mquJ. \Z
um°l um!“le ĐIWBIMBIO ? UIIIIOIXOI-UV
L - A e lo Ị d 9 g
amoxoaw NOI.LdIHOSEUd @
_—
<Ệ> PRESCRIFTION MEDICINE
Rapiclav-1 g
Amoxicillin & Clavulanate Potassium Tablets
21 Tablets & —.›__ …g f K…Ệ
[ÌHJ
Blu: 1JBỊL« a oncw» I 1000 mm
Vletnam
ln House _
P:\Art Work Data\Open Artworks\Rapiclav\Rapiclav 1 g\Vletnam
. Pln :… c I Pm ase c . mun
\
M.L.: 25135I63
Vua No.:
Spodũuù'oni !n Houo
Balch No.:
Mfg. Date:
Exp. Date:
MluImm uy
lpel Lnbontonu LM.
PHI No WT? (B). Sub II. na… 370 In
nụ u : IL ImMiIM Enl Um mm
pắ
ẫ. Qj 'n
ả ễ²~ Ễ
~= ẹ …
ịĩ Ễ >L-o
> Ú’ 2 —<
Ễ—h r~
L Ẹ ĩẫ
; …
`ỄxN "Ể O
(ỄĐÌ PRESCRIPTION MEDICINE *
Rapiclav-1 g
Amoxicillin & Clavulanate Potassium Tablets
21 Tablets .
` —_—
Enơs mnmouod ìobht conulm:
AmoxtdlUn Tnhydrnto USP
oqmvoloM … Amoxldliln 675 mg
Pouuium Clnvuhnlu
oquiulcm lo Cluvulnmc Add 125 mg
Dougo: As đlmctod by mo Phylldln
Ston bolow 30'C In n ơy phen.
nwny from Ilth
KEEP OUT ỢF REACH OF CHILDREN
cnrelully mu! tho mmpnnỵlng
Inslmdionl bolon ua
lndìqun, Molhod olAđm'nhlmllon.
Comnlnơluuon & Sldo Ehcu:
Su tho podmgc lmon
Do not ucud mo pracnbm dougo
\
Rv Thuỏc xe đon RAPICLAV—IG (VIIn … Amoxicillin VI Clmlmt Klll)
Mõc vien dn ba phim chứn: Amoxiciìlin uihydme USP mong dum; vdi Amoxucillin 875ms;
J Cllvulmlt ku' luong dương vdi lcid Clmtlnmc 125mg
* Đóng gỏi: ao; 1» v! x 0: viẻn
Chl dinh. Chủ; chỉ dinh. Llểu dùng & ctch dủn : Xem huong dỉn sử dung trong h0p_ũmỏc
Blo quản mi (hô lhoúu . nhtệl dộ duới 30°C. D xa lầm My trẻ em. Dọc kỹ hướng ddn n't đụng mớc khi dùng. ’
Tieu chuùt Nh] stn xu &
Hun dùng. 24 mm kế từ ngây sln xuâL Kha; dùng lìach ạud hạn chophép.
SĐK. sò It SX. NSX. HD: Xem Visa No.; Bnlch No ; Mfg & Exp Dlle … hòp thuốc.
Sln .mấl u: ẢJ ĐO. bới !pu lemton'es Ltd.
Plol No. 65 to 72 (B). scctor ll. Kmdla Special Economic Zone. Gmdhlm ~ 370230, 6qu lndìn.
ề~
è
` DNNK'
Các lhóng :in Ulóc đề nghị lhom khỏa lở hvớng dẫn xử dụng khi Iheo.
WM
.I PRESCRIPTION MEDICINE !
' Rapiclav-1g
Amoxicillìn 875mg &
Clavuianate Potassium
125mg Tablets
Store below 30°C ìn a dry
place, away from Iight
KEEP OUT OF REACH
OF CHILDREN
M. L.: Gl834
Batch No.: Exp. Date:
Made in India by
lpca Laboratorỉes Ltd.
Plot No. 69-72 (3). Sector H. KSEZ.
Gandhidham 373 230
Regd. Off.: 48. Kandivll Ind. Estate.
Mumbai 400 06?
ỂẸw °RESCRIPTION MEDICINE
Rapiclav-1g
Amoxicillin 875mg &
Clavulanate Potassium
125mg Tablets
Store below 30°C in a dry
place. away from Iight
KEEP OUT OF REACH
OF CHILDREN
M. L.: G/834
Batch No.: Exp. Date:
Made … India by
(lpcal lpca Laboratories Ltd.
PlotNo 69 72 (B) Sectorll KSEZ.
Gandhidham 310 230
Regd. on.: 40. Kandlvll Ind. Estate.
Mumbat 400 067
{}ỡỉư *J
`Q` DUÚ'v
Ề“
@* PRESCRIPTION MEDICINE
Rapiclav-1g
Amoxicillin 875mg &
Clavulanate Potassium
125mg Tablets
Store below 30°C in a dry
place. away from Iight
KEEP OUT OF REACH
OF CHILDREN
M. L.: G/BS4
Batch No.: Exp. Date:
Made in India by
(lỉ_cì Ipca Laboratories Ltd.
Plot No. 69-72 (8). Sector II. KSEZ.
Gandhidham 370 230
Regd. on. 48. Kandivìi Ind. Estate.
Mumbal 400 067
Ề
/. ZỄzÁẮLv»
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG é 81
Thuốc nảy chỉ bản theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Muốn biểt thêm thông tin chi tiểt xin hòỉ Bảo sỹ hoặc Dược sỹ.
RAPICLAV-IG
(Viên nén Amoxicillin vè Clavulanat Kali USP)
Rx
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạ! chẩt: Á 1 /
Amoxicilin trihydrat USP tương dương với amoxicilin 875mg : 1, "
Clavulanat kali tương đương với acid clavulanỉc I25mg
Tá dược: Colloidal Silicon Dỉoxid (Aerosil 200), Natri Croscarmellose, Microcrystalline Cellulose
(Avicel pH 200), Magnesium Stearate (Veg grade), Hydroxypropylmethyl cellulose ( 15 cps), Dibutyl
Phthalatc, Tale tinh khiết Titan Dỉoxìd.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phìm
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 07 vì x 03 viên và một tờ hưởng dẫn sử dụng.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế lác đông
Amoxicilin là một kháng sinh bán tổng hợp với hoạt tính diệt khuẩn rộng chống lại nhiều vi cơ gram
dương vả gram âm. Tuy vậy, amoxicillỉn dễ bị phân hủy bời men B- lactamasc. Acid clavulanic lả một
hợp chất Ị3- lactam quan hê về cắu trúc với penicillin, có khả năng Iảm mẩt hnạt tính một khoảng rộng cùa
các mcn [3-lactamase thường có trong cảc vỉ cơ kháng lại penicillin vả cephalosporin. Đậc bìệt, nó có
hoạt tính tốt chống lại |3- lactamase qua chẩt trung gian plasmid quan trọng về mặt lâm sảng lảm nhiệm vụ
thường xuyên truyền sự kháng thuốc. Công thức gôm amoxìcillìn vả acid clavulanic bảo vệ được
amoxicillin khỏi sự phân hùy bởi men D—lactamase vả mở rộng có hỉệu quả phổ cùa kháng sinh
amoxicillin đối với nhìều vi khuẩn thường khảng lại amoxỉcillin và các kháng sinh [3- lactam khảo. Do dó,
sự phối hợp có những tính chất cùa kháng sỉnh phố rộng vả chẳt ưc chế {3 lactamasc.
Vi sinh hoc
Thuốc phổi hợp amoxicillỉn vả acid clavulanic đã chứng tỏ hiệu lực chống lại hằu hết các chủng vi co sau
dây:
Gram dương hiểu khi
Staphylococcus aureus (sản ra |3-lactamase và không - [ì-lactamase). Cảc chùng Staphylococcỉ khảng lại
methicilinloxacilin phải được coi là kháng lại amoxicỉllỉn facid clavulanic.
Gram am ltiêu kln «'
Cảc loảỉ Enterobacteria (mặc dầu cảc chùng của cảc Ioải Entcrobacter khảng in vitro, hỉệu quả lâm sả g
đã dược chứng minh vởỉ thuốc phối hợp amoxicỉllin vả acid clavulanic trong nhỉễm khuẩn đường tíết n _
gây ra bởi những vì cơ nay ) '
Escherichia coli (sản ra B—lactamase vả không B-lactamase)
Haemophilus induenzae (sản ra l3-lactamase and không-B-lactamase)
Klebsiella sggcies s(tất cả các chủng đều sản ra B- -lactamase)
Moraxella calarrhalis (sản ra [3- Iactamase and không- B lactamase)
Amoxicilin vả acid clavulanic cũng chứng tỏ hoạt tính in vítro chống lại các vì cơ sau đây, nhưng’ y nghĩa
lâm sảng thì chưa bỉết:
Gram dương hỉểu khí:
- Slaphylocuccus epidermidis (sản ra B-lactanmsc vả không-D-lautamasư)
- Staphylococcus saprophyticus (sản ra [3—lactamase vả không-B-lactamase)
IPCA LAB ORATORIEJ LTD. Trang 7/ 6
-l "lù… .wr \
— Slreptococcus pneumoniae
— Srreptococcus pyogenes
- Nhóm Virỉdans Streptococcus
— Enzerococcusfaecalis
Gram âm Izíểu khi
- Neísseria gonorrhoeae (sản ra [3-lactamasc vả không-B-lactamase).
- Proteus mirabilis (sán ra B-lactamasc vả không-B—lactamase).
- Eikenelln corrodens (sản ra B-lactamase vả không-B-Iactamase). ,ịbtlĩ/
Vi khuẩn kỵ khí
- Các loải Bacteroìd bao gồm Bacteroidesfragílis (sản ra [3-lactamase vả không-B-lactamasc).
— Fusobaclerỉum sụecies (sản ra B-lactamase vả không-B-lactamasc).
- Peptosrreplococcus species
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Amoxicilin vả acid clavulanic hẫp thu tốt trong dạ dảy ruột sau khi uống viên phổi hợp 2 chẩt nảy. Dùng
vảo lúc đói hoặc no có hỉệu quả tối thiếu lên dược động học cùa amoxicỉllin. Trong khi vỉên phối hợp
amoxỉcillin vả clavulanat kali có thể uống không cần vảo lủc bữa ản, thì sự hắp thu cùa clavulanat kali
uống vảo bữa an tương đối lớn hơn so với khi đói.
Amoxicillin khuyếch tản vảo hầu hết các tổ chức vả dịch cùa cơ thể trừ nảo và dịch tùy sống. Kết quả
thực nghỉệm bao ôm cho sỉnh vặt uống acid clavulanic đã cho thẳy hợp chẩt nây cũng giống như
amoxỉcillỉJn phân bo tốt vảo các tổ chức cùa cơ thề.
Cả hai chẩt amoxicillìn vả clavulanat kali trong vỉên phối hợp đểu lỉẽn kết không tốt với protein, trong đó
acid clavulanic đã tìm thẳy khoảng 25% trong huyết thanh người, vả amoxicỉllìn khoảng | 8%
Amoxicillin được chuyến hóa một phẫn hạn chế thảnh acid penicilloic. Sự chuyền hóa của clavulanat kaili
chưa được giải thích đầy dù. Tuy vậy, thuốc xem ra được chuyền hóa mạnh.
Khoảng 50% đển 70% amoxicìllín vả khoảng 25% đển 40% acid clavulanic được bải tiết ra nước tiều
dưới dạng khòng thay đổi trong khoảng 6 giờ đẳu sau khi uống vìẽn đơn amoxicillin vả clavulanat kali
375 mg hoặc 625 mg. Nửa đời cùa amoxicillỉn sau khi uống lả l 3 gíờ vả cùa clavuianat kali lả 1,0 giờ
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
'lhuốc phối hợp amoxỉcilin vả clavulanat kali được chỉ dịnh dề diều trị các bệnh nhỉễm trùng gây ra bời
các chủng nhạy cảm của cảc vi co nhắt định trong cảc bệnh được nêu ra dưới đây.
Nhiễm trùng đường hô hẩp dưới. Gây ra bời các chùng sản xuất ra men [3- lactamase của Haemophilus
injluenzae vả cùa Moraxella calarrhalis.
Viêm rai giũa Gây ra bởi các chùng sản xuất ra men |3- lactamase cùa Haemophilus ínjluenzae vả cùa
Moraxella cazarrhalis.
Viêm xoang: Gây ra bởi cảc chủng sản xuất ra men betalactamasc của Haemophilus ínfiuenzae vả cùa
Moraxella camrrhalis.
Nhiễm trùng da và cẩu Irúc da: Gây ra bởi các chùng sản xuất ra men betalactamasc cùa S.aureus, E.coli
vả Klebsiella spp.
Nhiễm lrỉmg đướng tiếz niệu: Gây ra bời các chùng sản xuất ra mcn B—lactamasc của E coli vả Klebsiella
spp. vả Enterobacter spp
Trong khi thuốc phối hợp amoxicillin vả clavulanat kali được chỉ định những bệnh nhiễm trùng đã kể
trên những bệnh nhiễm trùng với cảc vi cơ nhạy cảm vởi ampicilin cũng được đỉều trị với thuốc phối hợp
amoxicillín vả clavulanat kali do hảm lượng amoxcilỉn trong đo Phần lớn những chủng S pneumomae có
độ nhạy cảm trung bình với ampicilin hoặc penicillin cũng hoản toản nhạy cảm vói amoxicillin và thuốc
phối hợp amoxicillỉn vả clavlanat kali.
Điều trị được bắt đầu trưởc khi kết quả thu được từ nhĩmg nghiên cứu vi khuẩn và độ nhạy cảm đế xảo
đinh các vi cn nhạy cảm vởỉ thuốc phối hợp amoxicỉllin vả clavulanat kali khí có lý do dề tin rằng bệnh
JPCA LABORATORJES LTD. Trang 2/6
".Th c: L-45
"
I3
Ă£!\\ \
G
c,Ù
..“l -
nhiễm trùng có thế bao gồm bẩt cứ vi cơ nảo sản xuất ra men B-Iactamase đã kể trên. Khi có kết qua'. có
thế điêu chinh điêu trị, nêu thich hợp.
CHỘNG CHỈ ĐỊNH:
Thuốc phối hợp amoxicillin vả clavulanat kali được chống chỉ định đối vởi những bệnh nhân có tỉền sử
xẩy ra phản ứng dị ứng với bất cứ penicillin nâo vả các thảnh phần khác trong công thức. Nó cũng dược
chống chỉ định đối với bệnh nhân có tiên sử mắc bệnh vảng da do mật /chức năng gan bất thường liên
quan đến thuốc phối hợp amoxỉcillin vả clavulanat kali.
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG: IỀWỊl
Cảnh báo
Đã có các báo cáo về các phản ứng nghiêm trọng và có đôi lần chết do quá mẫn trong cảc bệnh nhân điều
trị với pcnicillin. Những phản ứng như vậy gân như xẩy ra trên các cá thế có Iịch sử quá mẫn với
penicillin vâ/hoặc có lịch sử nhạy cảm với các đa dị ứng nguyên Đã có các báo cảo của nhiững cá thế có
lịch sử quá mẫn với penicillin, họ đã trải qua cảc phản ứng nghiêm trỌng khi điều trị vởi ccphaiosporin.
Trước khi điều trị với thuốc phối hợp amoxicillin vả clavulanat kali cân phải hòi cấn thận cảc phản ứng
quá mẫn từ trưởc đối với pcnicillin, cephalosporin và các dị ứng nguyên khảc. Nếu phản ửng dị ứng xây
ra, cẩn phải dừng ngay vìệc dùng thuốc phối hợp amoxicìllin vả clavulanat kali vả bắt đần điều trị thích
hợp. Đôi vởi những phản ứng quả mẫn nghiếm trọng đòi hòi điều trị cắp cứu ngay với epinephrin,
oxygen, tiêm tỉnh mạch steroid vả quản lý đường thờ, bao gồm luồn ống vảo khí quản.
Đã có bảo cảo ia chảy do Closlridỉum díffl`cile khi dùng gân như cảc chẳt Ikhảng khuẩn bao gồm thuốc
phối hợp amoxìcillịn vả clavulanat kali và có thể từ mức độ ia chảy nhẹ đến viêm kết trảng chết người
Đìếu trị với cảc chất kháng khuẩn lảm thay đổi quẳn thể vi khuẩn binh thường trong ruột kêt dẫn đên sự
phát triền của quá mức cùa Closlridium diff cr1e Phải xem xét ia chảy do Clostridium dljf c:1e trong tất cả
cảc bệnh nhãn có ia chảy sau khi dùng kháng sinh. Nếu đã nghi ngờ hoặc khẳng định ỉa chảy do
Closrridium dífflcilc thì cân thiết phải ngừng việc dùng cảc kháng sinh không phải đê chông lại trực tiếp
Closrridium dxfflcile. Việc truyền dịch phù hợp, chẳt điện giải, bổ sung protein và dùng kháng sỉnh điếu trị
Closnidium diffl`cile vả dánh giả phẩu thuật phải tiễn hảnh như chỉ định của lâm sảng.
Phải sữ dụng thận trọng thuốc phối hợp amoxicỉllìnl vả clavulanat kali trên bệnh nhân có bằng chứng chức
năng gan bẳt thường. Độc tính lên gan liên quan đến việc dùng thuốc phối hợp amoxicỉllin vả clavulanat
kali thường lả phục hổi được. Đã có báo cáo một số hiếm truờng hợp chết. Những trường hợp nảy nói
chung liên quan đển những bệnh nặng khác hoặc dùng thuốc dồng thời.
Phát ban đỏ có lìẽn quan đến chứng viêm các tuyến bạch cầu trong các bệnh nhân dùng amoxicillỉn.
Lllậa.tlọna
Khái qua'!
Trong khi thuốc phối hợp có độc tính đặc biệt thấp trong nhóm peciciiin cùa cảc kháng sinh, nhưng trong
khi điếu trị dải ngảy, nên kiểm tra dảnh giả định kỳ ca'c chức năng cùa cơ thể, bao gôm thặn, gan, và chức
nãng tạo máu
Có một tỷ lệ cao các bệnh nhân mắc bệnh tăng bạch cầu đơn nhân sử dụng ampicilin gây ra phát ban dò
da. Do đỏ, nên không được dùng khảng sinh loại ampicilin cho các bệnh nhân bị tăng bạch cầu đơn nhân.
Cần phải Iuôn nhớ đến khả nãng` nhiễm độc mắc lại với cảc mầm bệnh là nấm hoặc vi khuấn Nếu xẩy ra
nhiễm độc mắc lại (thường lả gôm Pseudomonas hoặc Candida), phải ngừng thuốc ngay vả bắt đầu điều
trị thích hợp.
Tác động Iẽn khả năng lái xe vả vận hảnh máy - Không biết
Dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Chưa có cảc nghiến cứu thích hợp vả kiếm soát tốt trên phụ nữ có thai. Vì nghiên cứu trên sinh vật không
phải lúc nảo cũng tiên đoản được sự dảp' ưng của người, nên thuốc chỉ sử dụng trong thời kỳ có thai, nêu
thực sự cần thiết
Cảc khảng sinh loại ampicilin bải tiết vảo sữa, do đó phải sử dụng thận trọng thuốc phối hợp amoxicillin
Vả clavunm kali cho phụ nữ cho cnn hủ.
Dùng cho rré em
IPCA LA.BORATORIES LTD. Trang 3/ 6
—I'N
\m' w.
a uái Ỉ. "!““lổll :
Hiệu quả vả độ an toản cùa thuốc phối hợp amoxicillin vả clavulanat kali đã được thiết lặp ngay cả vởi trẻ
sơ sinh với công thức dung trco. Cảo bệnh nhân trẻ em cân nặng > 40 kg có thể ảp dụng liều theo khuyến
cảo cho người lởn (xem mục liều lượng vả cách dùng).
Dùng cho người lớn tuổi
Thuoc nảy dược biết lả bâi tiết đảng kế qua thận, vả rùi ro cùa phản ứng gây độc cùa thuốc nảy có thể lớn
hơn trong các bệnh nhân có chức năng thận suy giảm. Vì bệnh nhân lớn tuổi thì phần lớn lả chức nảng
thận suy giảm, do đó phải chọn Iìều cân thận và nên giám sảt chức năng thận. Ạ l/
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯONG TÁC
Losarmn
Không có tương tác có ý nghĩa nảo giữa thuốc với thuốc được phảt hiện khi nghiên cứu tương tảc với
hydroclorothiazid, digoxin, warfarin, cimetidin, vả Phenobarbital.
Khi dùng đồng thời losartan vả cimetidin dẫn đến lảm tảng khoảng 18% AUC của losartan, nhưng không
ảnh hướng đến dược động học cứa chắt chuyến hóa có hoạt trinh cùa nó. Dùng đổng thời losanan vả
Phenobarbital dẫn đến Iảm giảm khoảng 20% AUC cùa losartan, vả AUC cùa chắt chuyên hỏa của nó.
Chưa có các nghiên cứu lâm sảng, nhưng in virro ca'c chẩt ức chế tỉềm nảng cùa cytochrom P450 3A4 vả
2C9 chứng tỏ sự ức chế có ý nghĩa sự tạo thảnh chẳt chuyền hóa hoạt tính bởi P450 3A4 (ketoconazol,
troleandomycin, gestoden), hoặc cùa P450 2C9 (sufaphenazol) vả ức chế gần như toản bộ thuốc phối hợp
sufaphcnazol vả kctoconazol. Trên người, ketoconazol, một chất ức chế P450 3A4 không có ảnh hưởng
đến sự chuyển losartan sang chẩt chuyền hóa có hoạt tính sau khi tiêm tĩunh mạch losartan Các chắt ức
chế cytochrom P450 2C9 chưa được nghiên cứu lâm sảng Hệ quả dược lực học cùa việc dùng đồng thời
losartan với cảc chất' ưc chế P450 2C9 chưa được kiềm tra.
Như các thuốc khảc có tác dụng chẹn angiotensin II hoặc tác dụng cùa nó, việc dùng đồng thời cảc chẩt
lợi tiếu tiết kiệm kaii (chắng hạng hạn, spìronolacton, triamteren, amilorid), các chế phẩm bổ sung kali
hoặc chẩt thay thế muôi chứa kali có thể dẫn đển lảm tăng kali trong huyết thanh.
Như các chất chống cao huyết ảp khảo, hỉệu quả chống cao huyết ảp của losartan có thể bị giảm đi bởi
thuốc kháng viêm không steroid indomethacin.
Rifampicin vả fluconazol đă có báo cáo lảm giảm nồng độ chắt chuyến hóa có hoạt tính. Hệ quả lâm sảng
của những tương tảc nảy chưa được đảnh giả.
Hydrochlorotltiozid
Cốn. barbiturar vả chẫt ma túy: Iảm tăng khả năng xẩy ra tãng huyết' ap thể đứng
Ca'c lhuốc chổng đái rha'o đường (các thuốc uỏng vả insulin): Có thế đòi hòỉ phải điếu chinh liều thuốc
chống đái thảo đường.
Căc thuốc chống cao huyết áp khác; thêm tảc dụng hoặc tăn g khả năng
Cholestyramín vả nhựa coles!tpol Sự hấp thu hydrochlorothiazid bị suy. giảm khi có mặt các nhựa trao
đồi anion. Những liếư đơn cùa cholestyramin hoặc nhựa colestipol liên kết với hydrochlorothiazid vả Iảm
giảm sự hắp thu trên dường dạ dảy ruột.
Corticostcroid, ACTH: tăng cường sự tháo chắt điện giải, đặc biệt lả nhược trương kali.
Ca'c amin răng áp huyết (chăng hạn norepinephrin). có khả năng bị giảm đảp ứng đối với các amin lảm
tăng huyết' ap nhưng không đủ loại trứ tác dụng cùa chủng.
Các thuốc dãn cơ xương, không khử cực (chẳng hạn fubocurarỉn). có khả năng tãng sự đảp ứng với
thuốc dãn cơ.
Cúc thuốc kháng vìêm khỏng ste›oid Trong một số bệnh nhân, uống thuốc kháng viêm không steroid có
thế lảm giảm tác dụng của thuốc lơi tiểu, chẳt kích thích bải tiết natri, vòng chống cao huyết' ap, thuốc lợi
tiếu tiết kỉệm kali vả thiazid. Do đó, dùng dồng thời cảc thuốc Lisoril- SHT vả thuốc khảng vỉêm không
steroid cần phải theo đõi bệnh nhãn chặt chẽ để xảc định liệu hiệu quả mong muốn của Lisoril -SHT có
đạt hay không.
Lilhi Nói chung không thể sho dùng cùng với thuốc lợi tiều. Các thuốc lợi tiểu lâm giảm thanh thải thận
của lithi vả lảm tăng dộc tinh cùa lithi
CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
IPCA LABORATORIES LTD. Trang 4/6
|
\' bủl
ÌỄ" Á I/ I.
`
%
W
(
, \\t.
Thuốc phổi hợp amoxicillin vả clavulanat kali nỏi chung là dung nạp tốt. Những phản ứng có hại được
báo cáo nhiều lá ia chảy/ia lòng, buồn nôn, phát ban da, nôi mảy đay, nôn, viêm âm đạo. Cảc tác dụng phụ
nói chung và đặc biệt' … chảy xây ra mạnh hơn với liếu cao hơn liều được khuyên. Những phản ưng xây ra
ít hơn bao gồm khó chịu trong bụng, đầy hơi, đau đằu Ật Ắx’
Những phản ứng có hại sau đây đã được báo cảo đối với các kháng sinh loại ampicilin: L
Dạ dờy ruột: ỉa chảy, buổn nôn, khó tiêu, viêm dạ dảy, viêm miệng, viêm lưỡi, lưỡi có mảư đcn như tóc,
nhiễm nắm candida da nhớn, viếm ruột non kết và viêm kết trảng chảy máu/giả mạc. Một Ioạt cảc triệu
chứng viêm ruột kết giả mạc có thề xẩy ra trong khi vả sau khi điếu trị bằng khảng sinh.
Các phăn ửng quá măn. Phát ban da, ngứa, nôi mảy đay, phù mạch, các phản' ưng huyết thanh giống như
bệnh (mảy đay hoặc phảt ban da kèm theo viêm khớp, đau khớp, viêm cơ, vả sốt thường xuyên), ban đó
nhiều dạng, (hiếm khi có hội chứng Stevens-Johson), mụn mủ ngoại ban nói chung câp tinh và thinh
thoảng gặp viêm da (gồm cả hoại từ biểu bì dộc tính) đã được bảo cảo. Những phản ứng nảy có thể kiếm
soát được với thuốc kháng histamin và nếu cần dùng corticosteroid toản thân. Khi nảo những phản ứng
ấy xẩy ra, phải ngừng thuốc trừ phi ý kiến bác sĩ chỉ định khác.
Những phản' ưng quá mẫn nghiêm trọng vả đôi khi chết có thề xẩy ra với penicillin uống.
Gan. Người ta đã ghi nhận được sự tảng vừa AST (SGOT) hoặc ALT (SGPT) trên các bệnh nhân điếu trị
với cảc kháng sinh loại ampicilin nhưng ý nghĩa cùa cảc phát hiện nảy chưa biết Khi dùng thuốc phối
hợp amoxicillin vả clavulanat kali người ta cũng nhận được các bảo cáo không thường xuyên về chức
năng gan không bỉnh thường, gổm cả sự tăng men transaminase trong huyết thanh (AST và hoặc ALT),
bilirubin trong huyết thanh và /hoặc men phosphatasc kiềm.
Các báo cảo vẽ phản ứng có hại thường gặp trên người lớn tuối, đản ỏng, hoặc những bệnh nhân điếu trị
dải ngảy Những phát hiện tổ chức học khi lâm sinh thiết gan đã khắng định những thay đổi chủ yếu ứ
mật, tế bảo gan hoặc tế bảo gan ứ mật hỗn hợp. Một loại các dắu hiệu/triệu chứng cùa chức năng gan
không binh thường có thế xẩy ra trong quá trình vả nhiến tuần sau khi dỉều trị dã kết thủc. Chửc năng gan
không bỉnh thường có thể nặng nhtmg thường phục hồi được
Cũng có những trường hiếm hiếm hoi xây ra chết Những trường hợp nảy nói chung lỉên quan đến những
bệnh tiềm ân hoặc dùng thuốc đồng thời với thuốc khác.
Thận: Có ít trường hợp viêm thận kẻ, đái ra máu
Hệ thống máu vù bạch huyết: Đã có cảc báo cáo về thiếu máu, bao gốm thiếu máu tan huyết, giảm tiều
cầu, ban xuất huyết giảm tiêu cầu, tãng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch câu, vả giảm bạch câu hạt trong quá
trình điều trị với penicillin. Những phản ứng nảy thường lả phục hồi được khi ngừng điều trị vả người ta
tin rằng đó lả những hiện tượng quá mân Người ta cũng ghi nhận được sự giảm tiếu cầu nhẹ trong ít hơn
1% sô bệnh nhân điếu trị với thuốc phối hợp amoxicillin vả ciavulanat kali. Có những báo cảo về thời
gian động máu tảng lẽn ở những bệnh nhân dùng dồng thời thuốc phối hợp amoxicillin vả clavulanat kali
vả thuốc chống đông.
Hệ Ihống lhấn kinh trung ương: Tâm trạng bối rối, lo âu, thay đổi cảch cư xứ, lú lẫn, co giật, hoa mắt,
chỏng mặt, mẳt ngủ, hiếu động thái quá.
Ca'c biểu hỉện khác: Có ít trường hợp rảng biển mảu (nâu, vảng hoặc xám). Có nhiếu báo cáo nói về hiện
tượng nảy ở bệnh nhân trẻ em Sự đôi mâu giảm đi hoặc loại trừ được trong nhiếu trường hợp nhờ đánh
răng, lảm vệ sinh răng
Thông báo cho Bác sỹ của bạn bẩt kỳ tác dụng không mong muốn nảo liên quan tới việc dùng thuốc
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG (Đường uống):
Thuốc phối hợp amoxicillin vả clavulanat kali có thể uống vảo Iủc không phải bữa ãn. Tuy vậy, sự hấp
thu clavulanat kali tảng lên khi uống thuốc phối hợp nmoxicillin vả ciavulanat vảo lúc bắt đầu ãn. Để
giảm khả năng không dung nạp của dạ dảy ruột, cần uông vảo lủc bắt đầu bữa ăn. Trong quá trinh điếu trị
phải tuân theo chỉ định và không vượt quá 14 ngảy mã không xem xét lại
Người lớn: Liều thông thường cho người lởn là dùng một viến Rapiclav- 625 cho mỗi 12 giờ hoặc một
viên Rapiclav 375 mg mõi 8 giờ Đối với những bệnh nhiễm trùng nặng và nhỉễm trùng đường hô hẳp,
liều có thể là môt viên Rapiclav-IG cho mỗi 12 giờ hoặc một viên Rapiclav- -625 cho môi 8 giờ.
Bệnh nhân trẻ em: Rapiclav- 3-75, Rapiclav— 625 vả Rapiclav- -lG là thích hợp cho trẻ em cân nặng 40 kg
hoặc hơn. Bệnh nhân trẻ em cân nặng 40 kg hoặc hơn có thể dùng theo liếu khuyến cảo cho người lớn.
IPCA LABORATORIEJ` LTD. Trang 5 / 6
\fỉ1'cze —,- [
x\<- '. … ,/
Dùng cho bệnh nhãn suy thận: Những bệnh nhân suy thận nói chung không cần giảm lỉều trừ khi suy
thặn nặng. Những bệnh nhân suy thận nặng với tỷ lệ lọc cẳu thận < 30 m1lphút không được dùng viên
Rapiclav 16. Bệnh nhân có tỷ lệ lọc câu thặn từ 10 đến 30 ml/phứt phải dùng loại Rapiclav—ó2ã hoặc
Rapiclav-37S cho mỗi 12 giờ, tùy thuộc vảo mức độ nghiêm trọng cùa nhiễm trùng Những bệnh nhân có
tỷ lệ lọc câu thận ít hơn 10 ml/phủt phải dùng một viên Rapiclav-G2S hoặc Rapiclav-37S cho mỗi 24 giờ,
tùy thuộc mức độ nghiêm trỌng cùa nhiễm trùng.
Những bệnh nhân thấm tích mảư cần dùng một viên Rapiclav- -625 hoặc Rapiclav- -375 cho mỗi 24 gíờ tùy
thuộc mức độ nhiễm trùng Họ cần dùng liều bổ sung cả trong khi và lủc kết thủc thẩm tích
Dùng cho bệnh nhân suy gan~ Nhủng bệnh nhân suy gan cân phải dùng lỉều thận trọng và kiếm tra chức
năng gan theo những khoảng thời gian đều đặn. Ậ/Vl'l/
QUẢ LIỆU ' ' `
Sau khi ụông thuôo quả Iiều bệnh nhân có cảc triệu chứng ban dâu về dạ dảy ruột bao gồm đau dạ dảy,
dau bụng, nôn vả ia chảy. Một số ít trường hợp có phảt ban da, hiếu động thải quả hoặc ngủ gả ngủ gật.
Có sô ít trường hợp bệnh nhân sau khi uông quá liêu amoxicillin bị viêm thận kè, dẫn đển suy thận đải it
Ở bệnh nhân người lớn vả trẻ em sau khi uông quá liếu amoxicillin trong nước tiều xuất hiện tinh thế, một
số it dẫn đến suy thận. Trong những trưòng hợp quá liếư phải uống nhiêu nước và đải nhiều đế tránh kết
tinh amoxicillin trong nước tiếu. Hiện tượng suy thận hinh như phục hồi được khi ngửng uổng thuốc.
Trong những bệnh nhân suy thận thi nồng độ thuốc cao trong máu do thanh thải thận giảm đi đôi với cả
amoxicillin vả clavulanat.
Khi bị quá liều, phải ngừng thuốc, điều trị triệu chửng và đòi hòi các bìện pháp hỗ trợ Nếu dùng quá 1iếu
mới xẩy ra, và không có chống chỉ định, thì có thể thực hiện biện pháp gây nôn vả cảc biện pháp khác để
loại thuốc ra khói dạ dảy. Một khảo sát cho tương 1ai 51 bệnh nhân trẻ em ở một trung tâm chống độc đã
đề nghị khi quả liếư ít hơn 250 mglkg amoxicillin thì không Iỉên quan với cảc triệu chímg lâm sâng có ý
nghĩa, vả không cằn phải rưa dạ dây.
Cả amoxỉcillin vả clavulanat đều loại dược khói tuần hoản bằng thấm tích máu.
BÁO QUÁN: Bâo quản dưới 300 C, nơi khô thoáng, trảnh ãnh sảng
Để thuốc trăn]: xa tẩm Iay tre em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhã sản xuất )
Tên & địa chỉ Nhà sản xuất:
IPCA LABORATORIES LTD.
Plot No. 69 to 72 (B), Sector II,
Kandla Special Economic Zone,
Gandham- 370230, Gujarat, 1ndia
//Ữấĩfẹn õtNadăng ký:
0“!
`H².CA.LABỒRATORIES LTD.
\-..1
IPCA LABORATORIEJ` LTD. Trang 6/6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng