f _ 2W'S
zi
%
o… d…h c……n …. dlth t…: dung … … tt…nọ … u…
Ouaneumn
ẸUGIIBUI'OII
~.n.ị ị…w , _, ị… …,ịuị .…,114……M………
] . i` ~“n’h …fN -1N1
Ouaneuron
1
r … ám,.1a … .. —
~ vưn …“…)
Duaneuron
D
:
,m
~:
E
~:
6
:
xm 3 :m
IZỉ JZ uDDC nu ›
aE oỆ :…Ểxc ÊoỄ oơẾ. .
…ũcủẳẵ xẻmm…
1
E
@
D
E
C
Q
0
…
'.,-
Y:
@
……E cc…
:Ễ:mzm:…ẵ
IỂm JZ …EDJt …,ỉỉũ
ưEẵ… _ …Ê ỂEỄỒ #6 :Ố
.…ẵ …ẫ… ẫ…
:Ễ:ucm:ũ
.1Nhl’l'tVl7UUt le HAIUHUNu
ri'1 f… ….llvị 1 1’
'.t
EmE mỄ: c…:› í ?
ẸDLẺÙENỀ
(ÙNh vv tv [`IlJtìL I'MÀV LJHÀMửIINH
euro
~,~mq
'anhanl~
Hop2 vn x 15v1en
- ịl”1ịLuvịh1,uuị n…i .
…J…ẹv tnhn…nq `ị.n … (
Hop 2 ví x 15 viên
Duan
'1w1 111~
c… a…h. thong . h. a…h, Iiéu dung vi … thong … hha<:
ne … m… t.ty ( un t… rln
t›ot ky huong d.… …… hm dung
-=…y…itu…u
Bảo quan:
D:m:mEđ:
HƯỚNG DÃN sử DỤNG
` QUANEURON
Dạng bâo chế; Viên nạng mêm
Thảnh phần: Mỗi viến chứa:
Cao đặc Đinh lăng lO:l 300mg
(iương đương với 3 000 mg Đinh lăng (Radix Polysciacis))
Cao Bạch quả (Ginkgo biloba exiract) 100 mg
Tá dược: (Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Sảp ong trắng, Gelatin, Glycerỉn, Lecithin, Titan
dioxyd, Nipagin. Nipasol. Dung dịch Sorbitoi 70%. Ethyl vanỉlin, Oxyd sắt nâu
.................... vd 1 vìến.)
Chỉ định:
Phòng và điếu trị các bệnh sau:
- Suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoản não, hội chứng tiến đình, rối loạn tuần hoân
não. Suy tuần hoản não, có cảc biểu hiện: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng.
- Giảm chức năng năo bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh.
- Người lảm việc trí óc căng thằng bị đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mòi.
— Chứng run giật cứa bệnh nhân Parkinson.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bứ, trẻ em dưới 12 tuổi.
Tảc dụng không mong muốn:
Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng da. Thường do dùng thuốc lâu ngảy.
Có thế kéo dải thới gian cháy mảư.
" Thóng báo cho bác sỹ tác dụng khóng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc"
Liều dùng … Cách dùng:
Người lớn: 1 viên/iần. Ngảy uống 2 … 3 lẩn.
Trẻ em trên 12 tuổi: Ngảy uống 1 viên.
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng cho người đang xuất huyết, rối loạn đỏng máu.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc dùng được khi đang lải xe vả vận hảnh mảy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác với các thuốc khảc:
Không dùng đồng thời với thuốc chống đông mảư. thuốc cầm mảư, thuốc kháng tiểu
cẳu. thuốc chi huyết. Không dùng thạy thế thuốc tảng huyết ảp.
Quả liều và xử trí :
Dùng liếư quá cao có thể xảy ra ỉa chảy, buồn nôn, nôn mứa, kích ứng và bồn chồn.
Cần xử trí bằng cách rứa dạ dảy và tham vấn nhân viên y tế.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quân: Đế nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, trảnh ánh sáng
Tiêu chuẩn chất lượng : Đạt TCCS
Trình bảy: Hộp 5 ví x 10 viên, Hộp 2 vỉ x15 viên. Kèm hướng dẫn sử dụng.
% - Khỏng dùng quá liều chỉ định.
- Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
hỏng Iin xin hói ý kiến Bảc sỹ.
PHÓ cth TRUỜNG
JVẳmyẫn "Vãn ẾỔẨan/i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng