£`
' A9 /81 (AZmAệ;
(ủlltbòj )
BỘ Y TẾ
c QUẢN LÝ DƯỢC
Ổ PHÊ DUYỆT
-1 dâuzẳJĩJdả…iảýl,L
*… Auto uwfm - xu
Each capsules oontains 300 mg of gabapentin
Oral administration.
Take this medícine aocording to your doctor's instruction.
Read the package leatiet befom use.
Do not store above ao°c. store in the ociginal padtage.
Medicine! product subjed to medtcal pmưiption
Keep out of reach and sight of children.
300 mg
tỉ
:1
N
O
CL
\- __
RuaJnodeDaus.m1t,VendaNova. . . g,_:’. ị
2700-486Amadm.PORTUGAL _. J_-x {;
h'ì
NHÂN PHU SÀN PHẢM tSUB-LABEL)
RAPOZIL 300 Rx-Thuôc kèơon sex: vwxxxx-xx
ĩnAnn pnản:
Mỏl vidn chủa: Hoa chát: Gabapentm 300 mg. tá dươc vứl 00
cm aịnn. Chóng chi dịnh, niu dùng, cưn uủng n dc mong
tln khác: Xem từ nướng dẫn aủ dung.
Đóng qút: Hop 90 vtủn (6 vix15 vỉhn) Dạng bho ché: viủn nnng
Blo quin~ ở nhuèt dò khỏng quá 30°C. trong bao bì kin
56 to nu xuât. usx. no: Xem Batcn No, Mtg Dala. Exp Date
Nhi sin xuắt: WEST PHARMA - Producoes oe Especmndades
Fannacsubczs s A (Fan Venda Nova); Bia chỉ Ru: Joao ce
Deus, n°11_ Venda Nova. 2700- 436 Amadota_ Bò Oán Nha
DOC KỸ HUỚNG DẮN sủ DUNG TRUỚC KHI DÙNG
DE NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM
DNNK:
NHÂN VĨ
RAPOZÌL 300 mg RAPOZIL 300 mg RAPOZIL 300 mg …
szapcntin Capsuics 300 mg Gabapcntin C²PSUÌă 300 mg Gabapcntin Capsulcs 300 mg ả
Q
Manufactured by: West Pharma - Produooes de Fannaceuticas S A “’
Rua .loao de Deus. nott. Venda Nơva. 2700486 Amadora
RAPOZIL 300 mg RAPOZIL 300 mg RAPOZIL 300 mg __
Gabapentin Capsqu 300 mg Gabapcntìn Capsulcs 300 mg Gabnpcnt'm Capsulcs 300 mg Ễ
@
ã
Manufactured by. West Pharma ~ Producoes de Farmaceuticas S A
Rua Joan de Deus, no1t Venda Nova. 2700486 Amadma
RAPOZIL 300 mg RAPOZIL 300 mg RAPOZlL 300 mg Ế
Gabnpentin Capsttlcs 300 mg Gahapcntìn Capsule: 300 mg Gabepcntin Capsulcs 300 mg ẵ
m
Manưactured by: West Pham - Produooes de Fannaoeutims S.A `
Rua Joao de Deus.not1. Venda Nova, 2700486Amadm W
%
RAPOZIL 300 mg
Rx- Thuốc dùng Iheo đơn bác sỹ
Đọc kỹ hưởng dẫn sư dụng lrưởc khi dùng. Nếu cần Ihẻm thỏng tin chi tiểr xin hòi ỷ kiển bảc sỹ
Thânh phần: Mỗi viên nang có chứa: Hoạt chất: Gabapentin 300 mg; Tả dược: talc, starch maize, lactose monohydrate.
Nhóm dược lỷ~ Thuốc chống động kính.
Duợc động học
Hấp lhu: Sinh khả dụng cua gabapentin không tỷ lệ thuận với 1iều iượng, nhưng tăng 1iểu thì sinh khả dụng sẽ giảm. Với
liểu 400 mg, sinh khá dụng sẽ kém 25% so vởi liêu 100 mg Tuy nhiên vởi khoáng liêu 300- 600 mg, ngảy 3 lần, thì những
khác biệt về sinh kha dụng không quá rỏ, vá sinh kha dụng là khoáng 60% Thức ăn không có ảnh hướng tới tôc độ vả mức
độ cua sự hắp thu gabapentin
Phân bỏ. Gabapentin lưu thỏng trong tuần hoản vả rất ít gắn vảo protein huyết tương (<3%). Với bệnh nhán động kinh, các
nống độ đảy (C……) cưa gabapentin trong dịch năo tuỳ là khoáng 20% so với nông độ đáy tương ứng ở huyết tương
Chuyên hóa: Gabapentin không chuỵên hoả đảng kể ớ người.
Đảo thái: Gabapentin bị thái khói tuân hoản dưới dạng chưa chuyên hoá và qua thận.
Duọc lực học
Chưa rõ cơ chế gabapentin có tác dụng chống co giật, nhưng test trên súc vặt dùng để phảt hiện tảc dụng chổng co giật, thẩy Ă
gabapentín ngãn ngừa được các cơn co giật như tảc dụng của cảc thuốc chống co giật khảo vẫn được sư dụng. Gabapentin "\g
có hiệu Iực chổng co gỉật ở chuột nhắt và chuột cống trên cả 2 mô hình: co giật do choáng điện tối đa và co giật do tiêm ; ,— ( \“
pentỵlentetrazole và cả trên cảc mô hinh tiền lâm sảng khác (ví dụ cảc chùng với động kinh do di truyền v. v.. ..) Gabapentin ,, , .
có cảu trúc có liên quan với chất trung gian thần kinh GABA (gamma aminobutyric acid), nhưng không có tương tảc với ' “ 1
các thụ thê GABA, không chuyến hoá cho GABA hoặc không có chẳt chu vận cua GABA, mả cũng không phải là chắt ức ~ «~ ;A
chế cho sự chiếm giữ hOặc giảng hoá GABA. 'l’\n~1
J A I /
Chỉ định
Gabapetin được chi' định như lá đơn trị liệu trong điếu trị cảc cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn động,, 140
kinh toản thể hóa thứ phát ớ người lớn và trẻ em trên 12 tuôi ;;;,J’
Điều trị đau thần kinh ớ người lởn tử 18 tuôi trơ lên.
Chống chỉ định
( hông chi định gabapcntin ớ người quá mẫn cám với thuốc nảy hoặc với cảc thảnh phần cua chế phầm
Tác dụng không mong muốn
Các lác dung ng/u'êm Irọng xáy m cẩn đi khám bác sỹ bao gồm:
- Tảng cơn co giặt; Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thế, các triệu chứng củm; Sưng mắt cá chân hoặc bản chân cúa bạn; Nhầm
lẫn; Run; hoặc Dễ bị bầm tím. , _ _ `
- O tre cm dùng Gabapcntin: Thay đòi hảnh vi; Có vân đê vê trí nhớ; Khó tập trung; Hảnh động không ngừng nghi, thù
địch hay hung hăng.
Các lác dung it nghiêm rrọng có !Ilế buo gốm:
- Chóng mặt buôn ngu, suy nhược, mệt mới cám giảc; Thiều sự phối hợp; Mờ mắt; Buồn nỏn, nôn mừa, đau_ bụng, mắt
cám giảc ngọn miệng; Tiêu cháy hoặc táo bón; Khô miệng; Cháy nước mũi hoặc nghẹt mũi, đau họng; Đau đầu; Vân để về
gỉâc ngư (mât ngù), những giâc mơ bất thường; Mụn trứng cá, da phảt ban nhẹ. ""
* Thỏng báo cho bác sỹ những za'c dung khỏng mong muôn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng và cánh báo:
Khổng được đột ngột ngừng dùng các thuốc chống động kinh, vì có khả nãng lảm tảng dần tần số co giật. Bệnh nhân cần đ-
ược chỉ dẫn chi được dùng gabapentìn khi có đơn kê của thẳy thuốc
Bệnh nhân cân được cánh bảo là gabapentin có thể gây choáng váng, buốn ngủ vả cảc dấu hiệu triệu chửng khảc về ức chế = _
hệ thẩn kinh trung ương Vì vậy, bệnh nhân không_được lái xe hoặc vặn hảnh mảy móc phức tạp cho tới khi gabapentin đ- Ế
ược đánh giá lả khòng có hại gì tới khả nãng tâm thân vả fhoặc vận động.
Tảc dộng của thụốc khi l_ái xe và vận hảnh mảỵ móc: “~“
Gabapentin có thẻ gây buôn ngư vả chóng mặt, cản thặn trọng khi lải xe vả vặn hảnh mảy móc.
Tương tảc thuốc:
Gabapentin không được chuyên hoá đáng kê, cũng không có tương tác về chuyên hoá với các thuốc chống động kinh khi
phỏi hợp thỏng thường.
Dữ liệu vê tương tác thuốc mộ tá ớ dưới đây là các nghiên cứu đạt được ớ người khoẻ mạnh vả ớ bệnh nhân động kinh:
Phenyloỉn. Nghiên cùu với liều đơn vả đa gabapcntin (mỗi lần 400 mg, ngảy 3 lần) ơ bệnh nhân động kinh (n= 8) dùng đơn
trị liệu phenytoin trong ít nhât 2 tháng, thắy gabapentin khỏng có anh hướng tởi cảc nỏng độ đảy cùa phenytoin trong huyết
tương ơ trạng thái ôn dịnh vả phenytoin cũng không có ảnh hướng tới dược động học cua gabapentin
Carbamazepin: Nồng độ đảy trong huyêt tương khi ôn định của carbamazepin vả carbamazepin 10,1 ] epoxid k\hò bị ảnh
hướng khi dùng cùng gabapentin (mỗi lân 400 mg, ngảy 3 lằn; n=l2). Cũng vậy, dược động học cùa gabapenn ỏng bị
ánh hướng khi phổi hợp với carbamazepin.
Acid valproic: Cảc nông độ đảy trunẫ binh khí ốn định trong huyết thanh cúa acid vaiproic trước vả trong khi dùng cùng
gabapentin (mỗi lần 400 mg, ngảy 3 ] n; n=12) không có sự khác biệt và các thông sô dược động học cùa gabapentin cũng
không bị ảnh hương khi dùng cùng acid valproic
Phenobarbilal Cảc thông sò dược động học được đảnh giá 0 trạng thái ổn định với Phenobarbital hoặc gabapentin (mỗi lần
300 mg, ngảy 3 lần; n 12) lá tương đuơng, dù dùng riêng rẽ hoặc phối hợp.
Cimetidine: Khi có mặt cimetidine (mỗi lản 300 mg, ngảy 4 lần; n=12), thấy độ thanh lợc trung bình khi uống gabapentin sẽ
giám 14% và độ thanh lọc cẹeatinin giám 10%. Cimetidine có thẻ lảm ảnh hướng xâu đên sự dảo thải qua thận của cá
gabapentin vả creatínin (lả chât đảnh dâu nội sinh cúa chức năng thặn). Sự giám nhẹ đảo thái cùa gabapentin bới cimetidine
không có ý nghĩa lâm sảng. Chưa đánh giá được anh hương cua gabapentin tới cimetidine.
Thuốc uống ngửa 1hai Dựa vảo AUC và thời gian bản thái, dược động học khi dùng nhiếu liều norethindrone vả ethinyl
estradiol sau khi uống các viên nén chứa 2,5 mgỵ norethindrone acetat về 50 microgam ethinyl estradiol cũng tương đương,
dù _Iả dùng cùng hoặc không cùng gabapentin (mỗi lần 400 mg, ngảy 3 1ẩn; n= 13). C,… cua norethindrone cao hơn 13% khi
phối hợp với gabapentỉn, nhưng tương tác nảy không có' y nghĩa lâm sảng
Thuóc kháng acid. Thuốc khảng acid lảm giám sinh k_ha' dụng cùa gabapentỉn (n= _16) khoảng 20% Sự giám sình khả dụng
sẽ khoáng 5_% khi dùng gabapentin 2 giờ trước khi uỏng thuoc kháng acid. Khuyến cảo cân uỏng gabapentin ít nhắt 2 giờ
trước khi uống thuốc khảng acid
P_robenecìd: Probenecid lá thuốc phong bế sự đảo thái tích cực qua ổng thận. Cảc thông số dược động học cùa gabapentin
đều tương tự, dù có hay khộng có phôi hợp với probcnecid. Điếu nảy cho thắy gabapentin khỏng đảo thải tích cực qua ông
thận, là con đường bị ức chế bời probenecid.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ và có kiếm soát ớ người mang thai Vì những nghiên cứu về sự sinh sán trên sủc vật khõng
phai bao giờ cũng đoán trước về đáp ứng trên người nên chi dùng thuốc nảy trong thai kỳ khi lợi ích cho mẹ vượt hắn tiêm
nãng gãy ngụy cơ cho thai _Chưa rõ sự bải tiết ctia gabapentin qua sữa mẹ Nên chưa rõ ảnh hướng tới tre bú mẹ Tuy nhiên,
vì nhỉèu thuốc có thế bải tiết qua sữa người mẹ, nên chi dùng gabapentin cho mẹ trong thời kỳ cho con bu nếu lợi ích cho
mẹ vượt hằn nguy cơ.
Liều lượng vả cách dùng
Bệnh đọng kiuh
~ Do bệnh động kinh phái điều trị dải hạn nên liều lượng phái do bảo sĩ chỉ định dựa theo tác dụng vả khả năng dung nạp
thuốc cua từng bệnh nhân. Khi cân giám liều, ngưng thuốc hoặc thay thế bằng thuốc khảc cân thực hiện việc đó từ từ _
với thời gian kéo dải ít nhẳt 1 tuần.
LIẺU CHL'ẢN KHỚI ĐÀ_U
Ngảy thứ nhất: một lìều duy nhất 300 mg.
— Ngảy thứ hai: 300 mg x 21ân
— Ngảy thứ ba: 300 mg x 3 lần.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuối: liều hiệu lực tron khoáng 900- 3600 mg/ngảy. Điều trị có thể bắt đầu với liều chuẩn
mô tả trong bang trên hoặc dùng 300mg, ba lân moi ngảy trong ngảy 1. Sau đó dợa trên đáp ứng vả dung nạp cúa mỗi
bệnh nhân, liêu dùng có thẻ tăng thêm_ 300mg mỗi 2- 3 lân] ngảy cho tới khi đạt lỉêu cao nhât 3600m_g/ngảy. Tuỳ thuộc
từng cá nhân có thẻ hiệu chinh liều thặp hơn của Gabapentin cho phù hợp. Thời gian it nhắt đề đạt liều 1800mg/ngảy lả
một tuần, để đạt 2400mg/ngảy 1ả 2 tuân vả để đạt 3600mglngảy lẻ 3 tuân. Liều tới 4800mg/ngảy đã được biẽt lả dung
nạp t_ốt trọng các thử nghiệm lâm sảng mơ dải hạn. Tống liếu mỗi ngảy nến được chia thảnh ba liều đơn thời gian gỉữa
cảc lẩn uỏng thuốc không nẻn vượt quá 12 giờ nhằm trảnh cảc cơn co giật.
NỌU Òl CAO T_UỎI
Liều dùng có thể bắt đằu với IOOrng vảo buội tối_ vả tăng 100mg mỗi ngảy cho tởi 600mglngảy chia thảnh 2 3 1ần. Khi k_ê
đợn G_abapentỉn cho người cao tuôỉ (> 65 tuối) cần theo dõi vẽ những tương tác thuốc không mong muôn, người cao tuối
cằn điểu chinh liều phụ thuộc vảo chức nảng thận (thanh thái creatinin).
BỆNH NHÂN SUY GIAM CHÚ'C NẢNG THẶN
Bệnh nhân suy thận nên dùng thặn trọng, tùy vảo tinh trạng thanh thái creatinin vì vìệc thải trừ Gabapentỉn giảm 0 những
bệnh nhân náy.
Thanh thái (`retinine (prhủt) Tỏng liẽui' ngảy (Mg/ngảy) Phảc đố liêu dùng (mg)
JóO 1200 400mg x3 lân] ngảy
30-60 600 300x2 lân/ ngảy
15-30 300 300x1 lân/ ngảy
C'l5 150
Những bệnh nhãn đang thâm tảch mảu liêu dùng lá 300- -4OỌmg, liêu duy trì lả 200_- 300mg 4 giờ sau môi lân thâm tác
Khỏng c_ân thiết phai kiếm t_ra nông độ gabapentin trong huyết tương đế dảnh giả địếu trị gabapentin. Hơn nữa gabapentin
có thế kết hợp được các thuốc chổng động kinh khảc không 1iẽn quan tới sự thay thế nông độ gabapentin huyết tương hoặc
nổng độ huyêt thanh cùa các thuỏc chỏng động kinh khác.
Đau dây rluin kính ở người Iơn:
~ Ngảy thứ nhẳt: một liêu duy nhắt 300 mg.
— Ngảy thứ hai: 600 mg/ngảy chia lảm 2 l_ãn
NiỄà y thứ ba: 900 _mglngảy chỉa lảm 3 lần
u sau đó có thế uỏng hảng ngảy: 1800 mg chia iảm 3 lẩn.
Quả Iiểu, triệu chúng, chống độc:
Chưa xác định được Iiềụ chêt cua gabapentin trên _chuột nhắt vả chuột cổng cho uống liều đơn tới 8000 mg/kg cản nặng.
Các dắu hiệu độc tinh câp trên súc vật bao gôm mắt diếu hoả vận động, khó thớ, sa mi mắt, an thần, giám hoạt ọn oặc
kích thich; Cảc liều câp tinh quả liếu cua gabapentin tới 49 gam đã gặp ớ người. Trong cảc trường hợp đó. đãễịỀph
triệu chứng nhu nhìn đôi, nòi Iảp_ ngu lơ mơ, ngủ iịm, tiệu chậy Mọi bệnh nhãn đêu hòi phục nhờ đỉêu trị hỗ tr Có th
kéo gạbapentin khói cơ thế nhờ thẩm tảch lọc máu. Mặc dầu thâm tảch lọc mảu không được tiên hảnh trong sổ it trường hợp
quá liêu, nhưng có thế chỉ định tuỳ theo trạng thái lâm sảng cua _bệnh nhãn hoặc ở bệnh nhân có suy thặn rõ rệt.
Hạn dùng: 48 tháng, kế từ ngảy sán xuất. Không dùng thuốc quá hạn sư' ,~ụnggỵfi . _ _
— Veii'daNova)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng