_
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân điuẢầ’lẬỸ/lễozlf
NHÂN ví RANIPIN 150 (Vĩ Al/Al)
Kích thước:
Dải : : 45 mm
Cao :112 mm
1»
56 lb SX: HD.
kaNlPlN®15o
IllthNtt…s
Rambdun 150n
(asRannúnemiođubvúu)
ma Ph…CEmULMAIY. :.
fRKNIPIN®ISO
m…… nmohưnchứ:
Wn… 150mg
«mm; …… m…a;
mm: nuỏmínmc…ú cmum
kaNlPlN®lso
EM m… anmns
Rmmuì..m …150rm
(ISRMMI'IGMIWIWO)
RNED r…mnnmẹ.
kaNlPlN®15o
Wunmmm…ơưa
mu 150mg
nommiii hdydrudm]
eouu noũmluwcndns mua
kaNIPIN®150
… IsHaane mm…)
ị GLUE! r…camul. m…. Iu. J
M7412
fxỜD
\\
...Ễ .ẵẳ ..ổỀũoẫễ Ẻẵu
5: un…ẫui
.m.ềẳ …:cFễẵuwnw
… ẵ. Ễẵẵ .8ẫ ẳẽ. .ẵ…ãẳễẽễảẵầưẵẳẵã
… .…u... …ỄỀ Ễẵmẽẵẵẵ .ẳz-Ễầẳ ….. ãỄẳỄỄ.
eễ. ……ỉẵ ẳa Ễ. 8…ẳ
…ỄỂỄ... fflễ nã …ăzẽẵễỡ ..…ẺỄ.ỂỂ .…uẫạ .…..ỄaỄ.
ỂỀ F .................................. WỦ nÊSẸẵ
AOBỄỄẸÉ OnI.ẵẵ MNV OE OÚF ....................................... @5ẵẵ
…..EỄ ..…Ễ …ầẵ ễ ..8… ẳEỄ:8
_ .uẫ ::…n .:< ỄỂ. ẵ ẫn. ẫncõ.ễ.> .uẫ 8 :... mm
___—_. _._-…—_.……J
n-oằ8 u£ucu EE QF u Eu—uỄ QF —o ổn \pf
_ o… …...7..………Ể<
›..zo zoỄEummzm XN—
IPIN®ISO Ả
Ranitldine 150 mg
fRKN
\
|
I
|
1
I
1
.Ể... .…ẳ .ã ãỄ .…ầỄữ. . E.…z .…s ễ. .8 …: s .8 ……
o…ẵổ .Ễa ….Ể ..Ể ? ›… uẫ...
… …Ễ c…?ẳx
…..8 .88 …Ễẫ ã:
.98 u... 22… o…. …Ể. .…ẵ Ế. .….Ễ ễ S…. ..8 ….a .ằẳ ….ẵ
.….Ễ .:…. ẵỄ 95… …..m ễ. ……ễ... %. …ẫ . :…. …Ễ .Ễ …Ễ Ế… s… ……
… .ễ... …..… Ễ 83… e 8… s…… …ẵã ẫm
…. …› uỄ. Ễ …ẵE Sa «…. .…ẫ …..u uễũ .…..Ễ ẫa .….ễ: ỏ... .….ẫ …:...
…
1
l
,1
3\
&
-…-.1
…
.ẵ…›F ................................... ….ẻ E..› uẵ E. …
……Ễẵẵ ..…ẵẵ ……ễ ……ẵ 9: e…. .......................................... ....ẵẵ _
.ỉ €... e…ả .… .Ễ .Ễ Ế …zỄ ……ễ: Hi ii…
li…l Illil.íihU \ i `1 I | i 1 i Ỉi i i 1 ! lỄ í: . 1 i † i 1
. E…ẳ 33 c…... .5…› ĩ. …… …› E. ả:
. ẵ %. Ế.…ễ
oszE.Ễ
ẫn Ế: Ễ …ỂE xz
aưo dxa 1 GH
: aJeu 'ũlw | XSN
1 M mưa IXS 01 .03
EE…m… oỗ
ễs …: …. ….. …: Ế … ………….…...……
…..Ễ ….. ẵa Ế… %… zỉ.zỄ ồ: ỄỄ
/
|
'.
Iz
.....M..…….ụ——… …… .….z
NHÂN CHAI RANIPIN1SD(Chai 100 viên)
Kích thưởc:
Dải : : 150 mm
Cao : 32 mm
=\`
%
WWW: … fum … n… Ws Rx mưgulmgg.pmgimqw TMAIW Hdl: Wi n'ln Mn Im nhin ưa Y
MMm'lủmuhsMnúmhydWắ) m…1sumimmnammm
Emant u … vỄudũ viẩ N
IIIDIUMS. mse.unumumu gui um L LWIỂ duì
unmumtusmumaimmm: ®vachmndc ẨN
Pleasemutnmưadowtnan. muocùMmduìm.
munưmcnofutuaan. nếurhuvu'nmtm .';D
nan mmvmzưmauamsue. agúMnudluìmuưcnlnùư. ;“ 4-
meesmn n.…wmmmmmmm: _ . 150 umolmmúommummiueo ẳẳ /
…wwnmmm Ranmdm150 mg mmum Ế › _ g
SPEũFI Ma…s nm. u.: ngufflm Ữ_ ` Ể 3 \}
u…am.uoun mhmnủcmuaẵ" : ./
cm1oowonuuho hlm asnuuwmmvaum- s:m aẫÊ
Bom tilm coalldh Ms MIMMM. . - . . .u
ò
V'
Q
.l
%.
Ể eẵ ….Ẻ .……
\ỂN eỂềễ …ẫẵ
J.…._._.___
… aẵ .sm \ n:
… uẵ aầ`ăz
….ẵãẵ`ỗsồ
j..—
ẫẫẵu ỄĨỄ ẺeBn .uẵ ...ẵẫ ổỂ
.eỄẵ - ẵz ss ễ. .8 E 3 …8 ……
nmiSu :Ề uoỀ :!ỉ Ế ›... uễo
…ẵa Ễnu nua
'®
__.nỂ-
.89 ….iẵ 8:
.98 ua ….Ể.
8 sẽ .eũ Ê ..Ễ .ẵ E…. 2 % …ẫa .Ễ
Ộm H 9: of ẵẵãm
.…..Ễ ễ ẵỄ …ẫu ? .Ễ uẫ... t. uoc
.B…Ez…v.z.…. |]
mẫẫỉ ão ễ
H……oỉ
ã… _ nể … ắc Ế. ..2 So ....ấ _
e.ã ẵ .Ễ .Ễ ỂF … Ễ. F %:
ỘmH 9: of Eẵảm
.ẫ BE .ẵ ..ỄE &
.aẵo ..ẵ .ã ãẾ
.…Ễ .ẳs ẵẵẵ | ẳẽs
.eẵ 8 E &
.u... .ẺEỄ ẵ:ỄỄỄ ẵ
s. ..eẽẩẵ.
.`ìl
…..i.fflc
.…ụẵẵ …EỄỄỄ»
ẵ…. ẵ: .ẵẵ .8ẵ ẳ … 5 .98 Ễ
89: B.. eỄãẵ ẵ …… ẵ ..…Ễ
um: Ế… ỄỂ …E ›ẳẫ ẵc
.:…zfiẳầzẵzầãằ
eềẫẵaằaẵãaz
x.ễă fflỄ cã uỄũẫẳ
.!ỄEnỂỂ .…ẫ .…Ễảaz
.EẺẸ F .............................................. u.ự Ễ—ẵũ …
Ê.:ẵẽẵ Sẵễ ẵ 9: ễ €…ẵẵ
…Ễẵ ……Ễ ẵẵ EE ẫ… ẳEỄ:S
EE NN … oỗ
EE mm … oỗm
EE mm … …ẵ
…uỀẳ :ẳ.
Ể.ẻ ẵ _ẵ e…ẳ Ể Ễ.Ễ…. ồ: ỄỄ
\ -
›……..-. ..- - -..._..…
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
" …- " ’” `…" R'ANIPIN
Ranitidin
TÊN THUỐC
RANIPIN 150 viên nẻn bao phim.
RANIPIN 300 viên nén bao phim.
THÀNH PHẢN
Mỗi viẽq nén bao phim chửa:
Hoạt chảr;
… RANIPIN 150: Ranilidin 150 mg (dưới dạng Ranitidín hydroclorid).
-RANIPIN 300: Ranitidin 300 mg (dưới dạng Ranitidin hydroclorid).
Tá dược: Cellulose vi tinh thề, low-subslitutcd hydroxypropyl cellulose (L—HPC), magnesi stearag silic dioxyd thể keo, hyptomellosc, dÀu thầu
dầu. ưicthyl citraL, allura red (FD&C red aao). oxyd sắt vảng. titan dioxyd. talc.
DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC DỌNG HỌC
Dược l(ư học
Ranitidin lả thuóg kháng mu mẻ hỉstamin Hz, có tác dong nhanh va dặc hieu. cơ chẻ m động tương xu cimetidin. 11…óc ức chế sự tiết acid ở da
dảy, lảm gíảm thê tlch vả lượng acid vả pẹpsin trong chất tiết da dây. Ở dạng viên, thuốc có thời gian tác d0ng tương dói dải, do đó một liều
duy nhẩt 150 mg lảm giám hữu hiệu sự tiét acid da dảy trong vòng 12 giờ. Ngoâi ra, thuốc còn có vai trò quan trong trong kiểm soát hội chứng
Zollinger-Ellison vả tinh trạng tăng tiết quá mủc.
' Ranitidin ức chế cạnh ưanh với histamin ở các thụ thể Hz, kể cả các Khu thề trẻn tể bâo dạ dây. Ranitidin khỏng có lác dộng kháng cholin.
Dược dộng học
Ranitidin dươc hẩp Lhu nhanh chóng qua dường tiêu hóa, nồng dó dinh trong huyết tương dạt dược khoáng 2-3 giờ sau khi uổng. Sinh khả dụng
dường uống của ranitidin khoảng 50%. su hấp ư… hầu như không bị ảnh hưởng bời thức an vả các thuốc kháng acid.
Ranitidin không bị chuyển hóa nhiều.
Ranitidin dược thâi uù chủ yểu qua óng thận, nủa đời thải trư khoản 2-3 giù, khoảng 30% liều uống dược bải tiết trong nước tiếu dưới dạng
khỏng đổi trong 24 giờ, một phân dược bai tiết qua phân. Chất chuyen hóa chính lả N—oxyd, một phản nhỏ là S-oxyd va dcmclhyl ranitidin.
Ranitidin qua dược hảng rảo nhau thai vả bai tiết ưong sùa mc.
An mâu riển lâm sủng:
Khỏng có bảng chứng về tác dụng gáy ung thư hay tao khỏi u cũng như khả năng gáy đột bỉến do ranitidin gáy ra ưen chuột ở liều tối đa 2000
mg/kglngây.
Các nghiên cứu về khả nang sinh sản trên chuôi vả thò ở liều tối da gấp 160 lần liều dùng cho người không lhẩy cỏ dẩn hiệu ánh hưởng dến
khả nzmg sình sản hay tác dộng có hai cho bảo lhai do ranitidm.
cni m…
Điều tri loét tá ưâng, loét dạ dãy Iảnh tinh; loét sau phẫu lhuật; bệnh trảo ngược da dảy-thực quản; hoi chửng Zollingcr-Ellison.
Phòng ngửa loét dạ dảy-tâ ưâng do dùng thuốc kháng viêm không steroid vả ờ bénh nhãn có nguy co loét cao.
Phòng ngừa loét do stress ở người bệnh nặng, phòng ngừa xuất huyết tái phát ở bệnh nhân da bị loét dạ dây—tá trùng. vả phòng ngừa hoi ch '
Mcndclson dac biệt ở bệnh nhãn sản lủc chuyển da. ,
Điều tri ưiệu chứng khó tiêu man tính kèm theo dau ở vùng thượng vì do thức an hay rõi loan giấc ngủ.
uEu DÙNG VÀ cÁcu DÙNG
Người lớn:
- LoéK tá ưâng, loét dạ dây lânh tinh, loét sau phẫu lhuát: uống Iiểu thòng thường 150 mg 2 lân mỗi n ây (vâo buổi ng vù tnxớc khi ngủ) hoac
một liếư duy nhắt 300 mg ưưóc khi ngủ, uong It nhẩt 4 luần. Với người bệnh loét lá ưảng có lhề ư ng liều 300 mg, 2 Iầnlngảy. trong 4 tuần.
Liêu duy tri: 150 mg trước khi ngủ.
-Loét da dảy-tá ưảng do dùng thuốc kháng viêm khòng steroid: uóng 150 mg 2 lần mõi ngảy ưong suốt thời gian díều trì bằng thuốc khảng
viêm không steroid.
-Bệnh ưảo ngươc da dây-thực quản: uống 150 mg 2 lản mỗi ngảy (vâo buổi sáng vả trước khi ngủ) hoac một Iiều duy nhát 300 mg ưưửc khi
ngủ dến tỏi da 8-12 luÀn. Liều duy m: 150 mg z lân mỗi ngay.
-Hội chứng Zollinger-Ellison: uống iièu khời dầu ISO mg 3 lản mỗi ngùy, trong các nhiễm khuấn nặng có mẻ dùng dến 6g/ngây chia lâm nhiều
lấn uống. Nên dỉều chỉnh liều lùy vảo như cầu của tùng bệnh nhán vá nẻn tiếp tuc diều tri theo thời gỉan dược chi dinh lãm sâng.
-Phòng xuất loét do sưcss ở người bệnh nang. phòng ngừa xuất huyết tái phát ở bệnh nhản da bị loét dạ dảy—tá trâng: ưống l50 mg 2 lần mỗi
ngây.
—Phòng ngừa hội chứng Mcndclson: uống 150 mg trước khi gáy mé 2 giờ vả tốt hơn lả uống Lhẻm 150 mg vâo tối h0m trước. Đói với bệnh
nhân sán lủc chuyển da: uóng 150 mg ngay lủc chuyển dạ. sau dó uổng 150 mg cách mõi 6 giờ.
-Khó tieu mạn tinh: uống 150 mg 2 lần mỗi ngáy Irong lối da 6 tuần.
Trẻ em: Loét da day-tá uang: uống liều z-4 mg/kg thẻ trong 2 lẩn] ngảy, tối da 300 mg; ngây. Liêu duy m: 24 mg/kg mè ưọng ! lânl ngảy. tói
đa 150 m n ảy.
Bệnh nhấn sỄy thặn: ò benh nhân suy than nang (dộ thanh xhâi < 50 mllphút), liều uổng khuyen dùng lá ISO mglngây, có mẻ mng lièu mot
cách thận ưong dến ISO mg mỗi 12 giờ nếu cần. Nên uóng thuốc ưươc khi ngủ. ưong 4-8 tuần.
CHỐNG cnỉ »an
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thânh phản nảo của thuỏc.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG
Điều tri v(ỗi mnitidin có thẻ che lấp cảc triệu chủng của ung thư da dảy, do đó, khi có loét dạ dây nen loại trừ khả năng u ác tlnh trưởc khi diều
trì với thu c nây.
Ranitidin dược dảo `thải qua thận, nén khi người bệnh bi suy thận lhl nồng do thuốc uong huyết tương tăng cao. Vì vậy. Iiều sử dung nên diều
chlnh theo mục “Liêu dùng võ cách dùng" dói với bệnh nhân suy thận.
ủ»-
Tránh dùng thuôc trên người có liền sửÌỉloạn chuyền hóa porphyrin cấp, suy gan nang hoặc bệnh lim.
Sử dụng trên phụ nữ có thui vi cho con bú: Ranitidin qua được nhau thai vả bâi tiết qua sữa mẹ. Gióng với nhũng thuốc khác. chi nén dùng
ranitidin ưong thời gian mang thai hoac đang cho con bú nếu thấy that cần lhiẻt.
Ẩnh hưởng của thuốc lẽn khi …g aièu khiển tâu xe vì vụn hânh me móc: Không có beo cáo.
TƯỢNG TẢC THUỐC
Ranitidin lảm giám hâp thu ketoconazol, nucpnazol, iưaconazol vã lảm giám sinh khả dung của cnoxaxin.
Chưithromycin vả propanthclin bromid có thẻ lâm ưng nồng độ dlnh cùa ranitidin trong huyết lương.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp (ADR > 1/100)
-Toan lhãn: Nhức dảu. chóng mặt. mệt mòi.
-Tiẻu hóa: Tieu chảy.
-Daz Ban dỏ.
h gặp unooo < ADR < mom
-Máuz Giảm bach cẩu, giảm liếư cẩu.
—Da: Ngứa.
-Ganz Tang men ưansaminase.
lliếm gặp (ADR < moon)
-Toản thân: Các phản ứng quá mẫn như mảy đay, co thảt phế quân, sốt, sốc phản vệ, phù mạch, dau cơ, dau khớp.
—Máu: Mất bạch cầu hat, giám toân bộ huyết cầu, kể cả giám sản tủy xương.
-Tim mạch: Nhip tim chám. ha huyếl áp. blổc nhĩ máz.
-Nòi tiết: To vú ở đản ông.
-Tiẽu hóa: Viêm tụy.
-Daz Ban đò da dạng.
-Ganz Viêm gan có hoac không có vả.ng da.
—Mát: Rối loan mi giác có mê hồi phuc.
NgưnỂ sử dụng vả hói kiến bảc sĩ nếu: Xuất hiện các triệu chứng mởi bát thường hay các tác dung không mong muốn kéo dải hoặc trở nen
nặng ơn
Thông bấo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
QUÁ uỀu
Triệu chúng. Kính nghiệm về quá liều ranitidin còn han chế. Khõng có vẩn dề gì đac biệt dược cho lả do dùng quá liều ranitidin.
Xử lrí: Không có thuốc giái đòc dac hỉệu. Khi xáy ra quá liều, nên dùng các biện pháp diều tri triệu chủng vả hỗ ượ néu lhlch hơp:
- Xử tri co giật: tiêm tĩnh mạch diacham
- Xử trl chặm nhip tim: tiêm tĩnh mach alropin
- Xử trí loan nhip thất: tiêm tĩnh mach Iidocain
- Thẹo dòi lâm sâng.
- Thảm tách máu dê loai thuốc ra khỏi huyết tương nếu cần thiết.
TRÌNH BÀY:
RANIPIN ISO: Hộp ID vi x IO viên nén bao phim;
Hóp | chai x 100 viên nén bao phim
RANIPIN 3001H0p 10 vỉ x 10 viên nén bao phim;
Hộp 5 ví x 10 viên nén bao phim;
Hộp ! chai x 100 viên nén bao phim
nÃo QUÁN: dể nơi khô ráo, tránh ánh sáng. nhíệt do khOng quá 30°C.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
THUỐC BẢN TH_EO DO`N
mt XA TÀM TAY CUA TRẺ EM `
DỌC KỸ HƯỚNG DẤN sử DỤNG TRƯỚ_C KHI DUNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG T…. x… HỎI v KlÉN BẢC sl
Sân xuất bời: CÔNG TY cò PIIẮN DƯỢC PHẢM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại lộ Tu Do, KCN Viet Nam - Singapore, lhi xã Thuận An, tinh Bình Dương.
DT: 0650. 3768823 Fax: 0 ~ i,1—'_”3~;y3 \
TU cuc TRUỞNG
P.TỄUỜNG PHÒNG
/Íỷayẫn ẫắị ỄễẤu ỂễÍiaịy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng