3 0019 0
SE`IOSdVO NIHIAVGIH
>l ÀW 0 ² HOO'IOO
WW SZXOSXSG ĩ EZIS
ỒUJ OOZ Sắ`lfìSdVO NIHIAVGIH
SIHIH
… Ổ
_ọua HN\ỊHfIÝl
NIHIAVSIồ ONVN NẸIIA
SE`IOSdVO NIHIAVGIH
Bueu ueLA v; x `LA z ơọH
semsdeg W x SJSỊSỊIG z ;o xoa
UDD 08… UBQ oọnuL
Auuo 6nJO uonduosa›d ầ
ỒUJ 008 SEI“IÍÌSdVO NIHIAVEHH
GIHIH
—
Cemposỉtion:
Eacn hard gelam :a:suie coniams
R cawnn USP 200 mg
ExchLems : s
Indưuhon contmndncaluon dLmqơ
ưmvmsiuhon, waran mo nlncr mhrmitmn'
Re'er La e'Lclcsư pa…ge «rsen
Slcnuo SLcLe ›r my u … ne aw ]0'C
Pmer horr ngh! B mmstue
READ CAIEFULLV INE LỆIFLET EEFORE USE
KEEP AWAY FROM YHE REACH OF CNILDREN.
00 M01 EXCEED TNE RECOMMENDED DOSAGE
Sucbcabors nrHche
Mlnulacturld in IML: hy! Sân xuấl lại ẦIIĐỘ lửi
ZIM LABORATORIES LTD
B2h22 MI ìC ALea Weshur-ưfã' N51 Cid Nagu
Manulacmrud for: VJI'Ch ÌW
.…vnunurm
901 DLH Pan: S V Roau Gcreqaor zW';
Murrbm ~ 400067 INOIA
wh®Ữ
Thănh phim
MủL wén r«erg cr; cwa
Rlbãwv' USP 20C Pg
'L'ả mm: wa đL'L
cuidịnh,ehbng chiđịnh niu đủnq ::eh eủrg.
thin LLọng vi các Lhủng Lm thư
Xen ',ở nacng :ẳr su dung
Binqun: Bac quả~ w … cu: 30'C
Tvaứ a… sang va lLa'nh ảm
TRẢNH XA TAM TM TRẺ EM
oọc KỸ nươuo nm sư oụuc mướt. KHI DUNG
nuous buus ouA LIẺU cm“ ĐỊNH
Tè: c'nán NP: sac uất
"'s `… vu^uz`GCl
Evc~ No L % is 5»
Wu [n…sx unw-unn
… n……x— .ạw…,,,,
BỊ 9i0
lạmo ẸIHđ va
JLÍLJLỈ Ặ'l xszỉ› ị›ijLJ
!
RIBAVIRIN CAPSULES
..lu—Ẹ—ỵỵịvznnp un1
1J .x L'L 65 tuộiì: sự đánh giJ dược động học đủ mmg ớ các đối lượng lởn tuỏi chưJ được thực hiện Tu_L nhiên.
trong một nghiên Icửu dược động học Lrong cộng đổng. tuỏi LJc khỏng phải IJ Lẻu tố chinh trong dộng học CL`LJ rivairin; chức
năng Lth IJ \ếu tố quLết dịnh.
Phản tich dƯOC đòng hgc Lronz còng đổna được thực hiện sư dụng các giá tri nổng độ huyết tượng mẫu rJi rác từ 4 thu nghiệm
lJm sáng có kiêm chưng. Mỏ hinh thanh LhJi được pth triền cho thắ_L ưọng lượng cơ Lhê. giới tinh tuối th. vJ thanh thải huvết
tướng lá các biến sỏ chmh. Dối với nam. độ thanh thải cao hơn khang 20 % đối với nữ. Độ thanh th'ai tâm; như một chức ang
cua trọng lượng cơ thẻ vJ giám ớ độ tuỏi SJu 40 tuỏi Anh hướng cua các biến số nJ_\ trén độ thanh thải ribavirin dướng như có
độ dáng kẻ lJm ang giới hạn do sự dao động còn lại đáng kể khỏng chiếm bới mỏ hinh nJ_v.
Trẻ cm VJ Lthh thiếu niên:
Ribavưin phỏL hop vởz peginler/èron alja- ."b
CJc đậc Linh dược dộng học đa liều cúJ rthvirin vJ pcgintcrfcron JlfJ—2b ớ trẻ cm vả thanh thiểu niên với viêm gan C mJn Linh
được đJnh giá suòt một nghiên cửu lJm sz'Lng Ó bệnh thn trc cm vJ thanh Lhiếu niên có diện tich bề mặt cơ Lhể được điều cthh
theo liều pcgintcrt`cron aiLJ-2b o 60 LLg/m ’tan. ti lệ phơi nhiễm biến đối theo log ước tính suốt giai đoạn liều duợc ước đoản lJ
cao hơn 58 % (90 % CI: I-ll l77 %) so với ngưới Lrướng Lthh nhận I. 5 Ltgjkg/Luẩn. Dược động học của rivain'n (liều binh
thướngì trong các thử nghiệm nJ_L tương tự với được động học được báo cáo Lrong một nghiên cứu trước của rivairin phối hợp
với interfcron Jlt'J-Zb ớ bệnh nhân tre em LJ thanh thiểu niên LJ ớ bệnh nhản Lrướng thảnh
RLbavirm phỏL hop \Ởl LnLerjeron alja-- %
.ọ`
"
JÌr . , ,_ .- ....F::s…ư -. L Nh . . . ..— …— :.'ẻụ b.
Các đJc tinhđược động học đa iiều cua viên nang ribavirin v`J Lnterfcron JLfJ—2b ớ trớ cm … thanh thiếu niên giữa 5 vả 16 tuối
đuợc tông két trong Bâng Ị-l. Dược động học cùa rivairin vJ Lnterfcron JLfJ-2b (liêu binh thướng) tượng tự 0 người trướng
Lthh vJ Lre' em LLJ thanh Lhiẻu niên.
Báng H các thỏng sớ dược động học đa liều trung binh (0'0 CV) cho intert'cron JLfJ-Zb vá viên nang ribavirin khi đủng cho trẻ
em hay thanh thiêu niên với viêm gan C mJn thh
Thông số Ribavirỉn _ lnterferop aL_fa-2b .
IS mgx'kgsngJL chia lảm 2 iiệu (n ’ 17) 3 Mllme' 3 LJn | tuân tn = 54)
T…thrL I.Ọt83L 5.9L36L
C,…(ngml) 3.275L25) SI HB)
AUC' - 29.774 (26) 622 (48)
Dò thanh thai biẻu kiến líhrL'kg 0.27 (27) Chưa thực hiện
°AL'Cl` (nz.hrxmlì đôi với rihavirin; AUC…J (LL'.hrfmh đói với Lnterfcron JLfJ—2h
CHỈ ĐỊNH q\
Ribavirin dược chi dinh trong viêm gan siêu vi C LHL V) mJn tinh khỏng cớ su_L chức ang an mJt bù Ribavirin dược chi dinh
trong điêu trị viêm gan siêu vi C ớ ngưới trương thảnh. tre em trẻn 3 tuòi LJ thanh Lhiếu niên LJ chi dược đùng như một phần cua
điều trị phớL hợp Lới pcgintcrfcron JLI`J-2b hJ_L intcricron JlfJ—2b. Không dùng ribavirin đơn trị liệu Khớng cớ thớng tin vê độ :…
tan hay hiệu un về việc JL'Lng rivairin với các dạng interfcron khảc tví dụ. khòng phJi Jii`J-2b)
Bg`nh thn mới
Bệnh nhán Lrương rhảnh: rLbavirm được chỉ định phối hợp với Lnterferon aÍfZI-2b hay pcgintcrfcron alfJ-2h. trong việc điếu trị
bệnh nhân Lrướng tthh ch bệnh viêm gan siêu LLL C chưa dược điêu trị tmớc đớ. chưa suL an mât bù với mưc JlJninc
Jminotransfcrasc (ALT) táng Các bệnh nhân nJL dương tinh với acid ribonưclcic cua virus viêm gan siêu vL C LHCV- RNA). Khi
phối hợp với pcgintcrtcron JltJ-2b củng có thẻ dùng cho bệnh nhân xơ gan còn bù vJth_v đổng nhiễm HIV ớn định vê Iảm sảng
Tre em lớn hưn 3 mỏi vả Jhath LhL'ếu niên: ribavirin được chi dịnh khi phổi hợp điêu trị với peginterferon JIL'J-2b hJ_L interi'eron
JIi`J-2b. trong việc điếu trị trc cm trén 3 tuôi vJ thanh thiếu niên mắc viêm gan siêu vi C mân tinh chưa mât bù về gan. chưa dược
điều trị trước đó L-J dưtmg tinh với HCV- RNA. Khi quvết định điểu trị ng… 0 lứa tuòi nJ_L. điếu quan trọng khi cân nhắc Lá Liệc
điểu trị phới hợp có gJ_L … sự ưc chế tJng trương. linh thuận nghịch cua Việc ửc chế tJng trướng chua được chJc cth. Cần qULẻt
định điếu Lri cân cứ vJo timg trường hợp cụ Lhê.
CJc bẻnh nhân đươc điều tri trước đó
Bệnh nhún Lrương lhunh rLbaw'rm dược chi định phối hợp với interferon JIi`J-2b trong việc diều trị cậc bệnh nhản trướng thảnh
viêm gan siêu vi C mJn tinh chưa đáp ưng với điều trị trước đó Lvới mức .`“ALI binh thường vJo cuối điểu trịi Lới đơn trị liệu
interfcron JIL'J nhưng sau dó tái phát rivairin dược cht đinh phới hợp với pegintcd'eron JILJ-2b trong diều Lrị các bệnh nhân
viêm gan siêu vi C mãn tinh Lrướng Lthh đă thJL bại với diều trị Lmớc dó với intcrfcron alpha tpch IJtcd hay non-pcgylatcd) đơn
độc hJ_L phối hợp VỚỈ rivairin.
CẢCH mịch — L…LL'JLt DÙNG:
Nẻn khới trị vỉx giám sát với bác sĩ có kinh nghiệm trong việc điêu trị viêm gan siêu vi C mJn tinh. rivairin pháL được dùng
trong phối hợp với hoặc pegintcrfcron JIi'J-2b hoặc intcrt'cron JIi'J—2b.
Liều dùng ›
Liều dùng rỉhavirin được dựa trẻn trọng lượng cùa bệnh thn. Viẻn nén ribavirin dược dùng dường uỏng mỗi ngả_v chia lảm 2
Liều tang vJ tối) với Lhưc Jn.
Bệnh nhân trướng thầnh:
Liêu rivairin được dựa trèn trọng lượng cua bệnh nhản lBáng !)
Ribavirin nẻn được dung trong phối hợp với hoặc pegintcrferon JIlJ-2b (l. 5 microgmmỉkgữan) hoặc interfcron ali'a—2b (] triệu
đơn vị quốc tế [MLU ] 3 lẩn mỗi tuân). Việc lựa chọn điểu trị phối hợp được dựa VJO đậc tinh cua bệnh nhản. Nên chọn chế độ
diển LrL dựa trẻn hiệu qua LJ độ an tan được dan trước Lrong Liệc điểu trị phối hợp cho một bệnh nhân cụ Lhế
Bang ! Liều ribJLirin dựa trẽn trọng lượng cơ thể đối Lới bệnh nhảm đơn nhiễm HCV hJ_L bệnh nhân đồng nhiễm
HCV HLV Lá bất cứ kiều gen nJo
Trọng lượng cơ Lhê (kg) Liều rivairin thg ngJ_v Số lượng viên nang 200 mg
< 65 800 mg 4 '
65 - 80 1.000 mg s "
8l—IOS I.200mg t'›c
* IOS L400 mg 7 “
J: 2 sảng. 2 chiếu
b: 2 sáng. 3 tới
c: 3 sảng. 3 tội
d: 3 sáng. 4 Lôi
Viên ane rivairin tronz diéu tri ohỏi hơn với pcginteri'cron JlfJ-2b:
Thởi gian đtéu !rị — Bệnh nha'n mởi
!
._ _- _- _. …. -. . ... - .… M.v . … .- . ...uaưnun... ..…. Eliểt.Ju;-_W
Dư doán vẽ dáp ứng kéo dải m… …… Nẻn mi đảnh giá hoặc ngừng thuốc ớ nhũng bệnh nhân nhiễm virus kiều gen ! đã thắt
bại trong việc dạt được mưc độ HCV-RNA ám tinh hay được chứng minh đảp ửng dù với virus ớ iuằn 4 hay I2 mả khỏng thẻ trơ
thảnh chắt dáp ửng duy lri với vims
- Củc bệnh nhân có mức HCV-RNA âm tinh ớ tuấn điểu lri lhủ' I2. nên tiềp tục điểu trị Irong giai đoạn 9 lhz'mg (ví dụ. lỏng số 48
tuân)
- Cảo bệnh nhân đã phát hiện bệnh nhưng nồng độ HCV- RNA giam ớ mức log2 từ ban Iủc điều Lrị ban đẩư ớ tuấn 12 nẻn được
dủnh giả lại ớ iuần diều trị 24 vả. nẽu vẫn phát hiện HCV- RNA. họ nén iiẻp iục điếu tri đầy du (ví dụ. tỏng số 48 iuắn). Tu}
nhiên nền có vẩn cớ HCV- RNA ơ luẩn điểu trị 24. nẻn cản nhảc ngửng điểu ln“
- Ô cảc nhòm nhớ bệnh nhấm nhiễm kiềư gen I với lượng virus thắp (< 600 000 [Ll/ml) vả có mức HCV- RNA“ am linh 0 mẩn điều
trị 4 vá duv tri HCV- RNA am tính 0 tuân 24 lhi ngửng điều ưị sau 24 tuấn củng như khỏng liềp tục điều lrị thẻm 24 iuần nữa (ví
dụ tớng số 48 iuân điều lri). Tuv nhiên. Iiệu trinh 24 tuân cỏ rnột nguy cơ tái phát cao hớn so với 48 tuấn diều trị
—Kiéu gen- " hav3 .Tât cu cưc bệnh nhản dược khu_xến cáo điều lrị trong 24 tuân ngoại trừ các bệnh nhản đồng nhiễm HCV HIV
vả được điều trị irong 48 tuấn. ›
-Kiẻu een 4: Nói chung. các bệnh nhản nhiễm_kiẻu gen 4 được xem xét lá khó điều lrị vả dữ liệu nghiên cưu hạn chế (n=óó) cho
ihảy họ thích hợp với một giai đoạn điểu lrị giỏng như kiêu gen !.
Thởi gmn diếu ln - Các bẻnh nhán đống nhiễm H(T HIV
Thới gian khuyến cảo cho Iiểu ribavirin phụ thuộc vảo cản nặng ịxcm Bâng I) cho các bệnh nhím dồng nhiễm HCV’HIV lá 48
iuản bắt kẻ kiêu gen
Dư doa'n vế đáp ứng & khậng dảp ửng Irong lrưửng hụp dồng nhiễm HCV Hll'
Đáp ửng vims sớm vảo ruân 12 dược xac định như vìệc giám lượng virus ớ mửc log2 hay mức HCV- RNA âm tinh. cho thẩ_v sự
kha Khi về dự doa'm dáp ưng duy tri. Dự đoán gia“ ưị âm linh về đáp ưng duy tri 0 các bệnh nhãn đồng nhiễm HCV HIV được điếu
irị ribavirin phối hợp với pcgint_erferon all`a-2b lả 99 % (67 6:8 Nghiên cứu 1). Một giá trị dự đoản dương tính đạt 50 °o(52104:
Nghiên cưu l)được quan sát ihấ_v dỏi với các bệnh nhán đổng nhiẻm HCV’HIV đang nhặn điểu irị phối hợp
Il'fflfflffl _ .
Dự đoán dáp ửng duy ưì đối với virus lắl cả các bệnh nhản. bât ké kiêu gen da chứng minh HCV- RNA huyểt thanh dưới giới
hạn phái hiện 0 tuần l2 nẻn nhận điếu ưị 48 luẩn. Cac bệnh nhân tải trị đã Khất bại trong việc đạt đáp ứng virus (ví dụ. HCV-
RN' A dưới giới hạn phải hiện) 0 tuân l2 khỏng chảc dáp ưng duy tri với virus sau 48 tuân điếu Ưị.
Thới gian tải diếu trị hớn 48 tuấn ớ cảc bệnh nhản khỏng đáp ửng với kiểu gen 1 chưa được nghiên cứu với interferon aIfa-2b
peg_vlale hoa diều ƯỈ phỏi hợp n'havirin : JV /
Viên nang rihavirin caosulcs ohôi hớn với interferon all'a—2b: )__
Thới giun điêu Jrị.
Dựa trẻn các kết quả cua cảc thư nghiệm lâm sáng các bệnh nhân dược khuyến cao nén điều trị it nhắt 6 Kháng. Suốt các nghiên
cứu lâm sáng mủ irong đó các bệnh nhím dược điêu trị irong một nâm các bệnh nhản khòng ihẳy đưp ứng virus sau 6 Kháng điều
trị (HCV- RNA dưới giới hạn phát hiện) khỏng chắc sĩ: đảp ứng duy tri với virus {HCV RNA dưới giới hạn phải hiện dưới 6
ihz'mg sau khi ngưng điểu ưị) Ắ
-Kiêu zen l: nẻn tiẻp tục điểu trị trong 6 tháng nữa (ví dụ tỏng số | nâm) ơ cảc bệnh nhân có HCV- RNA ãm tinh sau 6 Khang _
điều tri.
°Cảc kiêu khải: !: Ou_vểt dinh kéo dái điều lrị dển l nảm ơ cảc bệnh nha'… có HCV RNA ám tính sau 6 lháng điếu lri nẻn dược
cản cư ưẻn các _vểu lố tiẻn lượng khảc (ví dụ. tuỏi > 40. nam xơ hóa ba'n cấu)
Tre em lởn hơn 5 tuổi vả thanh thỉếu niên:
Liều cho ưc em vả bệnh nhản thanh thiếu niên được xảc đinh bưi ưọng lượng cơ thể cho ribavírin vả bợi diện tích bề mật cơ thẻ
dối với peginterferon aIfa-2b vả interfcron alfa-2b
Trong cảc nghiện cùu lâm sảng lrong dản số_ bệnh nhận náy ribavirin vả interferon alfa—Zb dược dùng (1 liều IS mg/kg'ngảy vả 3
xriệu đơn vị quẻc lẻ (MiL'Nm' zương ưan lân mói iuán {Bang 2).
Báng 2: Liều rihavirin dựa trén trong lượng cơ thẻ khi dùng phối hợp với interfcron aIfa-2b hay peginterferon alt'a-Zb ớ lrẻ
cm vá lhanh thiêu niên
.\f\`
Trọng lượng bệnh nhản (kg) Liễu ribavirin hảng ngảy Số viên nang 200 mg
47 — 49 600 mg 3 viên nang '
so — 65 800 mg 4 viên nang “
> 65 Xem báng liếư lượng cho người imớng thảnh (báng |)
a lsảng. 2 tôi b 2 sáng.2tòi
thởi gian diễn ưị ớtre' em vả Ihanh llu'ểu niên
'Kiẽu gen I: Thới gian diêu lrí khuvên các lả ! nám. Bảng cảch ngoại suy tư dữ líệu lâm sảng về điểu lrị phối hợp với interferon
tiêu chuân ớ bệnh nhân nhi (dự đoán giá trị âm lính 96 % đối với imcrferon alfa—2blRibavirin) các bệnh nhân khỏng đạt đáp ửng
virus 0 mẩn l2 không chảc dáp ứng duy trì với virus. Do đó trẻ em vá thanh thiếu Iniên điếu irị với phối hợp interfcron alfa-2b
(pcgvlate hóa ha_v khỏng pegvlaie hóa)zRibavirin được khuyến cảo ngùng điểu tri nếu HCV- RNA tuần l2 giảm < 2 Ioglo so với
lrước khi diều lrị. hay nễu phát hiện HCV- RNA ớ tuần 24.
—Kiều gen ’ or3: 1hới gian diển trị khuyến cảo lả 24 tuấn.
—Kiều gen 4: Chi có 5 trẻ em vả thanh thiếu niên với kiếu gen 4 được điều trị với peginterfẹron alfa-2blRibavirin trong thư
nghiệm lảm sảng. Thời gian diểu ưi khuyến cáo lả ! năm. Bệnh nhân nhi vả ihanh thiếu niên điều lrị với phối hợp pcgimerferon
alfa-2b/Ribavirin ngưng điểu trị néu HCV- RNA tuần I2 gízìm < 2 log… so với imớc khi điểu trị hay nểu phải hiện HCV- RNA ớ
iuần điểu lrị 24
'Ỉ— '
WMLk .& _2 :.. :r .`2.…
Điểu chinh liều ớ lẩt cả các bẽnh nhân
Nẻu cac phan ưng ngoại_ » nghiêm trọng hay cảc bắt thường phòng thí nghiệm xuất hiện khi diển trị với ribavirin va pcgimcricron
aH`a-2h hay inlcrfcron aii'a-2b điều chinh liều lượng cua mới lhuốc nẻu thich hợp đến khi cảc phun ứng ngoại _v' giảm đi. Các
khu»ẻn cáo đã dược triền khai tử các thư nghiệm lâm sảng về việc điếu chinh liều (xem phấn hướng dẩn điều chinh liều. Bảng 3).
Vi sự tuân lhu điểu trị quan trợng đồi với kết quả điểu trị nèn giữ đưng như Iiểu chuẩn được khuvến cảo. Không Khê loại trừ khu
nảne tac động liêu cực cua việc giám liếư ribavirin lẻn hiệu qua điều trị.
Ba'ng 3 Hướng dẳn diểu chinh liếư dựa trẻn cảc chn số phòng thi nghiệm
Các giai tri phớng thi nghiêm
Chi giam Iiếu himg ngả»
ribavirin (xem note !) nẻu:
Chi giam liếư pcginicrt'cron
all`a—2b ha_» inicrfẹron alth-
2b (xcm note 2) nẻu:
Ngưng điều trị phối hợp khi các
giá trị vẻt nghiệm sau đây được
bủo cáo:“ ’
Hacmoglobin
l0 gui
`; 8.5 g/dl
Người lớn c~.ic bệnh nhím với liển
sư bệnh tim ỏn định
Tre cm »a thanh ihiéu niên: chưa úp
dụng
Hacmoglobin có mức gium - 2 gỵđl ớ bẩt kỳ giai doạn 4
tuần nảo trong suốt điếu trị (giam liêu vỉnh viễn)
« 12 glđl sau 4 tuấn giam liêu
Bạch cẩu
< 1.5x io°'i
< i.0xiO°i
Bưch cãu lrung tinh
< 0.75 x io°Ji
5 mde (for > 4 luân) (trc cm
vả thanh Khiếu niên điều irị với
inlcrtcron ali'a-2b).
Ha» ' 4 mng lưong › 4 iuấn)
(ire em vả thanh lhiẻu niên điêu
trị với peginlcrf'cron alfu-2bn
Creatinine hu_» ếl tương
2.0 mgdl
Dò ihzinh ihai Creaiinínc
Ngửng ribavirin nều CrCl 50
mllphút
Alaninc aminotransl'crase (ALT)
ha»
Aspanuxc aminotransferasc t AST)
2 lần so với ban dẩu vả » l0 lẩn
L'LN’ ha»
z lẩnsovớibandằu»ả ~IOlắn
L'LN ’
' Giới hụn bình ihướng irẻn _ _
“ dưa »ảo dạng phối hợp liều cố định inicrt'cron all`a-2b pcg_»latc hòa vả intert'eron ali'a-2b đôi với việc điều chinh liêu vãi ngừng
ihuỏc.
Chú »“ I: Ó bệnh nhân trương ihz'mh việc giưrn liều đắn ribavirin lả 200 mgmgả» (ngoại irử ớ những bệnh nhân điểu trị ! 400 mg.
việc gium liều nẻn lả 400 mg ngả») Nẻu cắn. việc giam liều ihứ- 2 ribavirin thẻm 200 mg ngãi». Ở các bệnh nhân ma liều
ribavirin giam còn 600 mg mỗi ngả» uống ! viên nang 200 mg vảo buối sáng vả- 2 viên nang 200 mg vảo buỏi tỏi.
Ở các bệnh nhân trẻ cm vả thanh lhiếu niên điểu trị vởi ribavirin kết hợp pcgintcricron all`a~2b. liều đẩu tiên ribavirin cỏn l2
mg kg ngả»: liếư giam thư- 2 ribavirin còn 8 mg kg ngả».
Ở các bệnh nhân tre em vả ihanh ihiếu niên điều trị với ribavirin kểt hợp inierfcron aIfa-2b giam liếư riba»irin còn 7 5
mg kg ngả»
Chủ _»' 2: O cảc bệnh nhân điếu lrị với ribavirin kết hợp pcgimcri'eron alta-2b liếư giảm đẳu tiên pegimcrferon alia-2b lả |
ưg kg tuấn. Khi cắn liều giam ihức- 2 pcginicrl'eron alfa-2b lả 0.5 pg kgjluẩn.
Ô tre cm vả ihanh thiều niên diều trị với ribavirin phối hợp pcgintcrfcron ali'a-2b. việc gizim Iiểu pcgimcri'cron alfa-2b đằu tiên
cớn 40 ụ.ng tuần. việc giam liều thư- 2 pcginlerferon alta-2b còn 20 pg m"tuấn.
Ó bệnh nhân irương thánh. tre em »ủ ihanh lhiếu niên điếu irị với ribavirin kết hợp inicrteron alt'a-2b. giam phân nưa liều
inierfcron ali'a-2b.
W
Sử dụng đbệnh nhăn su; lhận: Dược động học cua ribavirin iha_» đôi ở các bệnh nhân rối loạn chức nảng thận do giam rõ ráng
độ thanh ihai creatinine 0 những bệnh nhản nả». Do đó khu_»ến cáo nẻn đánh giá chức nâng ihận ở tải cả bệnh nhỉ… irước khi
khới iri »ới ribavirin. Các bệnh nhản với độ lhanh thái creatinine < 50 mLphủt khòng được đùng ribavirin. Cảc bệnh nhản su_»
ihận nên được giảm sát cân thận sự phát triẻn cúa chửng thiếu máu. Nều creatinine huyết thanh tang lẻn dẻn _, 2 0 ngđl (Bâng
3). nẻn ngừng ribavirin »a peginlerfcron alta-2b intcricron alfa-2b.
Sử dụng rmng suy gan: chưa có iương tác được động giữa ribavirin vả chức nang gan. Do dó khòng cần chinh liều riba»irin ơ
cảc bệnh nhân su_» gan. Chỏng chi định dùng ribavírin ớ các bệnh nhãn suy gan nặng ha» xơ gan mải bù
Sử dụng ơ“ bệnh nhân Iởn luối (> 65 môi): chưa ihả_» xuất hiện anh hướng Iién quan đển tuôi đáng kể trẻn dược động học cua
ribaVirin. Tu» nhiên. như ớ cảc bệnh nhân irc tuối phai xảc định chức năng thận irước khi dùng ribavirin
_ ._.:J-J- .uzvp… » JJ» … J……rm- . … …. JF . ` .…ư:. JJH'.ụỂLL….. -,
sư dụng ở các bệnh nhân dưới 18 lqồỉ: rivairin có ma dùng phối hợp với pcgintcrfcron Jlt`a-2b hay intcrt'eron Jit`J-2b o ưe em
lớn hợn ha» bâng 3 iuòi vJ thanh thiêu niên. Việc lựa chọn liêu được đựJ trén đặc tính cá nhân cùa tùng bệnh nhản. Độ Jn tan
vJ hiệu qua cua ribavirin với ch đạng khác cua interfcron (vi dụ khỏng phJi dạng JlfJ-2b) ớ ch bệnh nhảm nJ_» chưa được dzinh
giá. _
Các bệnh n_hõn dõng nhiẽm HCWHIV: ch bệnh nhím đang đùng điêu m ức chẻ gen sao chép ngược dạng nucleosiđc tNRTI)
liên quan đẻn ribavirin vJ intert'cron Jh'J-2b hJ_» pegimcrt'cron Jll`a-2b có ihẻ lJm tăng ngu» cơ dộc tinh ty thẻ. nhiên» acid thtic
vJ mải bù gan
CHÒN'G c… ĐỊNH:
O Mang thai
C ho con bú
o Viên nang ribavirin chóng chi dịnh ợ nhửng bệnh thn có tiến sư qui» mẫn với ribavirin hai» bắt cứ thảnh pth nJo cùa
viên nang hJ_» »:ời intert'cron JIfJ—2b ha_» bắt cứ thùnh phẳm náo cua dung dịch interfcron tiêm huy với bắt cứ alt`a
intcrt`cron nJo
» Tiền sư bệnh iim nặng tòn tụi trước đó. bao gổm bệnh [im khòng ốn định ha_» chưa kiêm soát được. [rong thới gian 6
thúng trước do
0 CJc bệnh thn với ch iinh trụng sức khoc xấu trảm ưọng. suy nhược.
o Cúc bệnh thn »iẻm gun lự miễn khỏng được điều trị bảng phối hợp ribavirim lntcrfcron vi đùng caic thuòc nét» có ihẻ
lJm cho bénh viêm gan ter irọng hơn.
ơ Su» gan nặng (phân loại Chilđ-Pugh B hJ_» C) hJ_» »ợ gan mất bủ.
o C`hỏng chi định khời ưị với intcrfcron Jit'J-2b pcg_» lutc hòa 0 bệnh nhấm HCV HIV xơ gan »J bệnh nhân có điẻm (`hilđ-
Pugh bâng 6
o CJc bènh nhân m-Jc bẻnh về hcm_oglohin (vi dụ. chưng thiểu mJu đi truyền Dịa lrung Hai chu _»ếu chứng thiếu mJu
hông cJu hinh liềm) khỏng nẻn điều trị vơi viên nang ribJ»irin
n Cac bệnh nhân su» ihận mãn. ch bệnh nhân có độ thnh thai creatininc < 50 ml»phùt tha_» bệnh nhím lọc máu.
. Chống chi dịnh việc dùng kẻm rivairin »J didanosine vi sẽ lJm tảng phới nhiễm »ới chắt chuyên hớa hoạt tinh cua
diđJnosinc ldidcox» Jdcnosinc S '-triphosphaicj.
o Trc cm »J thanh thiêu niên ch hJ_» có tiên su tJm tth nậng. đặc biệt ter cám nặng. có _» định tự tứ. ha_» có tự tư.
. __
Ll'l' Ý - THẠN TRỌNG: ~ f)
A. Ll'l' »: :
Hề tâm thẩn vả thẩn kinh trung tm'nz ICNS):
Quan sải thả) các Jnh hương tth kinh trung ượng nậng. đậc biệt lJ ter cảm. có _» định tự từ vai nỗ lực tự tư 0 một vải bệnh
nhân khi dùng phỏi hợp ribavirin với pcginterfcron JIt'J—2b ha»- imcrt`cron Jli'J-2b vJ nguy ca sau khi ngửng điếu ưị chú _vếu suốt
thới gian theo dòi 6 thảng. Trong số trẻ cm »J thnh thiếu niên điều trị với rivairin phối hợp vùi imert“cron JIt'J-2b có _» định ha»
nổ lực tự tư được bản cáo thuớng hợn so với bệnh nhím ưuơng tthh (2. 4 °o so »ới ] ":o) trong suốt thới gian điều tn“ »J suốt thiri
gian theo dòi 6 tháng sau khi điều trị Củng như ợ bẻnh nhủn irướng thảnh trẻ cm vJ thanh thiếu niên trai qua nhửng pth ưng
ngoại » vẻ tJm tth khJc (»i dụ ter ch. tinh ch khỏng on định »J tinh trạng lơ mơ). Ọuan sát có thắ_» ch Jnh hương thắn
kinh imng ượng khJc bao gồm thh vi hung hỉmg lthinh thoang nhằm »Jo những ngưởi khJc như _» dịnh giết người) rối ioa_in
lường cực. hung czim. lẩn lộn vJ biên đủi trạng thJi tâm_ thản »ới các leha intert'eron. CJc bệnh thn nả__» nén được giám sát cth
chẽ cho bắt k» đJu hiệu hJ_v triệu chưng nản cua các ròi loạn tâm thắn. N'ẻu những triéu chứng nJ_» .»uắt hiện ch sĩ kẻ toa phái
nghĩ đến mức độ trâm trọng có ihẻ cua những Jnh huc`mg khỏng mong muốn nả» »J nẻn cản thc viêc quan 1_»: điều irị đJ_» dù
Nẻu các triệu chưng tâm thần dJi dâng hJ_» .»ẳu đi. ha;» có _» tương tự tư. khu»ển cao nén ngừng điểu trị với ribavirin »J
pegintcrfcron JlfJ-2b ha» intert`cron JIt'J-2b. vJ bệnh thn tuân theo ch can thiệp tâm tth thich hợp.
Các bệnh nhún sẵn có lia»: liên sư cảc Irụng lha'i lúm 1hán nủng
Nẻu vi_ẽc điêu trị »ới _ribavinn phối hợp với peginicri'cron JIt'J-2b hJ_» intert`eron JIt'J-2b được xem IJ cẩn thiẻt ơ các bẻnh nhản
lớn tuôi sẳn có hJ_» tiền sư các điều kiện lâm tth nậng. nên khoi dầu việc diều trị nJ_» sau khi chJc chắn có chân dan cá nhân
thich hợp »J quan l_» điếu trị các điểu kiện tâm 1th
- chống ch: định »iệc sư dụng ribJ»irin »:J intert'cron Jlt'J-2b ha_» pegintcrfcron Jlfa-2b 0 m cm VJ thanh thiếu niên sẵn có ha»
liền SƯ CÓ cuc lil'ih Ưì_lflg [Jm thân nậng
(` ac bẻnh nhán lạm dung Jhuo'c:
Các bẻnh thn nhiễm ile với tinh trJng rối loạn sư dụng h0Jt chắt cùng một lủc irượu ma tú_» ván »ãn. )sẽ: tăng ngu» cơ phái
triẻn chưng rối loạn tâm 1th ha» lJm ter trọ_ng thẻm các rối ioạn tâm 1th sẵn có khi điểu trị với alpha interi'eron Nều việc
điểu trị với JiphJ intcrt`eron dược đJnh giá iJ cần thiết 0 nhứng bệnh nhân nả» sự có mJt cùa bệnh tât tâm tth »J tiềm năng sử
đụng các hoạt chất khJc nên dược đJnh giả cân thân va quan l_» đJ_» du trước khi khới trị Nếu cân thiết. nén cán thc một cách
tiếp cạn Iiên nanh bao gồm một chu_»ẻn gia »:ẻ sưc khớc tinh thn ha» một chuyên gia về nghiện nhảm dJnh giá. đíẽu trị vả theo
đòi bệnh nhản. Các _bệnh nhân nả» nẻn dược giJm sát cth chẽ suốt ihời gian trị liệu vả nga» cJ snu khi ngừng diều trị. Khu_»ồn
cáo can [hiệp sớm »ẻ việc tái xuất hiện hu» phải tri_ến cảc rỏi loạn tâm thẩn »J việc sư dụng hoạt cth
Eggtru'ởng va phát triền ttrẽ em vả thanh thiểu niên):
Su_òt thời ginn đùng intcrt'cron (chuản vJ được pc_gyiate hóJ)/điếu trị ribavirin kéo dải đến 48 1an n các bệnh nhân từ 3 đến 17
tuối. thường gặp tình trạng sụr cân vả ức chế phát triẻn. Dữ iiệu IJu dải hon có sẫm ớ tre em điếu trị phổi hợp với
intert'cron rthvirin chan củng IJ biêu lộ của sự chậm phát lriẻn đJm_z kẻ (lhấp hơn IS % trong phân vị chiều cao khi so chuẩn) ở
2I % trẻ em mặc dù đã ngửng diếu trị hon 5 nủm
l iéc đánh g_iả lợi ỉch nguy cơ Irong lừng Irương_ hợp ơtre em
Nên cân nh-Jc cản 1th lợi ich mong đợi cua điếu Irị so với các kết quả về dộ Jn tan quan sát được 0 trc` cm »J thnh thiếu niên
trong cảc ihư nghiệm lâm sảng
-việc xem xét rẵìng diễu trị phối hợp nJ_» có gai» rJ »iệc ưc chế phát triển lả quan trọng. tinh than nghịch cùa điếu nJ_» chưa chJc
chain,
'»
` rJn~.- …
. _-._J_….…… ._.m _J.J… … _- .…- _ . _. . ~ -.~…… x.MJ-:.uặuă… Mn.u -.-.a .:-! .
-nẻn cân nhắc nguy cơ nJ_v so với các đặc điếm bệnh cùa trẻ em như bằng chừng bệnh tiến triền tđặc biệt chủng »ơ _hòJ). các
bệnh iv kèm theo có thế Jnh hướng tiêu cực đến sự tiến triẻn cúa bệnh (như việc đổng nhiễm HIV). cũng như các vẻu tố đJp ứng
tiên lượng tkiêu gen HLV vả lượng vi khuẩn)
Khi có thẻ tre cm nẻn được điều trị sau sự tảng trướng nhanh ơ mỏi dậy thì. nhảm giảm nguy cơ ức chế tJng trương Khỏng có
dữ iiệu về Jnh hướng iâ_u dJi trẻn sự phát triẻn giới tinh
Tinh lrạng quá mâu cắp
Nếu có một pth ửng quả mẩn ch tinh (ví dụ mề đa__v phù mụch co thắt phế quản sốc quá mẩn) nẻn ngừng rivairín nga» lập
tức vJ nẻn bắt đấu điếi_i trị_ » khoa thich hợp Khòng cần giJn đoạn điếu trị khi có tinh trạng nôi mẫn thoáng qua.
Thiếu ma'u vá/hoậc rối Ioạn vế Iim mạ_ch
Dộc tinh chu _»ếu cua ribavirin lả thiểu máu tJn hu»ềt dươc _quan sát tth ớ khoảng IO% ch bệnh nhân được điều trị với
ribavirim lnterfcron trong ch thử nghiệm lâm sảng Chứng thiểu máu liên quan đển viên nang ribavirin xa» ra trong ! - 2 tuần
sau khi khới trị.
DO TÌNH TRANG GIAM HEMOGLOBIN KHO! PHÁT CÓ THỂ NGHIÊM TRỌNG VÌ VẶY NÉL' CÓ CHỈ ĐỊNH LẢ»I
SÀNG. NẺN GIÁM SẢT HEMOGLOBIN' HAY HEMATOCRIT TRƯỚC KHI ĐIỀU TRỊ VÀ TL' ẢN- 2 VÀ TL ẨN J SM
ĐiÉi TRỊ. HAY THL' ỜNG XLYẺN HON
Các bệnh nhân sau dò được theo dói lám sảng thich hợp.
N'hổi máu cơ tim tư vong vi» khỏng tư vong được báo cáo ớ các bệnh nhân thiểu mảư do ribavirin. Các bệnh nhím nả» nén được
đánh giá bệnh tim tiêm Jn trước khi khới trị với ribnvirin. CJc bệnh nhán có bệnh tim sẵn có nẻn IJm diện tâm đồ trước khi điều
tri. vá nên dược giám sát thích hợp suốt quá irinh điếu trị Nếu tinh trạng tim mạch trợ nên ter trọng hơn. nén hoản ha» ngimg
điêu trị Vi bệnh tim có thẻ trớ nén trầm trọng hợn vi chứng thiếu máu do thuốc gả_v ra nén các bệnh thn với tiển sư bệnh tim
khỏng ỏn định hJ_» đáng kẻ khòng nên đùng rivairin.
Diều trị ribavirin vJ interferon ha» chlntcri'cron khỏng nẻn han ớ các bệnh nhân với cả»: dắu hiệu vJ ch triệu chưng viêm tụ»
vJ ngừng thuòc ớ nhừng bệnh nhân với chứng viêm tụy đã xác định. _
Khỏng nẻn dùng ribavirin ơ nhửng bệnh thn có độ thanh thai creatinine <50 mL wphủt qU'
Viêm 1ụv
Diều trị ribavirin vả interi'cron alt'a-2b ha» intcrt`eron JIt'J-2b pcg»iatc nẻn han ơ ch bệnh nhân với ch dJu hiệu vi» các triệu
chưng viêm tụ_v »z't ngửng thuốc ớ nhửng bệnh nhân với chứng viêm tụ» đJ .»Jc định.
C ac lhay đói ve mắt
Ribavirin dược dùng trong điệu trị phối hợp với alpha intcrferon. Bệnh về mJt bao gồm xuất hu»ềt vòng mạc. ri dịch vòng mạc.
phù u nhủ bệnh tth kinh mền »J tăc tinh mạch hJ_» động mạch mất mã có thẻ dẩn dẻn mất thị giác được báo cáo ớ các trướng
hợp hiếm khi điều trị phỏi hợp với các alpha interferon. C Jc bệnh thn nẻn được kiếm tra mắt ban đJu. Bắt cừ bệnh nhản nảo
than phiền về tinh trạng giam hJ_» mắt thị giác phải_ được khả… mắt nga» lập tưc vJ kth tan diện Các bệnh nhân với các rối
IOJn sẫn có về mắt (vi dụ. đJi tháo đướng bệnh mJt do tJng huvết Jp) nén nhận ch xét nghiệm về mắt định kỳ suốt qua'» trinh
điếu trị phối hợp với các lehJ intcrt'eron. Nên ngửng điếu trị phói hợp với các alpha intcrteron ớ các bệnh nhân có tinh trạng rối
loạn nhân quan mới hJ_» tJng nặng
Chức ming gan
Bất cứ bệnh thn nJo có bất thướng đáng kể về chức năng gan suốt quá trình diể_u trị nén được giám sải cth chẻ. Ngưng diều trị
ợ ch bệnh nhản cỏ các dắu chỉ kéo dải đỏng mảu mát có thể chỉ định bệnh gan mắt bù
(` ac mưc acid uric
Acid uric có thẻ tảng với rivairin đo lọc máu; do đó khu nảng pth triẻn bệnh gout nẻn được giám sải cằn thận ớ ch bệnh nhím
tmớc khi điểu irị
Phối _ _ _ _ _
Các triệu chưng vẻ phói. bao gốm khó ihớ tth nhiễm phòi. viêm phê nang vJ viêm phôi. đă được bảo cáo suốt quá trinh điếu trị
với ribavirin lntert'cron; it .»J» ra trương hợp tử vong do viêm phôi. Thêm vJo. chứng u phói ha»: chứng u phối nặng lẻn đã được
báo cáo Nếu có bảng chứng về ihảm nhiễm phòi ha» su» giám chức nâng phối bệnh nhân nẻn dược giám th chẫt chẽ »J phù
hợp._ nên ngửng điều trị phỏi hợp ribavirin lntcrfcron.
cu M SA r mc mẸr eo SL .vc HOR WON ru YÊN cu'r cuo TRE EM v.—i THA »… r…Ểu NIỀN
Khoang 12 đền 2] % o_f tre em điêu trị với ribavirin vả interferon Jli'J-2b (pegylatc hớa vJ không pcgyiatc hớa) iăng pth triẻn
hormone kich thich iu» ến gin tTSH) Khoang 4% khác có giám thoảng qua dưới mức giới hạn binh thướng đưới. Trước khi khới
trị với interf'cron aiiJ-2b. mửc TSH phái được dJnh giá vả bắt cư bất thướng về tuyến gin được phát hiển trong thới gian nả»
phái được điều trị với diển trị qu» ước Có lhẻ khới trị interfcron Jifa-2b (pegylate hóa vJ khỏng peg»late hỏa) nẻu mủc độ TSH
được du» tri trong giới _th binh thướng bơi thuốc. Rối loạn chức ang tu_»ẻn gin suỏt quá trinh điều trị với ribavirin vả
intcrt'eron Jit`a- 2b_ vả suốt quá trinh điếu trị với ribavirin vJ interfchn JIi`J-2b pcgvlatc hóa được quan th thắ» Nếu phát hiện
thJ» bẩt thường về tu»ến gin tinh trạng tưvến gin cùa bệnh nhân nẻn được đJnh giả vả điều trị iâm sảng phù hợp tre cm vãi
thanh thiếu niên nẻn được giám sát mỗi 3 tthg dễ phát hiện rỏi loạn chức ang tu»ền giáp (ví dụ TSH).
Dốne nhiễm HCV HIV:
Dộc tinh t» ihẻ vJ nhiễm acid Iactic:
Nhửng bệnh nhản HIV- -dương tinh đổng nhiễm HCV đang điều trị với thuốc ức chế men sao chép ngược dạng nucleosiđ nẻn
thận trọng tđJc biệt dd! vJ d4T) »J điếu trị với interferon JĨfJ-2b/riba»irin liên qu_an. Ó đân số bẻnh nhân HiV-đương tinh đang
điếu trị với một chế độ NRTi bác sĩ nẻn cân thận theo dỏi ch dấu chi độc t_»- thế vả nhiễm acid iJctic khi dùng ribavirin. Dac
biệt:
- khỏng khu»ển cáo việc dùng kẻm ribavirin vJ điđanosine do nguy cơ đỏc t_» thẻ.
- nẻn trJnh »iị:c dùng kẻm ribavirin vả sta» udinc đề giới hạn nguy cơ độc t_» _thẻ trùng lảp
Tinh trạng mảt bi_i gan ớ các bệnh nhân dổng nhiễm HCVJHIV với xơ gan tiển triẻn:
Các bệnh nhân dổng nhiễm với tinh trạng xơ gan tiên trién đang điểu trị kháng virus rctro (HAART) có thế tang nguy cơ mẳt bù
gan vả tư vong. Viễc _thêm điều _trị với các alĨ'a interferon đơn độc hJ_» phố_i hợp với ribavirin có thề _lảm tang ngu» cơ ớ nhom
bệnh nhím nả» Ca’c _vếu tố ban đẩu khác ớ các bệnh nhăn đồng nhiễm có thề Iiên quan đến nguy cơ mất bù gan cao hơn bao gồm
việc điếu trị với didanosinc vả nồng độ bilirubin hu»ết tương tảng
»-M
. ... … … Jrr..… ,. . …. .…..i. .«….n..sụafflv…Jeu .-_ .. J… JL Jh:… !!!…MJJ
Các bệnh nhản đồng nhiễm đang điều ưị vợi cả điều irị kháng virus rctro (ARV) vả điều trị viéin gan nẻn được giám sảt chật chẻ
dảnh giá ti số Child Pugh suốt quá ưinh điều trị. Các bệnh nhán đang tiển trién dến tình trạng mắt bù gan nên ngừng điếu trị viêm
gan ngav lập tức vả đảnh giá iại điều trị ARV.
Bắt thường về huyết học ở các bệnh nhân đông nhiễm HCV HH
Các bệnh nhản đồng nhiễm HCV HIV đang điều ưị vởi pcgimcrícron aita-2b/ribavirin vả HAART có thẻ lảng nguy cơ phát triẻn
các bẩm thường về huyết học [như gizim bụch cẩu lrung tính. giám tiêu cấu vả thiếu mảư) so vời cảc bệnh nhản đơn nhiễm HCV
Tuy nhiên đa số bệnh nhân có Khế quan lý được bảng cách giam liếư giảm sát các thỏng số huyết học.
Cảc bệnh nhân được điều trị vời ribavirin vả zidovudine tăng nguy cơ phải triên bệnh ihiếu máu. do đó. không khuyến cáo việc
dùng đổng ihời ribavirìn với zídovudinc
Cảc bệnh nhím với số đềm cm Ihắp:
Ô cảc bệnh nhản đổng nhiễm HCV HIV. dữ liệu về độ an tozìn vả hiệu quá còn hạn chế «N = 25) có sẫn ơ nhửng bệnh nhân vơi
số đếm CD4 nho hơn 200 tế bảoml. Do dó lhận trọng Irong điều trị các bệnh nhân với số đếm CD-i lhắp
Xcm phần tóm lắl đặc Lính san phũm tương ưng vẽ các thuốc kháng virus reưo được dùng dồng thời với điều trị HCV về mặt
nhận thưc và việc quản l_v độc linh đặc trưng cho mỗi thuốc vả tiểm nảng độc tinh trung lảp với ribavirin vả pcgintcrferon all'a-2b.
Các rối loan nha khoa vả ouanh răng: Các rỏỉ loạn nha khoa va quanh rang có lhế đẩn đến mất rang được báo cáo ở cảc bệnh
nhân diển ưị vởi điểu !rị phôi hợp ribavirin vả pcgimertcron ah`a-2b hay intcrfcron alfa-2b. Ngoải ra. khó miệng có thẻ có zinh
hương có hại irc'n rang vả mảng nhẩy miéng suòt quả trinh điếu trị lảu đải vủi phối hợp ribavirin vả peginterfcron alt'a-2b hay
imcrferon alfa-2b Các bệnh nhảm nèn đánh rang- " iằn 1 ngảy vả thảm khám nha khoa thường xuyên. Ngoai ra một vải bệnh nhân
có thế nỏn ói, Nêu phan ứng nả_v xá_v ra. cảc bệnh nhản nảy được khuyện sưc miệng ngay sau đó.
Các xét nahiẽm: cảc thư nghiệm huyết học chuân vả thư máu (đếm tỏng tế bảo máu [CBC] vá sự khảc biệt. dềm tiếu cẳu. chắt
điện giái. creatinine huyềi iương. xét nghiệm chức nảng gan. acid uric) phái được thực hiện 0 tất ca các bệnh nhím trưởc khi khơi
trị. Các giá irị ban đâu có ihẻ chắp nhận đuợc có thẻ được xem xét nhu mòt hưởng đẫn irưởc khi khủi trị vói ribavirin:
' Haemoglobm Ngươỉ lởn: 2 U gde
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng