Mlg UC. No
Mfgme WLcM. WLKNo IIQUCW'
Migl.thtr Uguch:
r
Ễ RXchnpUnnDrug
_. _ _g l
13f ) `\ | |… ,. ị
|
' t l ÍÌl \\ l \ Ẻ)l (N Emertccnnted'rabim
RABARIS mun
f). \ 1 l 1 13 l)UỄ lÍỉl Rabeprazole Sodium INN 20 mg
Lũntiattmirơểpnỹoliễl q›/
5 Btitlets it to ĩlblets
Manuildumd by:
" ARISTOPHARMA LTD.
ma 21. R… 4 1L8mnmr-naduuull IIA.
DMlm-t 204 . Benetnlnh
Ắẽ/Ợỷ
teỹ RABARIS mun
nỡ RABARIS mm
Rabeprazole Sodium INN 20 mg
mwĩ SlĩủWể
ỂỆắỆỄẸỄỂỊM mUM. mmcanoum DOSAGE & ADMINISTRATION!
Rabepmzoie Sodium INN 20 m SIDE EFFECTSỈCẺÌNTRAJINDUTỈONÌ
Releư to tm Mụ insert ly đelals
CAREFULLY READ THE ACCOMFANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE Ụlg.Lằc.Nn. .
Store in : mo! dry pluce. helow 30°C. Protocted from light. gỀểh ẵ`o_
Spoelfiutlcn: tn—Houu Mlg gatlc Ễ Êtẫwa
Km oưt or me m or c…unưu. Em“ ' " ' ""W
Rx PWW°“ Dmũ s lim… : … ĩnblels
Etttotie centh Tablet
Manutudured hy:
" ARISTOPHARMA LTD.
Plolí 21. Rold l 1'. Sumput~lluhrrhll I/A
Dnút-1lM, BEMlldnlt.
RxThuỏcliMun
- Ouy eảch dbng gói: HỌp có 5 túi nhôm. Mbi tủl nhôm etlửl1 v1x10 vlin
- 9an dùng: Đuờng uónn
- Bán quân not lthũ an Mi aơc. Trùnh ảnh Sáng
-Đủxl tâmuytủem. Đwkỹhuúnq dln uứdmglruờckhtdủng.
- sò iosx NSX. HD Ksrn Btttch ND. m data'. EJp. dnlo ttđn bao D]
J… mnh mđnu mì định Mu dùng am tIủng vo … mong un tthđc
dl nghl lam Irong … lmủng năn Hl't dung Ihum:
___ umunàI
Rdlll'lm
COƯFOSÍTION:
Eedi onlnfc mm mnu'nn: (
RW Soủm IM & mo
KIARIS_TOPHARMA ưu.
Flutlỉ'. RWIH. m…
UA.DỦDiZNW
. muỳ
Rdmnuơn nu
counonmou:
Fm…omlnd mulaIts
mm INN 10m
_IỊ ARISTOPHARMA LTD
Fbt.l²t Rudltl WM
IthmL …
\\…Ề
m…
cnuuosmou:
Eadt mun: WM Wu
W So… … zo m
n ARISTOPHARMA LTD.
PblI²l MIHM
VA MIW
mu9
Ranma… …
CDUIPOBIT'IGN:
En9l m MM MW:
Rmú Sdlln I… ²0 mo
n AltÍ'I'ỬIW ²°N °!1ỦW
'~'°N \… '6iW
i ²’°N °t1’Btw
VIOn bu tn Irong tuột RABARIS TABLET (Rahepramte Sodlum 20 mm
"… on BtW
²'°N '… '…
BDK:
- Nhệp lthlU bởi:
- Sin xuất bở1:
ẦRIWMM LTD.
Ptol tt ²1. Road # 11 , Shnnpur-Kndnmlm
tlA. nmu—ưm Bannlamm
FH821. Rmdữ1l.Sihmpư-Kathmb
IIA. mưu. 8mgadoeh.
LhntMnd by.
nmsromm… LTD.
ỂỄ
“ĐỆ
'°N °!1'ỦW
Eadnentoriccoắhdconlains:
W…INNng
nu an 6…
Picưzt.nnađmt.Siwnpưrmu
Sodium
VA Dhab-1ZN. W.
Mamm by:
` mm…m
RW…
nmsmrmm LTD.
hdtentancmnblmtafm:
RabcprambSndhmlơt20m
CWPOSITION:
rỏ
ĩ'°N ~on \õiw =\ou \… ~mw
HnMZIJZoad# 11.8WMmtah
ua. nnm-tzoa. …
z-m -=n \…
Plut#²t. Rodl H. Stamwr-Kadamtah
VA. M1205. W
3… ~=u1 \Otw
'ON =l1 6…
\
Mía. Dm: đdlmmlyy
ủ …PEẸ~W
Rat Bam m…
_…gjmmstmt
'-'°N °f'l 'BIW
Iịưg'rgg dẫn sử dung thuốc;
RABARIS TABLET
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:
Rabeprazole Sodium .............................. 20 mg
Tá dươc: Mannitol, Anhydrous Sodium Carbonate, Hydroxypropyl Mcthylceliuiose (6 cps),
Heavy Magncsium Oxide, Sodium Starch Glycolate, Magncsium Stearate, Sodium Laur\l
Sulphnte, 'l'al tinh khiết. Povidone ( K'30), Povidone ( K-30), Titanium Dioxide, Opndry
Enteric White t,OY-P-7t7l), Carnauba Wax.
Đọc kỹ hưởng dẩn sư dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hóiý kiểu bác sĩ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tác dộng:
Rabeprazoie thuộc nhóm cảc chất chống tiết (các chất ức chế bơm proton benzimidazoie thay
thế) không biến hiện đặc tính đối khủng thụ thể histamin i-iị hoặc khảng tiết acetylcholine,
nhưng ngãn sự tiết dịch vị bằng cảch t'rc chế H+, K’A'1`Pase dạ dảy ở bề mặt tiểt của cảc tế
bâo thảnh dạ dảy. Do enzyme nảy dược xem như lá bơm acid (proton) nắm trong tế bảo
thânh, nên Rabcprazole có đặc tính như lá chất ức chế bơm proton dạ dây. Rabcprazoie ngăn
chặn giai đoạn cuối cũa sự tiết dịch vị. Trong cảc tế bảo thảnh dạ dây, Rabeprazole nhận thêm
một proton, tích lũy vả bị biến đổi thảnh sulfenamide có hoạt tinh.
CÁC ĐẶC TỈNH nu'ợc DỌNG HỌC:
Hấp thu: Độ khả dụng sinh học tuyệt đối cùa dạng viên nén Rabeprazole uống 20 mg (so với
khi dùng đường tiêm tĩnh mạch) 1ả xấp xỉ 52%. Khi Rabeprnzole được dùng cùng với bữa ăn
có nhiến chất béo, Tin… bị thay đối vả có thế lảm chậm sư hẩp thu lên đến 4 giờ hoặc lâu hon,
tuy nhiên, C,… vả mức độ hắp thu của Rabeprazole (AUC) thay đổi không đảng kề, Vi vậy,
Rabeprazolc có thế được dùng mít khỏng cẩn quan tâm đến thời gian ăn. (Ỉ'ì
Phân bổ: Rabcprazolc liên kết vói protein huyết tương lả 96,3%.
Chuyển hóa: Rabeprazole được chuyền hóa mạnh. Thioether vả sulphone iả những chất
chuyền hóa chủ yếu được tim thắy trong huyết tướng người. Những chẳt chuyến hóa nảy
không có hoạt tinh khảng tiết đáng kế. Các nghiên cứu in vier chứng minh rắng Rabeprazole
được chuyền hóa ở gan chủ \\ếư bời cytochrome P450 3A (CYP3A) thảnh chẳt chuyền hóa
suiphone vả cytochrome P450 2C19 (CY P2C19) thảnh Rabeprazole khư methyl.
Tlitii trừ: Sau khi uống liều duy nhất 20 mg Rabeprazole có gắn đồng vị phóng xạ M(.`,
khoảng 90% thuốc được thải vzìo nước tiếu, chủ yếu 1ả tliioether carboxylìc acid; glucuroniđe
cưa nó và các chẫt chuyển hóa mercapturỉc acid. Phần còn iại được tìm thấy trong phân. Tồng
số hoạt tính phóng xạ được tìm thấy lả 99.8%. Không tìm thếy dạng Rabeprazolc chưa bìển
đồi trong nước tiếu hay trong phân.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị bệnh trảo ngược dạ dờy thực quán (GERD) gảy loét hnặc ăn mỏn
Rabeprazole được chi dịnh điếu trị ngắn hạn (4 đến 8 tuần) để Diều trị vả lảm giám trìệu
chứng bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản (GERD) gây Ioét hoặc ãn mòn. Đối vói nhũng bệnh
nhân không đỡ sau 8 tuần điều trị, có thể dùng thêm một đợt điếu trị vởi Rabeprazole 8 tuần
nưa.
Duy lrì mu lthi Iảnh hệnh m'm ngược tlạ đả_v thực quu'n (( ỉERD) gáy (nét /toặc ăn mỏn
Rabcpraznle dược chỉ định diều trị duy trì sau khi 1ânh hệnh vả lảm giảm tỷ lệ tải phả! triệu
chứng ụ nỏng ở những bệnh nhân bệnh trân nguợc dạ dảy thục tguán gây ioét huặc ăn mòn.
Các nghíến cứu có kiểm soát chua đuợc thực hiện quá 12 thảng.
Điểu trị bệnh trảo ngược dạ dảy thực quát: ((ỉERD) sinh triệu chứng
Rabeprazote dược chi dịnh diều ttì chưng ợ nỏng r.gảy vả đêm vả các triệu chửng khảo đo
GERD.
Điểu irị bệnh Ioe't ta' trảng
Rabcprazolc được chỉ định điều ttị ngắn hụn (khoảng 4 tuần) để Điếu trị vè li'ưn giâm ưỉệu
chững loét ui ttảng. nt… hết bệnh nhân lảnh bệnh trong vòng 4 tuần.
Diệt trừ Helicobacter pylori để Iủm giám nguy cơ túi phá! loét tả Irảng
Rabcprnzple phối hợp với amnxiciilin vả ciarithromycin nhi: iả liệu pháp dùng ba thuốc- dược
chì dịnh diều trị cho những bệnh nhân 1cét tá trảng nhiễm H. pylori để diệt trừ H pylori.
Những bệnh nhân thắt bại trong điều trị, nẽn thực hiện xét nghiệm tinh nhạy cám. Nếu đề
kháng vởi clarithromycín hnặc không thế lảm xẻt. nghiệm tinh nhạy cim. izén dùng liệu pháp
kháng sinh khác.
Điểu tri các zinlz trạng tăng tiểt bénii Íý, kể cả hỏi chủng Zoiiinger-Elỉixon
Rabeprazole được chỉ định điếu trị 1âu dải cả: t1nh ưạng tăng tiết bệnh lý, kể cả hôi chứng
Zoliingcr-Eilison.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn sữ DỤNG:
Thuấn nãy chi dùng lheo .… kẽ đưn của máy thuõc.
Điếu trị bẽnỉi trờo nguợc dạ dờy thm: quản _(Giẵ`RDjl gây iuét hoặc fin mỏn
Liều uống cho người lớn khuyến cáo In 20 mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngảy khoảng 4
đén s tuấn. Đổi với những bệnh nhân khóng độ sau 8 tuần điếu ttị, có thể dùng thêm một đợt
điều trị với Rabeprazole 8 tuần nữa.
’):ty Iri sau lcri Iảmh bệnh tròn ngược da dù_t~ II“F." quán I’GERDJ gáy Ioél hoặc tỉn mòn
Liều uống cho người lớn khuyến các lá 20 mg Rabcprazoic, uống một lằn mỗi ngáy.
Díểu trị bệnh trảo ngược da da)» thực quân (GERD) sinh lr!ệu chúng
Liều uống cho người lớn khuyến các lá 20 mg Rabepxazolc, uống :nột lần mỗi ngùy khoảng 4
tuẫn. Nếu triệu chứng không dược giải quyết hoản toản sau 4 tuần, có thể dùng thêm một đợt
diều trị nữa
Điếu .vrị' bệnh ioét tá tròng
Liều uống cho người lớn khuyến các lá 20 mg Rabcprazole, uổng một lần mỗi ngùy sau bữa
ăn sáng với một đợt điều ưị khoảng 4 tuần. Phần iớn bệnh nhân iảnh vết ioét tả trảng trong
vờng 4 tuần. Một viti bẹnh nhân có thế cẳn them một dợt diều trị nữa để iitnh vết ioét.
Diệt trừ Heli'cobncterpylori đẻ Iizm giảm nguy cơ .'ái phát inéz tá tn'ntg
Liệu pháp dùng hnthttớb:
. Rabeprazole: 20 mg hai 1ẩn mỗi ngảy x 7 ngảy.
. Amoxicilim: [000 mg hđi 1ằn mỗi ngảy x ? ngảy.
. Cinrithromycin: 500 mg hai iấn mỗi ngảy x 7 ngảy.
Đíều trị các tình trợng tăng tiết bệnh lý, kể cả hội chứng Zollinger-Ellison
Liễu Rabeprazolc dùng cho những bệnh nhân có tình trạng tãng tiết bệnh lý thay đồi theo
từng cá thế. Liều uống khởi đầu cho người lớn khưyến các lá 60 mg một iần mỗi ngây. Nên
điếu chinh iiều theo nhu cầu cúa ttmg bộnh nhân và dùng kéo dải theo chỉ định lâm sảng. Một
số bệnh nhân có thể cần phải chia liều. Có thể dùng iiều lên đển 100 mg một lần mỗi ngảy vả
60 hai lần mỗi ngảy.
Không nhất thiết phải điếu chinh liều dùng cho người giâ, bệnh nhân có bệnh thận hoặc bệnh
nhân suy gan nhẹ đến vừa. Do thiếu dữ liệu lâm sảng cùa Rabcprazo1c ti'Ồtl bệnh nhân suy
gan nặng, nên thận trụng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân nảy.
Viên nén Rabcprazolc nên được- nuổt nguyên viên. Khõng được nhai, nghiền hoặc bẻ viên
thuốc. Viên nén Rabeprazole có thế được dùng kèm với hoặc khỏn g kèm với thức ãn.
Rabeprazol đuợc khuyến cáo không dùng cho trẻ em, vì chưa có kinh nghiệm sử dụng ớ trẻ
cm.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Rabeprazoie chống chỉ định ở những bệnh nhân đã biết quá mẫn cảm với Rabeprazole, cảc
benzimiđazoie thay thế hoặc bất cứ thùnh phần nảo ctĨia thuốc. q\/
CẨNU mÁc VÀ T'lIẶN TRỌNG:
Đáp ửng triệu chứng khi điều trị vởi Rabeprnzo1e không loại trừ được sự hiện diện khối u dạ
dảy ác tinh.
Sự tương tác ớ tinh trạng ổn định của Rabeprazole với wnrfnrin chưa được đánh giá đẫy đủ
trên bệnh nhân. Dã có vải báo cáo về sự gia tãng INR vả thời gian prothrombin ở những bệnh
nhân diều trị dồng thời chất ức chế hơm proton với warfarin. Tảng iNR và thời gian
prothrombin có thể dẫn tới xuất huyết bất thường và thậm chỉ gây tử vong. Những bệnh nhân ;
điếu trị dồng thời chắt ức chế bơm proton vói warfarin thi cẩn phải theo đđi sự gia tăng 1NR
vả thời gian prothrombin.
Sử dựng cho phụ nữ có thai: Chưa có những nghiến cứu được kiếm soát tốt và thích hợp cho
phụ nữ mung thai. Bởi vì các nghiên cửu về sự sinh sản trên sủc vật không 1uôn luôn dự đoản
đúng các đảp ưng cho người, vì vậy, chi nên dùng thuốc nảy trong thai kỳ nếu thật sự cẩn
thiết.
Sử dụng cho phụ nữ cho con bủ: Do nhiễu thuốc bải tiết vảo sữa, và đo khả năng có các
phản ứng phụ trên trẻ sơ sinh bú mẹ từ Rabeprazolc, quyết định nên ngưng thuốc hoặc ngưng
cho con bú, phải tính dển tầm quan trọng của thuốc dối với người mẹ.
ẢNH HƯỚNG ĐẾN KHẢ NÀNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Dựa trên các đặc tinh dược lực học vả tác dụng phụ, khỏng chắc rằng RABARIS gây giảm \" A R …
khả nâng lái xe vé vặn hảnh máy móc, “luy nhiên nếu tinh táo bị giám do buốn ngủ nến trátựể 47
iái xe và vận hảnh máy móc phúc tạp, !— Ĩ_
, …
TAC DỤNG PHỤ: xa 6’
Trong các nghiên cứu ngắn hạn và lâu dải, các tảo dụng phụ sau đây, không kể đến nguyên
nhân, đã được báo cáo ở những bệnh nhân điều trị với Rabeprazole.
Toản thân: Suy nhược, sốt, phản ứng dị ứng, ớn lạnh, khó chịu, đau ngực dưới xương ức,
cứng cố, phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
Hệ. tim mạch: Cao huyết ảp, điện tâm dỗ bắt thường. đau nửa đầu, ngất, đau thắt ngực, hồi
hộp, nhịp xoang tim chậm, nhịp tim nhanh.
Hệ tiêu hóa: `l`iêu chảy, buồn nôn, đau bụng, nôn mửa, khó tiêu, đầy hơi, táo hón, khô miệng,
(\ hơi, viêm dạ dảy ruột“. xuất huyết trực trảng, đại tiện máu đen, chán ăn, loét miệng, viêm
tniệng, khó nuốt, viêm iợi, viêm tủi mật, tăng sự thủm ãn, viêm kết trảng, vìêm thực quản,
viêm lưỡi, viêm tụy, viêm trực trâng.
Hệ nội tiết: Cường giản, nhược giáp.
Hệ méu vù bạch huyết: 'l`hiếu mảư, mảng bầm, bệnh hạch bạoh huyết.
Rối loạn chuyến hóa vả dinh dưỡng: Phù ngoại biên, tăng cân, mắt nước, giảm cãn.
Hệ cơ-Jnm'ng: Đau cơ, viêm khớp, vọp bẻ chân, bệnh khớp, viêm tủi thanh mạc.
Hệ thần kinh: Mắt ngủ, lo âu, chóng mật, sưy nhược, cãng thẳng, buồn ngù, tăng trương lực,
đau thần kinh, hoa mắt, co giật, gìảm khả năng tình dục, bệnh thần kinh, dị cảm, run.
Hệ ho` háip: Khó thờ, hen, chảy máu cam, viếm thanh quản, nẩt cụt, tăng thông khi. qÌ/
Da vì: các phầnphụ: Nối ban, ngứa, toát mồ hôi, mề đay, chứng rụng lỏng tóc.
Các giác quan đặc biệt: Đục thùy tình thể, giảm thị lực, lăng nhãn áp, khô mắt, thị giác bất
thường, ù tai, viêm tai giữa.
Hệ niệu- -dụcz Viêm bảng quang, tiếu nhắt, thống xinh, khó tiểu, xuất hnyết tư cung, dạnìệu.
Các giá trị xét nghiệm: Những thay đỗi sau trong các thông số xét nghiệm đã được báo cảơ
như những tác dụng. phụ: Bất thường tiễu cầu, ạlbumin niệu, creatine phosphokinase tăng,
hồng cẳu bất thường, tăng cholesterol huyết, tăng đường huyết, tăng lipid huyết, giảm ka1i
huyểt, giảm natri huyết, tăng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan bất thường, SGPT tăng,
nước tiếu bất thường.
Điồu Iriphổi hợp với amoxicillin vờ clarithromyct'n: Trong các. thử nghiệm lâm sâng điểu trị
phối hợp Rnbcprazolc với amoxicillin vả clarithromycin (RAC), không thấy có tảc dụng phụ
nảo đo sự phối hợp thuốc gây ra. Không thẳy có những bất thường xét nghiệm dáng kế trên
lâm sảng do bới sự phối hợp thuốc.
Thông báo cho bác .\\ĩ những lác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
Chưa có kinh nghiệm quá 1iễu với Rabcprazolc. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho
Rabcprazole. Rabeprazole 1iên kết mạnh với protein và không dễ dang bị thấm tách. Trong
trường hợp quá liều, nên diều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Các liếư uống duy nhất Rabcprazole 786 mg/kg vả 1024 mgỉkg 1ẳn iượt gây tủ' vong đối với
chuột nhắt và chuột iớn. Liều uống dny nhất 2000 mg/kg không gây tử vong đối với chó. Cảc
triệu chứng chủ yểu khi bị ngộ dỘC cấp tính lả giảm hoạt động, thờ gấp, nằm sấp hny nghiêng
một bên và co giật xảy ra ở chuột nhắt vả chuột iớn tìẽu chảy, run co giật /Ổiỵhôit mộ xảy m
…,,CJ)
TƯONG TÁC THUỐC:
Rabeprazolc được chuyền hóa bởi hệ enzyme chuyến hóa thuốc P450 (CYP4SO). Các nghiên
cửu ưên những người khỏe mạnh cho rảng Rabeprazoie không có sự tương tác dáng kể trến
lâm sảng với các thuốc khác được cbưyền hóa bời hệ CYP4SO, như warfarin vả theophylline
dùng các liều uống duy nhất. diazepnm liếư tiếm tỉnh mạch đơn Iiều. vả phenytoin dùng
đường tiêm tĩnh mạch đơn liếư (với liều uống bổ sung).
Sự tương tảc ở tinh trạng ỏn định cùa Rabepmzoie với các thuốc khác được chuyến hóa bới
hệ enzyme nảy chưa được nghiên cửu trên bệnh nhân. Đã có vâi báo cáo về sự gia tảng INR
về thời gìnn prothrombin ở những bệnh nhân điểu trị đồng thời chẩt ức chế bơm proton. bao
gồm Rnbeprazole với warfarìn. T ăng INR và thời gian prothrombin có thể dẫn tới xuất huyết
bẩt thường vả thậm chỉ gây tử vong.
Rabepmzole gây ủc chế sự tiết dịch vị 1iẽn tục. Có thể xảy ra sự tương tải: với các chất mả sự
hấp thu thuốc phụ thuộc vzto pH dạ dây do cường độ ức chế tiết acid của Rabeprazole. Ví đụ,
ở những người binh thường, dùng đòng thời Rabeprazole 20 mg một lần mỗi ngảy lùm giảm
xẩp xỉ 30% độ sinh khả dụng của ketoconuole và lâm tãng AUC vả Cmax của digoxin iên
lượt lả 19% vá 29%. Vì vậy, cần phải theo dõi bệnh nhân khi những thuốc như thế được dùng
dồng thời với Rabeprazoie. q/
Điều trị phối hợp ba thuốc Rnbeprazole, amoxieiliin vả clarithromycin lâm tãng nồng độ
trong huyết tương của Rabeprazoic vả 14—hydroxyciarìthromycin.
BÀO QUÀN:
Báo qui… ờ nơi khô mát, đưới ao°c, tránh ánh sảng.
Đế xa tầm my trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể lù ngảy sán xuất.
DÒNG GÓI: Hộp có 5 tủi nhớm, mỗi tủi chứa 1 vị nhôm-nhôm, mỗi vi 10 vĩên nén
11Êu CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Tiếu chuẩn nhả sản xnát.
Được sản xuất bởi: ARISTOPHARMA LTD.,
' "'u, No. 21, Road #1] Shampur, Kadamtali ]nđustrial Area, Dhaka-IZO4, Bangladesh.
i~1 thb0°b “.²Ĩ` aỸ
PHÓ cuc int,tớNG Ự N Dmtcr
GẤỄưJMỂrL ƠÍZJ€Ổ ©7Ổmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng