ZMiMQ
. MẨU NHÃN DỰ KIẾN
i…SJìwszi a…xovnaaa
BỘ Y TẾ \
cuc QUÀN LÝ DƯỢC
. ____...
Lân dâu:.J.i…J...đĩ……lịaiạ… i 1) NHAN HỌP
OÔNG mửc: ' … cmmon, : ……
Cefuroxime cxetiị tuơng dương Cefuroxime oxetIl equivolent to
Cefuroxime ................. 1250mg
Tớ duợc vứo dù ............... ] choi
cui cmn, cAcn DÙNG.
cuónc cui m… vA cAc
THÔNG nu KHÁC:
Xem tờ huđng dỏn sủ dụng.
.,iì x38gofpowder _
for oral suspension Cefuromme .................... 1250mg
Excipients s.q. for ........... ] bottie
- …cmu x 30g IOT nu
HỒN mcu UỔNc/iặ
r
’
uỉncef ị
125mg/5ml
Quinch
I²5mg/Jml
LẮC KV.TRƯỐC KHI DUNG ceruaoxme l25mngml SHAKE WELL BEFORE USE cưuaoxme I25mg/5ml
\
aoc KỸ HƯỚNG 01… sử DỤNG Ế
i ưước … DÙNG ` 50… on… susrmsmu so…l HỒN mcu uốuc
ĐỂ XA TẤM nv mé EM SĐK/Reg. No.:
Sỏn xuđt theo TCCS
BẢO QUẢN NƠI KHÔ RẢO. 56 lò SXIBGÌCh NO, :
TRÁNH ÁNH SÁNG. ®…wcmmumua. NgÒYSXMg Me, crouón-mncmỉuuam
297l5 Ly Thuong Kiet St.—Disl.ll ' ' / 297/5 Lý muong Kiệi-Qil
NH'ẸT ĐO KHỒNG QUÁ 300C' HCMC- Vieinom HD/Em- Dơie /»7 TP.HCM— Viet …
__ _ _ _ .'?i
J934574 320023
II) NHAN CHAI
…
, CONG THƯC: cwu sa; oộr ›…
, Ceiuroxime .............. 1250mg HỒN mc" UỐNG
Tớ duợc vửo dù ........... i choi. :
cui mun, cÁcu oùuc. _QUỈỮẾÊI
cuõuc cui DINH vA cAc 125" lgl5nư
CEFUROXIME llSmg/Sml
… nu mÁc:
Xem tò huóng dỏn sử dụng. ửũơ HóA'm MẮM Exm
2<)7/5 Lỷ Thuòng Kiêi-Q ] ]
` TP HCM› viet Nom
III). TỜ HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC
R, QUINCEF lZSmg/Sml
Bột pha hỗn dịch uống
CÔNG THỬC: cho một chai:
— Cefuroxime axetil tương đương Cefuroxime .................. 1250 mg
— Tá dược vừa đủ ..................................................... 1 chai
(Aspartame, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, bột hương Tutti frutti, Xanthan gum,
Potassium sorbate, Đường trăng).
DƯỢC LỰC HỌC:
— Cefuroxime lả kháng sinh bán tống hợp có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm Cephalosporin.
— Cefuroxime có hoạt tính khảng khuấn do ức chế tổng hợp vảch tế bâo vi khuẩn bằng cách gắn
vảo cảc protein đích thiết yếu.
— Cefuroxime có hoạt tính khảng cầu khuẩn Gram dương vả Gram âm ưa khí và kỵ khí, kể cả
hầu hết các chùng Staphylococcus tiết penicillinase, và có hoạt tính kháng vi khuẩn đường
ruột Gram âm. Cefuroxime thường có tác dụng đối với các vi khuân sau: Gram âm hiêu khí:
Haemophilus induenzae (kể cả chủng đề kháng ampicillin), Moraxella catarrhalis, Neisseria
gonorrheae, Escherichia coli, Klebsiella, Proteus; Gram dương hiểu khí: SJaphylococcus
aureus, Staph. epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus nhóm B; kỵ khí: cầu
khuẩn Gram dương và Gram âm (kể cả Peptococcus vả Peptostreptococcus species), trực
khuấn Gram dương (kể cả Clostridium species), trực khuẩn Gram âm (kể cả Bacteroídes và
F usobacterium species).
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Cefuroxime axetil sẽ được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng thùy phân tại lớp niêm
mạc ruột và trong máu để phóng thích Cefuroxime vảo hệ tuần hoản.
— Cefuroxime phân bố rộng khắp cơ thể, kể cả dịch mảng phồi, đờm, xương, hoạt dịch và thủy
dịch.
— Cefuroxime không bị chuyến hóa và được thải trừ ở dạng không biến đổi, khoảng 50% qua lọc
cầu thận và khoảng 50% qua bâi tiết ở ống thận. Cefuroxime chi thải trừ qua mật với iượng rất
nhò.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định điếu trị những nhiễm khuẩn do vi khuấn nhạy cảm gây ra:
— Đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
— Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quân cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn
tính.
— Đường niệu-sinh dục: viêm thận-bế thận, viêm bảng quang và viêm niệu đạo,.…
— Da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lờ.
— Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
— Cefuroxime axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
CÁCH DÙNG:
— Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thời gian điều trị từ 5—10 ngảy. Nên uống thuốc sau khi ăn để
đạt được hấp thu tối ưu.
— Cặch pha thuốc: Cho từ từ nước uống vảo chai thuốc cho đến khi thể tích đạt vạch 50m1, đậy
năp chai và lăc chai trộn đêu. The tích thuốc trong chai đạt vạch 50m1 vả hảm lượng
Cefuroxime lả 125mg/5mL Không nên pha thuốc với nước nóng.
Liều đề nghị:
— Người lớn:
+ Hầu hết các nhiễm khuấn: 250mg(10m1) x 2 lần/ngảy.
+ Nhiễm khuấn tiết niệu: 125mg(5m1) x 2 lần/ngảy.
+ Viêm phế quản và viêm phổi: 500mg (20m1) x 2 lần/ngảy.
+ Bệnh lậu: uống liều duy nhất lg (40m1).
+
Bệnh Lyme thời kỳ đầu: 500mg (20ml) x 2 lần/ngảz, trong 20 ngảz.
1/3
— Trẻ em:
+ Hầu hết các nhiễm khuấn: 125mg (Sml) x 2 lần/ngảy. _
+ Trẻ em từ 2 tuổi trở iên bị viêm tai giữa hoặc bị nhiễm khuân nặng hơn: 250mg (10m1) x
2 lầnlngảy.
— Không cần thiết phải chinh liều trong trường hợp suy thận, bệnh nhân đang lảm thẩm phân
thận hay ở người giả, nếu dùng không quá mức tối đa lg/ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH:
— Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
THẬN TRỌNG:
— Cần thận trọng đặc biệt khi chỉ định cho những bệnh nhân có tiến sứ sốc phản vệ với
Peniciliin , . '
— Thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuôc iợi tiêu mạnh, vì có thế có tác
dụng bất lợi đến chức năng thận.
— Dùng Cefuroxime dải ngảy có thế lảm các chùng không nhạy cảm phát triến quá mức, cần
theo dõi người bệnh cấn thận, nếu bị bội nhiễm trong khi điều trị, phải ngừng sử dụng thuốc.
— Đã có báo cáo viêm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng kháng sinh phố rộng, nên hết sức
thận trọng.
— Thận trọng cho người lái xe vả vận hảnh mảy móc.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦz
— Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai trong những tháng đầu cùa thai kỳ và phụ
nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Thường gặp: tiêu chảy, ban da dạng sần.
it gặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm
bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, nổi mảy đay, ngứa, tăng
creatinin trong huyết thanh.
— Hiếm gặp: sot, thiếu máu tan máu, viêm đại trảng mảng giả, ban đó đa hinh, hội chứng
Stevens-Johnson, hoại tử biếu bi nhiễm độc, vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST vả ALT, nhiễm độc
thận có tãng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ, co giật, đau đầu, kich động, đau
khớp.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC:
— Ranitidine với Sodium bicarbonate lảm giảm sinh khả dụng cùa Cefuroxime axetil. Nên dùng
Cefuroxime axetii cách ít nhất 2 giờ sau khi uống thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế H2,
vì những thuốc nảy có thề lảm tăng pH dạ dảy.
— Dùng Probenecid liếư cao lảm giảm nồng độ thanh thải Cefuroxime ở thận, lảm cho nồng độ
Cefuroxime trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
— Dùng chung với Aminoglycoside lảm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
— Triệu chứng: phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn vả tỉêu chảy. Tuy nhiên có thể gây phản
ửng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất in ở người suy thận.
— Cách xử trí: bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoảng khí và truyền dịch. Nếu
phảt triến cảc cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thế sử dụng liệu pháp chống co giật
nêu có chỉ định về lâm sảng. Thầm tách máu có thế loại bỏ thuốc khói máu, nhưng phần lớn
việc điều trị là hỗ trợ và giải quyết triệu chứng.
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
2/3
"
..ảa
BẤO QUÁN:
Nơi khô ráo, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Chai 38g. Hộp ] chai.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kế đơn của bác sỹ
CÔNG TY cò PHÀN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt — Qll — TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 06 thảng 05 năm 2013
Giảm Đốc Chất Lư…u \ r Ỉ'Jẻ ngf Ký & Sản Xuất Thuốc
. _ /`G ry\ĨỊ,
Ả '.ỄỐPHẨq
ứịH'ud .
"ẫ`ll ti
TRUOĨ *’
ƠVỀHÓ CỤỄVLỆỊ ẵ , 1 S. Nguyễn Thùy Vđn
_ỉ`
W ưỏli
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng