% Rsa
”%
BỘY IF.
CLCQMNH Reagin Plus- Box label
ĐÃ PHÊ DUYỆI
Lãn at…Zfl’tL …fflZ…
Ep.IBỊIBg
ESO “IVHO
Tablets
6… oc emdịpomm
stalqet 6…om euuoomo
S“'d "!BEGẸ
Reagln Plus
FiIm-coated
L 9 -acn aJopq Amuam tauag an …
uupuu: go uant am [0 ino aupgpmu dioỵ
nuo mumsam no cnos ;;
võmơd lauũue su … 0.02 mm ams -Noutcmoo aovums g
uou =…an us suonvommvumoo n asvsoo 'suouvomm o
'Bum’oe …nwun 3 J
'UWOOL euumo ot Abe 6… os^vot ……pos ouioomo '
:sutmoo tanm mươ>tuu «ma tnouusoauos {
&
Rx-Thuỏe bán theo đơn 3 bllsters x
10 FiIm-coated
Reagin Plus Tablets
Citicoline 100mg
Nimodipine 30 mg ORAL USE
snld u»g6eau
sex: VN-XXXX~XX Hoat chát mỗi vien chứa cmconn Nan“ 104,50mq tuong tiuung
CitìcoI'n 1ơng va Nimodipin Jủug Ouy ctch dỏng góit HỌp 3 vi ›: 10 vìOn nm bun Batch No_zXXXXX
phim. NSX. HD. Sở lo SX xern' “Wa Date“. 'Exp. Dntn'. “Batch No ' tlln bao bi Bảo
qún dưới sơc hong bạo bl qóc Chí đinh. chông chỉ únh, cúch díng. Mu dùng. lác WE Dan dd~mm-w
dựig khỏng mong muôn ve dc dáu hiệu dun tưu ỷ: xam ttong tớ hương dn sử dung. ' '
cummnnntocơòttghịxunưongtơ…nqdánsùmnqummoo Dawdd_…
Đếxatẩm tayưẻem.Đọckỹhuỉmg dlnst'rdụngưuỏckhidùng. Exp. ' an
DbNKL xxxxx oh chí: xxxxx
Reagln Plus
Sên xtát tại Argont’na bởv Baliarda SA.
\ Saavodra 126062 (01247AAA), Ciucbd Autonam: do Buoms Aìros. Argnmma
Reagin Plus - Blister Label
..puumo …,c ...... .. .…p.……u …,………. .…f..……u …,….…… .…p..- …. .,c … .…p-…t… …,……. .. ..cp.-. \
Belizrda Balianda Baltarđa Baltarda Bulhrdn. Bnlhrn
I . . . Ồ
n Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagin Plus …
ed tablet contains: Each film-toated tablet contains: Each film-coated tablet tontains: Each film-coated tablet contains: Each Íilm—coateỏ tablet contains: Each fiim-coated lablet contains: m
ne mo mg Citicoline 100 mg Citicoline 100 mg c iticoline 100 mg Citicoline mo mg Citicoline mo mg 8
pine 30 mg N imodípine 30 mg Nlmodipine 30 mg N imodipine 30 mg N imodipine 30 mg N imodipine 30 mg 3
] Argentina República Argentina Repủblica Argentina Repủblica Argentina República Argentina Repủblica Argentina oZ
iardn Bnl.iưdn Balíardl. Balintda Baiimtn nau…la ẫ
. . . O . .
Reagm Plus Reagin Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagm Ề
Each fiIm—toated tablet contains: Each film-coated tablet contains: Each film-coated tablet contains: Each film~coated tablet contains: Each film-coated tablet contains: Each fllrn-tcated tab
Citicoline 100 mg C iticoline 100 mg Citicoline 100 mg Citicoline 100 mg Citicoline 100 mg Citicoline 10I
N imodìpine 30 mg N imodipine 30 mg N imodipine 30 mg N imodipine 30 mg N imodipine 30 mg N imodipi'neỉ
Repủblica Argentina Repùblica Argentina Repủblica Argentina Repúblita Argentina Repúbllca Argentina Repùblica Argt
Ballnrđn. Baliardn Balilrda Ballnrda Balhrdn Baliard
[11
I . I . I x
n Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagin Plus Reagm Plus Reagm Plus p
:d tablet contains- Each fiIm—coated tiblet contains: Each film-cnated tablet contains: Each fiIm-coated tablet contains: Each film-cnated tablet contains: Each filrn—coated tiblet contains: Ủ
ne mo mg Citicoline 100 mg Citicoline mo mg Citicoline 100 mg Citicoiine 100 mg Citicoline 100 mg m
pine30mg Nimodipineỉù mg Nimodipine 30rng Nimodipine 30 mg Nimodipine 30 mg Nimodipine 30 mg Ổ
| Argentina República Argentina República Argentina República Argentina República Argentina República Argentina &
@ 0.
l
ínrda Batiưđa Baliarđa Balízrda Balinrđa Ballarđa ẫ
' 0 0 . O . l
Reagm Plus Reagin Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagm Plus Reagm ả
E ach fi _t;. … … t ! contains: Each fiIm-coated tablet contains: Each film-coated [ablet contains; Each film—coated tablet contains: Each fíIm-coated tablet contains: Each film-coited tat
r" '- C iticoline 100 mg Citicoline 100 mg C iticoline mo mg C iticoiine 100 mg C ilicoline 'l0l
Nimodipxne 30mg Nimodipine 30 mg Nimodipine30mg Nimodipine 30mg Nimodipine
República Argentina República Argentina República Argentina Repủblica Argentina Repủblica A
® đò 0ò đ.»
-rth
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sỹ. Đế
thuốc ngoải tam tay trẻ em. Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
REAGIN PLUS
Viên nén bao phỉm
Thânh phần:
Mỗi viên có chứa:
Hoa! chất:
+ Citicolin natri 104,5mg tương đương Citicolin ]00 mg
+ Nimodipin 30mg
T á dươc: lactose, tween 20, povidon, polyethylen glycol, talc, magỉê stearat, croscarmelos natri,
hydroxypropy] methylcelulose, titan dỉoxid, propylen glycol, sunset lake vảng, quinolin lake
vang.
Chỉ định:
Đỉều trị những rối loạn về nhận thức mức độ từ nhẹ tới trung bình (chứng quên, rối [oạn về
khả năng chủ ý và tập trung tư tưởng) thứ phảt sau các quá trình thiếu máu ở hệ thần kinh
trung ương.
Liều lượng và cách dùng:
Liều khớỉ đầu: mỗi lần một viên nén, mỗi ngảy 3 lần, uống ít nhất 1 giờ trước hoặc sau 2 giờ
sau bữa ăn. Liều nảy có thể thay đồi tùy theo ý kỉến của thầy thuốc. Đỉều trị không ngắn hơn
3-6 tuần là cần thiết để đảnh giả chính xác kết quả.
Chống chỉ định:
- Quả mẫn cảm với cảc thảnh phần của chế phấm.
- Mang thai và thời kỳ cho con bú.
- Choáng nguồn gốc tim.
- Nhồi máu cơ tim mới gặp hoặc cơn đau thẳt ngực cấp tính không ốn định.
— Không dùng cùng các chế phầm chứa meclofenoxat.
Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi đùng:
Dùng thận trọng Nimodipin trong những trường hợp sau đây:
- Bệnh nhân có phù não hoặc tăng ảp lực nội sọ nghiêm trọng.
- Bệnh nhân có hạ huyết áp, dự trữ tim thấp, hẹp động mạch chủ nghiêm trọng, loạn nhịp tỉm
hoặc suy tim.
- Bệnh nhân suy gan vả/hoặc suy thận nặng: cần phải giảm Iiểu ở cảc đối tượng nảy.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác:
Citicolin:
- Citicolỉn có thế lảm tăng tác dụng của L-dopa.
Nimodipin:
— Các thuốc lảm hạ huyết ảp (chẹn beta, chẹn alpha-l, chẹn kênh calci…)z lảm t _
hạ huyết áp. ởọ"
- Thuôc chẹn beta: tăng cường tác dụng âm tính trên sự co bóp cơ tim. ` ~—
- Thuốc ức chế men cytochrom P450 (erythromycin, cimetidin, itraconazol, acid valproic… .):
lảm tăng nồng độ Nimodipin trong huyết tương.
- Thuốc cảm ứng men cytochrom P450 (rifampìcỉn, phenobarbital, phenytoin,
carbamazepin...)z lảm giảm nồng độ Nimodipin trong huyết tương.
Mang thai và cho con bủ:
Mang Ihai:
- Citicolin: những nghiên cứu trên động vật cho thấy ảnh hướng gây quải thai. Chưa có kết quả
nghìên cứu đầy đủ ở thai phụ, vì thế không khuyến cảo dùng thuoc nảy ở thai phụ.
- Nimodipin: những nghiên cứu trên dộng vật cho thấy ảnh hưởng gây quái thai. Chưa có kết quả
nghiên cứu đầy đủ ở thai phụ, vì thế không khuyến cảo dùng thuốc nảy ở thai phụ.
Cho con bú: '
- Nímpdipin / Citicolin: chưa xác định thuôc nảy cỏ bải tiết vảo sữa mẹ hay không, vì thế không
khuyên cảo dùng trong thời gian dang cho con bú.
Ẩnh hướng tới khả năng lái xe và vận hảnh máy móc:
Vì có thể xảy ra tảo dụng không mong muốn như chóng mặt, nhức đầu; cần thận trọng khi lái xe
và vận hảnh mảy móc.
Tác dụng không mong muốn:
Citicolin:
Choáng (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng