BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
dl'ldẫìl
EJW 09l SH`IEVl ElVHEHUNEU
DNUGAUL
2~f sJ?p
Muzutumd by`
1nvenho
lnwntin Hunùcue Wt. Ltd.
FvF1h. Add… Ambomamm D.O .
Amhcmalh iem - … soa. om. Tham. mou.
h_mả kẻdưn nmm wtiub Im… mm
Mũi viùl ntnbiuủimcHu Fwtihrnclll'lúùng,
migpizu Nvlnleih
cncịn, gútdịn,Liẻuđủgâeihdtnngmbnmủnnbgmgủpùk
ninụamuei mzo°cmmnmvmủnluđmneat
aạcajmu ủituỵơutttiũng.
nncuiiuiiniuịdi _
Hmdihịg:itAihutennmnuxuh llũqfiuủỏcụiiu mm;
sox,so nsx. ttsx. Hn Xunan Nc; smim.; uiga m mu…mcú:
SùnfituÃnĐũ,hủillvuinllullhũnMưt
mm. Jtđtiiiml An…M tnc..… nm … m Din. T…. MI:
DNNK:
cđnuigghnadiggimưhmmạímm-gmm _
1
1nvenhc
F°Y ỈMW ' . DM. Mmhnulrnnn,
Ench tìlm ucntnd Wns
Fenoũbmln BP … Cammhdiưion : Mr Pldt inm
EM …. Kan mi n! luch nt mldun.
0ulml: T'mnmm Dch Stnmgn : Sth tnqu 30°C.
Fu om mmmnm nmỵ Pmlact … 1iựil mú muistuu.
Sultan ưidợ, dn nd dn ur Fưlnơiplim mly moơ'iu'ne
cmdl thu tnhla. M Mn “lle wwlw
M dirnclut by IM Wiu'm bdnm ưu.
Do nm o… prccuibcn don
Rc
RED_LIP
FENOFIBRATE TABLETS 160 MG
ẳẻ
£á
ẫắ’
Mio.Dlhz
Exo.tm:
Bltch No. :
I .
lnvenhớ
& \ gã g Ế g ““mấnzwuj
REDLIP f Ể Ể , nuuamt_
FENOFIBRATE TABLEiS 160 NG ẵ “”"“
Each film coaled tadet ccntains: ẳ ỒUJ 091 dũ °lElfflouad
Fenoiùrate BP let] mg ẫ 8 ISUỊEIUOO W pmeoa uiịg ipeg
,…… Ệ ew om smth aivutiiionai
Ề\ i…D…Yffliìỉh Ế ẳ , ã a dl'lđềlìl
, ……m-ư…… ! ẹ Ế 35 a ti
& & 3 i ; 3 € ………mưnzsamz
V REDLIP ,, , i 3 1; ciịuanui_
FENOFIBRATE TABLETS 160 MG /7 ẳ 'W…
Each ũtm coated tablet oontainsạ ẵ Ễ 6… m ~~~~~~~~~~ dã BMỊỊOUI-H
Femtibrate BP 160 mg Ễ e :sumuoo iqqm pewoo mm qaca
…… Ệ sn om 81318V1 atvueiionai
tcxsnbs. ễẳ , tị annau
……Jư… ! z ẩ i n ›ị,
& 3 ã ị“ ỉ i ……ancđzxw
2 E J … w n… …
REDLIP ị Ể , s , nuuamu
FENOFIBRATE TABLE18160 MG ẵ “"”“
Each tilm mated tủlet comains: ẵ Ễ 601 091 dũ aimumeđ
Fenofbrate BP 160 mg ã … :sựBtum iaịqa pauzoo uiịị; uoc;
,…… ẵ s›w ngt smav1 atvuenonn
. › ả _. .—
1.EYSEIEL ẵỂ ẵịãf dl'lđãìị,
ĩmlvnnvmtgềrưlhulĩziẹixmlìk Ể Ế ẵ
KEDLIP _(Femýĩbrale Tablet: 760Mg) ZẸ /g Z
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Rx
Thuốc nây chỉ bán theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng
Muốn biểt thêm thông tỉn chi tiết xin hỏi bảc sỹ hoặc dược sỹ
REDLIP
(Fenofibrat 160 mg)
Viên nén bao film
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao fim chứa:
Hoạt chẩt: F enofibrat BP ............. 160 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Croscannellose natri, Crospovidone, Povidone (PVPK-30), Tale
tinh khiết, Natri lauryl sulphat, Magnesi stearate, Hypromellose, Polysorbate 80, Titan dioxid.
DẠNG DÙNG: Viên nén bao fun
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vì x 10 viên và môt từ hướng dĩ… sử dụng.
DUỌC LÝ VÀ CO CHẾ TÁC DỤNG:
Fenofibxat dẫn chất cùa acid fìbric, lá thuốc hạ lipid mảu Thuốc ức chế sinh tống hợp cholesterol ở
gan, lả… giảm cảc thânh phần gây vữa xơ (lipoprotein tý trỌng rất thấp VLDL vả lipoprotein tỳ ttọng
thẳp L DI ) lảm tăng sản xuât lipoprotein tỷ trọng cao (HDL), và còn lảm giảm triglyce1id mảu Do
đó, cải thiện đáng kể sư phân bõ cholesterol trong huyết tương.
Fenoflbrat được dùng để điều trị tặng lipoprotein- huyết tỷp lla, týp Hb, týp III, tỳp IV vả tỳp V
cùng vởi một chế độ ãn rẫt hạn chế vê lipid. Fenofibtrat có thế lảm gia… 20- 25% cholesterol toán
phần và 40 - 50% triglycerid trong mảu. Điều trị bằng l`enoíìbrat cần phải liên tục
DƯỢC ĐỘNG HỌC ẨM Ịt/
Fenofibrat được hắp thu ngay ở đường tiêu hóa cùng vởi thức ăn Hâp thu thuốc bị gíảrn nhiếu nếu
uống sau khi nhịn ãn qua đêm. Thuốc nhanh chóng thùy phân thảnh acid fenofibric có hoạt linh; chất
nây gắn nhiều vảo albumin huyết tương và có thể đẩy các thuốc khảng lvitamin K ra khói vị trí gắn
kết Nồng độ dinh trong huyết tương xuất hiện khoảng 5 giờ sau khi uống thuốc. Ở người có chức
nãng thận bình thường, nứa đời trong huyết tương vảo khoảng 20 giờ nhưng thời gian nảy tăng lẽn
rât nhiếu ở người măc bệnh thận và acid fenofìbric tỉch lũy đáng kế ở người bệnh suy thận uống
fenofibrat hẳng ngảy. Acid fenofxbric dảo thải chủ yếu theo nước tiếu (70% trong vòng 24 giờ 88%
trong vòng 6 ngảy), chủ yếu dưới dạng liên hợp glucuronic, ngoải ra còn có acid fenofibric dưới
dạng khứ và chất liên hợp glucuronic của nó. Không thắy xảy ra điếu gì nghiêm trọng khi ngưng
dùngn fìbrat, thậm chí sau khi đã điếu trị lâu ngảy vả căt thuốc đột ngột
CHỈ ĐỊNH:
Viên F enofibrat dược chi dịnh hỗ trợ chế độ ãn trong đíếu trị rối loạn lipoprotein huyết các tỷp IIa,
Hb, III IV và V, phối hợp với chế độ an.
CHỐNG cni ĐỊNH-
Chống chỉ định viên Fcnofibrat cho những bệnh nhân:
- Suy chức nãng gan và suy chức năng thận nặng (độ thanh thải creatinine < 20 ml/phùt), gốm
cả xơ gan do mật nguyên phảt và bệnh túi mật trưởc đó.
lnveniia HealtlJCanz Pvt. de. Trang 1 /4
Ảoổ
U`l I'.n
REDLIP {Fenofibraie Tablet: 760mg)
- Mẫn cảm với Fenofibrat, hoặc các thuốc cùng loại fibrate khảc
- Phụ nữ có thai yả cảc bả mẹ cho con bú.
— Trẻ em < 10 tuôi `
- Không chỉ dịnh F enofibrat trong điêu trị tãng lipoprotein mảu týp I.
THẬN TRỌNG:
Nhất thiết phải thăm dò chức nãng gan và thận cùa bệnh nhân trước khi dùng fibrat.
Ở những bệnh nhân đang uống thuốc chống dông mảu: Khi bắt đầu dùng fibrat cần giảm liễu thuốc
dông máu xuống còn 1/3 liều cũ vả điều chỉnh nếu cần Cần theo dõi thuờng xuyên hơn lượng
prothrombin máu. Điều chinh liều thuốc chống dông mảu trong quả trinh dùng và sau khi ngừng
dùng fibrat 8 ngảy.
Nhược năng giáp có thề lả một yếu tố lảm tăng khả nãng bị tảc dụng không mong muốn ở cơ.
Phải giám sảt nông độ transaminase 3 thảng một lần trong 12 tháng đầu điểu trị. Phải chú ý những
bệnh nhân tăng nông độ transaminase và phải tạm ngừng điều trị nêu nổng độ AST vả ẩỷAL hơn
100 IU.
Không kết hợp fenofibrat vởi các thuốc có tảc dụng độc cho gan
Biển chứng mật dễ xảy ra ở người bệnh xơ ứ gan mật hoặc có sòi mặt
Tạm ngưng điều trị trong trường hợp tãng nông độ creatinine > 50% ULN (giới hạn trên cùa giá trị
bình thường). Khuyến cảo phải đo creatinine trong 3 thảng đằu điếu trị.
Viêm tụy dã được bảo cảo ở những bệnh nhân dùng Fenofibrat
Nếu nông dộ lipid trong mảu không giảm nhiễu trong 3 -6 thảng điều trị bằng fenofibrat thì cần thay
dồi trị liệu (trị liệu bổ sung hoặc trị liệu khác)
Chế phẩm nảy có chửa Ilactose, vì thế những bệnh nhân có vẩn để di truyền hiểm gặp về sự không
dung nụp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose- galactosc không nên dùng thuốc
nảy.
DÙNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ BÀ MẸ CHO CON BỦ:
Phụ nữ có thai: Không có dữ liệu thích hợp vê việc dùng Fenoíìbrat cho phụ nữ có thai. Không nên
dùng trong thời kỳ có thai
Bà mẹ cho con bú: Không có tải liệu về việc Fenofibrat vả! hoặc cảc chẩt chuyến hóa của nó có bâi
xuất qua sữa mẹ hay không. Không nên dùng viên REDLIP cho các bả mẹ đang cho con bủ.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG ỊJÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY:
Chưa thực hiện cảc nghiên cứu vê ânh hưởng cùa việc dùng Fenofibrat lên khá nãng ]ải xe và vận
hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MỌNG MUÔN:
Tảo dụng không mong muôn(ADR) thường nhẹ vả it gặp
Thường gặp. (ADR > 1/100):
Tiêu hóa: Rối loạn tíẽu hóa, trưởng vùng thượng vị, buồn nòn, chướng bụng, la chảy nhẹ
Da: Nối ban nối mảy đay, ban không đặc hiệu.
Cơ: Đau nhức cơ
Hiểm gặp: (ADR <1/1.000)
Gan: Sói đường mật
Sinh dục: Mất dục tinh và liệt dương, giảm mm trùng.
Mảu: Giảm bạch cằn
Thông báo cho bác sỹ nểu xảy ra bất cứ tác dụng không mong muốn nảo có liên quan đểu sữ dụng
!huôc
Ínvmim Healleare PM. L1d. 7 Trang 2/4
REDLIP (Fenofibrate '! `abletJ 160mg)
Huớng dẫn cách xử trí tảc dụng không mong muốn: Tạm ngùng dùng thuốc
TƯỢNG TÁC muóc: ẤMÀ/
Các chất úc chế HMG- CoA reductase (… dụ pravastatín simvaslatin fiuvastatin) vả cácjĩbrat khác:
sẽ lảm tãng đảng kế nguy cơ tốn thương cơ và viêm tụy cắp nếu Fenofibrat được dùng đồng thời với
cảc chất nảy Phải thận trọng khi dùng lịệu phảp kết hợp nảy và bệnh nhân phải được giám sảt chặt
chẽ các dấu hiệu gây độc cho cơ
Các thuốc chống đóng đường uống: Fenofibrat lảm tăng tảc dụng chống đông đường uổng vả có thể
tãng nguy cơ xuất huyết do đẩy cảc thuốc nảy ra khỏi vị trí gản vởi protein hưyết tương. Khuyển cảo
giảm Iiếu các thuốc chống đông còn 18 lúc khời đầu điều trị vả sau dó điếu chinh dần dằn nếu cần
thiết Cần theo dõi thường xuyên hơn lượng prothrombin mảu. Điếu chinh liều thuốc chống đông
mảu trong quá trình dùng và sau khi ngừng đùng fibrat 8 ngảy.
Không được kểt hợp Fenofibrat với cảc thuốc chống đông đường uống.
C yclmporm Kết hợp fibrat với cyclosporinc lảm tăng nguy cơ tổn thương cơ.
Không được dùng kết hợp các thuốc độc với gan (thuốc ủc chế MAO, perhcxilin maleat .) với
fenofibrat
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Bệnh nhân phải có chế độ ăn kiêng lảm hạ lipid thích hợp trước khi dùng REDLIP, và phải tiếp tục
chế độ an nảy trong suốt quá trình đìếu trị Viên REDLIP phải được uỏng cùng với bữa an
Người lớn. Trong điều trị tãng cholesterol mảu nguyên phảt hoặc rôi loạn lipid mảu hỗn hợp ở liều
khời đầu lả 1 viên REDL IP/ngảy
Trong điếu trị tãng triglyceride máu liều khời đẩu lả ] viên REDLIngảy.
Liều dùng được xảc định tùy theo từng cá thể dựa trên sự đáp ứng của bệnh nhân vả phải được điếu
chinh nên cần thiết sau khi xảc định lại lipid trong quãng cách từ 4- 8 tuần, nếu cholesterol trong máu
vẫn còn tãng cao hơn 4 gỉL có thể tăng liêu lẽn 300 mgnigảy
Cần phải duy trì liều ban đầu cho đển khi cholesterol trong mảu trở lại bỉnh thường; sau đó có thế
giảm nhẹ liều hang ngây xuống phải kiếm tra cholesterol mảu 3 thảng một lần Nèu cảc thông số
lipid máu lại tặng lên thì phải tãng liều lên 300 mg/ngảy.
Người cao tuói: Không cân điếu chinh liều
Trẻ em > 10 mỏi: Cần nghiên. cứu kỹ để xác định cản nguyên chính xác cùa tãng lipid mảu ở trẻ. Có
thể điều trị thứ kết hợp với chế độ ăn được kiềm soát trong vòng 3 thảng Liều tối đa khuyến cảo là 5
mg/kg/ngây. Trong một số trường hợp đặc biệt (tăng lipid mảu rẩt cao kèm theo dấu hiện lâm sâng
của vũa xơ động mạch, cha mẹ có biểu hiện tim mạch do xơ nìa trước tuối 40, có đám đọng
xanthom .) thi có thể dùng liều cao hơn nhưng phải do thấy thuốc chuyên khoa chỉ định.
Nếu nồng độ lipid trong mã… không giảm nhiếu trong 3 -6 thảng điều trị bằng fenofibrat thì cần thay
đối trị liệu (trị liệu bổ sung hoặc trị liệu khác)
Trẻ em < 10 tuổi. Không sử dụng do độ an toản và hiệu lực ở nhóm bệnh nhân nảy chưa được xác
định
Người suy gan vả suy thận: Ở những bệnh nhân hạ albumin mảu, như hội chứng hư thận, Vả ở những
bệnh nhân suy thận, phải giảm liều cúa các fibrat vả phải giám sảt đều đặn chức năng thận. Thầm
tảch mảu không loại được Fenofibrat vả không dùng Fenofibrat cho những bệnh nhân đang thẩm
tảch Không có nghiên cứu dược động học nảo được thực hiện trên những bệnh nhân suy gan.
Đường dùng: Uống
QUÁ LIÊU , . ` ` `
Không có thuôo giải độc dặc’hiệụ. Nêu` nghi ngờ quả liêu, cân diêu trị triệu chứng và áp dụng cảc
biện pháp trợ sức thích hợp nêu cân. Thâm tảch mảu không loại trừ được Fenofibrat.
Ỉmeh'a HealthCare Pzzt. Ltd. Trang 3/4
b…:
REDLIP (Fenofibrak Tablel: ĩớOmgỵ
TIÊU CHUẨN: Nhã sản xuất / A M
4x
HẠN DÙNG: 24 thảng. Không dùng rhuổc quá hạn cho phép
BẶO QUẬN: Bảo quản ở nhiệt qộ dưới 30°C. Tránh ảnh sảng và độ ẩm.
DE THUOC XA TÀM TAY TRE EM
Tên vả dịa chỉ nhà sản xuất
Inventia HealthCare Pvt. Ltd.
Fl-F 1/ l, Additional Ambemath M.I.D.C.
Ambemath (East) 421 506, Díst Thane, India
Đại diện cơ sở sĩ… xuất
(Sign @” ưarnp lJere)
S® _
Họ tên: Surinder Raina , '
Chức danh: Phó chủ tịch — Tiếp thị quôc tê.
INVENTIA HEALTHCARE PVT. LTD.
PHÓ cuc TRUỞNG
ẹlị'ẵztẹỹẳz Vãn %Ảcmẩ
ÌJịttenn'a HealthCare Pw. 1.111.
Trang 4/ 4
\' # `J.A`Í
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng