40% REAL SIZE ~
òa
ạiA
-…ỵơr"'fW"mẵp U!31
V
LÊiĂFICI ạna vo
DOHGẤ1NVHÒOHD
'FV"
timúc ư: m
0
RABICAD … ã’itỉ'h'ả't'iffiti'itủ't'“
WỉthIMWMMMWm—m nmmmn"m“mmm
W VI ”° fflm tì…munun u… WU
SWM ~ tnumnuưa
BWJùuu- 0 °maatn lln
MW; u ưủ,tdnmtunưintựuq
NB EU Ùh !ƯÙủẢIIUUỊƯ
h SillhtulLMbiỤmmffl
UIUXIDW WWIGFOIUEI Sudnhmn In+tuun
lĩ'_i
neu um'n NSX
_ únlulú…núq
RABICAD 10
…
———umun
l
/ \
\ti—
l’Wg/bả
C?
100% REAL SIZE
\
B( PRESCRIẸTION MEDICINE
DTHUÓC KE ĐO'N
RABICAD 10
RẠBẸPRAZOLE SODIUM TABLETS
VIEN NEN BAO TAN TRONG RUOT RABEPRAZOL NATRI
RABICAD 10
_“…—
mu-m M…A II
mìn'nìiĩ'íũm — …
VìlthJ @
um»…numuanis XSN .UỢI'IJD l'lậlị
asnoH—ul :suogwngpods
immmummmnmmu sum … :mmu mm 1le m amnwoỏe
'MhiiơiiMi Ju…iưiiithiư nmtmvưmuumưmo
mmme Jutmms=ủt ủẹstumwẹwarwt … intmzumn
mu…munmmmmw mụsqiửụwwvxzmuuilủwmu
…muwun'ỏm'mwmmwwu wquuw'ỡmvum'iununn'uuỉvinmwụo
… mm… ủn mm nmdatea
mmmmmm ImtpmũnlluMNuiwịwffl
W 3 ruụMuuuu
"°NWSIXSMS
'… ừtmes
ou mũw
f
BICAD 10 RABICAD 10 RABICAD 10 ,
te Sodum Tahlets 10 mg Rabeprazole Sodium Tahlets 10 mg Rabeprazole Sodium Tablets 10 mg Ra - ~; .
ManuL «: ›
cAmu PHARMAC "'*' ' - .
138 Dholtta, Dlst… Ahmedabad. Guiaral State, l
BICAD 10 RABICAD 10 RABICAD 10 RABICAD 1 l
le Sodium Tablets 10 mg Rabeprazole Sodium Tablets 10 mg Ratepmole Soduum Tablets 10 mg Rabeptazole Sodium Tahiets t
Manmactured by.
CADILA Punumsuncn un.
135. iJhctiita` DisL Ahmedabad. Gularat Siaie,i
BICAD 10 RABICAD 10 RABICAD 10 RABICAD 1c
e Sodmm Tablets 10 mg Rabeprazole Sudium TaDUs 10 mg Rabeprazole Sodium Tablets 10 mg Rabeprazole Somum TaUels 1
Batch No Exp Dalez Manutacturad by
CADILA FHARMACEUTICAL LTD, |
c_…._s \ Ả\
z
o°
lỂJỉ
RABICAD
|Thimh phẫn]:
RABICAD 10: Mồi víẻn nén bao in trong mòt chửa:
Dược chất Rabepmzol nam lOmg .
Tả được “ ' ' 25. light _ ' oxid, " ' vi tinh lhẽ, linh bôi ngõ,
hyđroxy propyi ccllulosc (Kluch LF), cổn btền tinh, carboxy methyl cellulose caici, taic
imh khiết, magnesi simat, colloidal silicon đioxid. hydroxy ptcpyl methyl cellulose
(5cps), propylen giycoi. methacryíic acid copolymer dispersion (Acrycoai L 30 D/Eudragit
L 30 D - 30% aqueous dispeision). polysorbat 80, dihuiyl phihalat, natri hydl'Oxld, sắt
oxid mau váng. titan dioxid
RABICAD 20: Mỗi vtèn nén bac tan trong mòt chứa
Duoc chất: Rabepraml natri 20mg _
Tá dược“ Mannílol 25. light magnesi oxid. cellulose vi tinh ihê, tinh bôi ngô,
hyđroxy propyi cellulose (Kluch LF), cổn biển tinh, caiboxy mcthyl cellulose calci. lalc
n'nh khiểt, magnesi stearat. colloidal silicon dioxid. hydroxy propyi methyl cellulose
(Scps), pmpylen glycol, methacryhc acid copolymer dispersmn (Acrycoat L 30 DỉEuđiagii
L 30 D ~ 30% aqueous dispersion). polysotbat 80. dibutyl phihalat. nam hydroxid, sắt
oxid máu vảng. titan dicinđ.
[Tinh tiđt dược lý ]
Dược Iụr hợc
Nliỏm diễu Irị về dược học: Đường tiêu hca vá chuyển hóa, các thuốc về loét tiêu
hóa vá bệnh lý tráo ngươi: da dây-thưc quán (GORD). ca'c ihuốc ửc chế bơm proton,
ATC ccđc: AOZBCO4
Cơ chế lác dâng Rabeprazoi natri thuòc về nhớm các hợp cbẩt kháng tiểi, các
benzmidazole thay thế, ca'c Ihuốc nảy không ức chế ca'c đác tính khảng choiincrgic hay
đối ván H; hisiaminc. ma ửc chế việc tiẻi acid da dáy bảng cách ửc chế đảc tnrng men
H`lK --ATPase (bơm acid hay hơrn proton) Ảnh hướng nảy liên quan đểu liều vả dẫn
ẻn viec ức chè cả sự nềi acid tư iề báo ttáy va dược kich thich tiắi ke tac nhản kich thỉch
ác nghiên cứu trên đòng vật cho thấy sau khi dùng thuốc, rabeprazoi natri nhanh chủng
b.` en mâi khói huyết iương vả mảng nhầy da đảy Như | base yêu, iabcprazol nhanh
chỏng dược hẩp ihu sau ca’c liêu uỏng vá tâp mini; rrong môi truờng acid của các iề bảo
đinh Rabeprazoi được biến đỏi ihánh dang sulphenamide hoat tinh qua quá trinh pmton
hoa va' sau đó ihuốc nảy phán ửng với ca'c cysteinc sẵn có trong hơm proton
Hoại Iinh khảng liếL Sau liểu uống 20mg rabeprazol nam, lác dung khới phát của
iảc dung khảng tiêi xảy ra trong vỏng 1 giơ. với tâc đóng tòi đa xay ia tmng vòng 2 đẳn 4
giờ Việc ưc chế sự tiẽi acid từ lề bảo đay vả bới sự kích lhi'ch của thức ân 23 giờ sau iiều
rabcprazol nam đẩu tiên iheo thứ tư lả 69% vá 82% va thợi' gian ức chế kéo dái đến 48
giờ Anh huờng ủc chế của mbeptazol natri trẻn sự tiểt acid Iám táng nhẹ với liếu Iáp iai
1 lẳn mỗi ngảy, đai được sư ức chế ở ưang lhái ốn đinh au 3 ngảy Khi ngimg thuốc
hoet tinh tiết acid binh lhuớng lai sau 2 đển ] ngảy Dò acid cúa da dảy giảm đo bẳl cứ
iác nhân nảo bao gồm cảc thuốc ưc chế bợm proton như rabeprazol lá iđng lượng vi
khuân birJz thm; hiện- “ :ẽn trong đường Kiêu hảa Việc điều trị iới m'c tLiuế: tx: chế
bom pmton cò lhẻ có khả náng lảm tảng nguy cơ nhiồm trùng đuờng tiêu hỏa như
Salmonella, C umpylobacler vá C loslndmm dlfflcile
Cđc a'nh hương lên gaslrm huyếl iưong Trong các nghiên cửu lãm sảng, bênh
nhân đươc điểu ni l lẩn mõi ngáy với lũ hay 20mg rabeprazol nam tiơiig khoảng thới
gian lẻn điển 43 iha'ng Mức độ gastnn huyết tưong tăng suôi 2 đền 8 tuân phán a'nh hiện
qua tin chế tiểi acid vá duv tri ôn đinh ưonp khi tiẽp iuc điểu trí Các giá iii gasm'n nó về
cac mức đó trước khi diểu … thuờng tfong vòng 1 dến 2 tuần sau khi ngùng diều trị
Sinh thiểt da dảy ớ ngưới n”: hang vả đảy da dảy từ hơn 500 bệnh nhân điều trị với
rabeprazol hay điêu tri so sánh dên 8 iuản chưa phát hiên thay đối ưnng mỏ hoc iẽ báo
ECL mủc đô vtẽm da dảy, tằn suất viêm da đảy đang tco, di sản ruôt non hay su phản bố
`ia Viẽc nhiễm khuẩn H pylori Ó hcm 250 hệnh nhãn đươc theo dòi trong suốt 36 tháng
iu tri liên tuc, không có thay đồi đảng kể trong m`c kết qua hiện diện it'ic ban đẩu quan
I' ›ìl đươc
Các ánh hướng khác. Các ánh huớng ioán lhãn của rabeọrazol natri trong hệ thẩn
kinh, he iim mach vả hê hô hấp chưa đuợc tim thấy chưa đến nay Rabcprazol natri,
dùng các liếu uổng 20mg nong vòng 2 tuần. không có ảnh hướng lên chừc iiáng tuyến
giảp sự chuyển hòa carbohydfat, hay cảc nỏng đô tuần hoán của hormon cân gíđp.
ccmsol oestrogen, testosteron prolaciin cholecystckinin. secretm glucagon. hormon
kich thich nang (FSH), hormon hoáng lhể hỏa (LH), renin, aidosteron hay hormon sinh
dut'mg
Các nghiên cứu ở các đổi iượng khóe manh cho thẩy iâng rabeprazcl natii khõng cỏ
cảc mơng tải: lâm sáng đảng kể với amoxiciliin Rabcprazoi khỏiig anh hướng bẳt lợi đến
các nông đó huyềt tương của amoxiciliin hay clarithiomycin khi đủng kẻm ca'c thuốc nảy
với mực đỉch điểu ln` triệt để nhiễm khuẩn đường tiêu hỏa ưt'n đo H. pylori
Daơc đận; ltoc
Hấp lhu Rabicad lá ! cỏng thửc của viên nén bao ian trong ruột (không tan trong
dạ dảy) của rabeprazol nani Dang bảo chế nảy lả cấn thiết vi rabeprazoi khỏng hển irong
acid Do đó Vièc hắp thu rabeprnzol ch1 bắt đấu sau khi viên nẻn iời khỏi da dảy Sự hẫp
thu thuốc nhanh với nổng đò rabcprazcl huyết tương đinh khoảng 3.5 giờ sau ] liều
20mg Nồng độ huyết tương đinh (C,…) của mb: razọl vá AUC tuyến tinh qua mửc liều
lOmg đến 40mg Sinh khá dung tuyêt đối của ! li u uống 20mg (so sảnh với đuờng tiêm)
khoảng 52% do phẩn lớn dược ihuổc chuyến hóa tmớc khi vác hé iuần hoán chung
Thêm vác đó smh khá dung đướng như không tang vớ: Iiểu uống Iăp Iai Ở các đối mong
khỏe manh thới gian bán ihai huyềt tương khoảng 1 giờ (dao động từ 0 7 đển 1 5 giờ) vả
tổng độ thanh thải của cơ ihề được ước tinh khoảng 283 ² 98 mllphút Không có mong
tảc iượng ửng về mải lâm sáng với thủc án Thức ãn hay thới gian dùng thuõc điếutn
tmng ngáy đểu khỏng ảnh hướng đển sư hẩp ihu rabep:azol nam“
Phán bố: Rabcprazol gắn khoảng 97% với cảc protein huyết mơng ớ nguời
Chuyển hỏa vá thm Iri`r Rabcprazoi natri. cũng như trong trường hơp với các thanh phận
khác của nhòm lhuổc ủc chẽ bơm proton (PP1), được chuyền hờn qua hệ thống chnyẻn
hóa thuốc ợ gan cytochrome P450 (CYP4SO) Các nghiên cứu ln vưro «5 ty điế gan người
cho ihẩy rảng rabeprazol natri được chuyền hòa bơi các enzyme đồng dang của enzyme
CYP450 (CYP2C19 vả CYP3A4) Trong các nghiên cứu nảy. ở cải: nống đó huyểt tuơng
được du đoản ở người. rabcprazol khỏng cảm ửng cũng không ửc chế enzyme CYP3A4;
Vả mbc đủ rác nghiên cứu in vitro có thể khớng luôn Iuôn du đoản tinh nang m vivo
nhưng những kết quả cho thẩy rảng dự đoán kbỏiig có lương tác giữa rabcpiazol vả
cyclosporin O ngưới ihíocihei (MI) vá mboxylic acid (M6) lá các chất chuyền hỏa
chinh với sulphone (MZ), đcsmethyl ihioether (M4) VA Iiên hợp acid memapturic (MS).
các chất chuyến hoa ihi'x yêu quan sải được 0 cảc nông đô thẩpl Chi có chẩi chuyến hóa
desmethyi metabolitc (MB) ia cỏ [ Iuợiig nhè hcat tính khảng iiẽt, má nó không hien diên
ưong huyết tướng
Theo sau liều đơn uống rabcptazcl natri 20mg l`C đảnh dằu đống vi phớng xa.
khõng có thuốc dưới dang không đối được bù iiếi … nuớc iiều Khoảng 90% liều đuợc
thải chủ yếu qua nuớc iiều dưới dang 2 chẩt chuyền hỏa 1 liên hợp acid metcaptunc
(MS) vá ] acid carbcxylic acid (Mó). còng với 2 chẳt chuyển hóa khác chưa biểt Phẳn
cón lai cùa liếư được ihằy ưong phân.
Giói fỉnh Diều chinh theo chi sổ khỏi cơ thể vi'i chiếu cao. không có sư khác biệt
đáng kể về giới linh trong các thông số dược dớng hợc lhco sau | liều đơn 20mg
iabcprazol
Chức nãng thán Ở các bẽnh nhân suy thân ố đinh. giai đoan citối đòi hÓI phải loc
máu (độ thanh ihái cratinme <= Smllphủtll 73m ), sự phân bổ ihuốc của nbeprazol rẩi
mong iư với sư phân bố ở cảc đồi tượng khóe manh AUC vá C,… ở nhũng bénh nhản
nảy ihẳp hợn khoáng 35% các thông số tướng ửng ở các đổi mơng khờ: manh Thời gian
bán hủy trung binh cúa rabeprazol la 0 82 giờ ở các đổi tuong tinh nguyện khóc manh,
0 95 giờ ở cảc bénh nhản suốt quá irinh loc máu vả 3,6 giờ sau loc máu Dò thanh thái
cùa thuốc ớ các bệnh nhân bệnh ihãn đói hòi duy tri loc máu khoáng gắp đôi đò ihanh
thái (1 các đổi tương tình nguyện khoe manh
Rối loan chửc năng gan: Theo sau Iiều đon dang uống 20mg iabeprazoi đôi với
các hẻnh nhán suy giam chín: nang thản Iu nhẹ đẻn trung bình AUC tăng gẩp đôi vá thới
gian bản hủy của nbcprazcl tăng gấp 2-3 lẩn so với các đối tượng iinh nguyện khce
manh Tuy nhiên theo san ] liều hảng ngảy 20mg tmng 7 ngáy mửc AUC tảng chi đểu
gấp 1, S lẳn vá C… chi tãng đển 1, 2 lằn Thời gian bản hủy của rabepmzol ờ cac bẽnh
nhân suy gan nãng lả 12,3 giò so với 2,1 giờ ở cảc dồi iuợng iinh nguyên khớe manh
otip ứng duoc lưc (pH da đay ttuoc klêm soát) ớ 2 nhóm lả tướng ti…mg về mời lãm
sang.
_ Người lớn IUỐIJ Su đảo ihái oo' phẳn giảm ớngười iớn tuối. Sau 7 ngảy điểu rri VỚI
liêu dùng hảng ngảy 20mg rabeptazol natri AUC tăng khoáng gấp đỏi C,… tảng 60% vá
im iảng khoáng 30% khi so sảnh với các dối mong lình nguyên khce manh Tuy nhiên
không có bảng chứng về sự tich lũy rahepmzol
Hiện iượng CYP2CI9 nhiến dạng Theo sau liều đớn 20mg rabeprazol trong 7
ngáy, CYP2C19 các chất chuyên hỏa chám có AUC va tu; gấp khOang 1,9 vá l 6 lầu tác
thông số iưcmg ửng irong các chẩt chuyên hòa mớ rõng trong khi C.… chi iáng 40%
~ Loét tá tráng hoat đông
› Loc't da dảy litnh iính hoai đòn; /
- Loệt cớ mệu chửng hay bènh lý Ioél lráo nguoi: da dáy—iá tráng (GORD)
~ Kiém scảt lãu dải bẽnh lý trăo ngược da dáy— lá rráng (duy iri GORD)
- Điểu m tn'ệu chứng bẽnh lý tráo nguơc da dảy- ia` trang có m'ẻu chứng mưc đỏ i“
trung binh đến rắt nặng (GORD cỏ ưiéu chừng)
. Hội chứng Zollinger—Ellison
~ Phổi hợp với các chế dô điểu trị kháng khuân thich hợp trong việc điểu tri tãn
Helmubacler pylori ớ ca'c bẽnh nhân bẽnh lý ioét tiêu hóa
ịtrhi địmì tiiều trị] _
Viên nẻn rabeprazol nati'i được chi đinh trong việc điêu tri.
ịLiểu lượng vả cảch dùng] _
Người trướng thảnhl'Nguời cao tuôi
Loét lá lrởng hom dõng vớ Ioél dạ dởy lảnh tinh hoại đóng. Liều uống khuyến cản
dỗi với cá đang loet lá Iráng hoat đỏng vả icc'l da dảy lánh iính hoat đông lit 20mg đuợc
đủng 1 lần mỗi ngảy vao buối sáng
Hằu hểi bẽnh nhân có loét iá trảng hoat tinh tmng 4 tuấn Tuy nhiên ! vân bệnh
nhãn cò rhể cần điểu tri bổ sung ihẻm 4 tuẩn nhắm đal được hiêu quả điều tn Hầu hết
bẽnh nhân loe'i da dảy Iảnh tính hoai động lânh Icéi trcng vòng 6 tuân Tuy nhnẻn 1 lẩn
nữa 1 vải bệnh nhân có thể cần 6 ruằn điều tn bố sting để lánh vết loét
Loét hay bénh lý irủo ngưoc dạ dảy›ihực quản (GORD), Liều uống khuyến cáo
cho điều kiên nảy lả 20mg. uổng | iẩn mỗi ngảy trong vòng 4 đển 8 tuần. Việc kiếm soái
lâu dải bệnh lý lrảo ngươc da dờy—lhực quan (quán lý GORD) Đối với Viêc quan lý lâu
đải, víẽc duy tri 1iếu mbeptazol sodium 20mg hay lOmg. 1 lẩn mỗi ngáy có thế đươc sủ
đung phu thuộc vác đáp ủng của bẻnh nhãn`
Việc diển In bênh lý lrởo nguợc da dởy-l/iực quán có mệu chửng lù Inmg bình dển
rẫi nậng (GORD có mệu chúng). lOmg, ] lẩn mỗi ngảy ớ những bẽnh nhân không có
viêm thực quán Nếu việc kiếm soái ưiẽu chửng khỏng đai đuợc suốt 4 mẩn, bênh nhãn
nẽn được xem xét kỹ hớn ] khi ca'c tnệu chủng đuợc giải quyết, Viẽi: kiếm soát m'ẽu
chứng có ihể đai đuợc sử dung chế độ điều tri iheo yêu cẩu, liều lOmg- l lấn mỗi ngáy
khi cấn ihiểt
Hỏi chưng Zolimger—Elhson Liều khuyến cản ớ ngưới lớn la 60 mg, | lẩn mỗi
ngảy Có Khế tăng liẻu lên đến 120mg/ngây dua ván các nhu cẩu cùa cả nhân bênh nhân
Có ihể dùng các liền đợn hảng ngáy lên đền lOOmg/ngáy Liều 120mg có thể cẩn các liếư
được chia nhò. 60mg- 2 lẩn mổi ngảy Nên tiẽp tuc điếu tn" lãu hơn nếu có chi đinh lâm
Sấns
Điểu Ir_t mét để H pylori: Các bệnh nhãn nhiễm H pylori nên đuợc điểu tn với tri
liệu iriệi đề Việt: kểi hơp dưới đây đuợc khuyến cảo imng vờng 7 ngáy
Rabepfazol nsưi 20mg-2 lằn môi nụy— cian'itưomycin 500mg-2 lẩn mỗi ngáy vá
amcxicillin 1g—2 lẩn mỗi ngảy.
Dối vởt các chi dinh đòi hòi việc điểu m“ với viên nén iẢabeprazol natn'-l lần mỗi
ngảy vao buỏi sáng. tnrớc khi ãn; vả mac đủ thời gian dùng thuôc ưong ngây hay thủc án
t dùng kẻm thuốc cũng không-chứug-tò su ánh hướng của hoai tỉnh rabeprazol nam“, chế
độ điếu tri náy sẽ tợn điều kiện cho tuân thủ điều tri
Cảc bênh nhân nẽn thân trpng lá Vién nén rabcptnzợl natri không nên nhai hay lá…
vớ mả nẻn nuốt ượn ca viên thuốc
Suy rhản vả .my gan: Không cẩn thiểt điều chinh liếư đổi với cảc bênh nhin suy
thân hay suy gan`
Xem trong cánh bảo đảc biết vả phẩn thân trong nong việc sử dung rabeprazol
natri trong việc điểu tri các bệnh nhân suy giâm chức nâng gan náng
Trẻ em: Khóng khuyên các dùng rabeprazol nam ở trẻ em, vì chua có kinh nghièm
trong vtẻc sử dung thuốc ưẽn đổi tượng bện nhân nảy
[Chống chỉ định]
Rabepiazơl natri dược chống chi dinh ớ câc bệnh nhân qui": mẫn với rabcprazol
nam“. hay với bẩt cử thảnh phần nản của thuốc Rabeprnzol natri dược chổng chi dịnh ớ
phu iiũ có thai vả suốt quá trình cho con bú
|Cânh báo vả thận trọng khi đùng]
Da'p ửng triệu chứng khi điểu tri bđng rabeprazoi natri khớng ngđn ngửa được sư
hiên diên của khổi u âc tinh tiêu hóa hay thưc quản. do đó khá nang bẻnh ác tinh nẽn
được loai tn`i khi bằt đầu điều tri vởi rabcprazol nam
Cảc hệnh nhân điểu trị Iău dái (đặc biệt lá các bénh nhán đuợc điều tri trong hon 1
nâm) nẻn được giảm sát Lhướng xuyên,
Không nẻn loai trứ nguy co céc phán ứng di ứng chẻo với cảc thuốc ửc chế bmn
piotcn khác hay các benzimtdazoles thay thế
Cảc bênh nbãn nẽn lhân ttong fẫũg viẻn nén rabeprazol natri khớng nẻn nhai hay
Iam vỡ ma nên nuốt tron viên
Khõng khuyến cảo dùng rabepmzol natri cho llẻ em. vì chưa có bảng chứng về
.~iệc sử dung lhuỏc náy ở nhóm bẻnh nhãn náy
Đã có các báo cáo khi lưu hânh về chung ioan thể tang huyểi (mẫt nền cấu vá mắt
bach cẩu ưung tính) Trong đa số các trường bơp má không xớc đinh đuợc nguyên nhân
bênh các biến có không phức iap vả giái quyềt bầng cách ngưng dùng tabeprazol
Ca'c tniớng hợp bất thướng về men gan đã được pinềt liién trong cảc thủ nghiêm
lám sáng vả củng được báo cao do giấy phèp thi trường Trong đa số ưa“: truớng hợp ma
khủng xác đinh đuợc ngưyên nhân bênh các biến có phức tap vá giải quyết báng ca'ch
ngưng dùng rabcptazol
Khõng cỏ bắng chứng về các vẩn để về an tcân đáng kể 1ién quan dển thuốc được
quan _sái thẩy trong 1 nghiên cửu ở các bênh iihãn suy gan từ nhẹ đền tmng binh so với
độ ttiỏi vả giới iinh bình thuớng ở nhóm đỏi chứng Tuy iihiẽn, vi không có dữ liệu lâm
sang vế vtẻc su 11100 <1/10), không thường gặp
1l1. <1!1 ) hiếmi>iinOOũ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng