DAVI
PHARM CO..LTD.
@
Razopral
Box 63mm x 134mm x 17mm
2 x Blister ALU-O3
2 x 14 Tablets = 28 Tablets
134mm 17mm Ilmml
!
12mm /
Rme6c sán ~meo am
Sử xullbũ: _
f cn T…… nv urvu rmu
›1 u M1A-CN. …; mv. … cu uy
_EE'EJ meựrhnmm o…ngm
…
Pantoprazol 40 mg
28 VIÊN
2 d ! u vibn nOn
hlouhinllnlmurWl
Razopral
Pantoprazol 40 mg
' " . 000 KỸ umo Dịu SỬ oụuu faươc m| nùuo ~ nÀo OUẤN: Noi Ithộ Jto. lrlnh Anh slng. SỐ lò sx :
~ ~mAuu mlu: Mbư vion ntn beo phim un uong ruot chn: nhm “ wm LM 3ch Ngủ y SX _
Nlin pnmoprud usthydml . ~ '
17mm mung dương anopruot , … .. .. … 40 mg Ịzẫỵẵrzfẩhỉzẫẩllỉẵiợuu Han dùng ,
~ cn! onuluEu oủnchcn DÙNGICHÔNO cul mun I
…Tnoum … m……amm _ …
...—` …me ~~`
mmA’md Nmo wmva .- . ~
OHM “M Mua … '1s uu 'uo—vm `m ẺQ 0 oịẨồ
1… "on mmu IA . ,'- ;x
, :Lqpm ừ. ` c 6 Y `—`
, g x 6… 01; aịozeJdowed [d NH , .ắ
1ẽ :» , - ²
. ! e»
`; ẵ N u ' p __J_ấề
o o «w
l 3
² “’ "C
1 1 GIÁM Đóc
1
g m —ann
i` _ ỬIOIQƯI D.]IDỦ
i :luuuo n ›: uouuq ; x
l` S .LỂ1ỂVJ. ga onuq uouanmsau H
~ cARIFULLV IUDTHI PACKAGE NS!RT
IEFfflE USE
Puncprunlo codium mquihydmo
oq. lo anopmzdo ................................... 40 mg
~ ONPOSITION: Ench omunc com … conuins:
' INDICATIWS l 00810! 5 ADHINISTMTIONI
CMMNDICATIWS ! PRECAƯ'I'KWS:
Ro£or In the plcbage inson 101 une inswclimu
' STWGE:
lndơyplnco,pơmodừmnfughhbolowủt
' SPECIFICATIW:
In~houu mm
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… a…ZâJJédJJ—…
W
J
DAV |
PHARM CO.,LTD.
Razopral
Box 63mm x 134mm x 17mm
2 x Bllster A
LU-O3
2 x 14 1ảblets = 28 Tablets
Size blister:
sú lo sx: nn: \
Razopr |
_
Panbprazole 40 mg
ã DAVI n…… cu. LYD.
Razome
Pantoprazole 40 mg
J mvư nm cot. ưn.
Ra_Z_QP
Pantoprazole 40 in Ý \ HÀYÃ
“đầu .
" Â\`J
., Ả T .
Razopral`²
Panbprazole 40 mg
đ mm …… co.. Lm.
Rạzopr_al
Panbprazole 40 mg
J o… …… co. ưu.
Rạ_z.ọ_pr_al
Panbprazole 40 mg
s°²
f anvn m…… cocưo.
J…_.
60mm x 130mm
L.
g.
J om ›… co.. LTD. J
”nn-
0ch kỹ huớng dãn sữ dụng trưác kh! dùng.
Mu cđn me… lhđng tIn xln my uh. mây :huỏc.
Chỉ dùng thch nảy theo sự kế đơn của thđy rhuổc.
RAZOPRAL
(V iên nén bao phim tan trong ruột Pantoprazol 40 mg)
THÀNH PHẢN:
Mỗi vien bao phìm tan trong ruột chửa:
Natri pantoprazol sesquihyđrat
Tuong đương Pantopmzol ......................... 40 mg
Tả duvc: Manitol, natri bicarbonat, croscanụellou nalri. magnesi stearat, lụdmxypropylmethylcellulou, talc,
pobmlhylen glycol 6000, cudmgil L100, oxyd săt vờng. !ilan diaxyd... vùu dủ ] viên.
Đợc Ilnh dược lực học: '
Pantopmzol ta một chất ức chế bợm proton, ức chế enzym HV KỒ ATPase chịu trách nhiệm về sự tiết ecid ờ tế bđo
viền cùa đa đảy.
Pantopmzol 00 tác động manh vù keo dái. Uống pantoprazoi 40 mgl ngảy, sự tiểt acid bị ức chế 51% vao ngùy thử
nhât vá 85% vâo ngảy thứ 7. Lượng acid cơ bản trong 24 giờ giảm 37% vù 98% tương ửng. '
Lương gastn'n lủc đói ưng Iẽn, nhưng kh0ng vượt quá giới hạn btnh thường tren. Sau khi kết thủc đợt điều tri. en tri
gastrin trở lai blnh thuờng.
' Dac Iluh dươc dộng học:
Pantopmzol được htp … nhanh qua đường tiêu hớa. Khoảng z.s giờ mu khi uống một lièu đon 40 m_g, pantoprazni
đat nông độ tỏi đa trong huyết thanh khoảng 2 - 3 mch ml. Thời gian bán hủy khoảng 1 giờ. Thẻ tich phan bố
khoảng 0,15 1] giờ] kg, vù độ thanh thđi khoang 0,1 11 giờ] kg. Dược động hoc của pantoprazol khòng thay đồi khi
dùng các iiều l_ap Iai.
Pantopraznl găn kểt với ptotein huyết tương khoảng 98%. Được chuyền hớa ở gan vả thải trừ qua than (80%) Vi
phân.
cni ĐỊNH m£u TRỊ:
Pantopraznl được chi đinh trong các trường hợp cản giủm tiềt acid:
- Loét tá tráng.
~ boét da dảy.
- Viêm thuc quản uáo ngược.
- Hội chứng Zollinger - Ellison vù các benh tãng tỉẻt khác.
- Dùng phói hợp với kháng sinh ơè diệt Helicobacter pylori ơ benh nhan Ioét … trùng hay viem dạ dùy.
ut-tu DÙNG - cÁcn DÙNG:
Pantopmznl được dùng dưới dang muội natri, | 1,28 mg pantopmzol natri tương đương với 10 mg pantopmzol.
Đ_ường uống: dùng mỗi ngây một 1đn vảo buổi sáng, trước sau b0a hn đều được. Thuốc kháng acid có thế uỏng
đông thời với muòc nảy.
Vi pantọpmzol bị phá hủy ở mới trường acid nẻn phâi dùng đười dang viên bao tim trong ruột, khi uỏng pantopraznl
phải nuôt cả vien, kh0ng được be, nhai hoặc lâm vờ vien thuôc. Phải tuân thủ đấy đủ cả đợt diều tri.
Diêu lri bệnh lrảo n dạ dăy - thục quản: uỏng mõi ngây một lấn 20 -— 40 mg vảo buồi sáng trong 4 tuần, có thể
tăng tới 8 tuân néu thiết Ở những người vết loét thực quán không lièn sau 8 tuân điều tri, 00 thể kéo dâi đot điều
' tn' tới 16 tưđn.
Diế_u tri duy tri: 20 - 40 mg mõi ngây. Do an toán vả hiệu quả dùng lỉều duy tri tren I năm chưa được xác đinh.
Dieu ư; Ioél dạ dảy lảnh mm: uống mõi ngây một lản 40 m trong 4 — s mản. _
Loét lá m`mg uống mõi ngảy một 1ản 40 mg, trong 2 — 4 tuẳl.
Để tiệt ưừhclicoộaclerpylor! cẩn phỏt hợp pantopraml với 2 khđn sinh » -
tuần. Một phác độ hieu quá gếm pantopưazol uống 40 mg, ngây 2 1 (
500 mg, ngây 2 ưu + amoxicilin 1.0 g, ngảy z lân hoặc mcưonidaml 4
Diễn rri dựphòng loét duòng liêu hỏa do lhuổc chổng v/ém sleroid: u ;
Diêu tri lri lình Irợng lăng tiếl acid bệnh lý lrong hội chủng Zolling
một lẩn, sau đó điếu chinh theo địtp ủng cùa nguời benh ( người ca .
đen 240 mg mõi ngảy. Neu lieu hăng ngay lớn hơn 80 mg thi chia 1- *
CHỎNG cn] ĐINH:
Benh nhan mẫn dm với bất kỳ thânh phấn nâo của thuộc.
4
. - HÓ cuc mu
. . Jr .~ c
LƯU v nạc BlẸT vA_ THẶN TRỌNG K… sư DỤNG: đu ,
- Khi cẩn điều tri b_ảng pantoprazol trong thời gien dải ở bệnh nhân suy gan năng. eđn theo gan
trong quá trinh điếu tri. Nếu tăng enzym gan, phâi ngưng sử dung pantopmznl.
. - Trước khi sử dụng pnntopmml cẻ dièu ui loét dạ dây, cân kiếm tra benh nhân aè ioại tn'x kha nhng bi u ác tlnh,
v1 pantopmzol se lâm giảm các trieu chứng của loét âc tinh vù lam cham sự chủ đoán.
- Khi điểu tri giâm tiết acid, dạ dđy bị giảm tính eciđ nen số lượng vi khuấn ưong đường tieu hớn sẽ thng Ièn. oớ
mè din đến nhiễm khuẩn am; tieu hóa như Salmonella vả Cumpylobacter. ;:’²-~,
- Khi điều ưi mi chửng Zollinget … Ellison vù các benh ưng tiềt khảo dn thời gien ơf 'jển '
vitamin 812 bị giám đo 1t acid. Nen theo đội eđc đấu hiệu IAm shng, / " ,
uiơnc TẢC muôc, cAc DẠNG TươNG TẤC anc:
- Sự hấp thu ketoconazol bì giâm khi dùng động thời với pentopmzol.
- Benh nhđn điếu ưi bảng thuộc chóng đ0ng máu coumarin đồng mm với pnntoptaml, phâi kỉèm soát thời gỉan
pmưupmbin trong thời gian aièu ui.
- Hoat chât của Pantoprazole được chuyển hóa ở gan nhờ hệ enzyme cytochm'me P450. Khớng looi trừ khi năng
pantopmzole tương tác với nhưng thuốc khác chuyến hóa cùng he enzyme cytochmme P450. Tuy nhìến, ở
lâm sản chưa thẩy tương tác đáng kể trong những thử nghiệm độc hieu với một số thuộc hoộc hợp chất 00
tinh ch t nới tren, như cafbammpine, cafein, dimpam. diclofenae, digoxỉne, ethanol, glibenclamịde,
metoprolol, nifedipine, phenprocoumon, phenytoin, theophylline, warfarỉne vả cúc thuộc tntnh thai dùng blng
đường uống.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: .
Không có đẩy đủ kinh nghiệm lám sùng về sử dung pantoptazol cho phụ nữ có thai. Kh0ng eó thộng tin về sự tiết
pantopmzol vảo sữa mẹ. Vì thể chi dùng pentopmzol cho phụ nữ 06 thai vé cho con bú khi thột sự dn thỉết.
TẢC DỤNỌ TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] xe vA VẶN HÀNH MÁY MÓC:
. Thuốc cớ me gay chóng một, rói loạn mi giác v.v... cản man trọng khi ni xe vá vộn hảnh may mộc.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
Thuờnggđp. moo < ADR < mo:
Ọau bụng tủn, tieu cháy. táo bđn, đẩy hơi. nhức đâu.
1: gặp. mooo < ADR < moo:
Buồn n0nI n0n mủa, chớng mặt, nội loan thi giâc, phán ứng di ủng da như ngứa vù nỗi mấu độ.
Hiểm gặp, moooo < ADR < mooo:
Khô mjộng, đau khớp.
Rál hiémgặp. ADR < moooo: _ .
'lhiẻu bạch cẩu, thỉếu tiếu câu, phù ngoai vi, tộn thượng nộng tế bảo gan dẫn đèn vảng da cớ] kh0ng sưy gan, tăng
enzym gan, tăng thản nhíột. đau cơ, suy nhược thển kinh, viêm thộn kẽ, nội mùy đay, phù mach, các phán ứng nộng
trên de như hội chứng St_evens - Johnson, ban độ đa hinh, hội chủng Lyell, mẫn cảm với ánh sáng.
Thỏng báo cho rhồy lhuác ca'c lác dụng khỏng mong muốn gặp phăi un .tửdựng lhuốc.
QUẢ utu VÀ xử TRÍ:
Các số liệu về quá iièu cùa các thuốc ứu chẻ bom proton o người oờn han ché. Cóc đấu hieu vi uieu chửng cùa qua
liễu có thể Ia: nhíp tim hoi nhanh, giăn mụch, ngủ gả, lủ lẫn, đau đấu, nhìn mờ, đau bung, buồn n0n vả n0n.
Xử tri: Rửa da dây. dùng than hoat, điếu tri triệu chủng vá hỗ trợ.
Theo dõi hoat động của tim, huyết áp. Nếu n0n kép dâi phái theo dội tinh tran nước vù đỉộn giái. Do pantopruol
găn manh vâo protein huyết tương, phương pháp thâm tách khớng loai được thuẵc.
DÓNG có:: Hộp : v1x 14 vien.
HẠN DUNG: 36 mang kê từ ngay stin xuất.
TI_ẺU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tieu chuản nha san xuất.
BAO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiet độ không quá 30 °C.
’ Sản xuất tại:
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT v1 PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD.)
to M7A-CN, Dường Dl7, Khu CN Mỹ Phước, Tỉnh Blnh Dương, vua Nam
Tel: 0650.3567689 Fax: ossossmss
1
l
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng