MẫJ vi: RabesỀQ Ổ TỆ
Kíc1tỂtEễQhủỡrhtX DƯỢC
ĐÃ PWRahestad … Rabestad …
mlr …dium … mg Haớ ưpruulv sudium … mg
… đâuitãwc.iiaĩ .fzznttf…
?abestạd 10
T NAM
Á
SĨADA
Tỉ lệ: 100%
VCNlS
0 Rabestad , ì
Rabepra1ctle sodium 1
Mẫu hộp: Rabestad 10
Kích thước: 48x117x21 mm
W
RJbepnuule sndíum 10 mg
' ' ẳ
SĨADR
id. SiADA CTY TNHH … STADA VIÊĨ NAM
Rabestad 10 Rabestad
Rahepraznlt sodium H) mg
Raht —pr lmit vndium … r
c
²? uicui
«›
f
ềặ
ầ° Z“
ẫẫ x muôanutneoaơu Nộp3vỉxtũvỉệnnénhaophhh
gu- ,
ã Ồ “a
3. U 8 <
~ N ~ 1
ả Q. ỀỄ .
g Rabeprazol nam 10 mg
_ ị_tẵ
Q ẵ g … sán uti—
) … ('bugle msuon-vttnm
ẳ t…n uig.yên Hn sđi. Ấp Mỹ Hoa 1
Ê Kì Mn lhúl Dông. Huan mi- Wo.
.. IP Hô Chi Mmh. Việt Nam
…ptù. ẺMÃIựỤM tt N.sx
Mủvtfnnónhmphumunlungmbi Iuac IA! IAVIIẺEM
ệ Rabestad 10 m~:rz … ;1'111 ……“đfưJWWG
I ui ụ me; m.;aẹm …
ì' uu;ch
sox—aq, No.:
Manulamlzd by~
sum… tv, c…, …
mm wrhh-s..wau ztuntu.
Km… lhni Dong Vilhffl. H… Mon Dist .
H…'Nminh th. Vanm
Rabestad 1
Barcode
VIVOSI1d
x RESCIIFTIW DIUG
Rabestad 10
Rabeprazo/e sodium 10 mg
… »… nung ưt … dln sửdvng
Ihdn: humhmbi Hn. nui tiM.
tnnh &… mutt no Mụn Ufí
3blhtmxlơ
m.….ma »… . .íwn
c—ũ'n
0 I xlt …… i… u… r….ttmz ưa … ư … m cumun
RW… mm … . … lllmg um Ni PACIAGE MIT
ln ip…qn……… … . ium… uuguu m; us;
M…Cdtúlld
nlúupunh
W ID… IvIM munlv
s…» in a …… lu…t . muanms. … . ủy phu …,
gml im… lle 1» … um- gtmw m"t
so" le sx -Oalrh Nu …sx .Mtg_ davel HD~ Exo. date:
v48ĩV
ỔỂỮÍAQ
Rabestad 10
THANH PHAN
Mỏi viên nén bao phim tan trong ruó! chửa:
Rabeprazol natri .............................. 10 mg
Tá dươc vứa dù ........................................ ivièn
(Manitoi, magnesi oxyd Iight. hydroxypropyl cellulose L.
lwdroxypropyl cellulose M. magnesi stearat. hypromeliose. propylen
gi cog hypromellose phihalat. iaic, titan dioxyd. trielhyl citrat. oxyd
s tơ ),
Mo TẢ
Viên nén trớn. mau hòng nhat, bao phim tan ừong ruoi, hai mặt
khum. irơn.
oược LỰC HỌC
Rabepfazoi thuộc nhóm kháng tiét acid (dấn chải benzimidazoi ừc
chẻ bơm proton) khỏng thế hiện hoat tinh khảng choiinergic hoác. dói
kháng thu thẻ histamin Hz. nhưng ngăn chặn sự tiét acid da dáy
bảng cách ức chế H'. K' ATPase tai bè mật tiét cùa té bâo viền của
da dáy. Do enzym nảy oó vai irò như mOt bơm acid (proton) bèn
trong té bảo viền. nèn rabeprazol dược xem Ia m0t tnuóc ức chế
bơm proton của da dảy, Rabeprazol ức chế bước cuói cùng của quá
trinh tiẻt acid da dảy. Tai tế bảo viên cùa da dảy, rabeprazol bị
proton hóa. tích lũy vả biên đòi thánh một dạng suifenamid có hoat
tỉnh
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Nòng dò dinh trong huyêt tương cùa rabeprazol dat đươc trong
khoảng 3.5 giờ sau khi uóng. Sinh khả dụng dường uóng khoáng
52%. vi có sư chuyền hóa qua gan Iản dầu. nèn khóng ihảy sư khác
nhau giữa Iièu dơn tri vá iièu lập lai. Rabeprazoi gán két 97% với
protein huyêt tương. Thuốc được chuyền hỏa manh qua gan bới hè
thóng cytochrom P450 isoenzym CYP2019 vá CYP3A4 thảnh
thioether . acid thioether carboxylic. sulfon vả desmeth ithioether
Các chải chuyền hóa dươc bải tiét chủ yêu qua nuớc ti u (khoảng
90%) vá phản còn Iai qua phán. Thời gìan bản thải irong huyêt tương
khoảng 1 giờ. tảng ièn 2 - 3 iản irong trường hợp bị xơ gan. 1.6 lân ở
những người chuyền hóa chậm qua CYP2C19 vả tãng 30% ở người
oaotuói
CHỈ ĐlNH
-Bệnh tráo ngươc da dảy - thưc quản nặng.
—Bệnh Ioét đường tieu hỏa tiến trién.
~Hói chứng Zollinger - Elliso_n.
LlỂU LƯỢNG vA cAcu DUNG
cach dùng
Rabestad 10 dược dùng bảng đường uóng. Thuóc lhướng dươc
uòng váo buòi sáng,
Liều dùng
-Bệnh irao ngược dạ dảy — thục quản năng: Liêu thòng ihướn cùa
rabeprazol natri lả zo mg/iầnlngảy tron 4 - e iuấn. Sau ơo. ti p iuc
điều trị duy iri với 10 mg hoặc 20 mg m i ngảy tủy ihuòc vâo sư dáp
ứng cùa bệnh nhân.
—Bénh Ioét đướng tiêu hóa tiến mén: zo mglngảy trong 4 - 8 tuần dói
với Ioét tả tráng vả s - 12 iuản dói vởi ioét da dảy.
-Ho: chứng Zollinger - Ellison: Liều khời đảu 60 mẫlảnlngảy, mèu
chinh Iiẻu theo dảp ứng cùa bệnh nhân. Liêu có th tảng đén 120
m ngảy; khi Iièu háng ngây cao hơn 100 mg nện chia iảm 2 iản,
CH NG CHỈĐỊNH
Ouá mản với rabeprazoi, dẫn chảt benzimidazoi khác (như
esomeprazoi. lansoprazol. omeprazol. pantoprazol) hoảc bát cứ
thảnh phần nảo của thuóc.
THẬN TRỌNG
JÁnh huỏng trén dướng tiéu hóa: Những triệu chứng đáp ứn diều tri
với rabeprazol khOng ngản ngừa được ung thư da dáy tiêm n.
—Ánh huởng trén ơương ho háp: Dùng thuóc ừc chẻ bơm pm_ton oò
thẻ iâm tảng nguy oơ tiên triền nhiẽm irùng (như vièm phói mảc phải
còng đòngy
-Ha magnesi huyêt cò inệu chứng vả không triệu chững hiém gặp
trẻn bènh nhân dùng ihuóc ức chẻ bơm proton kéo dải (tói thiếu 3
tháng hoặc phản iớn cảc trường hơp dùng ihuóc trẻn 1 nảm).
-Trèn bệnh nhân dã dư tinh ơiẻu trị lâu dai vởi thuóc ức chẻ bơm
proton hay trèn bệnh nhản Gang dùng đòng thời thuóc ức chế bơm
proton với digoxin hoặc những thuóc có thẻ Iảm ha magnesi huyết
(như ihuóc iợi tiẻu) ihi bác sĩ nèn chú ý kiêm tra nòng đò magnesi
huyêt thanh lrước khi khời dâu kè dơn với ihuóc ừc chè bơm proton
vè kiêm tra ơmh kỳ sau đó.
TươNG TẢC THUOC
-Những thuóc phụ fhuoc pH da ơay: Có khá nảng iương tác về dươc
dộng hoc; tăng hay giảm sự hảp thu thuóc khi pH da dảy tèng (ví dụ
như di oxin. ketoconazoi). Nèn theo dỏi chăt chè tfong khi dùng
ihuóc d ng thời với rabeprazoi
-Sucrallat: Dùng dòng thời lansoprazol hoác orneprazoi với sucraưat
iâm chậm sư hép thu vá lảm giám sinh khả dung của những chảt ức
chế bơm proton nảy. Sử dụng thuóc ức chế bớm proton it nhát 30
phủt trước khi sử dụng sucraifat.
—Warfan'n: Các thuôo ức chê bơm proton có thẻ ức chế sự chuyền
hóa của warfarin. Khòng cò tuong iác iảm sâng quan trong trong thử
nghiệm liều đơn. nhưng dã oó báo cáo Iám tảng tỷ số chuẩn hóa
quóc té (INR) vá thời gian othrombnn (PT) trèn benh nhân dùng
dòng ihới các thuóc náy; n meo dòi INR va PT trong khi dùng
chung với rabeprazoi.
PHỤ NỮ CỐ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Chưa oó nghiên cứu ơảy đủ vả cò kìèm soát chát chẽ iren phụ nữ 06
mai. v: những nghiên cứu tren sư sinh sản của GOng vật khón phèi
lùc náo cũng du doán dược su da'p ửng trẻn nguời. do dó. thu nảy
ohi nèn sử dung cho phụ nữ có thai khi thái sư cản thiét.
Phụ nữ cho con bú
Chưa rõ rabeprazol có dược Dải iiét qua sữa mẹ hay không; ngưng
cho con bú hoảc ngưng dùng thuóc vì thuóc có khả năng gáy hai cho
mè dang bú mẹ.
ẨNH HƯỚNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI xe vA VẬN HÀNH MÁY MÓC
Dựa váo tính chát dược lực hoc vả dữ liệu về tác dụng khỏng mong
muốn thi khòng chảc chán rabeptazoi sẽ iảm giảm khả náng iái xe
hay khá náng sử dụng máy móc. Tuy nhiên, nen iránh lái xe hay vận
hánh máy móc phủc tap vì thuỏc gảy buồn ngủ. lâm giảm sự tỉnh
táo.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG UUÔN
-Tác dụng khòng mong muôn mường gặp nhát với rabeprazol vả các
muóc ừc chè bơm proton khác lá dau dảu. ueu chảy vá nỏi mán da.
-Tảc dung khòng mong muôn khảo bao gòm ngửa. chỏng mát. buồn
ngủ. mẻt mỏi. táo bón. buồn nỏn vả nón. dây hơu. dau bung. dau
khởp vá dau oơ. nòi mè đay vả khó miệng.
QUẢ LIÊU vA xứ TRI
Triệu chúng
Chưa có nhĩmg kinh nghiệm về trường hợp dùng rabeprazol lièu quá
mo anờng hợpóguá Iièu cao nhát đả dươc bảo cáo lả 80 mg.
u h
Khòng có những iéu lảm sảng hoác triệu chứng có liên quan
tới quá iiều dươi: ghi nhản
Xửtrl
Thuóc giải dòc cho rabeprazol chưa dươc biét Rabeprazol gán két
manh với rotein vả khóng dẻ dảng bi má… iách. Trong trướng hợp
uá iiều. n dièu tri triệu chứng vả nảng oơ
B 0 QUẢN : Trong bao bì kin. nơi khó. tranh ám.
_ Nhiệt co khòng quá ao°c.
HAN DUNG : 24 tháng kê từ ngáy sản xuất.
ĐÒNG GÓI : xa 10 viên. Hop 3 vỉ. 4`
nÉu cuuAn ẢP DỤNG: Tièu chuản nnâ sản xuất
THUỐC NÀY CHI DÙNG THEO ĐơN CỦA BẤC SĨ
Dê xa tảm tay trẻ em
KMng dùng thuỏc quá han sửdụng
c k huong dãn sử dụng uvớc khi dùng
Nan c n thém thỏng Un. xin hói y' klến bác sĩ
ThOng báo cho bác sĩ những tác dụng khOng mong
gặp phăl khi sử dụng thuõc
Ngảy duyệt nội dung loa: 02/0612015
Nhai sx
^ Cỏng ty TNHH LD STADA—VIẸT NAM
STADA sò Kstm_ Duủng Nguyễn Tl~u Sóc, Ap Mỹ Hòa 2.
Xa X.:ản Thơi Dòng Huyên Hòe Mòn
Tp Hò Chì Minh Vlệl Nam
DV. ị~bẳzG 37\8i154 37!32141 Fmr {~841537l82M0
TUQ cục TRUỚNG
P.TRUÒNG PHÒNG
/lỷuyển ĨlỄị ỂễẨu %ốuy
sunu-mệr …
O
\ o
._ NTP P_'Ề ỊÌ'~ _ _
ầỀỉĩguyên Ngọc Liên
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng