BỘ Y 1Ế
Ci'C QL .-\X LY Di'Ot“
hi PHÊ Dt'ì'ỆT
Lan dảu:…ểĨ ...... {( ..Ẩễí.
JỆZ/ỹj Ý
J°IỊQỊIIUI 33V
Ialqel
ACE hhlblor
l Tablet
sialqu 01 x smseiq €
Hộp 3 vi x iOviẻn
Mqu
mmnwt a:wl
Viên nén khòng bao
Chất ửc chế ACE
Mgnuhttuved … Philipọinu bv
HOVD LAũORATORIÍS, INC
Ramipro
rami ril
Rì Tablet
ACE MW
Ramipro
Rị Tablet
,Ace inh…
Ramipro
ramieril ủ
ACE 1mm
Ramipro
rami ril ủ
Btl Tablet
ACE inhibitor
Ramipro
ramieri ' ỄỆ
Bé Tablet
, ACEIntdbitor
\
Bach Nu ddlmmlym
Míg Dalr ddlmm/yyyy
Em. Dae đđ/mrn/ww
Ramipro
ramienl
R Tablet
ACE lmiW
Ramipro
ramanl
R Tablet
ACE lniW
Ramipro
rami nl
R Tablet
ACE hh'hitm
Ramipro
ramieril ủ
B,; Tablet
: ACE Hlihitor
Ramipro
rami ril
Ri Tablet
ACE lnhibitnr
/
ịQ
… JS! /ĨL
RAMIPRO
(Viên nén không bao Ramipril lOmg) ỷ
CẢNH BÁO ĐẶC BIẸT.
C Iu sư dụng lhuốc nòy theo đơn
Đoc kỹ hưởng dẫn sư dụng 1ch khi sử dụng
Không dùng lhuổc quá liều ch: định.
Nếu căn Ihêm rhỏng tin xin hoi _ý kiển bác sĩ
Yin rhỏng báo cho bác sĩ biết nểu xay ra bất kỳ lác dụng ngoại v năo irong quá Jrình sư dụng
Khỏng dùng lhuốc đã quá hạn sử dụng
Dê Ihuốc ngoải lấm vở1' cna lre. .
THÀNH PHÀN: Ẩậ
Mỗi viên nén có chứa: /
Hoạ! chắt: Ramipril ................................................................... 10 mg .
Tá duoc: Povidone (Plasdone K-30). Cellulose vi tinh thể (Avicel pH-lOZ). Silica keo khan. Natri starch glycolate. Magne51
stearat. Ethyl alcohol. oxit sát vảng.
DL ỢC LỰC HỌC
Ramipril là một chẩt ức chế ACE, do đó nó Iảm giảm sản sinh angiotensin 11 vả giam sự phá hùy bradykinin. Giam angiotensin
11 dẫn đển Iảm giãn cơ trơn động mạch nhò, tang đề kháng ngoại vi toản phần, giảm huyết ảp nhờ tưới máu thỏng qua cảc mạch
lớn. Ảnh hướng lên bradykinin có thể dẫn đến ho khan.
DL' ỢC ĐỌNG HỌC
Ramipril hoạt động như một chất chuyền hóa hoat tinh thục sự của diacid ramiprilat Ít nhất khoảng 50— 60% liều dùng đuợc
hẩp thu sau khi uống Ramier đuợc chuyển hóa tại gan thảnh ramiprilat: cảc chât chuyến hòa khảo đến là chất phí hoạt tinh
Nống độ huyết tương cũa ritmiprilat đạt được trong 2— 4 giờ sau khi uống. Khonng 56% ramiprilat gản kết với huyết tương.
Sauk hi uông ramipril được đâo thải qua nước tiếu đưới dnng ramiprilat vả cảc chất chuyến hóa khảo dười đạng không đôi
Khoảng 40% liều dùng dược thái qua phân, ramipril có cá trong mật 0 dạng thuốc không hâp thu Thời gian bán thai cúa
ramiprilat khoáng 13 tới 17 giờ sau khi dùng liểu 5 — IOmg tuy nhiên thời giun nảy Iai đâi hơn khi dùng liều 1.25 — 2. 5
mg ngảy. Sự khảc nhau nảy liến quan tời sự gắn kết bão hòa với ACE.
N’girời' suy ihận
Bải tiết cùa ramiprilai giùm ớ người suy thận vả thanh thải cáu ramiprilat liên quan iy iệ với thanh thải creatinin.
Vgười' suy gan
Ó hệnh nhân suy gan, chất chuyến hòa ramiprila thảnh ramiprilat chậm do sự suy giám hoạt tính cua este gan. và nống độ
ramipril trong huyết tương tảng. Tuy nhiên nồng độ đinh cùa ramipril ở nguời suy gan lại khỏng khảc so với người có chức nang
~gan bình thuờng
cni ĐINH:
Ramipril được chỉ định điếu trị bệnh cao huyết áp, suy tim vả suy tim xung huyết
CHỎNG cni ĐịNH.
Khỏng đùng cho bệnh nhân bị hẹp động mạch chủ và nghẽn mach.
Khộng dùng cho phụ nữ mang thai.
1.1Eu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Bệnh nhãn cao huyết ảp: Iiếu khời đầu lả 1.25 mg/Iằningáy. Liều duy tri 1n 2,5 - 5mg/lần/ngáy. Iiếu tối da là IOmg/ngảy hoac
theo ch1 định cua bác sỹ. Ả
Suy tim: liều khới dầu 1a 1.25mg/ngảy/iần, iiẻu 2.5mg hoac hơn có thế được chia thảnh 1 — 2 lầnlngầy, liều tối đa thõng thuờng f-
1ả lOmg/ngảy. ./
Điếu trị dự phòng cảc bệnh tim mạch: liều khới đầu 1â 2 ,Smg/ngảyllằn. Iiều dùng có thế tAng lên sau một tuần nểu dung nạp :;
đuợc lìểu 5mgllẩn/ngảy sau đó Iiếu duy tri lả lOmg/lằnlngảy sau 3 tunn hoặc theo chi đinh cùa bảc sỹ.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG.
Nên thận trọng khi sứ đụng thuốc 0 người giá hoặc người bị bệnh mạch xanh ngoại biên hoặc người bt chứng xơ vữa động
mạch Nên thận irọng ở bệnh nhản bị bệnh angiotensin mang tinh tiền su hay di iru_vén hay iự phái.
ni ONG TÁC T… Oc:
Giảm huyết áp có thế xảy ra khi kết hợp ACE với các thuốc lợi niếu các thống chống cao huy ct ảp hoac các tác nhân khảc như
cõn Hiệu quả tang kali huyết cũng đuợc thêm vảo khi sử dụng kết hợp ACE vời citc thuốc lợi niệu có chứa it kaii hoac cảc thưc
phâm bổ sung kali hoặc các thuốc có thể gây tăng kali huyết (như ciclosporin hoac indomctacin) và cẩn phái kiềm soát nồng độ
cùa kali huyềt tương. Nói chung cần ngưng đùng các thuốc lợi niệu có chứa ít kali hoac cảc chất bổ sung kaii trước khi dùng
ACE ở bệnh nhân suy tim. Tuy nhiên khi điều trị với các chất ức chế ACE khỏng Ioai trù đuợc khá nảng cân phái bổ sung kali 0
bệnh nhản đang điêu trị với các thuốc iợi niệu vả cần phải kiêm soái nổng độ kali ớ bệnh nhã nảy. Các thuốc ức chế AC E c
có khả nảng gây ánh hương đến thặn hoặc cũng có thể do thuốc khảo nhu NSAIDs.
ÁNH HUONG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! xr. vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Một số các phản ửng không mong muốn như giảm huyết áp hoac chóng mặt có thế Iám suy giám kha nang lái xe và vận '
máy móc, vì vậy khỏng nên lái xe và vận hảnh mảy mớc sau khi uống ramipril vải giờ 0 J *
pnụ NỦ có THAI vA CHO CON nú '» '
Không đùng Ramipril cho phụ nữ mang thai. do đã có bằng chứng về khả nảng gây quải thai của cảc chắt ức chế ACE lẻn
nhi.
Do vẫn còn thiếu thỏng tin về việc sử dụng ramipril cho phụ nữ đang cho con bủ. vi vậy không dùng ramipril ớ phụ nữ đang cho
con bủ.
TÁC DỤNG NGOAI v'
Có rất nhiều tác dụng khỏng mong muốn có liên quan đến các chất ức chế ACE. Một số các tảc dụng không mong muốn như
rối loạn. phản ứng dị ứng da. Hầu hết cảc phun ửng thông thuờng do dùng cảc chất ức chế ACE nhu giam huy ết áp chóng
mặt mệt moi dau dầu, buồn nôn và rối loạn tiêu hóa.
IS
Giảm huyết. áp dã dược thông báo truớc ở bệnh nhân điếu trị với các chắt ức chế ACE, đậc biệt ở bệnh nhân suy tim vả mất
thể tich muối (như ở những người đã điếu trị trước đó với các thuốc lợi niệu). Suy tim xung huyết và đột quỵ cũng đã đuợc
báo cáo vả có liên quan đến giảm huyết áp tư thế đứng ở bệnh nhân bị bệnh tim hoặc bệnh mạch vảnh. Cac ímh hương tim
mạch khác có thể xảy ra bao gồm nhip tim nhanh đánh tróng ngực vả đau ngưc.
Su} thặn bao gồm cá tảng nồng độ urc mảu vá creatinin có thể xảy ra và các phán ứng suy thận cẩp khác cũng đã được báo
cảo. Suy thặn hằu hết đều xảy ra ở bệnh nhân truớc đó đã bị rối loạn thặn hoac rối loạn mạch vảnh hoac suy tim. Protein niệu
cũng đã được bản cáo ở bệnh nhân bị hội chứng thận hư kéo dải Tang kali huyết và giám natri niệu đã xảy ra đo giảm tiết
aldostcron.
Các phản ửng không mong muốn khác bao gổm ho đai dảng. hội chứng đường hô hẩp trên, phù mạch: những triệu chứng nảy
có liến quan đến ảnh hưởng lên bradykin hoac chuyến hóa prostaglandin. Các phản ứng về da cũng xảy ra: quá mấn với ảnh
sáng, rụng tóc đã cáo.
Các rối loạn huyết cũng đã được báo cáo khi dùng cảc chắt ức chế ACE bao gổm giảm bạch cầu trung tinh. tang bạch câu hạt
iđậc biệt ở bệnh nhân suy thận vè người bị rối loan collagen). giám lượng iiều cẩu và thiếu mâu
Các phán ứng khòng mong muốn thỏng thường khác như đau bụng viếm miệng. viếm tụy. chần thuong tế bảo gan chuột rũt /
cam giác khác thuờng. rối loạn giầc ngư vả liệt dương /
QUÁ uEu
Các triệu chùng quá liếư với các chất ức chế ACE bao gổm giản mach ngoại biên nhip tím chậm. rối Ioạn điện giải suzv thẵh./
Bệnh nhân cẩn phái được kiếm soát chặt chẽ vả điếu trị thỉch hợp theo triệu chứng như rửa ruột. đo độ on dinh cua huyct động
học
TIÊU CHUẨN CHẤT LUỢ NG: Tiẻu chuẩn cơ sở
HAN DÙNG:
24 tháng kế từ ngảy sán xuất.
BẨO QUÁN:
Giữ thuốc nơi khô ráo, nhiệt độ đưới 30°C.
DÓNG GÓI: Hộp chứa 3 ví x 10 viến
Sản xuất bời:
LLOYD LABORATORIES INC
# 10 Lloyd Avenue. First Bulacan Industrial city, City of Maiolos, Bulacan. Philippines
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRưJNG PHÒNG
J1ỷayễu Jớ, Jfíìạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng