’à ’ ' 414/400
ệ E
5
-b 3
ẵl . l :
l
ẵ cn “
`Ể {
=
o
; CK
!
tEN ỂỀ*
c…qun.utuwợuevA cAcn oùnc -›`
cu…cutmmnmọuawơuo , . ..~ … CỒNFTV '?
TActưuóc.tAcovuomựuuAutu , .i' -. mmủm ị
vờ…mmnm ớmcomoiwc. . uuucmin
muoùucmm; — G *
«Ổ
TP HOOỂ`/
thDIJAW UWM … mmm:
,mcaumooummu. SWOhNMWU.GYNOOOI
ỉùunsẩumưrenrmmo mmlrumltựutbdow3ơC
`Sulhniuttm… mm“
ỤÙHỂLỈUỈỂ2ỔM
f i
t t 8 a 2 Ỉẵ
;— ìẹị, ’ềẹịi %“ ’ềa-fi ìẹ;ẩ
ỆỄẳágẵẳã gg ẳe’ẫẫẳá gg ỉã
jmtẳ ẵmỄẳ }… ỂỄ ẫmỄễ ẵLdễễẵ
f'ẳỄ ~eg faiịẫ eẹị* fẹi~i
kỂncẵẳ Ễnc ẵ Ếnc ẵu: ẳỂncãẫj
Ĩ ớẻi ữỏ/iéM
Rx Thuốc bán theo đt…
RABEUM
[Natri rabcprazul 20 mg}
Đọc kỹ Fiườrig đẫn .sử đựng Irước khi đùng.
Nếu cẳn rỉiẻm rhrỉng rin, xfn hỏi ý kiểu ửcic sĩhuặ'c dum: .si'.
Thuốc cời EỈỂJHỂ icời có sự i:ờ đow cửa bđc: sĩ.
.. .….- -.-.…….….——_ -..-. ._.… .,l
"ư,
Ỉ` TỮTHỔỂG TIN CHO BENHNHÂỂI }
R...
1. Tảửnh pizẩn, Jiửm Inựng cũn rfmắc
Mỗi vỉẻn chứa:
Hngtchẩt: Natri rabcprazul ................................................. 20 mg
Tả đưgc : D-manítoi, caici carE:ọnai Jcểt tủa, caici hydroxid hydroxypropyicefiuĩose, rinh bội natri
giycofnt, hyđroựpropyỉccaiỉuiose thay Ihể IỄI'ÉĨp. magnest .s'reamr,ethyiceiiuime, hypromefiose
phthniai, esfer của giycerr'n vc’rí ca'c m:id ửẻn, raic, rửmi axid, mảư vằng .'i'Ố #, .5'LỄF carnauha.
MÔ TẢ sản PHẨM:
Dạng hâu chế: Ưiẽn nén bau tim ở ruột.
..-. Quy căcJ'z đóng gỏi: 10 viẽm' vi x…lvƯ hặp
~'ờ'
"1
, °.
n
3. Tímốc dùng cho ủ_ẽnh gi?
Bệnh trân ngược dạ dảy- thực quản.
Lũảl. dạ dảy, tả trảngi
Hặi chứng Zollinger-Ellison
Nên đùng thuốc nảy như Ihế níw vả iiều Iưựng?
:°'
Đường dùng: Đường uống
TỈii'íổíĩ mìy cứỉ nên di`mg rheơ sự kế đưn cữư Iứẩy th uỗc.
Thuốc dùng đường uổng. Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sỹ đỉễu trị. Dùng thuốc vằm buổi sáng, trước
W
bữa ăn, nên uổng nguyên vỉẻn thuốc, khủng nhai hoặc bẻ vỉẽn.
Chi đùng cho người Ifĩm
- Bệnh thực quản hồi lưu: 2ũmgfngảy, dùng trong 4- 8 tuần,
, Loét dạ dảy, tá trẻmgt 20mgfngây, dùng trợng 4 Luẩn.
- Hội chứng Zuliỉnger- Ellỉson: fiÙmgr'ngảy, điều chinh lỉều dùng tùy theo đáp ứng bệnh lỹ.
Suy cờờe nãng thận vả gan: khờng ờần hiệu chinh iiẻu ờ tiẹiih nhãn suy chức nờng thặu vờ gan vờa
vả nhẹ.
Sử dụng ở trẻ em: Thận Irọng Hư dùng cho Irẻ em, da độ an mâu khi Sử dụng narrf raimpmzoi cho Irẻ
. Khí nửa ừừõng nên dùng từ tiốr: mìy?
Bệnh nhãn mẫn cảm với natri rabeprazol hoặc vú1' bất kỳ các thảmh phần nằm cùa. thuốc…
Phụ nữ mang thai vả phụ nữ cho con bú. *
T:ic địmg Ẻflẳflg mơng muốn
'. \ H ..I -
Nhũ… … quan hệ 1 h"l'mẵ gặp Ỉt gạf' H'ffl“ gạp Rắt hiếm
thổn {ửli'lũù (>UI 000 [>1110 Ủ[llũ {q i’10 UUÙJ
g ~=z1iliij <:Ii'lũũ} -=: … mm)
Nhiễm trùng vả .— …
nhiễm kí sỉnh trùng Nhtẽm trung
Giảm bạch câu
Rối lnạn hệ tạc: máu ffl.ịịìg tính …,
. Gưun hoạc tang
va lympho bạch cẫu
Giảm tiều cẳu
Phản ứng ’ dị
_ úng hệ thủng
Rõi ioạn hệ mỉên câp tinh (ví dụ
dịch sưng mặt, hạ
huyêt ảp vả khó
thờ)*
RỀ' Iũạlẳ dm.h dmmỂ Chán ăn
Va chuyen hoa
Rủi loạn tâm thủ _ Mãt ngũ Bồn chũn Trãm cảm
Rối lờạn hệ thân Nhức dău,
kình chớng mặt
:.. ,; RỒỉ iũạn thị
Rtn lũạn miiL giác
x- x HO ..., ả
Rut luạn hủ hap, ., me phe quản
. , V1em họng .…
ngực va trung thăt - Viêm mũi "ư'tcm xoang
T iêu chảy, nủn, .. _
,_ ., , buồn nờn, đau Khờ tiếu, khờ "*Ễ'ffl“ “ỂỊ-l dàề'z
Rõi loạnt1eu hoa . … . v1êm mtợng, rm
bụng, láũ hon, miẹng, ợ hm 1 . .,
~ . oạn VỊ gtac
đây hCI'I
: 3 '
LỆ'H
iiịiĩ
| Pl
lc'l l...r-
Vìẻm gnn, vảng
da, hệnh nãù
ganạw
Ban đủ đa
dạng, hnạỉ tứ
, N úa tăng tỉễt bỉểlỄ bì do
Rõi loạn da vả. mũ Ban đủ da* mt: hớỉ nới nhỉem độc:
dướỉda bớng nước* ('l`EN), hội
- chứng
Steven—
Johnson
Rủi loạn cơ xương,
mõ Iiẽn kểt vả Đau khũng đặc Đau cợ,vọp be
hỉệuf đau Iưng chản, dau khớp
xưcmg
.C- 1 T v"
RỆi Ioạn thặn va Txh1êm utrùng Viêm thận kẽ
mẹu đường mẹu
Rủi loạn chung vù
t1nh trạng tại vi tri
dùng thuõc
]Cét nghỉệm ỊỆẵỄ, men Tăng cãn
* Đỏ da, nỏi hớng nước vả phản ứng dị ứng hệ thớng cẳp tỉnh thường bicn mất sau khi
ngưng thuôn
** Hiêm hảo cản vẽ hệnh não gan ớ hệnh nhân xơ gan. Trong điều trị những hệnh nhân hị
rớĩ loạn chức năng gan nặng, bác sĩ đuợc khuyên thận trợng khi khới đâu điểu trị với
Rabeum 20 mg ớ nhớm đới tượng nảy
Hướng dẫn cãch xử trí ADR
Cảc tảo dụng khớng mong muốn thường gặp như đau bụng, is. chảy, nhức đẳu, mệt mủỉ thướng hết
khi tiếp tục điếu trị, rất ít khi phải ngừng thuớc.Các triệu chứng khảc nếu kéo dải phải ngừng thuốc
hoặc chuyến sang thuốc khảc.
Suy nhược, hội Đau ngực, ớn
chứng giả cùm lạnh, sớt
E. Nâu fra'nit đùng nhăng ưmổc ỉmặc mực phẩm gỉ kái đang sử đụng Hmốc nèy?
- Natri rahnpraznl ức chế chuyến hớa cyclosporin, dẫn đến tăng nớng đt} cyclcaspnrỉn trong huyết
tương, Nghiên cứu trên ngưới tỉnh nguyện cho thẳy nổng độ cyuiosp0rin cao hcm nớng độ bỉnh
thitờiig sau 14 ngảy dùng liều 20mg natri rabnpraznl.
Natri rahcpraznl [ảm giảm tíết acid dịch vị do đó sẽ ảnh hưòng dến nhũng thuốc hẳp thu phụ thuộc
vản pH dạ dảy. Khi dùng đớng thời với natri rahcprnzul thi sính khả dụng cứn kntocnnazul giảm
khoảng 30%, trnng khi đó diện tich dưới đường cong (AUCì vả nầng dộ tổi đa {Cmax} cùa digoxin
tăng lẳn lưnt lả 19% vả 29%…
Natri ra'nepraznl lảm tảng pH dạ đảy (do 11… chế hm-n proton)“, do đó ]ảm giảm hẳp thuatazanavirf
rỉtonavir khi sử dụng đớng thời, lảnt giảm đảng kể nồng độ ataznnavỉrfritonavir trong huyết lương,
khủng ờờm hảo hỉệu quả đìếu trị
W
li 'ủ li.-i.r.1-
100
11.
IZ.
13.
cả… Iảm gì … một Jản quen Ichõng dùng thuốc?
Nếu bạn nhớ ra trong vòng 12 giờ sau thời gian dùng thuốc theo liệu trinh, bạn nên uổng thuốc ngay và
uổng liều kế tiếp vâo thời điểm dt`mg thuốc theo liệu trình.
Nếu thời điếm bạn nhớ ta sau 12 giờ so với thời diểm dùng thuốc theo liệu trinh, bạn nên uống liền kế
tiếp vảo thời điếm dùng thuốc theo liệu trình vả không nên suống gấp đôi liều.
Cẩn bảo quăn thuốc nảy như thế nản?
Bâo quân trong heo bi kin, nơi khô ráo. thoáng mát, ưủnh ánh sáng, ớ nhiệt độ dưới so°c.
Những dấu Illệư vd triệu chửng … dừng thuốc quá uẻu
Chưa có dữ liệu về sử dụng quá liều trên người. Natri rabcprazol liên kết chặt chẽ với huyết tương,
thấm tách máu không hiệu quả trong loại trừ natri rabeprazol.
Cấu lảm gi … dùng thuốc quả !iều khuyến cáo?
Trong trường hợp quá liều cần tiển hảnh theo dõi tiièu trị triệu chứng vè bổ trợ, có thế tiến hânh rừa
đuờng tiêu hỏa để loại thuốc khỏi cơ thể nếu cấn thiểt
Những diển cẫu thận trọng … dùng thuốc nảy?
Khi nghi ngờ Ioẻt dạ dây, nên Ioại tn`x khả năng bệnh ác tính vì điều trị có thể Iảm giảm triệu chứng vả
gây trở ngại chấn đoản bệnh. Thận trọng đối với các bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
Trẻ em
Điều trị với các thuốc ức chế proton kể cả rabeprazol, có thẻ lâm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường
tiếu hóa với SaImonella, Campylobacter vá CIosm'díum dịfflcile
Không được chỉ định kết hợp natri rabeprazol với atazanavir.
Điểu trị kẻo dải hơn một năm với rabcprazol cần được giám sát định kỳ vì nguy cơ gãy xương đủi, cột
sống, cổ tay.
Thuốc có thế iờm giâm magnesi huyết, do đó cần thặn ttọng khi sử dụng thuốc.
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chống chỉ định với phụ nữ mang thai vả phụ nữ cho con bủ.
Các thử nghiệm trên chuột cống cho thấy. thuốc có thể qua nhau thai và sữa mẹ. Do đó, không sử dụng
cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
ẮNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
E
r
- Tác đụng phụ của. natri tabepraznl có thể gãy đau đẳu, suy nhược, sớt. Do đó nếu được chỉ định natri
Iahcprazol, bệnh nhân cẳn irảnh cõng vỉệc lải xe vả vận hảnh máy mớ c.
14. Kin" mìn cản ifhờiii vẩn ờiic sĩ, ưtrực sĩ?
- Tham vẳn bảo sỹ nểu gặp phải tải: dụng khớng mong mưốn khi sử đụng thưốc.
- Néu cằn thẽm thớng tin xin hời ỷ kiểu háo sĩ hoặc dược sĩ
15. Hạn đừng cớư ri'mổc?
- 3G thảng kể từ ngảy sân xuất,
1ii. Tên, ofịờ chi ctia mtờ .tđn .…i'i
MEDICÀ KOREA CỦ., LTD.
96, Jeyakgongdan 4-giI, Hyangnam-eup, Hwưsenng-si, Gyeonggi-do, I-Iản Quớc
IT. Ngèy xem xét nỉư dỗi cập nhật i'ịn' nậi đung hưởng đẫn sử dụng ti…ểc : ----------
it' … - ; TỮĨỂỔẾỔĨẾIÍỔĨĨÃẾỀỒỈTẾ"w—Ủ
cảc ĐẶC TÍNH nƯợc LỰC HỌC
- Nhớm được 1 ý : Thuốc khảng acid, chổng ưảo ngược & chớng loét
- Mã ATC: AỦEBCÙ4
- Natri iiihepiazoi thuộc nhớm cản hựp chẳt giảm tiết acid địch vị nhưng khủng thể hiện tinh khảng
cholinergic hoặc tinh chất đới khảng histamin ớ rcccptor HE, nhưng ngãn chặn tiết acid đạ đảy hẳng cảch ức
chế enzym HỈ K+ ATPasẹ tại mặt tiểt cũa tế bảo thảnh đạ đảy. Eới vi enzer nảy được coi như là bưm
proton {acid} vảo đạ. đảy nên rabeprazol natri đã được. mô tả như lả một chẳt ức chế bơm proton-đạ đảy.
Natri rahepmzol ngăn chặn bưđt: cuối cùng cùa quá trình tiết auiđ đạ đảy.
c…ic ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Sau khi uớng natri rnheprnznl, nớng độ đinh trong mảư đạt được sau 2-5 giớ, thới gian bản hùy trong
hưyết tương từ 1— 2 giờ. Sỉnh khả. đụng cũa natri raheprazoìliều đùng theo đường ướng bằng 52% so
với đường tỉẽm tĩnh mạch. Tỷ lệ gẳn kểt cùa nntri mbeprazo! với protein huyết tưong khoảng 915,3%.
Natri rabeụraznl được chuyến hớa tại gan hới hệ thớng oytoorom P450 3A [cho chuyến hớa sulfon)
vả tại cytocrom P450 2C19 [oho chuyển hớn đesrnethyi rabeprazol]. Dùng theo đướng uổng khoảng
W
90% thuốc được thải trừ qua nước tiểu ở dạng chuyến hỏa acid carboxylic, glucuronid vả acid
mercapturic, dụng chuyến hóa của natri rabeprazol cũng được phát hiện ở phân. Không phát hiện
dạng khõng chuyền hóa cùanatri rabcprazol ớ nuớc tỉểu cũng như ở phân. Không có bằng chứng về
sự tích lũy natri rabeprazol.
cni ĐỊNH
Bệnh trảo ngược dạ dây- thực quản.
Loét dạ dây, tá trảng.
Hội chứng Zollinger-Ellison.
cnờnc cni ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với natri rabepmzol hoặc với bất kỳ các thùnh phần nùo của thuốc.
Phụ nữ mang thai vả phụ nữ cho con bú.
LIÊU DÙNG VÀ cAcn DÙNG
Đuờng dùng: Đuớttg uống
Thuốc nảy chỉ nên dùng thon sự kê đơn của thồy rhuổc.
Thuốc dùng đường uổng. Dùng theo sự chỉ dẫn của bảc sỹ điều trị. Dùng thuốc vảo buổi sáng, trước
bữa ãn. nên uổng nguyên viên thuốc, không nhai hoặc bé viên.
Chỉ dùng cho nguời lớn
- Bệnh thực quản hồi lưu: 20mg/ngây. dùng trong 4- 8 tuần.
- Loét dạ dây, tá trùng: 20mg/ngảy, dùng trong 4 tuần.
- Hội chứng Zollinger— Ellison: 60mg/ngảy, điều chinh liểu dùng tùy theo dảp ứng bệnh lý.
Suy chúc năng thận vả gan: không cần hiệu chinh liều ở bệnh nhân suy chức nâng thặn vả gan vừa
vả nhẹ.
Sử dụng ở trẻ em: Thận trọng khi dùng cho trẻ em, do độ an toản khi sử dụng natri rabeprazol cho trẻ
em chưa được xie định (chưa có các thử nghỉệm lâm sùng đầy đù)
cÁc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Khi nghi ngờ loét dạ dèy, nên loại trừ khả năng bệnh ác tinh vi điếu trị có thể lâm giảm triệu chứng vả
gây trở ngại chấn doán bẹnh. Thận trọng đổi với các bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
Trẻ em
Điều trị với các thuốc ức chế proton kể cả rabeprazol. có thế lảm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu
hóa với Salmonella, C ampylobacler và C Iostridium diffl`cile
W
Không được chỉ định kết hợp natri rabeprazol với atazanavir.
Điểu trị kéo dâi hơn một năm với rabeprazol cần được giám sát định kỳ vì nguy cơ gãy xương đùi. cột
sống. cổ tay.
Thuốc có thể lờ… giâm magnesi huyêt, do đó cẩn thận trọng khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có nm VÀ cno CON BÚ:
Chống chỉ định vởi phụ nữ mang thai vù phụ nữ cho con bú
Các thử nghiệm trên chuột cổng cho thấy. thuốc có thể qua nhau thai vả sữa mẹ. Do đó, không sử
dụng cho phụ nữ mang thai vả cho con bủ.
ẨNH HƯỚNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! xn VÀ VẶN HÀNH MẤY MỎC:
Tảc dụng phụ của natri rabcpraml có thể gây đau đẩu, suy nhược, sốt. Do đó nếu được chỉ định natri
mbeprazol, bệnh nhân cần tránh công việc lải xe vả vận hănh múy mỏc.
TƯỢNG TÁC CỦA THUỐC VỚI cÁc THUỐC KHÁC VÀ cÁc LOẠI TƯONG TẢC KHẢC
Natri rabeprazol ức chế chuyển hóa cyclosporin, dẫn đến tăng nồng độ cyclosporin trong huyết
tưong. Nghiên cứu trên người tinh nguyện cho thẩy nồng độ cyclosporin cao hơn nổng độ binh
thường sau 14 ngây dùng liều 20mg natri rabcprazol.
Natri tabepmol Iảm giảm tiết acid dịch vị do đó sẽ ânh hướng đến nhũng thuốc hấp thu phụ thuộc
vân pH đạ dèy. Khi dùng đồng thời với natri rabeprazol thi sinh khả dụng của ketoconazol giảm
kboảng 30%, trong khi đó diện tich dưới đường cong (AUC) và nồng độ tối đa (Cmax) của digoxin
ttng lần lượt lả 19% vả 29%.
Natri rabcprazol lâm tâng pH dạ dây (do ức chế bom proton), do đó lảm giảm hấp thuatazanavirl
ritonavir khi sử dụng đồng thời. lâm giám đáng kể nồng độ atazanavirlritonavir trong huyết tương.
không đảm bảo hiệu quả điếu trị.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
— Tbơlờns … Ít … Hỉếm sin
Nhómtẵj“u hẹ t>moo (>… 000 (>mo ooo (ẫấl'l'ồ'ấ'ổ)
²
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng