(JOIOĐllffl
fomawms Joạ
.f~- f~.
——————————————————— II Ẹ… m g
6… og g ›, O
»,
| , … o
5.6 =’ ƯJ
G! | Ề = C ` 'O›
›.
'õw os as L m› 2 _<
ĐMJONJOJPẮH :
|oxmquiv Ễ Ở 5 ~i
(dOHAS mo) g` ỉ c m›,
' ễ\ —ru› .°*
dnUAS 1owỵu Ở _, ã
“ “"”… &
—urẵtnsoỉlw Rx Pmerltlon Drug ủỀỀỂẸỂẢ Ễị…im Rx Thuốc bh m… a…
( Ambmxol Hydmchlm'de so mg
… ưa . 0 I I II 2
"”“M' "'“ RAMOL SYRUP ăặlái’ưh …………, RAMOL SYRUP Ồ
_ ….…, ….
mcuh r (DRY SYRUP) P…ủfflfflủ (smo KHỐ) …
w…m…… ……xo. ÔỒ s:ưzzzarzrzgt …… ẻ°~
… w… Hyd'°Ch'°dde ẫZỉ.ĩằlẵềĩẳả ...Zỉỉ'ả'lầắỉầ“ Hvdmchbffde
SỒWUỦ-LUNH) ldnhhtrldon & wnrulnlz BP 30 mg.
ỀASX((ỂẺẺ Rcfư le encloud pnduce ›uen.
… …… ~…” mmm. ……m
mm…hu'Áudbbơi (Mnínndinlndiby): / hstructhubebnue. ỒỒ/
- . Bế lhk u ủn hơ nẻeư
;,ggggfgfgwmpư =" n…...….……
Ể
Rwa
RAMOL SYRUP ồ
(DRY SYRUP)
Ambroxol
Hydrochloride B.P. 30m mỒ/ỉ
— /ẢJ~Ầ
MI. SYIW
MOKNO]
mnnhccmuuu
Mãimmmu…mmx
Anhmnlưyinủluibe »-
luounm»
DhIdunhlutdu
m…ammumun.
x-uuam amum.
IAhhnlmdpùụbn
m. ad. mm…nm:
n… «« mb un … uh
IbựhũlfikOủúlfC.lhhdhhlh
MII-mmeũ—IG—Ilm
mụncnẫehuuuudcmủnuz
…tmhu
………….s…u _
bnnủuliu'hũlúi W'uMuìy):
… …
IOGIW, nsmc MH …. MSI
IM - 111 Ni. Huyn INDIA.
somthum
:mmum :
m (um :…
j
ỂJ/w
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiết xin hỏi bảc sỹ hoặc dược sỹ
RAMOL SIRÔ KHÔ
(Bột để pha si rõ Ambroxol Hydrochlorid)
THÀNH PHÀN: Mỗi túi có chửa
Hoạt chẩt: Arnbroxol hydrochlorỉd BP 30 mg
Tá dược: Mannitol, Sucrose (đường dược dụng). Natri Benzoat, Povidon (PVPK — 30), Aspartam,
Hương dứa.
DẠNG BÀO CHẾ: Bột để pha sì rô / ("
TRÌNH BÀY: Mỗi hộp 20 tủi và với tờ hướng dẫn sử dụng,
DƯỢC LỰC:
Ambroxo] lả một chất chuyến hóa cùa bromhexin, có tác dụng vả công dụng như bromhexỉn.
Ambroxo] hydrochlorìd được coi như một chất long đờm, lảm thay đối cẳu trúc cuả địch tiết phế
quản do lảm gìảm vả lảm vỡ cảc sợi mucopolysaccharide dẫn đến giảm độ nhớt cùa đờm do đó víệc
loại đờm đươcgịẵdềỵtg..,IhuÓgkhfìngcójácjtmgmtn chế.hệ.hô-hắpxả…khỏngcótsảcdụng—giúm—đau,… —<
và chỉ có tác dụng giảm ho nhẹ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Ambroxol đuọc hẳp thu nhanh và gần như hoản toán vởi liếư diếu trị. Nồng độ tối đa trong huyết
tương dạt đuọc trong vòng 0 ,5 — 3 gìờ sau khi dùng thuốc. Thuốc liên kết với protein huyết tương
xâp xỉ 90% Ambroxol khuyếch tản nhanh tù máu đến mô với nồng độ thuốc cao nhất trong phổi.
Nửa đời trong huyết tuong khoảng 7— 12 giò.
Khoảng 30% lìều uống đuọc thải qua vòng hẳp thu đầu tìên Ambroxoì đuợc chuyến hóa chủ yếu ở
gan. Tồng lượng bảỉ xuất qua thận xâp xỉ 90%
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc tiêu chắt nháy trong đường hô hẳp dùng trong các trường hợp:
Các bệnh cắp và mạn tỉnh ớ đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch ở phế quản không bỉnh thường, đặc
biệt trong cơn cấp tính của bệnh viêm phế quản mạn tính, vỉêm phế quản, hen phế quản, viếm phế
quản dạng hen. — \
Các bệnh nhân sau phẫu thuật và các ca săn sóc đặc biệt để trảnh biến chửng ở phối; …
LIÊU DÙNG:
Người lớn vả trẻ em trên 10 tuồi: Khi bắt đầu điếu trị: mỗi lần 1 túi x 3 lần/ngảy, pha vởi nước. Sau
đó ngây 2 lần nếu dùng kéo dâi
Trẻ em 5 - 10 …ới: '/2 túi x 3 lầnfngảy, pha vởi nước. Sau đó ngảy 2 Iần nếu dùng kéo dải , _
Uống thuốc sau bữa ăn. "“
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định với bệnh nhân mẫn cảm với ạmbroxol hoặc bromhcxin hoặc bắt kỳ thảnh phân nảo
của sirô.
Loét dạ dảy tá trảng tiến triến
THẬN TRỌNG & CẨNH BÁO:
Không dùng sỉrô khô RAMOL kéo dải mả khỏng có ý kiến của bác sỹ. Cần phải nhớ trong trường
hợp suy thận nặng, cảc chất chuyến hoá của ambroxoi tạo ra ở gan có thế bị tích iủy. Phải thận trọng
trong trường hợp bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy tá trảng vả ho ra máu vì ambroxoi có thế lảm tan
cảc cục đông iibrin vả ]ảm xuất huyết trở lại.
Khi dùng đồng thời với các thuốc có tảo dụng lảm thay đồi dịch tiết phế quản với các thuốc trị ho
vảlhoặc các chất lảm khô dịch tiết (như: Atropin) có thể gây kích ứng.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai: Chưa có tải liệu nói dến tác dụng xấu khi dùng thuốc lúc mang thai. Dù sao
cũng cần thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Chưa có thông tin về nồng độ của bromehxin cũng như ambroxol trong sữa mẹ
ẨNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
Không ảnh hưòng đên khả năng nay.
,
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR): Mỏ
Thuốc được dung nạp tốt. Các phản ứng không mong muốn gồm: /
Thường gặp, ADR> 1/100
Đường tiêu hoá: Tai biển nhẹ, chủ yếu lả ợ nóng, khó tiêu, buồn nôn, nôn
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Dị ứng, chủ yếu phảt ban. phù mặt, khó thờ, tăng nhiệt độ cơ thể với những cơn rét run.
Hiểm gặp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng