F
\.
L'
f")
…,
ố734
READ CAIEFULLY' TIIE LEAFLET BEF
no NOT Exct-ĩED Tui rnt'scaưnon no
SOLD ONLY IV PRESCRIP'I'ION
KE EF OUT OF RF.ACII OF CHILDREN
Lán tiẩu .
ềi/
ORD B FORT -
Injection
B, (Sũmg), B,(250mg), B,,(S0Otlmcg) per Sml
INTRAMUSCULAR INJECTIONITIÊM BẨP
… AMPOULES OFSML/ HỘP m ÓNG SML
- ……c _
Fỉsiophỏrmẩ
NUB ỉC mUSlRW F
ũlđll … mơưf ỉẵll- `IIJY
muóc lẨ.N meo DƯN
nuimi xa TÀM nvnu': …
uọc KỸ uưủuc DÁN sử uụnc TRƯỚC x… uùNn
mnm: uímc ouÁ I mu mt mxn
SDKNIn No.:
sá Lò sxm…h No.:
r~isxrmqr D.…
lll)lExp. n…:
COMFOSITION: Eich ampouie conlaìns.
Vitamin B, Sdmg, Vilarnm R, 250mg,
Vĩlamin B,, 5000mcg. ExplclclIli q s 5rnl
INIJII `AIIUR. LUNI MAIMJIL'AIIUNJLEAUIJ
Bi ADMINỈSTRATIONAND FORFURTIIER
INFORMATION: Sc< Khe inleml Icaíkl
STORAGE: Slon: in wcll - cluscd i:nutinnlcr ul
Iempnutum lchr thun ]0'C . pmt:ci hum sunlighl
SPECIFICATION: Manut'aciurcfs
THÀNH PHẨN: Mõi ống chín:
Vitamin 8, SOmg, Wiamin B, ?SOmg,
Vummn B,, 5000mrg Tả duoc vủu dủ 5mi
cui mun. cmmc c… an…. ut:u
DÙNG & cẢcn DÙNG VÀ cAc THONG
… ưwìc: ›… um «b huởng đả… ni đwig
BÀO QUẢN: Treng bau bi kín, ở nhiệt dò
iiưúl JG"C. \liiult ảnh sing.
Tito CMUÁN: chs
Mmmflcturcdby FisiophArmaẹẫ’ưl
is“ "ẩl Ủm um…mmaa» um °aknrnl: [SA] luly
ImpancưNhA ubặp khẳu 00 e U | :l-
' N
\ k .
m lĂ ?
\- f'D
“3 E ơ
?o CQ
U; Si
—————-, eur ,
RECORD B Fonfrkig` ”0 '°
W
Bl SOmg - B,,250mg - @ 'ẳ
B,,SOOOmcg per 5ml 5 i 6
For LM. ® \ Q°
FISOPHARMA - [TALY Ổụ, g\
Batch N": nnnnnn Exp. Datc: dd/mm/yy`
Rx Thuốc bán theo dơn _ _
HƯỚNG DÂN sứ DỤNG THUỐC TIÊM
` RECORD B FORT
THÀNH PHÂN
Mỗi ống tiem Sml có chứa:
Hoạt chát: Vitamin B, ............................................... 50.0 mg
Vitamin B6 ............................................. 250.0 mg
Vitamin B12 ........................................... 5000,0 ng
Tá dược: p-hydromethylbenzoat Natri 5,0mg. nước cất pha tiêm vừa dù đến 5 ml.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỤC nọc
Đặc diểm sinh dược học của Vitamin B,. pyridoxine vả cyanocobalamin cho phép kết hợW
cùng một sản phẩm có cùng tác dụng và đậc biệt lả tâc dụng lẻn hệ thẩn kinh vả các quá t uyển
hóa.
Vitamin B, tạo thănh một số vitamin cơ bỉm tham gia văo chuyển hóa carbohydrat của tế băo.
Pyridoxin (Vitamin Bo) hoạt động như coenzymc tham gia các trình chuyển hóa khác nhau và đặc biệt
lá các phản ứng biến đổi sinh hóa. bao gổm cả sự khử carboxyl, sự chuyển hóa acid amin vã sự raccmic
hóa.
Cyanocobalamin có vai trò như coenzym. cân thiết cho sự tăng trưởng tế bito và duy trì hoạt động bình
thường bao myelin của hệ thấu kinh. tham gia rất nhiều phản ứng sinh hóa cả trong chuyển hóa
carbohydrat vả lipid. N ghiên cứu thực nghiệm được thực hiện trẻn dộng vặt dể chứng minh hõn họp
vitamin có tác dụng thải độc và chống thiếu máu. Kết quả đã chứng minh dược hiẹn quả của vìtamin
tổng hợp trong việc lăm giảm chỉ số tử vong, giảm trọng lượng cơ thể cũng như các phản ứng khác với
những mức độ khác nhau trên da vả niêm mạc ở động Vặt của carbon tetrachioride vả gây dối kháng ở
thỏ với những thay đỏi vê huyết học gây ra do diều trị với phenylhydrasinc. Ngoài ra. các chế phẩm thủ
trẽn chuột dã cht’mg minh khả năng ngân chặn tỷ iẹ bị viêm da thẩn kinh gảy ra khi diều trị với
triortocresilsulphatc.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG nọc
Thuốc gõm 3 thảnh phẩn dể hấp thu bằng đường tiêm bắp vã phân bố nhanh vâo các cơ quan và các mỏ
khác nhau trong cơ thể.
Vitamin Bl tõn tại trong các cơ thể, chủ yếu ở gan. não. thận. tim. lá lách và cơ xương. Nõng độ ở máu
và mộ có thể rất khác nhau ở nhũng nguời có chế độ ăn kiêng vả dang dược điếu trị bệnh. Thiamin
phân bố rộng rãi khắp căc mô trong cơ thể vả dự trữ bão hòa tại dó. Lượng vượt quá như cẩu cơ thể một
phẩn bị phá hủy trong quá trình chuyển hóa, còn một phẩn sẽ dược khử photpho ở thận vả thải tử qua
đường nước tìểu ởdạng không biến đổi.
Pyridoxin sau khi văo cơ thể biến dỗi thảnh pyridoxai phostphat vù một phẩn thânh pyridoxamin
phosphate là những dạng có hoạt tính sinh lý. Chủ yếu dược dự trữ ở gan. Sự thiểu hụt Pyridoxin trong
cơ thể ít khi xãy ra vì nó có nhiều trnng thức ăn. Thịt, dặc hiệt lă gan, ngũ cốc, trứng, că. rau và quả là
những nguõn chứa nhiêu pyridoxine. Pyridoxin chủ yếu tham gia văo quá trình chuyến hóa acid amin.
một phẩn cũng tham gìa vảo chuyển hóa carbohydratc vả iipid. Pyridoxin cũng cân thiết cho sự tổng
hợp mãn. Pyridoxìn cũng như dạng amin của nó (pyridoxamine) iă nhũng aldehyd tao thảnh vitamin B6
vả cá thể tìm thấy cả trong động Vật và mô thực vặt ở dạng liên kết với protein. ở người có chế độ ăn
uống bình thường nổng dộ trong huyết tương trong khoảng từ 5-25mg/100m1, chuyển hóa ở gan thănh
4-Pyridoxic vă được băi tiết chủ yểu qua thận.
Cyanocobaiamin sau khi vảo cơ thể sẽ liên kết với protein huyết tương tên iă transcobalamin để nhanh
chóng vạn chuyển Cobalamins de'n cac mò. Cyanocobalamm dược dự trữ tại gan, bải tiè't văo mật và
trải qua quá trình tái tuân hoản ruột gan, một phẩn iiêu dược băi tiết qua dường nước tiểu, phẩn lớn
trong 8 giờ đâu. Bình thường nông độ Cyanocobalamin trong máu lả 0,03ómcgllOOml huyết tuơng. Sự
thiếu hụt Cyanocobalamin sẽ gây ra bẹnh thiếu máu (0,00Smcg/lOOml huyết tương) và tổn thường hệ
thẩn kinh. Thuốc năy được dùng dễ điểu trị vả phòng ngừa sự thiếu hụt Cyanocobalamin. Điều trị năy
thường cho kết quả là cải thíện tỉnh thiếu máu nhanh chóng và dáp ứng lâm săng rõ rệt.
CHỈ ĐỊNH
- Những rối loạn thân kinh: viêm thẩn kinh, viêm đa thân kinh, đau thân kinh cổ tay - cánh tay, đau
thẩn kinh tọa. đau thân kinh do Herpes zostcr. rói loạn thẩn kinh gảy thiểu máu, những triệu chứng tâm
thân kinh ở người nghiện rượu mãn tính. chứng run. ngộ dộc rượu.
- Hỗ trợ điểu trị đau do thẩn kinh trong bệnh thấp khớp. viêm khớp, viêm quanh khớp vai và cánh tay.
- Phòng ngửa vã điểu trị sự thiếu vitamin nhóm B do hội chứng kém hấp thu ở bệnh thiếu máu ác tĩnh,
rối !oạn bệnh lý dạ dảy - ruột, phẵu [hUỂ_II vả dinh dưỡng kém.
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG
— 1 ống mỗi ngảy hay mỏi 2 ngăy bằng dường tiêm bắp. Tiém sâu văo bắp thịt.
* Lưu ý: Dùng thuốc ngay sau khi rút thuốc ra khỏi ống tiêm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mãn với với kỳ thảnh phẩn não của thuốc.
- Không dùng thuốc cho trẻ cm.
- U ác tính ’
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Chai cứng chỗ tiêm. gây cảm giảc nóng. ngứa... xảy ra. nổi mề day. mệt mỏi, dổ mồ hỏi. buôn nỏn`
sưng hạch. tím tãi, phù phổi. trụy tim mạch, hội chúng thẩn kinh cãm giác. tư thế không vũng. té băn
châm. mất cảm giác, sưng tẩy khắp cơ thể. tiêu chảy nhẹ.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THẬN TRỌNG
— Những bệnh nhản có bệnh Leber (teo thẩn kinh thị giác) điều trị với Cyanocobanlamin sẽ bị teo thẩn
kinh thị giãc nhanh chóng vã trẩm trọng.
- Phản ứng quá mẫn có thể xảy ra. Nẻn lăm test da cho những bệnh nhản nghi ngờ mãn cảm với các
thảnh phần của thuốc. Nếu phản ứng không dung nạp với thuốc xảy ra dù nhỏ nhất củng phải ngưng
dùng thuốc và áp dụng biện pháp diểu trị thích hợp.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng thuốc nảy trong thai kỳ khi thật sự cân thiểt.
Thăm trọng khi sử dụng thuộc trong thời kỳ đang cho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KH] LÁ! TÀU XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc khóng ảnh hưởng đến lái tìm xe vã vận hănh máy móc.
TUONG TÁC THUỐC
— Thiamin có thể lăm tăng tác dụng của thuốc chẹn thân kinh cơ.
- Pyridoxin hydrochlorid lăm giảm tác dụng của levodopa trong điêu trị bẹnh Parkinson. Chế phẩm
phới họp Levodopa-carbidopa hoặc Levodopa-benserazid có thể ngan ngừa sự dảo ngược tác dụng năy
do Pyridoxin. q
- Dùng liêu 200mg Pyridoxin hydrochlorid mỏi ngăy, kéo dải trong ! thảng có thể lăm giảm 6 nộng/
dộ huyết thanh của Phenobarbital vả phenytoin.
— Dùng thuốc ngừa thai đường uống có thể lăm tăng nhu cẩu sử dụng Pyridoxin.
- Sử dụng đồng thời Chloramphenicol vả vitamin B,, có thể lãm trung hòa tác dụng tạo máu của
Vitamin B12 ở bệnh nhân thiếu Vitamin B,, Cẩn theo dõi dãp Cmg trên huyết học của những bẹnh nhân
nay.
QUÁ uEu VÀ xử TRÍ
Những triệu chứng như tác dụng phụ có thể xảy ra khi quả liêu RECORD B FORT. Trong trường hợp
quá liêu, âp dụng nhũng liẹu pháp dể giảm thiểu tác dụng phụ. Ngay lập tức cân sử dụng những biện pháp
dế ngăn chặn sự hấp thu của thuốc vã nhanh chóng loại thuốc ra khỏi cơ thế.
BÁO QUẨN
Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNGỆ 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: TCCS
TRÌNH ỢBÀY: 10 ống Sml/hộp , /
KHUYẾN CÁO
- Đế xa tẩm tay của trẻ em
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kẻ dơn của bác sỹ
- Muốn biết thẻ… thông tin xin hỏi ý kỉến của Bác sỹ
Nhã sẩn xuá'tz FISOPHARMA SRL.
Nucleo Industriale. 84020 Palomonte, It
Fax: 39 0828 997383 - Tcl: 39 0828 997
PHÓ cực TRUỞNG
;! " 1“ nf/., ("
,.run "] ~..ạ > _)',,-,
Ji ,.si, Í’u;.yL' xp.ụư.,c,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng