BỘYTỂ
cục QUẢN LÝ DƯỢC Ả Ể/W _
ĐÃ PHÊ DUYỆT
l Lẩu đau18’M’ẵẨưi
Ph t'cal D ' F H ơ L t' apsul BaCh' No' '
armacetn osa e orm: ar ea … c 6
g g Mfg. Date : mmlyy
Composhlon: _ Exp. Date : mmlyy
Each capsule oontams : _
Cefdinir ..................................... 300mg VLsa No. ²
Dosage: As directed by the physỉcian Mfg. UC“ N02
Storage: Store in dry place at temperature
not exceeding 30°C.
Pmtect from light.
Keep out of the reach ot children.
Manutactured By: e<
Read the instructions thoroughly before use. ị
. . . . . . . . LUPIN LTD.
Inchatton, contrainchatlon and adanLstratLon: m 202 N ' ơ … A N 2
"Please reter the pack insert inside." ' ’ ew " us '“ °“ '
Mandideep- 462 046
Dist: Raisen (ME) INDIA ;
……… R—tist ẫ '
Cefdinir Capsules
Prescniption only lì fẫxẵhẵgrc bản theo đơn
SĐK:
. Thănh phấn:
Mối vibn ohứa: Cefdinir 300mg
_ Chi đinh, chóng chi dịnh. liồu dùng vá tảo thỏng tìn khác: xem .
hưởng án sử dụng
Sô lò SX. ngăy SX. xom 'Batch No.’ and "Mfg. Date“ trẽn beo bỉ.
HD:Ngảy 01 của thảng hét han dL'ng ghi tại "Exp. date" trèn beo bi
ìhuoWu
o ' ' a' ':N'kh".h' 'khõ 30“C.T'hánh'
gpơ Cefdmư Capsules szzẹzzrưf'LưgtẹưLfaịọ "… ~" …
ẵ l ĐéxatấmnyưẻamĐockỷhưởngdẩnsửdụngtnúokhidùng.
=.H DNNKẦ
oa'
N
Ẹ FF Box of 1 blister x 10 capsules
Ổ
(h
…… R—tist
Cefdinir Capsules
Type of Cattnn : Revers Tuck-h
Anmrk Same Size Board : White backboard
SulãOxleâDnvn(LxWxHj _
c…er DtUobs\Lupm—Ltd\ROMRGEisirationWietnam\Carton\R-List-CapsuIe-New Feưoe cm. 65“ - ²96 ² W
1sI Laser Prool 27/02/8L9 2nd taser Pmot O²Ifflrêk9 Fmal !3/0412k9 Coburs :CMYK
(FMS No)
Ễ! …u.ẵáẫ
›.zìỄ …8ễ ủ…ẵ
'
_
mo…zman ..…cỄoO
_.. Ễ.m
`—
!
30°C. Proted. Erom light.
moEẵmO .ỄỄmO
`
I
|
Lng
!
~
ture nơt exceed
\
l
. Each capsule contgtns Cedentr 300mg
* ,Compositiorr
S`torage Sấor
mpera
mmắmẵO Ễ…
ụ………-
`0
ồQ
Lace.at te
`
p
\
e in dry
I
&.
., mơ…ỗẵO ..…cỄuO
…, ễ.m
As directed by the physician.
Dosage
@
…óz ẵ>
Ấd.J ủỄX
J \
`
—
_
.
…
~
’
`
`
;
"
~
1
LDPIN LTD, 198-mĩ Newlndustrill han No. 2. Mandideep- 462 W Dlst: Raiãen (ME) INDIA \
I
ẵfiwắ
mm…ỗẵO ỄỄoO ,
…………L……
.
`
.
mo.:ẵơO .ỄỄmO
………ụLg…
m…Ễman ::…EmO
mmẳmẵO b…cỄoo
c……ụt……
mmìẵmO _…cỄoo
…………L……
I
|
I
I
I
|
L
L
|
|
|
I
\
\
Đọc ky hưởng dẫn sử dụng H ước khi dùng Nếu cần Lhẻm thỏng Lin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nảv chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
R-TIST
(C efdinír C apsules)
MO TA
Cefdinir là một kháng sinh cephalosporin bán tống hợp, phố rộng dùng đường uống. x
THÀNH PHÀN W
Mỗi vỉên nang chứa:
Cefdinir ............ .300mg
Tả dược: Lactose anhydrous, Colloidal Sillicon Dioxide, Sodium Lauryl Sulphate, Beta cyciodextrine,
Magncsium Sterate. _
Nạng năp mảư xanh da trời đậm/ thân mảư xanh da trời nhạt cỡ sô l.
DƯỢC LÝ LÂM SÀNG
Phổ kháng khuẩn:
Cũng như với các khảng sinh cephalosporin khảc, tác dụng kháng khuẩn cùa cefdinir là do ức chế sinh tồng
hợp thảnh tế bảo vi khuấn. Cefdỉnir on định trong sự có mặt cùa một số nhưng không phải là tất cả các enzym
beta—lactamase. Do vậy, nhiều chùng vi khuẩn kháng cảc penicillin và một số cephalosporin lại nhạy cảm với
Cefdinir.
Cefdinỉr cho thấy có tảc dụng vởi phần lớn các chủng vi khuẩn cả trong phòng thí nghiệm và trên lâm sảng.
Vi khuẩn ưa khí gram dương:
Staphylococcus aureus ( bao gồm cả chủng sinh beta-lactamase)
Chú ỷ: Cefdinir không có tảc dụng với staphylococci kháng methicillin.
Streptococcus pnemnoniae ( chi vởi chùng nhạy cảm penicillin)
Srreptococcus pyogenes
Vi khuẩn ưa khí gram âm:
Haemophilus influenzae (bao gồm cả chùng sinh beta-lactamase)
Haemophilus parairạfluenzae (bao gồm cả chủng sinh beta-Iactamase)
Moraxella catcu ~L halis (bao gồm cả chùng sinh beta-lactamase)
Cảc dữ liệu sau đã có tLong phòng thí nghiệm, nhưng ý nghĩa lâm sảng thì chưa được biết: Cefdinir cho thấy
nồng độ’ ch chế tối thìều … vitro (M]Cs) lả ] ụg/ml, với hâu hết (90%) các chùng vi khuấn đã phân lập sau.
Tuy nhiên, độ an toân và hiệu quả khi điều trị Cefdinir cho những nhiễm trùng gây ra bời các chủng nảy tLong
các nghiên cứu dầy dù và được kiếm soát tốt trên lâm sảng vẫn chưa được thiết lập
Các vi khuẩn ưa khí gram dương:
Streplococcus epidennidís (chỉ những chùng nhạy với methiciliin)
Streptococcus agalactiae
Streptococci nhóm Viridans
Chú ý: Cefdinir không có tảo dụng với Enterococcus và các loải Slaphylococcns kháng methicillin
Cảo vi khuẩn ưa khí gram âm:
C ilrobacter dìversus
Escherichia coli
Klebsiella pneumoniae
Proteus LLLírabilis
Provindencia reltgeri
Haemophilus parainfluenzae
Chú ý: Cefdinir không có tảc dụng với phẩn lởn các chùng Pseudomonas vả Enterobacter.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp II…
Anh hưởng cua LlLức ăn:
Mặc dù tỷ iệ hấp thu (C.…) và khoảng hấp thu (AUC) cùa cefdinir dạng viên nang giảm lần lượt là 16% vả
Ir nua t «.
Lh
10% khi thuốc được uống cùng bữa an giản chắt bẻo nhtmg ảnh hưòng nảy không biếu hỉện dẳu hiệu trên
lâm sảng, do vậy Cefdinh có thế được ụông mả không cân quan tâm đến ảnh1 Lưởng cùa thức an
Nong độ đinh tLong huyết tương của Ccfdỉnh lần lưọtl ả 1 ,6 vả 2 ,87ụg/ml xuất hiện xấp xỉ sau 3 giờ sau khi
uông liếư đơn Ceĩdinir 300mg vả 600m g ở người iớn được tLình bảy trong bảng sau: LQĩ/"
Các thõng số dược động học trung bình trong huyết mng của Cefdinir sau khi
đỉễu trị dạng viên nang cho người lởn (:t sai sô)
l.iếu 'CnlâìXUlg/ml) Tmax (giờ) 4 UC (;Lg. giỏle)
300mg 1.60 (0.55) 2.9 (0.89) 7.05 (2.17)
600mg 2.87 (1.01) 3.010.66) ]1.11{3.87]
Phân bổ
Thế tich phân bố tLung bình (Vdm) cúa cefdinir` ơ đối tượng người 1611 lả 0, 35 leg (i 0 29); ò trẻ em (tư 6
tháng tuối đến 12 tuối), Vd,,,,= 0 67L/kg cân năng (i 0 38). Ccfdinir gắn kết vởi pLotein huyết tương ở cả
người iớn vả trẻ em khoảng 60 70%. Sự kết hợp nảy không phụ thuộc vảo nồng độ.
Chuyển hỏa thải trừ:
Cefdinir không bị chuyền hỏa đáng kế. Tác dụng của thuốc chủ yếu lả do chẳt gốc Cefdinh được thải trừ
chủ yếu qua thặn với thời gỉan bản thải trung binh tLong huyết tương (F,…) là 1,7 (L 0 ,6) giờ Ở người tinh
nguyện khỏe mạnh có chức năng thận binh thường, dộ thanh thải thặn lả 2, 0 Ld- l, 0 ) milphút/kg, vả dộ thanh
thải biếu kỉến lần ]ượt iả 11,6 (zt6 0) và 15,5 (:t5, 4) mI/phút/kg sau khi uống liếư 300mg vả 600mg. Phần trăm
tLLLng bình lìêu tim lại được dưới dạng không biến đổi tLong nước tìềLL sau khi uống liếư 300mg vả 600mg lần
lượt lả 18, 4% (i 6 ,4) và 11 ,6% (i4, 6). Độthanh thải của Cefdinit giảm khi bệnh nhân bị suy thận
Do bải tiết qua thận lả con đưòng thải trừ chủ yểu, 1iếu Cefdinir nên đươc điếu chinh cho bệnh nhân có dấu
hiệu tổn thương thận hoặc nhũng bệnh nhân được thẩm tách mảư.
Các đối tượng đặc biệt:
Bệnh nhân suy thận:
Dược động học của Ceidinir được điểu tra trên 21 đối tượng bếnh nhân người lớn với chưc năng thận ơ cảc
mức khác nhau Tỷ lệ bải tỉết độ thanh thải biểu kiến đường LLống( C1 fP) vả độ thanh thải thận giảm gần như
tỷ lệ thuận với giảm độ thanh thải creatinin (CI cr) Kết quả 1ả nỏng độ Cefdỉnir huyết tương cao hơn và duy
tL`L lâu hơn 0 bệnh nhân suy thận so với bệnh nhản có chưc nảng thận bình thường. Với bệnh nhân có Cl cL tù
30 đến 60ml/phút, Cmax vả T, ›tăng xắp xỉ 2 lằn, vả AUC tăng xẳp xi 3 lần. Với bệnh nhân có CLCL < 3OLLLI/
phut, Cmax tăng xắp xỉ 2 lần T1 ;lảng xắp xỉ 5 lần vả AUC tăng xắp xỉ 6 lần. Cần điểu chỉnh liều cho bệnh
nhân có dắu hiệu tồn thương thận.
Bệnh nhân thẫm tảch máu:
Dược động học cua Cefdinh duọc nghiên cứu tLên 8 bệnh nhân ngu 01 lớn thâm tách mảư Thâm tảch (tLong
khoảng thời gian 4 giờ) đảo thải 63% liếư dùng Cefdinh ra khỏi cơthê vả giảm thời gìan bán thải biếu kiến
T_-l_ 3 từ 16 (:t3, 5) đến 3 2 (i1 2 giờ). Cần phải điều chinh liều cho nhũng bệnh nhân nảy
Bệnh nhân suy gan:
Do Cefdinir đưọc bải tỉết chủ yếu qua thặn và không bị chuyến hóa đảng kế, những nghiên CÚLI vởi bệnh nhân
suy gan không được thực hiện Không phải diều chinh iỉền dùng cho nhũng bệnh nhân nảy
Người giả:
Ành hướng về độ tuổi đến dược động hoc cua Cefdinh sau khi uống liếư đon 300mg dã được đảnh giả trên 32
bệnh nhân tuồỉ từ 19 đến 91 Sự lưu gin thuốc trong cơ thể căn bản lả tăng ở nhưng đối tượng giả họn
(N= 16), Cmax Lãng 44% và AUC tăng 86% Sự Lãng nảy là do sự giảm độ thanh thải cùa thuốc. Thế tich phân
bố biểu kiến cũng giảm do sự biến đổi không đáng kể cùa thời gian bán thải T1/2 dã dược ghi nhận (người gỉả
:TI/2 là 2 2 (iô) so với người tLè: 1,8 (:t4). Do độ thanh thải Cefdinir cho thấy có 1ỉên quan chủ yếu đến su
thay đối chức năng thận hơn lả do tuổi tảc Do vậy người giả không yêu cầu phải đìều chinh 1iếu dùng 11 ư khi
họ có dấu hiệu Lôn thưong thận
Giới tính và lnâi:
Các kết quả từ nerng siêu phân tích về dược động học iâm sang (N=—217) cho thấy không có ảnh hưởng đảng
kể nảo do loải hoặc giới tính đến dược động học của Cefdinit.
L\
3
'l— \
I.
II
CHỈ ĐỊNH
R-List 300mg được chỉ định để điều trị cảc nhiễm tLùng sau:
- Viêm phồi mắc phải cộng đồng
- Con câp cua viêm phế quản mãn. ,
- Viêm xoang hâm LLên câp Linh Ả L/
-Viêm 1LỌng/ vỉêm amidal L
-Nhiễm LL~ùng da vả cẳu LLL'Lc da chưa bỉến chứng
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều đề nghị sử dụng, Lhờỉ gian đìếư LLị cho các Ioại nhỉễm trùng cùa nguời lởn vả thanh Lhiếu nỉên đuợc mô
tả trong bảng phỉa dưởỉ; tổng 1iếu dùng hằng ngảy chơ tắt cả cảc loại nhỉễm trùng lả 600mg. Liều l lần/ngảy
Lrong 10 ngảy có hiệu quả mong đương lỉều dùng 21ần/ngảy R- tisL 300 có thề LLõng mã không cần quan tâm
đến ảnh hưởng cùa thức ạn
NgưòL' lớn và thanh thiếu niên từ 13 tuổi trở lên
Loại nhỉễm trùng Liều dùng Thời aian điều trị
Viêm phôi mắc phải cộng 300 mg mỗi 12 giờ 10 ngảy
đồng
Cơn cấp của viêm phế quản 300mg mỗi 12 gỉờ hoặc 5 — 10 ngảy
mãn 600mg mỗi 24 giờ 10 ngảy
Viêm xoang xương hảm 300mg mỗi 12 gỉờ hoặc 5 — 10 ngảy
trên cắp tinh 600mg mỗi 24 giờ 10 ngảy
Viêm họng và hoặc Viêm 300mg LLLỗi 12 giờ hoặc 5 — 10 ngảy
amidal 600mg mỗi 24 giờ 10 ngảy —
Nhiễm trùng da vả cẳu trúc 300mg mỗi 12 gỉờ 10 ngảy
da chưa biến chứng
Bệnh nhân suy thận:
Với bệnh nhân suy Lhận nặng (độ thanh thải cLeatinin < 30 mVphút), liều R- tist 3001ả 300mg I lần/ngảy _.
Độ Lhanh Lhải creatinin Lhì khó đo được vởỉ nhưng bệnh nhân ngoại LL~ L'L. Tưy nhiên, công thức sau có Lhế được
sử dụng để ước tinh độ Lhanh thải creatinin (CLcr) ở bệnh nhân người lớn. Để dự đoản nảy có giá trị, nống độ
creatinin huyết thanh phải được phản ánh cảc nồng độ ở cân bằng Lĩnh:
Il
Nam (LLLI/phủt) CLcr = Trong ILL~ơnLL x ( 14Ọ — LLLỗi)
(72) x creatinin huyêt Lhanh
Nữ (mL/phút) CLcr = 0.85 x giá trị tính được cho nam
Trong đó: dộ Lhanh thải creatinin được tỉnh ra LLLL/ phút, tuõi được tính Lheo năm, Lrọng lưọng cơ thể được
tính Lheo kg vả creatinin huyêt Lhan_h được tính Lheo mg/dL
Công thức sau có thẻ đuợc dùng đê ước tính độ Lhanh lhái creatinin 6“ bệnh nhân trẻ em:
C1,, = K x Chiêu dải cơ Lhê hoăc chiêu cao
Creatinin huyêt thanh
Trong đó K= 0, 55 cho bệnh nhân cho bệnh nhân lả trẻ em lớn hơn 1 tuồi vả K= 0 ,45 cho bệnh trẻ em dưới 1 tLLồi.
Độ lhanh Lhảỉ creatinin được tính ra Lnl./p1iLitfl,731n2,chiều dải cơ thế hoặc chiều cao tỉnh Lheo cm, và creatinin
huyết thanh được Lính Lheo mg/dL.
Với bệnh n_hản có độ Lhanh Lhải creatinin < SOmL/phủL/l ,13 m², liểu Cefdinir 1ả 7mg/Kg cân nặng (có thể lên đến
300mg) 1 lânf ngảy.
Bệnh nhân đang thẫm lảch máu
Thẩm tách mảư sẽ loại Cefdỉnir La khói cơ Lhế Ó nhũng bệnh nhân thụờng xuyên phải thấm tách máu, liều đề nghị
khởi dầu lả 300mg ( hoạc 7mg/kg cân nặng) mỗi ngảy Sau mỗi 1ần thắm tảch máu nên su đL_Lng thêm 300mg (hoặc
7mg/kg cân nặng). Các liều sau đó vẫn là 300mg (hoặc 7mglkg cân nặng) mỗi ngảy.
Đường dùng: đường uống W
CHỐNG CHỈ ĐINH
Cefdinir đuợc chỗng chỉ định với bệnh nhân mẫm cám với khảng sinh nhỏm Cephalosporin, Cefdinir hoặc bất cứ
thảnh phần nảo của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Thận trọng:
Kê đơn Cefdinir trong Lrường hợp không có bằng chứng hoặc còn nghi ngờ về chùng gây bệnh hoặc chỉ định dự
phòng chưa chẳc đã mang lại lợi ich cho bệnh nhân vả còn lảm tăng nguy cơ vi khuẩn khảng thuốc.
Cũng như các kháng sinh phố rộng khảo, điều trị kéo dải cefdinir có thể gây ra bội nhiễm cảc chùng vi khuẩn
không nhạy cám. Cân theo dõi cân thận đối với nhĩmg bệnh nhân nhạy cảm. Nếu bội nhiễm xảy ra trong quả Lrình
điểu trị thay thế liệu pháp điều Lrị khảc. Cefdinir cung như các kháng sinh phố rộng khác nên được kê đơn thận
trọng cho bệnh có Liền sứ viêm ruột kết Với nhng bệnh nhân suy thận mãn hoặc suy thận Lạm thời (độ thanh thải
Creatinin < 3OLLLL/phút), tồng liều hảng ngảy cùa cefdinir phải được gìảm do đó có thể xảy ra tích luy thuốc ở liều
thông thuờng.
Cánh báo:
Trước khi Iiệu pháp Cefdìnir được thiết lập, phải điểu tra cấn thận xem bệnh nhân trước đó có tỉền sứ mẫm cảm
với cefdinir, cảc Cephalosporin khảo, cảc Penicillin hoặc các thuốc khác không. Nếu sử dụng Cefdinir cho bệnh
cho bệnh nhân mẫm cảm với penicillin, cần chủ' y khả náng xảy ra mẫm cảm chéo giữa các khảng sinh beta-lactam
đã được khắng định vả ty lệ xảy ra có thể lên đến 10% bệnh nhân đã có tiển sứ mẫm cảm với penicillin…
Nếu phản L'mg dị L'mg với Cefdinir xảy ra, nên ngừng thuốc ngay, Các phản ứng quả mẫm nghiêm trọng yêu cằu
phải điều trị Epinephrine vả cảc biện pháp cắp cứu khác, bao gôm thờ oxy, truyên Lĩnh mạch, cảc corticosteroid,
các amin lảm tảng huyết áp và các biện phảp hỗ trợ đường thở tùy theo tinh trạng lậm sảng.
Viêm kết trảng giả mạc đã được báo cảo với hầu hết các thuốc khảng khuẩn, bao gồm cả Cefdinir, có thế từ nhẹ
đến nghiêm trọng de dọa tinh mạng. Do vậy việc quan tâm chuẩn đoản khả năng nảy với nưng bệnh nhân bị tiêu
chảy sau khi dùng kháng sinh là rẩt quan trọng.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai . Phân loại nhóm B
Cefdinir không gây quải thai trên chuột cống ờ iiểu uống lên đến IOOOmg/kg/ngảy (gấp 70 lần liều cùa người dựa
trên Iiều mg/kg/ngảy, gâp 11 lần dựa trên liều mg/m 2lngảy) hoặc cho thỏ ở liều uông IOmg/kg/ngảy (tương đương
0, 7 lần Iiều cùa người dựa trên liểu mg/kgihgảy và 0,23 lần dựa trên líểu mg/m7 ngảy) Độc tính trên mẹ (giảm
trọng lượng cơ thể) đã được quan sát thấy ở Lhò ở liều dung nạp lớn nhắt lOmg/kg/ngảy và không có phản ứng có
hại lên chuột con.
Giảm trọng lượng thai nhì ở chuột xảy ra ở liều lOOmglkg/ngảy và ở chuột con sinh ra ở liều 32mglkglngảy.
Không có cảc ảnh hưởng đến khả năng sinh sản cùa chuột mẹ hoặc khả năng sống cũng như sự phát triên, hảnh vi
cua chuột con hoặc chức năng sinh sản.
Tuy nhiên, do không có cảc nghiên cứu đầy đủ và tương ứng trẻn phụ nữ mang thai vả do cảc nghiên cứu sinh sản
Lrên động vật không phải lúc nảo cũng đúng trên người, chỉ nên sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi thật sự
cằn thiết
Người nuôi con bú
Khi sử dụng liều đơn 600mg, Cefdinir không được phảt hiện trong sữa mẹ. Tuy nhiên sử dụng thuốc nảy cho cho
người nuôi con bú cũng cân phải thận trọng.
TÁC DỤNG PHỤ
Các lác dụngphụ bao gồm: các phản ửng dị ứng, cảc phản ứng quả mẫm, hội chứng Stevens—johnson, ban đó đa
hình hoại tử da, rôi loạn chức năng thận, ngộ độc thận, rối loại chức năng gan bao gôm ứ mật, thiếu mảư bắt sản,
Lhiếu tan huyết, xuất huyết, phản L'mg dương tính giả Glucose niệu, giảm bạch cầu trung tính, giảm toản bộ huyết
cầu và mât bạch cầu hạt.
Hội chứng viêm kểt trảng giả mạc có thể xảy ra trong hoặc sau khi điều trị.
TƯONG TÁC THUỐC
Các amacirl (chứa nhôm hoặc magnỉê):
Điều Lrị kết hợp Cefdinir 300mg với 30mL hỗn dịch antacid Iảm giảm nổng Iđộ (Cmax) vả khoảng hắp thu (AUC)
xấp xỉ 40% Thời gian đạt nồng độ Cmax cũng bị kẻo dâi 1 giờ. Không có dẩu hiệu ảnh hưởng đến dược động học
cùa cefdinir khi cảc antacid được sư dụng Lrước hoặc sau 2 giờ. Do vậy nếu cảc antacid được yêu câu sử dụng cùng
với liệu pháp liệu pháp Cefdinir Lh`L cefdinir phải được uống cảch xa các antacid it nhắt lả 2 giờ.
Probenecid
Cũng như với các khảng sinh beta-1actam khác, sự tiết qua thận cùa Cefdinir bị ức chế bởi Probenecid vả kết quả la
tăng gấp đôi AUC, nồng độ đinh trong huyết tương Lăng 54%, thời gian bán thải TW tăng xấp xỉ 50%. hỮ
Các rhuốc cung cấp sắt Imặc các thuốc bố có clurgr sắt:
Sử dụng kết hợp Cefdinir vởi các thuốc cung cấp sẵn có chứa 60mg sẳL (ví dụ như sắt Sulphat) hoặc cảc thuốc cung
cẩp vitamin có chứa lOmg sẳt lảm giảm khoảng hấp thu (AUC) lần lượt lả 80% và .) 1% Nếu các thuốc có chứa sẳt
được yêu cầu sử dụng cùng liệu phảp Cefdinir thi Cefdinir nên được uông cảch xa it nhẩt 2 giờ trước hoặc sau cảc
thuốc nây. Ành hưởng cùa cảc thức ăn chứa nhiều sẳt (ví dụ cảc ngũ côc cung cấp sắt cơ bản) đến sự hẩp thu
Cefdinir vẫn chưa được nghiên cứu.
Đã có những bảo cáo về hiện tượng phân có mảư đò nhạt ở bệnh nhân sử dụng cefđìnir. Trong nhiến trường bệnh
nhân cũng sử dụng cậc thuôc có chứa sãt. Mảu độ nảy là do sự hình thảnh phức chât không được hâp thu giữa
Cefdinir hoặc sản phâm chuyên hóa cùa nó với săt trong đường tiêu hóa.
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU
Không có các thông tin về quá Iiều Cefdinir trên người Trên các nghiên cứu gây ngộ độc trên loải gậm nhấm, một
liều đơn uống 5600mg/kg cho thấy không gây ra phản ứng có hại. các dấu hiệu vả triệu chímg quá liền các kháng
sinh beta-lactam bao gôm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tỉêu chảy và co giật. Thắm tách máu sẽ loại Cefdinir ra
khói cơ thể. Điều nảy có thế có ích trong trường hợp quá liều nghiêm trọng, đặc biệt nếu thận bị tốn thương.
BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nơi khô rảo vả nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG Nhà Sản Xuất
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
TRÌNH BÀY:
Hộp chứa vi 10 viên, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng
SẢN XUẤT BỞI:
LUPIN LIMITED
198-202, New Industrial Area No.2,Mandideep 462 046 , Dist. Raisen (MP), INDIA
PL-LO cục TRUỜNG
JVWLL Wa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng