1 CÔNG THỬC: i
, Ceturoxlme oxetii tUOng duong `
Ắ Cefuroxime ...................... i2õmg
Tớ duợc vùo đủ ................. 1 gói T
J cni omu. cAcu DÙNG. }
cuõnc cui ou… vA cAc
YHÔNG nu KHÁC: ,
Xem tờ huđng dón sủ dụng.
i ooc KỸ HƯÓNG oẨu sửwue
` mưóc KHI DÙNG
ĐỂ XA TẨM uv mẻ EM i
1 Sỏn xuđttheoTCCS ,
i iBẢOQiJẢNi~iờii.`
NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUẢ 30°C.
TRÁNH ÁNH SÁNG.
i
@
Quỉncaf 125 ễi
cục QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:JfflJ…bịJ.áì/íẵ
Cefuroxime oxetil equlvolent to
' , Cefuroxime ...................... 125mg
' p1OGỏix3,Bg ]
Exci ients s. . for .......... ] sochet
11uốc Bột Uống p q
CEFUROXIME l15mg
cvcvuóa—oươc mảư uexưm | Nocvsxngặ -I\_
297/5 Lý Thuong Kiệi~Q.ll \ , HD/Eprmt-l * --mi i
TP.HCM- vm Nom Ịẵi _ i“
_ - _ ÍL_ _ _ _ ị-`;r_…ìrig_nífaạlffll… ; ___
iSỞ…H… J…J— .ừ,
cvcv uóA-ouợc mẮu m…
Muuoohoz Chermcoi Phơmocouticui J S Co
' i of … Sachets x 3.8g
Oral powdec
Quincef 125 ị
CEFUNOXIHE I15mg
WC… m…… J.ì Co.
207/5 Ly Thuong Kiet stom. H
HCMC- Viainơn
Quỉncof 125 ;D/Ệ
cemnoxms m…; *
CÔNG TMỬC
CM
Cefuroxlme oxetll equlvoient to
Cefutoxime ..................... i25mg
Exobients sq. tor .......... l sochet
56 lô SXIBqtch No :
iĐ/EmDuie
!
III). TỜ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG THUỐC: (Gehũ icĩủ i )
Rx QUINCEF 125
Thuốc bột uống
CÔNG THỬC: cho một gói:
— Cefuroxime axetii tương đương Cefuroxime .................... 125 mg
— Tả dược vừa đủ ....................................................... 1 gói
(Aspartame, C rospovidone, Coiioidal silicon dioxide, bột hương Tutti frutti, Xanthan gum,
Potassium sorbate, đường trắng).
DƯỢC LỰC HỌC:
— Cefuroxime lả khảng sinh bản tồng hợp có phố khảng khuấn rộng, thuộc nhóm Cephalosporin.
Cefuroxime có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vảch tế bảo vi khuần bằng cách gắn vảo
cảc protein đích thiết yếu.
— Cefuroxime có hoạt tính kháng cầu khuấn Gram dương và Gram âm ưa khí vả kỵ khí, kể cả
hầu hết các chủng Staphylococcus tiết penicillinase, và có hoạt tính khảng vi khuấn đường ruột
Gram âm. Ccfuroxime thường có tác dụng đối với cảc vi khuấn sau: Gram âm hiếu khí:
Haemophilus injluenzae (kể cả chủng đề kháng ampicillin), Moraxella catarrhalis, Neisseria
gonorrheae, Escherichia coli, Klebsiella, ProIeus; Gram dương hiếu khí: Slaphylococcus aureus,
Staph. epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streplococcus nhóm B; kỵ khí: cẩu khuấn Gram
dương và Gram âm (kể cả Peptococcus vả Peptostreptococcus species), trực khuấn Gram dương
(kể cả Clostridium species), trực khuấn Gram âm (kể cả Bacteroides và F usobacterium species).
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Cefuroxime axetil sẽ được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng thùy phân tại Iởp niêm
mạc ruột và trong máu để phóng thích Cefuroxime vảo hệ tuần hoản.
— Ccfuroxime phân bố rộng khắp cơ thề, kể cả dịch mảng phổi, đờm, xương, hoạt dịch và thùy
dich.
— Cefuroxime không bị chuyển hóa và được thải trừ ở dạng không biến đổi, khoảng 50% qua lọc
cầu thận và khoảng 50% qua bải tiết ở ống thận. Cefuroxime chi thải trừ qua mật với lượng rất
nhò.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuấn nhạy cảm gây ra:
— Đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
— Đường hô hấp dưới: viêm phồi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn
tính.
— Đường niệu-sinh dục: viêm thận-bề thận, viêm bảng quang và viêm niệu đạo,.…
— Da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mù da, chốc lờ.
— Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chửng do lậu cầu và vìêm cổ tử cung.
— Cefuroxìme axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
CÁCH DÙNG:
— Theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
— Liều đề nghị:
Người lớn:
+ Hầu hết các nhiễm khuấn: 250mg x 2 lần/ngảy.
+ Nhiễm khuẳn tiết niệu: 125mg x 2 lần/ngảy.
+ Viêm phế quản và viêm phổi: 500mg x 2 lần/ngảy.
— Trẻ em:
+ Hầu hết cảc nhiễm khuẩn: lZSmg x 2 lần/ngảy.
+ Trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc bị nhiễm khuẩn nặng hơn:
250mg x 2 lần/ngảy.
1/3
Ặ \
'\oậểẵ
"\41Ủ , .
lrổ
?
— Thời gìan điều _trị từ 5-10 ngảy. Nên uống thuốc sau khi ãn đề đạt được hấp thu tối ưu._
— Không cân thiêt phải chinh liều trong trường hợp suy thận, bệnh nhân đang lâm thâm phân
thận hay ở người giả, nêu dùng không quá mức tối đa [ g/ngảy.
CHỐNG cui ĐỊNH:
— Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
THẬN TRỌNG:
- Cần thận trọng đặc biệt khi chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ với
Penicillin.
- Thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiếu mạnh, vì có thể có tác
dụng bất lợi đến chức năng thận.
— Thận trọng khi sử dụng cho người lái tảu xe hoặc vận hảnh mảy.
— Dùng Cefuroxime dải ngảy có thể lảm cảc chủng không nhạy cảm phải triển quá mức. cần
theo dõi người bệnh cẩn thận, nểu bị bội nhiễm trong khi đỉều tti, phải ngừng sử dụng thuốc.
— Đã có bảo cáo viêm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng khảng sinh phố rộng, nên hết sức
thận trọng.
THỜI KỸ MANG THAI - cụo CON BÚ:
— Thận trọng khi sử dụng thuôc cho phụ nữ mang thai trong những thảng đầu của thai kỳ và phụ
nữ cho con bủ.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Thường gập: tiêu chảy, ban da dạng sần.
~ Ít gặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nắm Candida, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm
bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, nổi mảy đay, ngứa. tăng
creatinin trong huyết thanh.
— Hiếm gặp: sot, thiếu máu tan máu, viêm đại trảng mảng giả, ban đó đa hình, hội chứng
Stevens-Johnson, hoại tử biếu bì nhiễm độc, vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST vả ALT, nhiễm độc
thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ, co giật, đau đầu, kích động, đau
khớp.
Thông báo cho bác sỹ những tảo dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC:
—Ranitidine vởi Sodium bicarbonate lâm giảm sinh khả dụng của Cefuroxime axetil. Nên dùng
Cefuroxime axetil cách ít nhất 2 gìờ sau khi uống thuốc khảng acid hoặc thuốc phong bế Hz,
vì những thuốc nảy có thể lảm tăng pH dạ dảy.
—Dùng Probenecid liều cao lảm giảm nồng độ thanh thải Cefuroxime ở thận, lảm cho nồng độ
Cefuroxime trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
—Dùng chung vởi Aminoglycoside lảm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
— Triệu chứng: phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Tuy nhiên có thể gây phản
ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.
—Cách xử trí: bảo vệ đường hô hấp của người bệ h, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu
phát triến các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thế sử dụng liệu phảp chống co giật
nếu có chi định về lâm sảng.Thấm tảch máu có thế loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phân lởn
việc đỉều tti lả hỗ trợ và giải quyểt triệu chứng.
HẠN DÙNG:
v
36 tháng kê từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
2/3
BẢO QUẢN:
Nơi khô (độ ấm s 70%), nhiệt độ 5 300C, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY:
—Gói 3,8g. Hộp 10 gỏi.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nảy chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cò PHÀN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
2976 Lý Thường Kiệt - Q1 1 - TP. Hồ Chí Minh
PHÓ CỤC TRUỞNG
./iỷuyẫn "Vãn %Ẩanắ
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng