NHÂN HỌP i ví x 20 VIÊN
Thủnh phln: Camponttlon: `
Sulfamethoxazol 400mg Sunamelhomzoie `Aoomg
Tf_lmethopnm , … 80mg Tnmethopnme … BOmg
Ta dvơc . . .,vd I vuẻn Expidenls… __ q 5 lot atablet
cm aum: *
- Nhiễm kr…ản uét meư nhiẽm khuấn dường tiét niéu dưới không biền cnùng
nhiẽm khuản dường uét niệu min lỉnh, va phải ở nữ ưuờng thánh, viêm
tuyên tiên hẽi nmẻm khuấn
— Nntểm khuân hò háp vnèm phê quản man viẻm phỏn cáp viêm m: giữa cảp ị
ở trẻ em wèm xoang má ráp ờ I'lng lỜn
- Nhỉểm khuẩn dường neu hoá ly lruc khuển
- Viêm phò: do Pneumocystzs cam…
uu Ủủl'lg, mu dùng, chóng … dlnh. Mc dụng knong mong muo'n
va uc mong … km: Xem lở hướng dẮn sử dụng ihuóc
“ -— ' J , uldo thb
IM othu inlormaảon: See me leaHet endosed i
Số lũ SXILoLNoz.
Ngây sxmnu
Tw'u cth TCCS HDlExp
SĐKIRug .Nu ..................
Spocóũcutiuu: Manufactum's
Sản xuất tạl:
Nhá máy DP sò 2- CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Trung Hán - Tuèn Phong - Mê Linh - Ha Nò:
Mlnuhclurod by MEDIPLANTEX NATIONAL PHARMACEUTICAL JSC
Pharmaoeutical Factory No 2. Trunghau Tuenpfiơng-Maiintu—Hanoư
NHÂN ví zo VIÊN
ươus DAN sứ oụuc mươc KHI DÙNG
oọcxvn
oE XA TẦM TAY CÙA TRẺ EM
BẤO OUẦN: Nơi khó lránh anh sáng.
nmẻi dó dươư 30'C
GMP-WHO
Ệ'I'huốc bán Ihen llưn
RECEPTOL 480
..400mg
....ng
Sulfnmellmnzol
'l'rimelhoprim.…
\
ien nén
Hộp1vỉx20v
CAREFULLY READ THE DIRECTION BEFORE USE.
KEEF OUT OF REACH OF CMILDREN.
protected hom light. below 30'C
STORAOE: ln dry places
NHẨN HỌP 50 vì x 20 VIÊN
THUỐC DÙNG CHO BENH VIEN 50 vi x 20 viên nẻn
Ihuóc han theo dơn RRECEPTOL
Tim… phủ:
Mổi viên chửa:
Suifame1hoxazol , . .. 400mg
Trimethoprim… .
Tá dược vửa dù ,
(`hi Llinll` chốn chi dinh. liều dùng. cich dùng, líc dụng không mong muốn vi cn'c thông tin khíc:
Xem tờ hưởng d sử dụng
Số lô SX:.……….
Bìa quân: Nơi khô. minh ảnh sảng, nhiệt dó không quá 30"C
Tiêu cimổn: TCCS
snx:………… _
Dê n lấm ny trẻ em
Đgc kỉ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
N u c n ma… thông tin xln hóiỷ kiến Mc sl
CỐNG I`Y CP DƯỢC TW MEDIPLANTIỀX
358 Giải Phóng. Thanh Xuân, Hủ Nỏi
nEDWLANTEX sx lai Nhai máy DF sò z … 'l'rung Háu. 'l`iển Phong, Mê Linh, Ha Nòi
/
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Vien nén '“ RECEPTOL 480
THÀNH PHẨN: Ổ` ,
Trimelhoprim 80 mg JL /
Sulfmnethoxuzol 400 mg
Tzí dược: Luciose. tinh bột sắn, PVP, Tale, magnesi stcarat.
aerosil vừa đủ 1 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Trimcthoprim lả kháng sinh dẫn xuất pyrimidín.
Suifumcihoxazol lả kháng sinh dẫn xuất sufamid Khi phối
hợp.. " kháng sinh năy iheo li iệ [: 5 có tác dụng diệt khuẩn
phò [iic dụng iọng trẻn nhiêu VK ưa khí Gr(- -) vã Gr(+) như:
Stuphy/moceus Slreploc occus, Leogíouella preumoplula,
Nells'scriu gononhoeuc, N. meningilidử, E. Coli.
Salmonellu. Shigella. Enterobacter. chbllsiella,
Huemophi/us inlluenzae, . . .
- Cơ chế lác dụng: 2 chải năy tãc dụng văo 2 khâu [rong
quá irình tống hợp acid folic của vi khuẩn do đó có lãc dụng
diệt khuẩn.
DƯỢC ĐỘNG nọc:
— Sulfauncihoxuzol vù Trimcthoprim dẽu hẩp ihu lốt qua
dường iiêu hoá. Thuốc phân bố rộng rãi văo các mô vã dịch
cơ ihể kế cai dịch não tuý. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ
yếu qua nước tiểu ở dạng nguyên vẹn vả đã chuyển hoá
Thời gian hún lhải 9-1 1 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
RECEPTOL dược sử dụng dễ diểu lrị nhiễm khuẩn do các
vi khuẩn nhụy cảm suu:
- Nhiểm khuấn liê't niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới
khòng biến chứng. nhiễm khuẩn dường tiê't niệu mãn tính,
lái phát ở nữ trưởng Iliz`uih; viêm tuyến tiẻn Iiẹt nhiễm
khuẩn.
- Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp.
viêm lui giữa cấp ở trẻ em,viẻm xoang má cấp ở người lớn.
— Nhiễm khuẩn đường tiêu hoã: lỵ trực khuẩn.
— Viêm phối do Hieumocys'lis carủưi.
LIỂU DÙNG CÁCH DÙNG.
- Nên uỏng` thuốc cách xa bữa ân vù uống với nhiêu nước.
- Người lớn: liễu thóng lhường uống 2 viên/lân x 2 lẩnlngăy
trong [0 ngùy.
- Trẻ em:
40 mg Sulfamcihoxazol + 8mg Trimethoprim /kglngảy chia
2 lấn, [rong 5-10 ngảy.
— Người giìi, suy giảm chức nảng gan: dùng theo chỉ định
của ihỉiy ihuõc.
- Người suy giảm chức năng thận: Iiểu lượng giảm theo
bảng sau:
Độ thanh thải Creatinin Liêu khuyen dùng
ml/phũt
> 30 Liều thòng thường
lS—3O l/2 liều thông thường
< 15 Không dùng
cnònn cni ĐỊNH:
- Mễ… caim với bất kì thănh phân nâo cùa ihuốc
- Những người suy thận nặng mã không giám sải dược nổng
dộ lhuõc lrong huyết lương.
— Người thiếu máu nguyên hổng cẩu khổng lõ.
~ Phụ nữ có ihai, cho con bú. trẻ sinh non, trẻ sơ sinh dưới 2
tháng luói.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
— Thường gặp: sốt, ỉa chảy, buôn nòn, nỏn, viêm lưỡi, ngứa,
ngoại ban
— Ít gặp: mảy đay, giảm bạch cẩu, tảng bụch câu ưa eosin, giảm
bạch cẩu trung tính, ban xuất huyết.
- Hiếm gặp: ù tai, ảo giác. thiếu máu, giảm tiểu cấu, vâng da, ứ
mật, suy gan thận, viêm thận kẽ. sỏi thận. Phản ứng phản vệ,
bệnh huyết thanh, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cẩu, giảm
bạch câu hạt, hội chứng Lyell, họi chứng Stevens-Johnson, phù
mạch, giảm đường huyết. mãn cảm với ánh sáng.
Gni [:
'Ih0ng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng khủg
mong muốn gặp phải trong khi dùng thuốc
THẬN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người suy giám chức nãng gan
thận, người bệnh cao tuổi mất nước suy dinh dưỡng.
- Khi dùng liều cao kéo dãi cẩn theo dõi nguy cơ tãc dụng có
hại lên chuyển hoá acid folic và máu
- Thận trọng khi phối hợp với các thuốc có dộc tính với gan,
thận. '
TƯỢNG TẤC THUỐC:
Khi phối hợp Receptol với các thuốc:
- Warfurin, methotrexut: lâm tãng tác dụng của các thuốc năy.
— Phenytoin: lăm tảng tác dụng của thuốc nây [rong huyết tương
Vả lăm tâng dộc tính do dó phải diêu chinh liều.
- Thuốc lợi tiểu thiazid: lăm tãng nguy cơ giảm tiếu câu ở người
giả.
SỬ DỤNG THUỐC TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ
CHO CON BÚ:
- Sulfumethoxazol có thể gây văng da ở trẻ em lhời kỳ chu sinh,
Trimcthoprim vả sulfamelhoxazol có thể ảnh hưởng dến chuyển
hoá acid folic vã gây quái lhai trong giai đoạn hình thănh các cơ
quan, nén chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có lhai trong nhũng
trường hợp thật cẩn [hiếu có sự chỉ định chặt chẽ vã theo dõi. bổ
sung acid folíc cho người mẹ.
Trẻ sơ sinh rất nhạy cám với lác dụng dộc của Sulfamethoxazol
do dó khỏng dùng xhuốe cho người đang cho con bú hoặc
ngưng cho con bú khi dùng thuốc nãy.
NGƯỜI ĐANG VẬN HÀNH MÁY MÓC, TÀU XE: Dược
dùng `
sử DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ:
- Khi sử dụng liều cao vả kéo dùi có thể gây suy tuý, giảm bạch
cẩu tiểu câu, thiểu máu nguyên hổng cãu khổng lô, dau dẩu,
các phản úng có hại lrẻn da, đường tiêu hoá (chán ãn, buồn nôn,
nỏn,… .)
- Xử trí: gây nòn. rửa dạ dùy, ngimg sử dụng thuốc. bổ sung
acid folic 5-7 ngùy, diếu lrị các triệu chứng dị ứng.
Để xa tấm tay của mẻ cm
Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trước khi dùng
Ne'u cân them thòng tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc
Thuốc năy chỉ bán theo đơn của bác sỹ
BẢO QUÁN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiẹi dộ dưới so"c
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn
Thuốc sản xuất theo TCCS
QUY CÁCH: Hộp ] vỉ. 50 vi x 20 viên.
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Thanh Xuân, Hè Nội
phẩm số 2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng