Ắẵố`íĩb”
" ’ "ủ" ’ ",
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ nuoc ẹz/
J.)…Ả. PHÊ mwịự
I Ê.Ĩ… `
IAnIIu:..ẺỈ.J…ẶJ Ở…
| ² ỒlU 00 ].EI'IGVJ. CEilVOO W'ilzi EiNlCIILINVH
5
a ooc-ouuỉieu
8 Ai… uoudinsud ’8
_
Thảnh phần: .
Mốlviẻnnénbaophhnclu'fa: 3.1.“ủỉẫ'aẩ'iửữẵm' «In… |
RanitidMe Hydrochloride wơng dương
Ranitidlne 300 mg Bủo quản: Nol khô m ninh ánh sing. 1
nhlịt độ duoi mì:
Nhi nhập …… Đọckỷlưzgdìgsửgẵlrmmn'mg
n m om
q
Rc … bán meo dơn
Ratylno-3OO
VIÊN NÉN RANITIDINE USP 300 mg
MICRO
r_-— I _
Sản xuất bởi:
I MICRO LABS LIMITED Ễịị ỉ
sx .
82.31PO0T.11080R436128 :
TA…L NADU. AN ĐỌ
LAB! umĩEơ M…mnuaưby IICRO LAB! LIIITED
1 ; uu… …… uou n ưcov uown … … mui mưau` ……
Viên nén Ranitidine USP 300 mg
Ratylno-3OO
Thânh phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa: Ranitidine Hydrochloride USP eq to Ranitidine 300 mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose, crosscarmeiiose sodium, colloidal sỉlícon dioxide, [alc,
magnesium stearate, opadry 048530002 orange, propylcne glycol, white wax, carnauba wax.
Công thức hoá học: N[2-[[(5-[(dimethylamino)mcthyll-2-furanyljmcthyi]thỉojcthylj-lx’—
meihyl-2-nỉtro-I ,l-cthcncdiamine, HCl.
Nhóm dược lý: Thuốc chống Ioét (đối kháng thụ thể Hz).
Dược lực học:
Ranitidine ức chế cạnh tranh thuận nghich với tác dụng của hỉstamìn tại thụ thể Hz. Ranitidine
có tác dụng chọn lọc cao và không ảnh hưởng đến thụ thể H. hoặc các thụ thể khác. ở nồng dộ
phân từ, tảc dụng ức chế tiết acid cùa ranitidine cao gắp 5 lần cimetidine. Ranitidine ức chế tiết
acid trong đảp ứng với hístamỉn, pentagastrin, bethanechol và thức ăn.
Duợc động học: Ranitidine dược hắp thu tốt qua dường uống. Nồng độ dinh trong huyết tương
dạt được sau 3 giờ. Sự hẫp thu ranitidine không bị ảnh hưởng đáng kể khi uỏng cùng với các
thuốc kháng acid hoặc thửc ăn. Sinh khả dụng theo đường uỏng là khoảng 50% do bị chuyến
hoả bước một. Đường thải trừ chính là qua nước tiếu với khoảng 30% liều uống được bải tiểt
dưới dạng không biển đổi ;
/
Chỉ đinh vã sử dụng: ỉÌ/
Chỉ định điều trị loét dạ dảy tá trâng— lảm liền nhanh vết loét dạ dảy tá trảng và ngăn chặn
bệnh tái phát; Trảo ngược dạ dảy— thực quản và viêm thực quản do ăn mòn; Loét do stress;
Hội chứng Zollinger-Ellison — Dùng 150 mg, 2 hoặc 3 iẩn một ngảy, nếu cần có thế tãng iên
tới 6 g/ngảy. Có thể sử dụng ranitỉdine dể lảm giảm độ acid dạ dảy Do ranitidine không có tác
dụng tức thì nên cần chọn thời diếm sử dụng thích hợp.
Chống chỉ định: Chống chì đinh ranìtidỉne ở bệnh nhân có tìền sử quá mẫn vởi thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
Đau đầu, chóng mặt, táo bón, la chảy và buồn nôn đã dược bảo cáo khi dùng ranìtidine Ban đó
xảy ra ở một Vải bệnh nhân. Hiếm khi xảy ra khó chịu, buồn ngủ hoặc mât ngù, rối Ioạn tâm
thần, ảo giác lo lẳng và trầm câm, chủ yêu ở bệnh nhân cao tuôi bệnh nặng Hiếm khi xảy ra
giảm thị lực
Khác với cimetỉdỉne, ranitidinc không có tảc dụng kháng androgcn. Thực tế khi dùng ranitidine
thay cho cimetidỉne sẽ không có bìều hiện vú to và lìệt dương ở nam giởi.
* Thóng báo cho bác sỹ những tác dụng khõng mong muốn gập phái khi dùng thuốc.
Lưu ý/Cảnll bảo:
Điều trị vởi thuốc kháng histamin H; có thể che lẩp cảc triệu chứng cùa ung thu dạ dảy vả lảm
chặm chẩn doản bệnh nảy Do dó khi có loét dạ dảy hoặc bệnh nhân trung niên mới xuất hìện
cảc triệu chứng khó tỉêu, cần loại trừ khả năng bị ung thư trước khi điều trị bằng ranitidinc.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh máy mỏc: Do thuốc có thể gây đau
dẩn, chóng mặt nên cần thận trọng khi iải xe và vận hảnh mảy móc sau khi dùng thuốc
Tương tác thuốc:
Ranitidin ức chế rất it sự chuyền hóa ở gan của một số thuốc (như các thuốc chống đông mảu
cumarin, theophylin, diazepam propranoloi). Ải lực cùa ranitidin với men cytochrom Piso vì…
khoảng 10% so với cimetidin và mức độ ức chế men gan ít hơn cimetidin
2 - 4 lân.
Tảo dụng lảm hạ dường huyết khi dùng phổi hợp glipizid với ranitidin hoặc cimctidin có gặp
nhưng dường như không nhiều.
Khi dùng phổi hợp các kháng sinh quínolon vởi cảc thuốc đối khảng Hz thi hằu hết cảc khảng
sinh nảy không bị ảnh hướng, riêng có enoxaxin bị giảm sinh khả dụng khi dùng cùng với
ranitidỉn, nhưng sự lhay dồi nảy không quan trọng về mặt lâm sảng.
Khi dùng ketoconazol, jluconazol vả ỉlraconazol với ranitidin thi cảc thuốc nảy bị giảm hấp thu
do ranitidin lảm giảm tính acid cuả dạ dảy. `
Khi dùng theophylin phối hợp với cimetìdin thỉ nông dộ theophylin trong huyết thanh và dộc
tính tãng lên, nhưng với ranitidin thi tảc dụng nảy rất ít.
Ranitidin + clarilhromycìn. iảm tăng nồng dộ ranitidin trong huyết tương (57%).
Propantheli'n bromíd iảm tăng nông độ đinh cùa ranitidin trong huyết thanh và lảm chậm hấp
thu, có thể do Iảm chậm sự chuyến vận thuốc qua dạ dảy_ sinh khả dụng tương đổi của
ranìtidin tăng khoảng 23%
Dùng cùng một lúc ranitidin Với lhức ăn hoăc với mói liều thấp các lhuẩc kháng acid (khả
năng trung hòa 10 - 15 mili đương lượng HCl trong 10 mi) không thấy giảm hấp thu hay nồng
độ đinh trong huyết tương của ranitidin. ỷ/ .
Sử dụng trong thời kỳ maug thai và cho con bú:
Độ an toản khi sử dụng ranìtidine trong thời kỳ mang thai chưa được xác định. Chỉ dùng trong
thai kỳ khi thực sự cân thiết vả hiệu quả thu được vuợt hắn những nguy hiểm có thể xảy dển
vởi thai nhi. Ranitidine HCl dược bải tiết vảo sủa. Nên [ưu ý khi dùng ranitidine ở phụ nữ cho
con bú.
Sử dạng cho Ire' em: Độ an toản vả tảc đụng cùa ranitidine trên trẻ em chưa được xảc định.
Liều lượng và cách sử dụng:
Ngảy dùng 2 lần, mỗi lần 150 mg vảo sảng và tối hoặc 1 lần 300 mg vâo tối. Người bệnh Ioét
dạ dảy lânh tính và Ioét tá trảng uống từ 4 đển 8 tuần; với nguời bệnh viêm dạ dảy mạn tinh
uống tới 6 tuần; với nguời bệnh ioét do dùng thuốc khảng viêm không steroỉd, uống thuốc 8
tuần; với người bệnh loét tả trảng, có thề uỏng liếu 300 mg, 2 iẩn/ngảy, trong 4 tuần để chóng
iânh vết loét.
Trẻ em: Bi loét dạ dảy tả trảng, liều z - 4 mg/ kg thể trọng, uổng z lần/ngảy, tối đa uống 300
mg/ngảy
Liều dùng duy tri là 150 mg/ngây, uống vảo đêm
Loér dạ dây rá trâng có vi khuẩn IIelicobacter ponri' áp dụng phác đồ 2 thuốc hoặc 3 thuốc
đuới (lây [rong 2 luần lễ, sau đó dùng thêm ranitidin 2 tuần nữa.
Phác đồ điểu ư! btinz 3 thuốc. lhời zin» 2 tuần Iễ:
Amơxicilin: 750 mg. 3 lần/ngảy, cộng với:
Menonidami: 500 mg, 3 lẳwngảy, cộng với:
Ranitidin: 300 mg, lủc tối (hoục 150 mg, 2 iẩn/ngùy) uống trong 14 ngảy.
Phác đồ điều ui bằng 2 tthổc lhởỉ gian 2 tuần lễ
Runitidin bismuth cìlrat: 400 mg, 2 lầnlngủy, cộng với, hoặc:
Amoxicỉlin: 500 mg, 4 lầnlngây, hoặc:
Clariiluomycìn: 250 mg, 4 iần/ngây (hoặc 500 mg, 3 lẩn/nẹảy), uống trong 14 ngảy.
Chủ” y. Phác dỗ 3 thuốc diệt H ponri hiệu quệ hơn phảc đo 2 thuốc.
Dế phòng loéi dạ dảy rả rrãng do dùng lhuốc kháng viêm Ifhỏng sleroid: Uống liễu 150 mg,
ngảy 2 lẳn.
Diều Iri mìn ngược dạ dảy Ihực quăn: Uống 150 mg, 2 lần I ngây hoặc 300 mg l iằn vâo
đêm, ương thời gian 8 tới 12 tuần. Khi đã khỏi đề diểu trị duy tri dải ngảy, uống 150 ngảy 2
lần.
Đỉểu irị hỏi chưng Zullínge› — Ellr'son: Uống 150 mg, ngảy 3 lần Có lhề uống đến 6 glngây,
chia lảm nhiều iằn uống.
Để giảm acid dạ dèy (để phòng hít phải acid) Irong sản khoa: Cho uống 150 mg ngay lúc
chuyến dụ, sau dó cứ cách 6 giờ uống 1 lần
Quả liều— Triệu chúng vù giãi độc:
Hầu như không có vẳn dề gi đặc biệt khi dùng quá liều ranitidin. Do không có thuốc giải độc
dặc hìệu nên cần diều trị hỗ trợ vả triệu chứng như sau:
Giải quyết co giật: Dùng diazepam tĩnh mạch;
Giải quyểt chậm nhịp tim: Tiêm airopin;
Gìải quyết Ioạn nhịp lhất: Tiêm iidocaìn;
Iheo dõi, khống chế tảc dụng không moug muốn.
Nếu cần ihiết, thắm iách mã… để loại thuốc khỏi huyết tương
Bão quản: Bảo quản noi khô mảt, trảnh ánh sáng. Nhiệt dộ dưới 30"C.
Tuổi thọ: 24 ihảng kế từ ngây sản xuất
* Khóng được dùng lhuoc qua 'hạn sử dụng ĩV
Đóng gói: Hộp i0 vi x 10 viên nớn.
0 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng [rước khi dùng. Nếu cần Ihõng n'n xin hói ý hiến búc sỹ
IJ "l'huốc nòy chí được bán theo đơn cúa thầy Ihuổc.
U Đế xa tầm Iay trẻ em.
Nhã sân xuất
MICRO LABS LIMITED
92, SIPCOT. HOSUR-635 126, Tamil Nadu, INDIA.
PHÓ cuc TQUỎNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng