llợpu Vi iitfiùi'
lì …mun
I) ' ` Ản;
OẮ thiglhtugagtơmu
utzmmthitzinummouuuq
In_ụưùnw mm,…bụn
ùiilĩcĩdl_lilAlâlilĩỉlfil
RABICAD 20 MIỸWỔUNWDỤITIWEKIU
vùiưiaM immnưimưmm i…
40% REAL SIZE
02 CIVJIHVH
\N
Q
Ở
ợư
*<.'
ÀỎE1
EI.L
/v
""""ẽĨỔỸJỒV i'rơ'miip U…
30… Ậ’I NYi’ÌÒ ario
v
W LX M @1540 VADBưIHIQMUNM leỵu 1 \... iiho MU
SWM lì Ễ1IFQIIIL'AÉILE
Sa 4 sai Ellđi in 0 wan lư
lù NSXV t'h Dw nhnrvym lmntu…btụùuumwlq
HừElt Dnư nđnnmv ummh zmnziqn
01 r; dms _usx !aqvủtltchlt.ụtnziluợlnnửr
.'..Ề..J……… RABICAD 20 mui IEIMMIMIACMIIMIIEI stietiuiim Iri~huuu
… ;tg n,iịii … …t……t…iv…
iLufflLr
J t
\
100% REAL SIZE
02 (IVDIHVH
B( PRESCRIIỄTION MEDICINE
DTHUỎC KE ĐO’N
RABICAD 20
RABEPRAZOLE SODIUM TABLETS
VIỆN NẺN BAO TAN TRONG RUỌT RABEPRAZOL NATRI
lBliiteniũhbieis
Hip lVii 10 Viêt
RABICAD 20
IAM WM nnuuw ium
Dtllií NIItD nơi mu, .n
mầĩn'iiiiử'm =-
ÃẮẮÃIWWIPD aieo 6… IXSN
oosus on an 610
BICAD 20
le Sodium Tablets 20 mg Raheprazoie Sodium Tablets 20 mg
BICAD 20
le Sode Tablets 20 mg Rainprazoie Sodium Tablets 20 mg
\
RABICAD
138,Dh
RABICAD 20 RABICAD
20 RABICAD 2`
Rabepiazoie Sodum Tablets 20 mg Rabeorazole Sodium Tabiets
Manu!actuređ by:
CADILA PHARMACEUTICAL LTD.
otka, Disi Ahmedabađ. Gu,aiat State, |
20 RABICAD 2
Rabeprazoie Sodsưn Tablets 20 mg Rabepiazoie Sodium Tablets
Manuiactured by
CADILA PNARHACEUTICAL LTD.
138 ỮiOIKE Dist Ahmedabađ Guiarat State, il
RABICAD 20 RABICAD
Baich No Exo Dale ddlmmlyyyy
20 RABICAD 2
Rabepiazoie Somum Tabieis 20 mg Rabepiazơh Sodium Tabieis
Manufactured by
CADILA FHARMACEUTICAL LTD. /
VÌIGVJ 'ìW ©
…… -wpmtniuơuiơỀ XSN ~UỆWỔ nạil N
asnoH-ui .suoueomoads Q
immmsưiiiiimimnuưt '901001101301181 9N110 1]S niu sunnu 1… 300
'113110111390H3ffl iiiiiotiiiwiieii—tiớiiiii wa am m mm iiiiyiii 41 0113 <
ẽmiuziỡuimazsiwaimsủms ômư-tewẹiưi oam«ợùoẹe uẹnbocs Ụ
i—i
maaèeaa Wỡĩliw :Wiuninimiii Evan un ium iii wax Jtiii ui ỮIIM … ti m
Mu'miminùsoiwmwiunrwmw … iuẹo … um 'Buiv nii … iia Mui °iiiiiii
6— iz ›iios … 5… 0Z uưii iummei
sfzim ia,qacaianaiaiiưs ưmiọru ũioii utioeiuaiiautgn
: wuc wẹui
'°N 1401²8 IXS @! 98
ẮẮẨẤIWWIPP aieci dxa IOH °N Bahi›ies
RABICAD
|Thảnh phẩn]:
RABICAD 10: Mỗl Viên nén bao lan trong mỏi chủa.
Dươc chẩl: Rabeprazol nam' … lOmg
Tả dươu " ` ' 25. light ' c»cid` " ' vi lmh lhế. nnh bõl ngỏ,
hydroxy propyl cellulose (Klqu LF), cốn biển lính, catboxy methyl cellulose caíci. talc
lmh khiểl, magnesi stmat. oolloidal silicon dioxid. hydroxy propyl mcthyl cellulose
(Scps), propylen giycol, methacryhc acid copolymer dispemon (Acrycoal L 30 DlEudragil
L 30 D - 30% aqucous disperston). polysorbat 80, díbutyl phthalai. natri hydroxid, sắt
oxid máu vảng, iiian dioxid
RABICAD zo: Mỗi viên nén bao … trong ruõl chửa
Dược chằi' Rabcprazol nam 20mg
Tá dưoơ " ' ' 25, light ư oxid. “ ' vi nnh ihẻ, iinh bòi ngò.
hydroxy propyl celluiose (Klucel LF). cồn biến lính. carboxy methyl cellulose calci. lalc
tinh khiểt magnesi steanl colloidal silicon dioxid hydroxy propyl melhyl cellulose
(Scps) propylen glycol. methacrylic acid eopolymer dispersnon (Acrycoal L 30 D/Fudragịt
L 30 D 30% aqucous dupemon) polysorbat 80 dlbutyl phlhalal mm hydroxid. sắt
oxid mảu vảng, titan dl0xld
[Tinh chấl dược lý]
Dược lực llọt
Nhóm dlếu 01 về duợc học: Đường nêu hỏa vá chuyển hủa, cảc thuốc về Ioét liêu
hóa vả bệnh lý ưảo nguth da dảy—ihực quán (GORD). cảc thuốc ức chế bơm proton.
ATC code, AO2BCO4
Cơ Lhế m'c đóng Rabeprazol natri lhuỏc vẻ nhòm cảc hơp chẳt khảng nề: các
benzimndazole thay thế các thuốc nảy không ức chế các dác tlnh khảng oholmergic hay
dối ván H; hmammc mả ửc chế việc tiẽt acid dạ dáy bằng cảch ủc chế dẶc mmg men
H"K ——ATPase (bơm amd hay bơm prolon) Ành huơng nảy Iiên quen dến liều vả dẫn
dền vuêc ức chế cả sư tiểl acid tù lẻ bao dáy vả đuợc kich lhich bẳl kề tac nhãn kích thích
ch nghiên cửu nên dòng vát cho thắy sau khi dùng lhuốc rabeprazol natri nhanh chóng
en mất khoi huyết tương vả mảng nhẩy da dảy. Như l base yêu. rabeptazol nhanh
chòng dưoc hẳp lhu sau cảc liếu uỏng vá lăp mmg tmng mỏi trường acid của rác tế bảo
dĩnh Rabeprazol dươc biển dồi thènh dụng sulphemmide hoat tinh qua quá Irình prolon
hòa vá sau dÓ thuốc nảy phản ửng VỚI các cysicmc sẫn có trong bơm proton
Hoại líuh kháng nểl: Sau liêu uống 20mg rabeprazol na…“ lác dung khỏi phát của
lác dung kháng tiềl xay ra trong vòng 1 giờ với lác dẽng tòi đa xảy ta trong vong 2 đến 4
glỜ Việc' uc chế sự iiết acid tử té bảo dáy vá bm sư kỉch thích của lhức ảp 23 giơ sau Iiẽu
rabcprazol natri dẩu liên lhco lhủ tu lá 69% vả 82% vả thòi gian ức chế koo dái đến 48
gio. Ảnh hương ủc chế của rabepmzol nam trén sự tiểl acid lảm láng nhẹ với Iiểu lap lai
l lấn mỗi ngảy đai đuợc sư ức chế ở trang thái òn dịnh sau 3 ngáy Khi ngừng lhuốc
hoat linh nể: acid binh ihường lan sau 2 dển 3 ngảy Đò acid cúa da dáy glám do bất cứ
tác nhân nảo. bao gồm các !huồc ừc chẻ bơm prmon nhu rabcprazoì. Ia iángl lương vn
khuẩn binh :hưc'm; hiện dẻẽn trong :!ưiag nả: hóa. Viẽc :lẻ ẻu :rỊ .éì :âc :buôc. .:: :.h-
bơm proton có thẻ có khá nãng lám tAng nguy cơ nhiễm lrùng duờng tiêu hòa nhu
Salmonella, (Tampylohacrer vả Clostridian dífflule
Các anh hương lên gasrrin lmyểl lương Trong cac nghiên cửu lâm sảng, bênh
nhân dưoc diều m ! lằn mỗi ngáy VỚI lũ hay 20mg rabeprazol naJri trong khoang lhơi
gian lẽn đển 43 ihang Mửc dô gastnn huyết tuơng iáng suôi 2 dến 8 tuân phan ảnh hiệu
quả ức cbể tiél acid va duy … ỏn đmh trung kh! nẻp tuc diều rri Các ziả tn gastrin trở về
các mửc do truớc khi điếu m. lhuơng Irong vóng [ đền 2 tuần sau khi ngung diêu rn
Sinh thiết da dảy ở người … hang va dáy dạ dáy từ bơn 500 bênh nhán diếu m với
rabeprazol hay điều tri so sảnh đền 8 mẩn chua phải hiện ihay dối trong mô hoc tề báo
ECL mức dô viêm da dáy lần suất v1ém dạ dảy dang teo dl sán môt non hny sự phản bổ
.`ia Việc nhiễm khuẩn H pylori Ở hơn 250 bệnh nhản đuợc lheo dỎ! trong suốt 36 lháng
'… trị hèn luc khỏng có thay dối dáng kế trong cảc kềt quá hiên diên lủc ban dẩu quan
..:1 duoc
Các ánh hương khác Cải: ảnh hưởng toan thân của rabcprazol natri trong hệ Ihẩn
kinh, hè nm mach vả hệ hô hấp chua được lìm thẩy chua dển nay Rabepmzol nam
dùng các liêu uông 20mg trong vùng 2 tuần. khòng có ảnh hương lên chủc náng myển
giáp sư chuyên hòa carbohydtal. hay các nổng dô tuấn hoán cúa hormon cân giáp,
cortisol, onestmgen` leslostuon, prolactin. cholccyslokinin. secrenn` glucagon. hormon
kích thích nang (FSH). hotmon hoáng lhề hóa (LH), renin. aldosteron hay hormon sinh
duỡng
Các nghiên cửu ở các dối mong khóe manh cho lhẩy rẩng rabeprazol natri không ca
cac tuong iác Iám sáng dáng kề vớI amoxicillin Rabcprazol không ảnh hướng bắt ku dển
các nòng đỏ huỵểi lương cùa amoxxcillin hay clamluomycin khi dùng kèm các thuốc náy
với muc dích diều in“ m'ệt dề nhiễm khuẩn dường iiẽu hóa trén do H pylon
Dược đậng hoc
Hấp Ihu: Rahicad la' ] cỏng thửc cùa viên nén bao ian trong mỏi (không lan trong
da dảy) của mbeprazol nam Dang bảo chế n lả cần thiểl vi rabeprazol không bển trong
acid Do dò vnệc hẩp thu rabeprazol chi bảt d u sau khi viên nẻn rời khỏi da dảy Su hẩp
Lhu thuốc nhanh vói nống dô mbeprazol huyết tuơng dinh khoáng 3 5 giờ sau I Iiểu
20mg Nổng dô huyết mơng dình (C.…) cùa rabeprazọl vá AUC ruyên Iinh qua mủc liểu
lOmg dển 40mg Sinh khả dung luyêt đối cùa ] liếư uõng 20mg (so sánh với duờng tiêm)
khoáng 52% do phần lờn dươc ihuổc chuyển hòa Iruờc khu vảo hệ luằn hoan chung
Thẻm vác dó sinh kha“ dung duờng nhu khỏng ung với liều uống Iáp lau Ở các dồi tương
khỏe manh, lh'ơi gian bản lhau huyếl tương khoảng 1 g1ờ(dao đõng rừ 0 7 dển ! 5 giò). vả
tổng đô Khanh thái cùa cơ lhể duoc ưởc tinh khoáng 283 1: 98 mVphủl Khỏng cò tuong
lảc mung ửng vế măt lãm sảng với lhửc an Thửc ản hay thòi gian dùng thuốc điều m'
trong ngáy dểu khỏng ánh hương dến sư hằp thu rabepraml natri
Phân bố: Rabeprazol gản khoing 97% VỚI các protein Iiuyểi tương ở nguời
Chuyển hỏa vả ihái Im. Rabeprazol natri cũng như tiong m_ròng hơp với các thánh phấn
khic của nhỏm lhuõc ức chế bơm pioton (PP!) dược chuyển hòa qua hệ thống chuyền
hóa thuốc ở gan cytochmme P450 (CYP450) Các nghiên cứu In vura ò ry thê gan ngưòi
cho thẩy rảng rabeprazol natri được chuyên hòa bởi các enzyme dống dang của enzyme
CYP450 (CYP2CI9 vá CYP3A4) Trong các nghiên cừu nây. ờ cảc nồng độ huyểl tương
dưoc dư đoản ỏ nguời mbcpmzol khỏng cám ửng củng khõng ưc chê cnzyme CYP3A4;
vả mảc dù các nghnẻn cừu … vuro co ihê khỏng Iuôn luôn dư đoán tinh Irang m vivo
nhưng nhửng kềt quả cho lhẩy rảng dư đoản khỏng có mung tac giũa rabeprazol vả
cyclosponn Ở người thiơether (MI) vả carboxylic acid (MG) lả ca'c chẩt chuyển hóa
chính vởi sulphone (MZ). desmelhyl-thioelher (M4) vá liên hơp acid mercapluric (MS)
ca'c chấl chuyên hóa !hứ yêu quan sát duoc (1 cảc nòng dò thẩp Ch! cò chẩt chuyền hòa
desmelhyl membolile (MB) lá cỏ ] lương nhè hoat tinh kháng tíểt má nó khõng hiện diện
ưong huyết lương
Theo sau liều dơn uống rabeprazol nam 20mg NC dánh dẩu dõng vi phỏng xa.
khỏng có thuốc dII'Ó'I dang không dồi duoc bả: nêt ra nuỏc |iều Khoảng 90% Iiểu đuợc
lhải chủ yểu qua nưủc tiều duởi dang 2 chẩl chuyền hoa 1 liên hợp acid mercapmric
(MS) vá \ acid carboxylic acid (Mó) công vói 2 chắt chuyên hỏa khác chưa blếl Phần
củn lại cùa llếu đươc lhẳy ưong phán
GIỚI n'nh Điêu chinh lhoo chí số khối cơ thể va chuẺu cao. kbõng có sư khác biệt
dáng kể về giới lỉnh trong các thòng sổ duoc dông hoc theo sau | Iiểu dơn 20mg
rabeprazol
Chửc năng thán. Ở cảc bẻnh nhân suy ihán ổ đinh giai doan cuốn dòl hòi phai Ioc
máu (dó thanh ihai creaunme <= 5ml/phúl/l ,,73m²) sự phân bỏ thuốc của rabeprazol rât
tương lư V01 sự phân bố ở cải: dối tương khoe manh AUC vá C,… ở những bènh llhản
nây thấp hcm khoáng 35% cac Ihòng số tương ửng ở cảc dôi tuIIIOO <1/10), không ihướng gap
ll1000 lllO. 000 <111000) vá lhlếm (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng