hợp suy thận nậng có hồi phục dược hé… cáo khi dintg đồng thời
i`cnoiihrat vù cyclosporin.
REDLIP IJ5 (Femyẩbrate Taètỉeừ 7 45 mg)
!
Việc đùng fenofibrat có thế gây chóng mặt nên cân cân thận khi lảỉ xe và vận hảnh máy moc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tác dụng không mong muốn được báo cảo phổ biến nhắt bao gồm: ằ
Tiêu hỏa: rối ioạn tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi) ở mức độ trung bình.
Da: Cảc phản ứng như phải ban, ngứa, mảy đay hoặc phản ứng nhạy cảm ánh sảng xuất hiện
trong cảc trường hợp riêng lẻ (ngay cả sau nhiếu tháng sử dụng không có biến chứng), da nhạy
cảm ảnh sảng — xuất hiện hồng ban, bóng nước hoặc bướu trên cảc phẩn da phơi nhiễm với ánh
sảng mặt trời hoặc đèn UV .
Rối Ioạn thần kinh: đau đầu
Rối loạn chung: mệt mỏi - ~,
Rối loạn tai: chóng mặt '
Cảo tác dụng không mong muốn it gặp hơn lả:
Gan: tãng trung bỉnh transaminase huyết thanh được tìm thấy ở một vải bệnh nhân. Các giai đoạn
vỉêm gan được báo cáo rất hiếm. Khi có cảc trìệu chứng nghi ngờ viêm gan (như vảng đa, ngứa).
thực hỉện các xét nghỉệm để kiếm tra và ngùng fenofibrat.
Cơ: Cũng như cảc thuốc hạ iipid khảo, cảc trường hợp nhiễm độc cơ (đau cơ lan tòa, viêm cợ,
chuột rút và yếu cơ} và hiếm trường hợp ỉy giải cơ vân đã được báo cáo. Những tác đụng nảy có
thế hồi phục khi ngừng thuốc.
Trong các trường hợp hiêmi các tác dụng sau dã dược bảo cảo: sòi mật. sny giảm tinh đục, rụng
tóc.
Tăng creatinin vả urc huyêt thanh thường nhẹ vả giám nhẹ hacmoglobin và bạch câu cũng đã
được ghi nhận.
' « J ! ., Á 1 Á : . . Ẩ x › : A , Ả Ã
Flnmg bao cho bac sy neu xuy ru bat cư tuc dụng khung; mung muon mm cn hen cỵmm den r/m…~
| ' › ư ơ ! A Ắ ` . À
Hương dân cach xư … rac dụng khong mong muon: Tạm ngưng dung thuoc
QUÁ LIÊU
Không có thuôc giải độc đặc hiệu. Nếu nghi ngờ quả liêu, ảp dụng cảc biện phản điếu trị hô trợ
\\ka ___/._é°z/
thích hợp nên cân. bao gôtn thco đõi đâu hiệu sông vả ghi nhận tinh lrạng lâm sảng. Nén được
chi định. loại bỏ lhuôc chưa được hâp thu bãng các gây nôn hoặc rưa đạ dzìy, iưư ý đuy trì đư(mg
thợ. Do fcnoftbral găm kẻt mạnh vởi protein huyết tương. thâm taich máu không ioại được
i`enoỉibrat khới máu.
TRÌNH BÀY: Hộp 03 … x … viẻn, hộp 10 … x 10 \ iôn
HẠN DÙNG: 24 tháng kê tư ngảy san xưĩtt. Khôug dùng ư…ốc q…ì hụn cho phép
BAO QUẢN: Bao quán ớ nhiệt độ đười 3Ừ"C. Tránh atnh sa'tng vát độ ảm.
DE '1“1 …ớc .\'x\ TÀM 'I`AY TRẺ …
fw: it'ivn'ufftzịnw " U…f`. '
1 1'1
REDLIP 745 (Fenojỉbmle Tabletx 7 45 mg)
Tên và địa chỉ nhà săn xuất
INVENTIA HEALTHCARE PVT. LTD.
F l-Fll 1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambemath (East), Thane 421506, Maharashtra State,
Ấn Độ
ruọ.cục TRUỎNG
P.TRLÙNG PHÒNG
IÂ
is
Ờl
/
JỈ…Ỉiiịii…nĩ JJJỆTJJ.’ ” ’ 1…
n / o
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng