w C T Ở
1 ...HIU. aE.
m .Y ffl ẹzãs ễ……
,.E . …
Y N Ê au…
.m.……… H A.…
Q P ủ
c, Ả. …
m… nU U… m01. <.
…WP ẩcơo ơ…ẩ …zmo nc: Ễ
< .ỂỂ: Ế…
Ếỗo ……m3 ẫ: 3moơ
llW lllfl! 400
ẵc zẫz m>z _uIẫ
lhllllol. <.
_- zẵ: mổ…
z, .….….….………› JL/
oư.:>z
….ưn .DCQO <>
<…m..
… >_ UCOJ: \
Ễằzw
IÍd.
<Ểỗòầ:U
……ỂỂ: au
.uoq .. <.
llW lllfl! 400
\
Hướng dẫn sử dụng thuốc — Thuốc bản theo đơn
QYLIVER 103
Dạng bâo chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thảnh phần: Mỗi ống 5ml có chứa:
L-omithìn L—aspartat 500mg
Kali metabisulfìt lOmg
Nước cất pha tiêm vừa đủ Sml
Dược lực học:
L-omithin L-aspartat cấu tạo bới 2 amino acid là ornithìn vả aspartat. Hai acid amin
nảy tham gìa vảo chu trình ure trong cơ thề, có tảc dụng thúc đẩy quá trình gỉảỉ độc ở gan và
lảm tăng quá trình bải tiết amoniac.
Dược động học:
Sau khi vảo cơ thể, thuốc bị tách ra thảnh 2 amino acid. Thời gỉan bán thải cùa omithin
là 0.4 giờ.
Chỉ định:
Hỗ trợ đìều trị trong cảc trường hợp bệnh gan cấp tính hay mạn tính, hôn mê gan vả
tiến hôn mê gan.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc..
- Bệnh nhân nhiễm acid lactat, nhiễm độc methanol, không dung nạp F ructose-sorbitol,
thiếu men Fructose 1,6-dìphosphatase.
Liều dùng - Cách dùng:
Thuốc có khoảng điều trị rộng, và trong đỉều trị thường sử dụng liều sau:
- Người lớn. trẻ em từ 7 tuổi trở lên: 500 tới 1000mg, 2 lần/ngảy, truyền tĩnh mạch
chậm. Duy trì Iiều nảy trong vòng từ 3-4 tuần. Trường hợp bệnh nặng, liều có thể được tăng
lên 10g mỗi ngảy hoặc hơn.
— Trẻ em dưới 7 tuối: Dùng … liều người lớn.
Thời gìan điều trị phụ thuộc vảo tình trạng của bệnh.
Tác dụng không mong muốn:
Thuốc được dung nạp tốt, đôi khi gặp phản ứng phụ như say và ói mừa.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc không ánh hưởng tới người khi lảì xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú :
C hưa có bảo cảo về độ an toản khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
Chỉ dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai và cho con bú trong trường hợp cấn thỉết.
O
&…
Tương tảc với các thuốc khác:
Chưa có bảo cáo về tương tác cùa thuốc với cảc thuốc khảc.
. Thận trọng:
f ' — Trong trường hợp chỉ định thuốc với liều cao thì cần kìềm tra thường xuyên nồng độ
thuốc trong mảu và nước tiếu.
— Nên gỉảm Iỉều ở những bệnh nhân suy thận nặng.
Quảhềuvảxửtn:
Chưa có bảo các về trường hợp quá Iiều.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Đề nơi khô rảo nhiệt dộ không quá 300 C trảnh ánh sảng.
Tiêu chuẩn chẩt lượng . TCCS
Trình bãy : Ông Sml. Hộp 10 ống.
Chủ ỵ’: - Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Đế xa tầm tay trẻ em. Nếu cấn thêm thóng tin xin hỏi ý kiến Bác sỹ.
Ỉ'IỄDÉEJỤ VlI\fTăìfưtổx ỹ_ '
lẩzoạ oazgr,ssssạs
_ĨPÀ1 DUONG ;“f
. Ổ
PHÓ cục TRUỎNG
JVyagẫn "Vãxn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng