* I OỒOIW
%
N
g 6… om euwmueu 01 ba dSíì apỊJ0luampAl-l ampmuea
3
?. OS lư'°ulẤleìl
Ul
0 . 1
_
; ỊỆ'ỊỆẳ'ỂẬ bao phim chửa: Chỉ dịnh, ảcll dủlgg, chổng chi dịnh: ' l
1 Ranitidìne Hydrochloride tương dương …" "Mũ *“ *… dụni ! 1
* Ì Ranitidine 150 mg Bảo quán: Nơi k1_ìò mát. tránh ảnh sáng. 1 }
j ạ nmẹc ơọ dưới soc j
1 ` Nhi hẬpkhâz “h ' dã ' trưúchùidù ! `
1 " “ Đọc ky wBẩn ỈẩĨẩẵẳẵ em ng \
nsu dmẩn. usp ss l
10vixlbvlhú
Ratylno-1 50
Ranitidine Hydrochloride USP eq. to Ranitidine 150 mg
Ratylno-1 50
MICRO I
` Sản xuảt bởi:
Í . mcao LABS LIMITED ễẫểsxỉm
\ &. sưoor. Hosun-m m NSX :
ỉ TAMIL NADU. ẨN ĐỌ. ĩ
)
\
1
a «› 44 o
« Ê. « Ê
ẹ ”%
3 3
4 4 4 4 ' .
’ấ ”@ "á. '6ặ ' . "ĨĩlC &"
“ặẹ 3² & Ề Ế [' H’23 °p H
_ ÙCRO LAB! LlìllTED unuhnnuw IICRO LAB! UUIYED und mvdh IICRD
Ề II BPCOT MDBUII l)! YII Vlll›t NẢDU NDIA Il SPCOY.NOSUF JM 12I vun NAOU NW IIÌÙC Y 100500 illw
“” " J.IgỊAÍICI ạ… ya
45 001… _… Ny.ìo :riìJ
Ẹ_Il À Ộu
&ưfflfạ
Viên nén Ranitidine USP 150 mg
Ratylno-ISO
'I`hảnh phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa: Ranitidine Hydrochloride USP eq to Ranitidine ISO mg
Tả dược: Bột cellulose vi tinh thể, crosscarmellose natri, colloidal silicon dioxide, talc, magiê
slearate, Opadry 04B530002 mảu cam, propyiene glycol, sảp ong trắng, sảp carnauba.
Công thức hoá học: N[2-[[(5-[(dimethylamino)methyl]-2-furanyl]methyl]thio]ethyI]—N’—methyl-
2—nitro—l,l—ethenediamine, HCl.
Nhóm dược lý: 'l`huốc chống loét (dối khảng thụ thể Hz).
Dược lực học:
Ranitidine ức chế cạnh tranh thuận nghịch với tảc dụng của histamin tại thụ thể Hz. Ranitidine có
tảc dụng chọn lọc cao vả không ảnh hưởng đến thụ thể H; hoặc cảc thụ thể khác. ở nồn độ phân
tử, tác dụng ức chế tiết acid cùa Ranitidine cao gắp 5 lần cimetidine. Ranitidine ức chê tiết acid
trong dảp ứng với histamin, pentagastrin, bethanechol và thức ăn.
’]
/Y
ặẩĩ
Duoc dộng học: Ranitidỉne dược hẩp thu tốt qua dường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương
dạt dược sau 3 giờ. Sự hẳp thu Ranitidine không bị ảnh hưởng đáng kể khi uỏng cùng với cảc
thuốc khảng acid hoặc thức ăn. Sinh khả dụng theo đường uỏng lả khoảng 50% do bị chuyển hoá
bước một. Đường thải …1 chính là qua nước tiều với khoảng 30% liều uống được bải tiết dưới ,,
dạng không biến dồi.
cm dinh:
… dịnh điều trị Ioẻt dạ dảy tả trảng — lảm lỉền nhanh vết loét dạ dảy tả trảng và ngăn chặn bệnh
tái phải; Trảo ngược dạ dảy — thực quản và viêm thực quán do ản mòn; Loét do stress; Hội chứng
Zollinger-Ellison. Ọ/
'l`ác dụng không mong muốn:
Dau dâu, chóng mặt, táo bón, ia chảy và buôn nôn đă được báo cáo khi dùng Ranitidine. Ban dò
… 1 . ` - . A - A G , . - A « - Ă v Á . n Ầ
xay ra 0 mọt van bẹnh nhan. Hiem khi xay ra kho chịu, buon ngu hoạc mat ngu, rou loạn tam than,
ảo giảc, lo lăng vả trâm cảm, chủ yêu ở bệnh nhân cao tuôi bệnh nặng. Hiêm khi xảy ra giảm thị
lực.
Khảc với cimetidine, Ranitidine không có tảc dụng khảng androgen. Thực tế khi dùng Ranitidine
thay cho cimetidine sẽ không có biều hiện vú to và liệt dqơng ở nam giới. '
* Thóng báo cho bác sỹ những !ảc dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuỏc.
Chổng chỉ dịnh: Chống chỉ định Ranitidine ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thuốc.
Lưu ỷ/Cãnh báo: .
Dỉều ưị vởi thuốc khảng histamìn H2 có thể che Iâp các triệu chứng của ung thư dạ dảy vả lảm
chậm chấn doán bệnh nảy. Do đó khi có loét dạ dảy hoặc bệnh nhân trung niên mới xuất hiện cảc
triệu chứng khó tiêu, cần loại trừ khả năng bị ung n… trước khi điều trị bằng Ranitidine.
T mmg tảc thuốc:
Liều cao thuốc kháng acid có thế lảm giảm hấp thu Ranitidine Iảm thay đổi sinh khả dụng cùa
glipizide, metoproloi, nifedipìne, cảc dihydropyridìn khác, cefuroxime axetil vả ketoconazole.
lhức an không ảnh hưởng đên sự hấp thu Ranitidine.
Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bủ:
Dộ an toản khi sử dung Ranitidine trong thời kỳ mang thai chưa dược xác định Chỉ dùng trong
thai kỳ khi thực sự cân thiết vả hiệu quả thu đuợc vuợt hẳn những nguy hiềm có thể xảy đến với
thai nhi. Ranitidine HCl duợc bải tiết vảo sữa Nên qu ý khi dùng Ranitidine ở phụ nữ cho con
bủ.
Sử dụng cho Ire’ em: Độ an toản vả tác dụng của Ranitidine trên trẻ em chưa được xảc dịnh.
Liều Iưọng vả cảch sử dụng:
NèƯ_ỜỈ lớn: Liều thường dùng là 150 mg, hai lần một ngảy, uống vảo buổi sảng và tối Có thể
chọn sử dụng liều 300 mg một lần một ngảy trước khi di ngủ hoặc dùng 2 lần một ngảy (mỗi lẩn
ISO mg) tuỳ theo các triệu chứng nặng nhẹ.
Loét tả trảng vả dạ dảy: 150 mg x 2 lần một ngảy trong 4 tuần.
Hội chứng trảo ngược dạ dảy — thực quản: ISO mg x 2 iần một ngảy trong 8 tuần.
Hội chứng Zollinger ~ Ellison: 150 mg x 2 hoặc 3 lần một ngảy.
’l`rè em: Liều dùng cho trẻ em chưa dược đánh giá đẩy đủ trên lâm sảng. Tuy nhiên, Ranitidine dã
dược dùng thảnh công cho trẻ từ 8 — l8 tuối với liều lên tởi 150 mg, dùng 2 lần một ngảy.
Quả liễu và xử lý:
llằu như không có vấn đề gì đặc biệt khi dùng quá liếu ranitidine. Truờng hợp dùng viên sùi bọt
cần quan tâm dến nồng dộ natri. Do không có thuốc giải độc đặc hiệu nên cân điểu trị hỗ tr và
triệu chứng như sau:
Giái quyết co giặt: Dùng diazepam tĩnh mạch; gl
Giải quyết chậm nhịp tim: Tiêm atropin;
Giái quyết loạn nhịp thất: Tiêm Iidocain; _“
Theo dõi, khống chế tảc dụng không mong muốn.
Nếu cần thiết, thấm tảch mảu đế Ioại thuốc khỏi huyết tương.
Bão quản: Bảo quản nơi khô mảt, tránh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Tuổi thọ: 24 tháng kể tư ngảy sản xuất.
* Khỏng được dùng Ihuôc quá hạn sử dụng
Dóng gói: Hộp IO vi x H) viên nén.
Tiêu chuẩn: USP 36
Dọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùng. Nếu cần thóng tin xin hỏi ý kiển bác sỹ
Thuốc nảy chi được bản lheo đơn của thầy lhuốc.
Í Đẻ xa tầm Iay Ire' em.
Nhã sán xuất
MICRO LABS LlMITED _
92, SIPCOT, HOSUR-ó3S l26, Tamil Nadu, An Độ.
_lr~ CL» ư~ THUỜ\'o f"
i . \_fn /Ấ
* 1. ,,'l
" xanỂ Ô …n-7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng